Panasonic…the new name for NAIS
Các dịng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
ĐẶC ĐIỂM
▪Kích thước tiết kiệm không gian
▪Chức năng cho các ứng dụng thực
tế
▪Dễ dàng thiết lập thông số và vận
hành điều khiển
▪Điều khiển theo tốc độ đặt trước
▪Tích hợp ngõ vào xung điều khiển
(PWM)
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
BIẾN TẦN VF0
1 pha
230V AC
0.2 kW
0.4 kW
0.75 kW
1.5 kW
3
pha400V
AC
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
3.7 kW
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
Dòng VF0
ĐẶC TRƯNG
ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWM
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
VF-8Z
3 pha 400V
AC
5.5kW
7.5kW
11kW
15kW
19kW
22kW
30kW
37kW
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
VF-8Z
CHỨC NĂNG
ĐẶC TRƯNG
Dãy tần rộng: 0.2 ~ 400 Hz
Vận hành khép kín
Chức năng tăng/giảm tốc độ
hoàn hảo
Đặt trước tốc độ
Điều chỉnh áp ra
DC braking
Hoạt động êm và ổn định ở tần
số thấp
Tích hợp nhiều ngõ vào
điều khiển
Chức năng bảo vệ
Điều khiển chính – phụ
Chức năng khởi động lướt qua
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
Dòng VF0 ( 0.2KW – 1.5KW: vào 1 pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ):
Điều khiển tốc độ đơn giản ( Băng tải, động cơ, bơm tốc độ thấp. )
Dòng VF0 ( 0.75KW – 3.7KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
Điều khiển tốc độ cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển vị trí cơ bản. )
Dịng VF-8Z ( 5.5KW – 37KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
Điều khiển quá trình ( Cần trục, máy ép, thang máy, thang cuốn. )
Panasonic…the new name for NAIS
Các dịng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
BFV0
Đặc tính
Cơng suất
Điện áp
0.2KW – 1.5KW
BFV - 8Z
0.75KW – 3.7KW
Vào 1 pha 220VAC, Vào 3 pha 380VAC,
Ra 3 pha 220VAC. Ra 3 pha 380VAC.
Tần số điều
Khiển
Độ phân giải
Tần số
0.5Hz – 250Hz.
Phương
Pháp điều
Khiển
Điều rộng xung
Sóng sin (điều
Khiển V/F).
0.5Hz – 250Hz.
5.5KW – 37KW
Vào 3 pha 380VAC,
Ra 3 pha 380VAC.
0.2Hz – 400Hz.
0.01Hz.
Điều rộng xung
Sóng sin (điều
Khiển V/F).
9 mức cài đặt: (0.8, 7 mức cài đặt: (0.8,
Tần số sóng
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
mang
10.0, 12.5, 15.0KHz).
10.0KHz).
Điều rộng xung
Sóng sin.
9 mức cài đặt: (0.8,
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
10.0, 12.5, 15.0KHz).
Chức năng
Bảo vệ
Bảo vệ quá dòng tức thời; Bảo vệ quá tải; Bảo vệ quá áp; Bảo
vệ thấp áp; Bảo vệ nối đất; Làm mát…
Cấp bảo vệ
IP20.
Panasonic…the new name for NAIS
Các phím chức năng.
Giao diện thân thiện, thao tác vận hành đơn
giản
Màn hình hiển thị chính
Phím chọn mode
Phím khởi động
Phím dừng
Phím điều chỉnh chương trình
Phím tăng / giảm
Biến trở
Panasonic…the new name for NAIS
Các phím chức năng.
Màn hình hiển thị
Phím khởi động
Hiển thị tần số, dòng, tốc độ, lỗi, dữ liệu cài đặt chức năng,
Và tham số (gồm 3 led 7 đoạn.)
Phím điều khiển chạy tại chỗ.
Phím dừng
Phím dừng tại chỗ.
Phím chọn chế
độ
Dùng để thay đổi “tần số ngõ ra, hiển thị dòng”, “cài đặt tần
Số”, “cài đặt hướng vòng quay” và “cài đặt chức năng”.
Phím điều chỉnh
chương trình
Dùng để thay đổi màn hình hiển thị giữa tham số và dữ liệu
màn hình, và lưu dữ liệu .
Phím tăng (▲)
Dùng để tăng giá trị cài đặt các thơng số, số lượng thơng số.
Phím giảm (▼)
Dùng để giảm giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.
Biến trở
Núm điều chỉnh tần số (khoảng cài đặt từ 0Hz cho đến tần số
Lớn nhất.)
Panasonic…the new name for NAIS
COM
B
A
1
2
3
4
5
6
Forward/Reverse
C
Start/Stop
Sơ đồ đấu dây biến tần VF0.
7
8
9
10 11
NC NO
Biến trở
+
0 – 5V
0 – 10V
-
Analog
output
0- 5V,
200 Ω hoặc
PWM
SW1 SW2 SW3
C
E
Open collector
output
+
4 – 20 mA
-
Chú ý: Biến trở >= 10kΩ, ¼W
Relay output: 0.5A, 250VAC
Transistor output: 50mA, 50VDC
Panasonic…the new name for NAIS
Chức năng các ngõ điều khiển.
Terminal
No.
1
Kết nối biến trở
P09
2
Ngõ vào analog
P09
3
COM chung (cho 1, 2, 4, đến 9)
4
Ngõ ra đa chức năng (0 – 5V, PWM)
P58, P59
5
Start/Stop
P08
6
Chạy thuận/ nghịch
P08
7
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW1)
P19, P20, P21
8
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW2)
Chọn chế độ cho ngõ vào
P19, P20, P21
P22, P23, P24
9
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW3)
P19, P20, P21
P22, P23, P24
10
Ngõ vào Transistor (C)
P25
11
Ngõ vào Transistor (E)
P25
A
Ngõ ra rơle (NO)
P26
B
Ngõ ra rơle (NC)
P26
C
Ngõ ra rơle (COM)
P26
CHỨC NĂNG
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
Panasonic…the new name for NAIS
Các thao tác cơ bản.
• Cài đặt chiều quay thuận nghịch:
Power ON
Mode
Mode
dr
SET
L-F
000
Key sequence
Indicator
Mode
▲/▼
SET
L-r
▲/▼
SET
Display
example
Giải thích
Forward
Nhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr.
L - Fchiều quay thuận
Forward:
Reverse: chiều quay nghịch
Reverse
Nhấn phím tăng giảm để thay đổi chiều
quay của động cơ
Forward
Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
L-F
nhập vào
Panasonic…the new name for NAIS
Các thao tác cơ bản.
•
Cách cài đặt một tham số:
Power ON
Mode
Mode
Mode
P01
Mode
▲/▼
SET
000
SET
▲/▼
Indicator
Display
example
Fref
000
Mode
P01
P01
Nhấn phím Mode đến khi hiển thị P01
▲/▼
P02
P02
Sử dụng phím tăng giảm cài đặt tham số
SET
0 5.0
0 5.0
Nhấn phím SET số tham số lựa chọn sẽ
được hiển thị
▼/▲
1 0.0
1 0.0
Dùng phím tăng giảm để đặt giá trị dữ liệu
SET
1 0.0
1 0.0
Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
nhập vào
P02
P02
Số tham số sẽ được hiển thị trở lại
Key sequence
In approximately
1s
Giải thích
Power ON
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
•
Điều khiển ngồi với start/stop và chạy thuận/nghịch, biến trở ngồi:
Các bước thay đổi.
Màn hình chính.
Stop
Nhấn phím Stop cho biến tần dừng.
0 0 0
Mode
Nhấn phím Mode 3 lần.
P 0 1
▼/▲
Set
▲/▼
Set
Set
Kết nối.
Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ P01- P08. P 0 8
Nhấn phím Set .
Nhấn phím ▲/▼ để thay đổi từ 0- 2.
Nhấn phím Set và cằi đặt dữ liệu.
Nhấn phím Set.
0
2
1
2
Biến
trở
3
P 0 9
0
▼/▲
Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ 0- 2.
Set
Nhấn phím Set và cài đặt dữ liệu.
P 1 0
Mode
Nhấn phím Mode.
0 0 0
5
ON : Start.
OFF: Stop.
6
ON : Reverse.
OFF: Forward.
2
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
Chức năng và giá trị cài đặt các tham số.
•
Thời gian tăng tốc 1st ( tham số P01 ).
0.04 • 0.1 to 999
Đơn vị điều chỉnh (giây).
0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
(Hz)
Tần số ngõ ra max.
0.5
Thời gian giảm tốc 1st ( tham số P02 ).
Thời gian tăng tốc.
Cài đặt thời gian giảm tốc của tần số ngõ ra từ maximum đến 0.5Hz.
Dãy dữ liệu cài đặt (giây).
0.04 • 0.1 to 999
Đơn vị điều chỉnh (giây).
0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
Tần số ngõ ra.
•
Dãy dữ liệu cài đặt (giây).
Tần số ngõ ra.
Cài đặt thời gian tăng tốc của tần số ngõ ra từ 0,5Hz đến maximum.
(Hz) Tần số ngõ ra max.
0.5
Thời gian giảm tốc.
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
Dãy tần số hoạt động ( tham số P03. )
Tên
50
50Hz
60
60Hz
Chú thích
Dãy tần số này được cài đặt mà không cần
Cài đặt tham số P15 và P16.
Dãy tần số này được cài đặt phù hợp với
Cài đặt tham số P15 và P16.
Cài đặt tần số ngõ ra maximum ở tham số
P15 và tần số chuẩn ở tham số P16.
Free
[ 50Hz ]
Tần số ngõ ra max = 50Hz.
Tần số chuẩn = 50Hz.
100
0
Tần số ngõ ra 50 (Hz).
Ngõ ra voltage (%)
•
•
[ 60Hz ]
•
•
[ Free ]
Tần số ngõ ra max = 60Hz.
Tần số chuẩn = 60Hz.
100
0
Tần số ngõ ra 60 (Hz).
Ngõ ra voltage (%)
Giá trị dữ
Liệu cài đặt.
FF
Ngõ ra voltage (%)
•
Tần số ngõ ra max (P15)
Tần số chuẩn (P16)
100
0
Tần số ngõ ra (Hz).
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
Giản đồ V/F (tham số P04).
Dùng để chọn hằng số mơmen hoặc mơmen bình phương .
Giá trị dữ
Liệu cài đặt.
0
1
Tên
Hằng số mơmen
Mơmen bình phương
Chú thích
Ứng dụng cho động cơ
Ứng dụng cho quạt và máy bơm
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
[ Mơmen bình phương ]
Ngõ ra voltage (%)
[ Hằng số mơmen ]
Ngõ ra voltage (%)
•
Tần số
chuẩn
(Hz).
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
Tần số
chuẩn
(Hz).
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
•
Mức khuếch đại mơmen (tham số P05).
Dùng để chọn mức khuếch đại mômen phù hợp đặt tính tải tốt nhất .
Dãy dữ liệu cài
đặt.
0 đến 40 (giá trị lớn nhất bởi áp ngõ ra cao hơn và tăng điện
áp bền nhất.)
Mức
khuếch
đại
•
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
[ Mơmen bình phương ]
Ngõ ra
voltage (%)
Ngõ ra
voltage (%)
[ Hằng số mômen ]
Mức
khuếch
đại
Tần số
(dãy) nền
(Hz).
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
Tần số
(dãy) nền
(Hz).
Quá tải và Quá dòng (tham số P06 và P07).
Dùng cài đặt mức điều khiển của rơle nhiệt khi motor phát hiện quá tải và ngõ ra của
Biến tần ngắt. Cài đặt tham số này phù hợp với dòng định mức của motor sử dụng.
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
[ Tham số P06: cài đặt chi tiết của rơle nhiệt quá tải].
Giá trị dữ
Liệu cài đặt.
Tính hợp lệ
Của hàm số
Chi tiết của hàm số.
(Dừng khi màn hình hiển thị OL.)
0
Khơng hợp lệ
Chú ý lỗi OL sẽ xuất hiện nếu dòng điện bằng
140% dòng định mức của Biến tần trong 1 phút.
1
Hợp lệ
Tần số ngõ ra mà tải không giảm.
2
Hợp lệ
Tần số ngõ ra với sự tải giảm
3
Hợp lệ
Đặc điểm kỹ thuật sự thơng gió cưỡng bức của
Motor.
0
50
Tần số ngõ
ra (Hz).
100
90
60
0
25
50
Tần số ngõ
ra (Hz).
[ Tham số P06 = 3 ]
Sự giảm tải (%)
100
[ Tham số P06 = 2 ]
Sự giảm tải (%)
Sự giảm tải (%)
[ Tham số P06 = 1 ]
100
60
0
15
50
Tần số ngõ
ra (Hz).
[ Tham số P07: cài đặt thơng số của rơle nhiệt q dịng ].
Dãy dữ liệu cài đặt
(A)
0.1 đến 100
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt
•
Điều khiển trong / ngồi (tham số P08).
Dùng để chọn điều khiển start/stop và thuận/nghịch trên hoặc ngồi biến tần .
Giá trị
dữ Liệu
cài đặt.
Chạy
Trong/
ngồi
Tính năng
Khởi động lại
0
Trong
Cung cấp
Chạy: RUN Dừng: STOP
Thuận/ nghịch: Cài đặt trong mode dr.
Chạy thuận: ▲, RUN Chạy nghịch: ▼, RUN
Dừng: STOP.
1
2
Ngồi
Khơng cung
cấp.
4
Cung cấp
3
Khơng cung
cấp.
Ngồi
5
Phương pháp điều khiển và sơ đồ đấu dây
Cung cấp
Thông thường
ON: Chạy/ OFF: Dừng
ON: Chạy/OFF: Thuận
Thông thường
ON: Chạy thuận/ OFF: Dừng
ON: Chạy nghịch/OFF: Dừng
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
•
Tần số điều khiển trong / ngồi (tham số P09).
Dùng để chọn tín hiệu điều khiển tần số trong hoặc ngoài biến tần .
Giá trị
dữ Liệu
cài đặt.
Chạy
Trong/
ngồi
Tín hiệu điều
chỉnh tần số
Chi tiết
Biến trở
(panel)
0
Phương pháp điều khiển và sơ đồ đấu dây.
Tần số điều chỉnh quay.
Max: Tần số max (tham số P03 & P15)
Min: Tần số min (hoặc 0V dừng)
Trong
1
Điều chỉnh
Bằng số
(panel)
Cài đặt với “Fr mode” sử dụng MODE, ▲, ▼ và
Nút chỉnh số
2
Biến trở
Giắc nối 1, 2, 3 (nối biến trở điều chỉnh với chân
Số 2 ở giữa.)
3
Tín hiệu áp
0 – 5V
Giắc nối 2 và 3 (2: + , 3: - .)
4
Tín hiệu áp
0 – 10V
Giắc nối 2 và 3 (2: + , 3: - .)
5
Tín hiệu dịng
4 – 20mA
Ngồi
Giắc nối 2 và 3 (2: + , 3: - .) nối điện trở 200Ω
Giữa giắc nối 2 và 3
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
•
Khóa chức năng chạy nghịch (tham số P10).
Dùng để ngăn cản sự chạy nghịch khi motor chỉ chạy thuận .
Giá trị dữ
liệu cài đặt
•
Chi tiết
0
Cho phép chạy nghịch (cho phép chạy cả thuận/nghịch)
1
Không cho phép chạy nghịch (chỉ cho phép chạy thuận.)
Chọn chế độ dừng (tham số P11).
Dùng để chọn chế độ dừng có độ dốc hoặc dừng tức thời khi dừng biến tần .
Giá trị dữ
liệu cài đặt
Chi tiết
0
Dừng có độ
dốc
1
Dừng tức
thời
Giải thích.
Tần số giảm bởi tín hiệu dừng phù hợp với thời gian
giảm tốc, và sau đó motor dừng.
Ngõ ra của Biến tần bị khóa tức thời bởi tín hiệu dừng.
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
•
Tần số dừng (tham số P12).
Sử dụng để đặt tần số cho ngõ ra của biến tần tắt khi biến tần giảm tần số cho
đến dừng hẳn.
Dãy dữ liệu cài đặt (Hz).
•
0.5 đến 60
Thời gian và mức độ thắng DC (tham số P13 & 14).
Điện trở thắng DC cần được đặt vào khi tần số ngõ ra biến tần giảm xuống dưới đến
dừng trong khi tần số dừng có độ dốc hoặc khi chuyển đổi giữa chạy thuận và chạy
nghịch.
Khi sử dụng với điều khiển chạy chậm, điều khiển vị trí được thực hiện.
[ Tham số P13: Cài đặt thời gian thắng DC].
Dãy dữ liệu cài đặt (sec) 000• 0.1 đến 120
[ Tham số P14: Cài đặt cấp độ thắng DC].
Dãy dữ liệu cài đặt
0 đến 100
Thuận
Tần số điều khiển
Nghịch
Tần số
dừng
(P12)
0.5Hz
Thời gian thắng
DC (P13)
Thời thắng ổn định ở 0.1s
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
Tần số ngõ ra. Max và tần số (dãy) nền (tham số P15 & P16).
[ Tham số P15: Cài đặt tần số ngõ ra maximum].
Dãy dữ liệu cài đặt (Hz).
50.0 đến 250
[ Tham số P16: Cài đặt tần số chuẩn].
Dãy dữ liệu cài đặt
•
(Hz).
45.0 đến 250
Duy trì tần số tăng tốc (tham số P17).
Ngõ ra voltage (%)
•
Tần số ngõ ra max
(P15).
Tần số chuẩn (P16).
100
0
Tần số ngõ ra (Hz).
Khi thời gian tăng tốc quá ngắn cho tải qn tính, thì tham số này được sử dụng
để giảm tức thời sự tăng tốc định mức để ngăn quá dịng .
Dữ liệu cài đặt
•
Tính năng chi tiết.
0
Khơng sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
1
Cho phép sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
Duy tri tần số giảm tốc (tham số P18).
Khi thời gian giảm tốc quá ngắn cho tải qn tính, thì tham số này được sử dụng
để giảm tức thời sự giảm tốc định mức để ngăn quá áp .
Giá trị dữ liệu cài đặt.
Tính năng chi iết.
0
Khơng sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
1
Cho phép sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
Panasonic…the new name for NAIS