Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Chơng IX: Xác định tổng mức đầu t - cơ cấu vốn
Kế hoạch huy động vốn
I. Xác định tổng mức đầu t
Tổng mức đầu t là toàn bộ chi phí đầu t và xây dựng (kể cả vốn sản xuất
ban đầu) và là giới hạn chi phí tối đa đợc xác định trong quyết định đầu t.
Tổng mức đầu t Dự án Giấy Việt An đợc huy động bằng tiền đồng Việt Nam
và vay ngoại tệ thông qua nhập khẩu thiết bị .
Tổng mức có thể đợc xác định theo nhiều cách khác nhau tuỳ thuộc vào số
liệu thu thập đợc.Có thể xác định trên cơ sở khối lợng chủ yếu các công việc
cần thực hiện của dự án theo thiết kế cơ sở và các khối lợng khác dự tính hoặc
xác định theo chi phí xây dựng của các dự án có tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật
tơng tự hoặc theo suất đầu t xây dựng công trình.
Tổng mức đầu t đợc tính theo công thức:
TMĐT = GXD + GTB + GGPMB + CK + QLDA + CDP
Trong đó :
GXD :
Chi phí xây dựng
GTB :
Chi phí thiết bị
GGPMB :
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định c
CK + QLDA : Chi phí quản lý dự án và chi phí khác
CDP :
Chi phí dự phòng
1. Chi phí x©y dùng:
Chi phÝ x©y dùng bao gåm chi phÝ x©y dựng các công trình, hạng mục
công trình thuộc dự án; Chi phÝ ph¸ dì c¸c vËt kiÕn tróc cị; Chi phí san lấp
mặt bằng xây dựng; Chi phí xây dựng hệ thống đờng ống nớc (ngoài phần
thiết bị)...
a. Căn cứ :
- Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu t xây dựng.
- Thông t 04/2005/TT-BXD ngày 1/4/2005 hớng dẫn lập và quản lý chi phí
dự án đầu t xây dựng công trình.
- Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đầu t vào cụm công nghiệp
Long Bình An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2004/QĐ-UB ngày
30/8/20004 của UBND tỉnh Tuyên Quang trong đó Ngân sách tỉnh Tuyên
Quang sẽ đầu t xây dựng khu tái định c, xây dựng các công trình, kết cấu hạ
tầng đến trục chính theo Quy hoạch cụm công nghiệp đà đợc cấp có thẩm
quyền phê duyệt gồm: đờng giao thông, đờng điện, hệ thống thông tin liên lạc.
Do đó trong dự án không tính đến các chi phí này.
- Danh mục các hạng mục xây dựng theo thiết kế cơ sở
- Quy mô xây dựng các hạng mục theo thiết kế
- Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (TVAT) theo qui định hiện hành là 10%
199
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
- Giá chuẩn của 1 đơn vị quy mô xây dựng các công trình có tính chất tơng
tự trong ngành giấy, dệt may, ngành thép đà thực hiện trong năm 2005 nh :
nhà máy giấy BÃi Bằng giai đoạn 2, nhà máy giấy Kontum, dệt Yên Hoà...
( cha có VAT)
- Chi phí xây dựng đờng , sân bÃi đỗ xe . Đơn giá tính toán cho 1m2 đờng bê
tông đợc tính theo kinh nghiệm các công trình khác đà đợc thực hiện (cha có
VAT)
- Chi phí xây dựng hàng rào , cổng: Lấy theo đơn giá có tham khảo của các
dự án tơng đơng. (cha có VAT)
- Chi phí vờn hoa, cây xanh : Ước tính theo giá qui định cho vên c©y xanh
(cha cã VAT)
- Chi phÝ san lÊp mặt bằng công trình: Chi phí tính theo khối lợng san lấp và
đơn giá tổng hợp (cha có VAT)
b. Kết quả tính toán
Chi phí xây dựng các hạng mục công trình đợc tính toán diễn giải và tổng
hợp ở bảng 9.1
200
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
2. Chi phí thiết bị:
Bao gồm chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (đà bao gồm chi phí vận
chuyển từ cảng hoặc nơi mua đến công trình, chi phí lu kho, lu bÃi, chi phí
bảo quản, các loại thuế và lệ phí theo quy định chung của pháp luật), chi phí
đào tạo và chuyển giao công nghệ, chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm.
a. Căn cứ:
- Hồ sơ thiết kế công nghệ của dự án
- Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu t xây dựng.
- Thông t 04/2005/TT-BXD ngày 1/4/2005 hớng dẫn lập và quản lý chi phí dự
án đầu t xây dựng công trình.
- Luật thuế VAT số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003
- Nghị định số 158/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế VAT và
Nghị định 158/2004/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 158/2003/NĐ-CP
- Thông t số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hớng dẫn
thi hành Nghị Định 158/2003/NĐ-CP và thông t số 84/2004/TT-BTC sửa đổi
bổ sung TT 120/2003/TT-BTC về quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị
gia tăng
- Luật khuyến khích đầu t sửa đổi số 03/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm
1998
- Nghị định 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 quy định chi tiết thi hành luật
khuyến khích đầu t
- Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- Bản chào hàng cung cấp thiết bị của hÃng ANDRITZ
- Căn cứ vào giá thiết bị tính tại hiện trờng xây lắp bao gåm: Gi¸ mua, chi phÝ
vËn chun , kho b·i, bảo quản, bảo dỡng thiết bị tại kho bÃi, hiện trờng...
* Để tiết kiệm ngoại tệ cho việc mua sắm thiết bị , sẽ thực hiện giải pháp sau:
+ Thiết bị sản xuât chính: Yêu cầu đầu t thiết bị hiện đại và đồng bộ do
các nớc Châu Âu sản xuất.
+ Các thiết bị phụ trợ đặt mua tại các nớc trong khu vực trên cơ sở chế
tạo theo bằng sáng chế của các nớc G7 hoặc Bắc Âu.
+ Các vật liệu điện, đờng ống và thiết bị văn phòng có thể khai thác tại
các cơ sở sản xuất trong nớc (tuỳ theo chủng loại và yêu cầu kỹ thuật). Chi phí
xác định theo số lợng, chủng loại thiết bị và báo giá trên thị trờng.
* Chi phí cho phần thiết bị sản xuất trong nớc đợc tính theo công thøc sau:
n
TB
GTB N tbi g tbi 1 TVAT
i 1
203
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Trong đó Nitb: Số lợng thiết bị loại i
gitb: Giá gốc một đơn vị thiết bị loại i
TTBVAT : Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với loại thiết bị loại
i. Các thiết bị sử dụng trong dự án có thuế suất 5% và 10% sẽ đợc tính toán và
thể hiện tại bảng 9.3
* Chi phí cho phần thiết bị nhập khẩu đợc tính theo công thức sau:
n
TB
TB
GTB N tbi g tbi 1 TNK
(1 TVAT
)
i 1
Trong đó
Nitb: Số lợng thiết bị loại i
gitb: Giá gốc một đơn vị thiết bị loại i
TTBNK: Thuế suất thuế nhập khẩu cho loại thiết bị loại i
TTBVAT : Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị loại i
- Chi phí cho máy móc thiết bị nhập khẩu (các thiết bị cơ, công nghệ,
điện thuộc dây chuyền công nghệ) đợc tính theo từng dây chuyền công nghệ
với giá giao tại mặt bằng công trình (gồm giá theo báo giá của nhà cung cấp
và dự tính các chi phÝ vËn chun, b¶o qu¶n, ...)
- Th nhËp khÈu, th giá trị gia tăng (VAT) : Theo Luật khuyến khích
đầu t trong nớc (sửa đổi) số 03/QH10 và Nghị định 51/1999/NĐ-CP ngày
8/7/1999 của Chính phủ, văn bản số 5933 TC/TCQH ngµy 01/6/2004 cđa Bé
Tµi chÝnh vỊ miƠn th nhËp khÈu, không thu thuế giá trị gia tăng đối với vật
t, thiết bị nhỏ lẻ thuộc tập hợp dây chuyền máy móc thiết bị đồng bộ nhập
khẩu tạo TSCĐ của dự án đầu t :
+ Miễn thuế nhập khẩu máy móc thiết bị, phơng tiện vận tải chuyên dùng
(nằm trong dây chuyền công nghệ ) nhập khẩu để tạo TSCĐ.
+ Không thu thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phơng tiện vận tải
chuyên dùng (nằm trong dây chuyền công nghệ) loại trong nớc cha sản xuất,
đợc nhập khẩu để tạo TSCĐ.
+ Các thiết bị nhỏ lẻ, vật t nhập khẩu tách rời để vận chuyển, không nhập
khẩu đợc cùng chuyến cũng đợc miễn thuế nhập khẩu và không thu thuế
GTGT theo dây chuyền máy móc thiết bị đồng bộ do thoả mÃn điều kiện:Số lợng, chủng loại phù hợp với dây chuyền, nằm trong danh mục hàng nhập khẩu
miễn thuế đợc cơ quan có thẩm quyền là Bộ Kế hoạch và Đầu t phê duyệt.
* Chi phí lắp đặt ớc tính bằng 2,5% chi phí mua sắm thiết bị. Kết quả tính
toán thể hiện ở bảng 9.4
* Chi phí đào tạo, chuyển giao công nghệ đợc dự toán ở chơng 8 (phần chi
phí đào tạo lao động)
b. Kết quả tính toán:
Diễn giải và tổng hợp chi phí thiết bị trong bảng bảng 9.2 và 9.3
204
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Bảng 9.4
Tổng hợp chi phí thiết bị
ĐVT: 1000VNĐ
T
T
1
2
3
4
Nội dung
Thiết bị nhập khẩu
Thiết bị sản xuất trong nớc
Chi phí lắp đặt
Chi phí đào tạo chuyển giao
công nghệ
Tổng cộng (Tiền VNĐ)
Chi phí thiÕt bÞ
Chi phÝ thiÕt bÞ
ThuÕ VAT
(cha VAT)
(cã VAT)
1.761.296.000,00
0,00 1.761.296.000,00
220.210.000,00 19.121.000,00
239.331.000,00
49.537.650,00 4.953.765,00
54.491.415,00
5.509.000,00
0,00
5.509.000,00
2.036.552.650,00 24.074.765,00 2.060.627.415,00
3. Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định c
Bao gồm chi phí đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng trên đất..., chi phí
thực hiện tái định c có liên quan đến đền bù giải phóng mặt bằng của dự án,
chi phí ban đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí sử dụng đất, chi phí thuê đất
trong thời gian xây dựng, chi phí đầu t hạ tầng kỹ thuật.
a. Căn cứ :
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đầu t xây dựng nhà máy giấy Việt An-Tuyên
Quang
- Quyết định số 31/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 của UBND tỉnh Tuyên
Quang phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch xây dựng nhà máy giấy Việt An
tại xà Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dơng, tỉnh Tuyên Quang.
- Bản đồ đo đạc giải thửa và xác định đờng thu hồi của Sở Địa chính tỉnh
Tuyên Quang
- Quyết định 15/2002/QĐ-UB ngày 11/01/2002 về Đơn giá đền bù thiệt hại
tài sản (Vật kiến trúc và hoa màu)
- Quyết định số 584/2002/QĐ-UB, số 585/2002/QĐ-UB, 586/2002/QĐ-UB,
587/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002 về quy định giá đất thổ c, thổ canh, đất
trồng các loại cây, đất mặt nớc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Các Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang về thuế chuyển quyền sử
dụng đất, thu tiỊn khi giao ®Êt, møc ®Ịn bï khi thu håi đất...
- Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đầu t vào cụm công nghiệp
Long Bình An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2004/QĐ-UB ngày
30/8/20004 của UBND tỉnh Tuyên Quang.
- Theo Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đầu t vào cụm công
nghiệp Long Bình An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2004/QĐ-UB
ngày 30/8/20004 của UBND tỉnh Tuyên Quang, trong thời gian xây dựng, dự
án đợc miễn chi phí thuê đất.
208
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
- Chi phí đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng trên đất:
Theo khối lợng kiểm kê và Đơn giá đền bù thiệt hại tài sản (vật kiến trúc
và hoa màu) ban hành kèm theo Quyết định 15/2002/QĐ-UB ngày 11/1/2002
của UBND tỉnh Tuyên Quang
- Chi phí đền bù thu hồi đất:
Theo khối lợng kiểm kê và quy định giá các loại đất ban hành kem theo các
Quyết định số 584/2002/QĐ-UB, số 585/2002/QĐ-UB, số 586/2002/QĐ-UB,
số 587/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002.Ngoài ra giá các loại đất vỡ hoang và
đất không thu thuế do thoả thuận với chủ sử dụng đất, theo chính sách khai
hoang, phục hoá của Tỉnh.
- Chi phí ban đền bù giải phóng mặt bằng : Dự toán bằng 125.000.000 VNĐ
do ban giải phóng mặt bằng huyện Sơn Dơng lập.
b. Kết quả tính toán :
Diễn giải và tổng hợp chi phí đền bù giải phóng mặt bằng đợc thể hiện ở
bảng 9.5
Bảng 9.5
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
ĐVT: 1000VNĐ
T
T
I
1
2
3
4
5
6
II
1
2
3
4
5
Nội dung đền bù
Đền bù thiệt hại về đất
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng sản xuất
Đất khu dân c ở nông thôn
Đất mồ mả
Đất ao hồ
Đền bù thiệt hại công trình XDCB
Nhà kiên cố (sàn bêtông xi măng)
Nhà ngói 1 tầng
Nhà cột gỗ, vách trát
Di chuyển mồ mả
Đờng liên thôn xóm
ĐVT
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
mộ
km
Số lợng
322.500
450.000
850.000
17.000
500
560.000
Đơn giá
7
5
3
80
50
1
2.500
1.000
4.500
500
10.000
220
200
1.000
4 200.000
Thành tiền
8.890.500,00
2.257.500,00
2.250.000,00
2.550.000,00
1.360.000,00
25.000,00
448.000,00
8.200.000,00
2.500.000,00
2.250.000,00
2.200.000,00
200.000,00
800.000,00
209
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
6
III
1
2
IV
V
Đờng điện công cộng
Đền bù thiệt hại cây trồng
Cây các loại
Hoa màu
Hỗ trợ di chuyển nhà
Chi phí ban đền bù giải phóng MB
Tổng cộng
bộ
1 250.000
250.000,00
8.000.010,00
cây 1.136.830
7 7.957.810,00
m2
21.100
2
42.200,00
nhà
170
2.000
340.000,00
Dự toán chi phí
125.000,00
25.555.510,00
4. Chi phí quản lý dự án và chi phí khác
Chi phí quản lý dự án và chi phí khác bao gồm: Chi phí quản lý chung của
dự án; Chi phí tổ chức thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng thuộc
trách nhiệm của chủ đầu t; Chi phí thẩm định, thẩm tra thiết kế, tổng dự toán,
dự toán xây dựng công trình; Chi phí lập hồ sơ mời dự thầu, hồ sơ mời đấu
thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đấu thầu; Chi phí giám sát thi
công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị; Chi phí nghiệm thu quyết toán và quy
đổi vốn đầu t; Chi phí lập dự án; Chi phí khảo sát, thiết kế xây dựng; LÃi vay
trong thời gian xây dựng; Các lệ phí và chi phí thẩm định; Chi phí nguyên
liệu, năng lợng, nhân lực cho quá trình chạy thử không tải và có tải; Chi phí
bảo hiểm công trình; Chi phí kiểm toán, thẩm tra phê duyệt quyết toán và một
số chi phí khác.
a. Căn cứ
- Quyết định số 10/2005/QĐ-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ trởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí Quản lý dự án
- Quyết định số 11/2005/QĐ-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ trởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng
công trình.
- Thông t sè 45/2003/TT-BTC ngµy 15/15/2003 cđa Bé trëng Bé Tµi
chÝnh về việc hớng dẫn quyết toán vốn đầu t.
- Quyết định số 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/04/2004 của Bộ trởng Bộ
Tài chính về việc ban hành Quy tắc, biểu phí bảo hiểm xây dựng, lắp đặt.
- Bản chào tài chính của Ngân hàng SG cộng hoà pháp
- Luật thuế VAT và các văn bản hớng dẫn thi hành Luật thuế VAT
(nh đà liệt kê ở chi phí thiết bị)
b. Nội dung tính toán
.4.1 Chi phí lập báo cáo đầu t, lập dự án đầu t:
Theo QĐ 11/2005/QĐ-BXD ta có
Clda = (Gxd + Gtb) x Nt x K x (1+TS)
Trong ®ã:
Gxd, Gtb : Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị (không có VAT)
210
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Nt : Định mức chi phí lập báo cáo đầu t /dự án đầu t
K : Hệ số điều chỉnh nÕu cã
TS : ThuÕ suÊt thuÕ VAT
Víi (Gxd + Gtb) = 2.435,38 tỷ, nội suy bảng giá trị định mức cho công trình
công nghiệp ta đợc :
- Lập báo cáo đầu t: Nt = 0.028
- Lập dự án đầu t : Nt = 0.237
Từ các giá trị đầu vào nh trên, kết quả tính toán chi phí lập báo cáo đầu t, lập
dự án đầu t đợc thể hiện tại bảng 9.9
4.2 Chi phí khảo sát thiết kế
Lập theo dự toán khảo sát đợc lập theo định mức khảo sát ban hành theo
Quyết định số 28/2005/QĐ - BXD và thông t hớng dẫn lập dự toán khảo sát số
14/2005/TT-BXD. Dự toán chi phí khảo sát thiết kế bằng 2.700 triệu đồng
4.3 Chi phí thiết kế và lập tổng dự toán
Theo Quyết định 11/2005/QĐ - BXD ta có: Với dự án có chi phí thiết bị
chiếm tỷ trọng lớn hơn 50% trong tổng dự toán thì định mức chi phí thiết kế
đợc tính bằng cặp trị số định mức tỷ lệ % theo chi phí xây dựng và chi phí
thiết bị.
Ctk = Gxd x Nt1 + Gtb x Nt2
- Víi chi phí xây dựng Gxd = 398,826.7 tỷ đồng thì Nt1= 1.42
- Víi chi phÝ thiÕt bÞ Gtb = 2.036,55 tû đồng thì Nt2 = 0.496
Từ các giá trị đầu vào nh trên, chi phí thiết kế và lập tổng dự toán đợc tính
toán và thể hiện tại bảng 9.9
4.4 Chi phí quản lý dự án
Bao gồm các chi phí :
- Quản lý chung của dự án
- Tổ chức thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng thuộc trách nhiệm
của chủ đầu t
- Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán
công trình
- Lập hồ sơ mời dự thầu, mời đấu thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ
sơ đấu thầu lựa chọn nhà thầu t vấn, nhà thầu thi công xây dựng.
- Giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị của công trình, giám
sát khảo sát xây dựng.
- Kiểm định và chứng nhận về sự phù hợp chất lợng công trình
- Nghiệm thu công trình đa vào sử dụng
211
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
- Quyết toán vốn đầu t xây dựng công trình
- Thực hiện một số công việc khác (thẩm định dự án, thẩm định các dự toán
chi phí và các công việc khác).
Theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BXD, chi phí quản lý dù ¸n b»ng:
Clda = (Gxd + Gtb) x Nt x K x ( 1+TS )
Trong ®ã:
Gxd, Gtb : Chi phÝ xây dựng, chi phí thiết bị (không có VAT)
Nt : Định mức chi phí quản lý dự án
K : Hệ sè ®iỊu chØnh nÕu cã
TS: Th st th VAT
Víi (Gxd + Gtb) = 2.435,38 tỷ, nội suy bảng giá trị định mức cho công
trình công nghiệp ta đợc : Nt = 1.896%
Từ các số liệu đầu vào nh trên, áp dụng công thức tính chi phí quản lý dự án,
ta có kết quả tính toán đợc thể hiện tại bảng 9.9
212
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
4.5 Chi phí bảo lÃnh Bộ Tài chính
Mức phí bảo lÃnh 1% trên d nợ khoản vay.Trong thời gian xây dựng đợc ân hạn không tính lÃi
Bảng 9.6
Chi phí bảo lÃnh Bộ Tài chính trong thời gian xây dựng
ĐVT: Triệu ®ång
TT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
III
Ngn vèn sư dơng
TÝn dơng xt khÈu
Vay trong kú (gèc + lÃi)
(1000USD)
D nợ khoản vay
Phí bảo lÃnh (1000USD)
Quy đổi triệu VNĐ
Tín dụng thơng mại NN
Vay trong kỳ (gốc + lÃi)
(1000USD)
D nợ khoản vay
Phí bảo lÃnh (1000USD)
Quy đổi triệu VNĐ
Mức
phí
Năm xây dựng thứ 1
6 tháng
6 tháng
đầu năm cuối năm
Năm xây dựng thứ 2
6tháng
6 tháng
đầu năm
cuối năm
Năm xây dựng thứ 3
6 tháng
6 tháng
đầu năm
cuối năm
Cộng
1%/năm
34.321,81
34.083,73 34.959,68 24.790,93
34.321,81
68.405,54 103.365,22 128.156,15
684,06
1.281,56
10.944,89
20.504,98
31.449,87
1%/năm
19.725,56
709,13
734,63
19.725,56 20.434,69
21.169,32
197,26
211,69
3.156,09
3.387,09
Tổng hợp phí b¶o l·nh 2 nguån
213
761,04
788,40
21.930,36 22.718,75
227,19
3.635,00
10.178,18
41.628,05
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giÊy
4.6 Chi phÝ thu xÕp vay vèn níc ngoµi
Lµ chi phí giao dịch chuẩn bị và thực hiện hiệp định vay vèn níc ngoµi tõ 2
ngn: TÝn dơng xt khÈu và tín dụng thơng mại của ngân hàng SOCIETE
GENERALE (viết tắt là SG) - cộng hoà Pháp
* Nguồn tín dụng xuất khẩu
- Chi phí quản lý: Tính 1 lần vào ngày ký thoả thuận tài trợ tín dụng
xuất khẩu
- Chi phí khác: Là chi phí trả cho ngời đại diện tất cả các khoản lệ
phí, chi phí phát sinh liên quan đến việc giao dịch, chuẩn bị và thực hiện
thoả thuận tín dụng xuất khẩu
Tham khảo các dự án có quy mô tài trợ tơng tự, 2 chi phí trên ớc tính
là 243.968 USD (tơng đơng 3.904 triệu đồng Việt Nam )
Chi phÝ cam kÕt: Chi phÝ cam kÕt do bên ngân hàng yêu cầu là
2.584,5 triệu đồng (tơng đơng 161.532 USD)
-> tổng chi phí giao dịch là: 243.968 +161.532 = 406 500 USD
* Chi phÝ giao dÞch chuÈn bÞ và thực hiện hiệp định cho vay:
- Chi phí quản lý: Tính 1 lần vào ngày ký thoả thuận tài trợ tín
dụng xuất khẩu
- Chi phí khác: Là chi phí trả cho ngời đại diện tất cả các khoản lệ
phí, chi phí phát sinh liên quan đến việc giao dịch, chuẩn bị và thực hiện
thoả thuận tín dụng xuất khẩu
Tham khảo các dự án có quy mô tài trợ tơng tự, 2 chi phí trên ớc tính
là 34.030 USD (Tơng ®¬ng 544,48 triƯu ®ång ViƯt Nam)
- Chi phÝ cam kÕt: Chi phí cam kết do bên ngân hàng yêu cầu là
5.970 USD (tơng đơng 95.5triệu đồng )
-> tổng chi phí giao dịch là: 34.030 USD + 5.970 USD = 40.000 USD
VËy tæng chi phÝ thu xÕp vay vèn mua thiÕt bị là :
406.500+40.000= 446.500 USD
4.7 Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
Căn cứ vào bản chào tài chính, giả thiết 100% phí bảo hiểm tín dụng đợc
thanh toán 1 lần trớc kỳ giải ngân lần đầu, phí bảo hiểm là 9,2% hạn mức
khoản vay (130 triệu USD) .Theo tính toán từ phía Ngân hàng SG đa ra là
11,882 triệu USD, tơng đơng 191.612 triệu đồng Việt Nam.
Kết quả tính toán thể hiện tại bảng 9.9
4.8 Bảo hiểm thi công xây dựng
214
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Theo Quyết định 33/2004/QĐ-BTC về bảo hiểm, chi phí bảo hiểm công trình
bằng %Gxd. Công trình nhà máy bột giấy thc c«ng nghiƯp nhĐ (nhãm I)
øng víi Gxd = 398,826 tỷ đồng thì mức bảo hiểm là 0.28% Gxd
Kết quả tính toán đợc thể hiện tại bảng 9.9
4.9 Bảo hiểm lắp đặt thiết bị
ứng với Gtb = 2.036,55 tỷ đồng thì mức bảo hiểm là 0,38% Gtb
Kết quả tính toán thể hiện tại bảng 9.9
4.10 Chi phí chạy thử không tải và có tải
Dự toán chi phí trong chơng 4 (chơng trình sản xuất và các yếu tố phải đáp
ứng - chi phí chạy thử)
Giá trị dự toán:
3.566.500 (nghìn đồng)
( Có VAT)
4.11 Vốn lu động ban đầu
Vốn lu động ban đầu dùng cho mua sắm các dụng cụ nhỏ, không đủ tiêu
chuẩn tài sản cố định. Chi phí này tham khảo dự án nhà máy giấy BÃi Bằng
chiếm tỷ lệ bằng 0,04% chi phí mua sắm thiết bị.
Kết quả tính toán đợc thể hiện tại bảng 9.9
4.12 LÃi vay trong xây dựng
Là chi phí phải trả cho các khoản vay vốn trong thời gian xây dựng và đợc
tính theo nguồn vốn, tiến độ huy động vốn và mức lÃi suất dự kiến. Vốn đợc
dự trù trong tiến độ huy động vốn bao gồm VAT và dự phòng phí (15%).
Bao gồm l·i vay tõ 2 nguån vèn : tÝn dông xuÊt khẩu và tín dụng thơng mại
của ngân hàng SG cộng hoà Pháp.
Chú ý:
- Chi phí trả phần vốn vay bằng vốn nội tệ đợc tính toán theo lÃi suất của
đồng nội tệ.
- Chi phí trả lÃi vay bằng vốn ngoại tệ đợc tính theo đồng ngoại tệ và lÃi suất
đồng ngoại tệ, sau đó đợc đổi về nội tệ để tính tổng mức đầu t và chi phí trả lÃi
vay trong vận hành.
- Tỷ giá chuyển đổi áp dụng trong dự án là: 1USD = 16.000 VNĐ
- Theo điều kiện cho vay vốn của ngân hàng SG, 100% vốn cho vay đợc tính
từ đầu kỳ, lÃi tính vào cuối kỳ. LÃi vay trong thời gian xây dựng đợc tính theo
kỳ bán niên, đợc xác định vào cuối kỳ và ghép vào luỹ kế vốn đà vay đầu kỳ
sau để tính lÃi ghép.
Căn cứ vào kế hoạch tiến độ thực hiện dự án, nguồn vốn, kế hoạch huy động
vốn (sẽ đề cập chi tiết ở phần II dới đây), ta có kế hoạch vay vốn và lÃi vay
phát sinh trong thời gian xây dựng đợc thể hiện ở bảng 9.7 và 9.8
215
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Bảng 9.7
TT
I
II
Khoản vay
Vốn tín dụng xuất khẩu nớc ngoài
100% chi phí bảo hiểm tín dụng XK
85% chi phí thiết bị
Tiến độ giải ngân vốn thiết bị
Số tiền giải ngân trong kỳ
Mức vay
gốc
LÃi suất
kỳ 6
tháng
ĐVT: 1000 USD
Năm xây dựng thứ 1 Năm xây dựng thứ 2 Năm xây dựng thứ 3
6 tháng
6 tháng
6tháng
6 tháng
6 tháng
6 tháng
đầu năm cuối năm đầu năm cuối năm đầu năm cuối năm
2.57%
11.882,00
107.899,19
11.882,00
20%
30%
30%
20%
21.579,84 32.369,76 32.369,76 21.579,84
3,595%
Vốn tín dụng thơng mại nớc ngoài
15% đặt cọc cho thiết bị
Kế hoạch vay vốn
19.041,03
Bảng 9.8
19.041,03
LÃi phát sinh trong thời gian xây dùng
§VT: 1000 USD
216
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
TT
I
1
2
3
4
5
II
1
2
3
4
5
LÃi suất
kỳ 6
tháng
Khoản vay
Năm xây dựng thứ 1
Năm xây dựng thứ 2
6 tháng 6 tháng
6tháng
6 tháng
đầu năm cuối năm đầu năm cuối năm
6 tháng
đầu năm
6 tháng
cuối năm
2.57%
Vốn tín dụng xuất khẩu nớc ngoài
Vay trong kỳ (gốc)
Tích luỹ nợ đầu kỳ
Tích luỹ vay gốc đến cuối kỳ
Tích luỹ gốc và lÃi ®Õn cuèi kú
TiÒn l·i tÝch luü ®Õn cuèi kú
33.461,84
33.461,84
33.461,84
34.321,81
859,97
32.369,76 32.369,76 21.579,84
66.691,57 100.775,30 124.945,06
65.831,60 98.201,36 119.781,19
68.405,54 103.365,22 128.156,15
2.573,94
5.163,87
8.374,96
3,595%
Vèn tÝn dơng th¬ng mại nớc ngoài
Vay trong kỳ (gốc)
19.041,03
0,00
0,00
Tích luỹ nợ đầu kỳ
19.041,03 19.725,56 20.434,69
TÝch luü vay gèc ®Õn cuèi kú
19.041,03 19.041,03 19.041,03
TÝch luỹ nợ gốc và lÃi đến cuối kỳ
19.725,56 20.434,69 21.169,32
Tiền l·i tÝch l ®Õn ci kú
684,53 1.393,66 2.128,29
Tỉng céng l·i vay trong thêi gian x©y dùng (1000 USD)
L·i vay trong thời gian xây dựng quy đổi sang nội tệ (triệu VNĐ)
Bảng 9.9
Năm xây dựng thứ 3
0,00
21.169,32
19.041,03
21.930,36
2.889,32
0,00
21.930,36
19.041,03
22.718,75
3.677,72
12.052,68
192.842,81
Tổng hợp chi phí quản lý dự án và chi phí khác
ĐVT:1000đ
TT
Nội dung công việc
Theo giá trị
Tỷ lệ
(%)
Chi phí
( cha có VAT )
217
thuế suất
VAT
Thuế VAT
Chi phÝ
( cã VAT )
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Lập báo cáo đầu t
Lập dự án đầu t
Khảo sát thiết kế
Thiết kế
Chi phí quản lý dự án
Phí bảo lÃnh Bộ Tài chính
Phí thu xếp vốn vay nớc ngoài
Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
Bảo hiểm thi công xây dựng
Bảo hiểm lắp đặt thiết bị
Chạy thử không tải và có tải
Vốn lu động ban đầu
LÃi vay trong thời gian xây dựng
%(Gxd+Gtb)
%(Gxd+Gtb)
Dự toán
%Gxd+%Gtb
%(Gxd+Gtb)
Dự toán
Dự toán
Dự toán
%Gxd
%Gtb
Dự toán
C.phí vận hành
Tính toán
Tổng cộng
0,0280
0,2370
1,42 / 0,496
1,896
0,2800
0,3800
0,04%Gtb
681.906,27
5.771.849,53
2.700.000,00
15.764.643,12
46.174.796,27
41.628.051,66
7.144.000,00
191.612.000,00
1.116.715,32
7.529.722,80
34.945.000,00
800.000,00
192.842.806,85
548.711.491,83
218
5%
5%
10%
10%
34.095,31
288.592,48
270.000,00
1.576.464,31
10%
10%
111.671,53
752.972,28
720.000,00
80.000,00
10%
716.001,59
6.060.442,01
2.970.000,00
17.341.107,44
46.174.796,27
41.628.051,66
7.144.000,00
191.612.000,00
1.228.386,85
8.282.695,08
35.665.000,00
880.000,00
192.842.806,85
552.545.287,75
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
5. Chi phí dự phòng
Chi phí để dự trù vốn tính cho các khối lợng công tác phát sinh do thay đổi
thiết kế theo yêu cầu của chủ đầu t và đợc cấp có thẩm quyền phê duyệt, khối
lợng phát sinh không lờng trớc đợc, dự phòng yếu tố trợt giá trong quá trình
thực hiện dự án...Chi phí này đợc tính với mức bằng 15%
(Gxd+Gtb+Ggpmb+Gqlda).
Bảng 9.10
TT
Nội dung
1
Chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng
ĐVT: 1000VNĐ
Giá trị dùng để tính
chi phí dự phòng
3.009.646.551,83
Tỷ lệ
Thành tiền
Thành tiền
(%)
(không VAT)
(có VAT)
15 451.446.982,78 461.615.670,41
6. Tổng mức đầu t:
Tổng hợp các thành phần tổng mức nh trên ta có tổng mức đầu t dự án
Bảng 9.11
Tổng cộng các thành phần tổng mức
ĐVT: Triệu đồng
STT
1
2
3
4
5
I
1.1
1.2
II
Nội dung
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
Chi phí quản lý dự án và CP khác
(bao gồm cả VLĐ ban đầu)
Chi phí dự phòng
Tổng cộng
Vốn cố định
Vốn lu động ban đầu
Tổng mức đầu t
Chi phí
(Cha có
VAT)
398.826,90
2.036.552,65
25.555,51
Chi phí
( Có VAT )
Tỷ lệ %
TMĐT
438.709,59
2.060.627,42
25.555,51
12,40
58,23
0,72
548.711,49
552.545,29
451.446,98
461.615,67
3.461.093,53 3.539.053,47
3.460.293,53
800,00
3.539.053,47
15,61
13,04
100,00
II. Nguồn vốn, kế hoạch huy động vốn
1. Nguồn vốn
Vốn của dự án gồm 4 nguồn là: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp (chiếm
30,61% tổng mức đầu t), vốn vay Bộ Tài chính (1,18% tỉng møc) vµ vèn vay
221
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giÊy
tÝn dơng xt khÈu níc ngoµi (57,94% tỉng møc), vèn vay tín dụng thơng mại
nớc ngoài (chiếm 10,27% tổng mức).
Bảng 9.12
Cơ cấu nguồn vốn
ĐVT: Triệu đồng
STT
1
2
3
4
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Chi phí bảo lÃnh Bộ Tài chính
Vốn vay tín dụng xuất khẩu nớc ngoài
Vốn gốc
LÃi vay trong thời gian xây dựng
Vốn vay tín dụng thơng mại nớc ngoài
Vốn gốc
LÃi vay trong thời gian xây dựng
Tổng mức đầu t
Thành tiền
(triệu đồng)
1.083.426,96
41.628,05
2.050.498,39
1.916.499,10
133.999,29
363.500,06
304.656,55
58.843,52
3.539.053,47
Tỷ lệ %
TMĐT
30,61
1,18
57,94
10,27
100,00
1.1 Vốn chủ sở hữu :
- Thời gian huy động vốn: 3 năm
- Sử dụng để đầu t:
- Xây dựng công trình
- Giải phóng mặt bằng
- Chi quản lý dự án và chi phí khác
- Vốn dự phòng
1.2 Vốn vay Bộ Tài chính
Là số tiền phải trả Bộ Tài chính để đợc Bộ bảo lÃnh với phía ngân hàng nớc
ngoài về khoản vay của dự án (chi phí bảo lÃnh Bộ Tài chính). Nộp cùng thời
điểm với ngày thanh toán lÃi của khoản vay nớc ngoài. Dự kiến đợc ân hạn
không phải trả lÃi trong thời gian xây dựng và cha phải trả nợ trong thời gian
xây dựng.
1.3 Vốn vay nớc ngoài
a. Vốn tín dụng xuất khẩu nớc ngoài
Theo bản chào tài chính của Ngân hàng SOCIETE GENERALE (Viết tắt SG
- Cộng hoà Pháp), SG giữ vai trò ngân hàng thu xếp tài chính cho dự án thông
qua một hoặc một số các tổ chức Tài trợ tín dụng xuất khẩu.Với các qui định
là:
- Giá trị thiết bị nhập khẩu íc 130 triÖu USD
222
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
- Xuất xứ thiết bị và dịch vụ nhập khẩu sẽ từ Phần Lan, Thuỵ Điển, Đan
Mạch, Đức
- Phí bảo hiểm và tiền lÃi vay sẽ đợc tài trợ ở møc tèt nhÊt
- Cã b¶o l·nh cđa ChÝnh phđ ViƯt Nam thông qua Bộ Tài chính.
- Giải ngân : Trực tiếp cho nhà thầu khi nhà thầu xuất trình chứng từ hợp lệ
- Thời hạn giải ngân: dự kiến 36 tháng
- Thời gian ân hạn: 3 năm xây dựng cha phải trả nợ
- Thời gian trả nợ: 13 năm kể từ ngày bắt đầu đi vào vận hành, ân hạn 3 năm
đầu cha phải trả gốc, 10 năm tiếp theo trả đều gốc 20 lần bằng nhau theo chu
kỳ bán niên.
- Ngời vay hoặc ngời bảo lÃnh phải trả cho ngời đại diện tất cả các chi phí
giao dịch, chuẩn bị và thực hiện các hiệp định cho vay.
* LÃi suất vay:
2,57%/6 tháng
b. Vốn tín dụng thơng mại nớc ngoài
Theo bản chào tài chính của ngân hàng Hợp tác đầu t SG - Cộng hoà Pháp,
SG sẽ là ngời thu xếp tài trợ tín dụng thơng mại. Với các giả thiết là:
- Thời hạn vay: 16 năm
- Thời gian rút vốn: 36 tháng
- Thời gian hoàn trả gốc và lÃi: 13 năm kể từ ngày bắt đầu đi vào vận hành, ân
hạn 3 năm đầu cha phải trả gốc, 10 năm tiếp theo trả đều gốc 20 lần bằng
nhau theo chu kỳ bán niên.
- Thời gian ân hạn: 3 năm xây dựng cha phải trả nợ, 3 năm đầu vận hành cha
phải trả gốc.
- Có bảo lÃnh của Chính phủ Việt Nam Thông qua Bộ Tài chính
- Ngời vay hoặc ngời bảo lÃnh phải trả cho ngời đại diện tất cả các chi phí
giao dịch, chuẩn bị và thực hiện các hiệp định cho vay.
* LÃi suất vay:
3,595%/6 tháng
2. Kế hoạch huy động vốn
a. Căn cứ lập kế hoạch huy động vốn
- Tiến độ thực hiện đầu t (xem bảng 9.13)
- Khả năng huy động của từng nguồn vốn
b. Thuyết minh các nội dung trong kế hoạch huy động vốn
* Chuẩn bị đầu t gồm các công việc:
- Lập báo cáo đầu
- Lập dự án đầu t
223
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
- Thẩm định phê duyệt dự án
- Một số chi phí quản lý dự án còn lại trong giai đoạn chuẩn bị đầu t
Huy động vốn cho chuẩn bị đầu t 100% b»ng vèn tù cã
* Chn bÞ thùc hiƯn đầu t gồm các công việc:
- Đền bù giải phóng mặt bằng
- Khảo sát thiết kế xây dựng
- Thiết kế
- Thẩm định thiết kế và tổng dự toán
- Lập hồ sơ mời dự thầu, mời đấu thầu, phân tích đánh giá hồ sơ đấu thầu thi
công xây dựng
- Lập hồ sơ mời dự thầu, mời đấu thầu, phân tích đánh giá hồ sơ đấu thầu
cung cấp thiết bị trong nớc
- Bảo hiểm thi công xây dựng; Bảo hiểm lắp đặt thiết bị;
- Một số chi phí quản lý dự án còn lại trong giai đoạn này
Huy động vốn cho giai đoạn này hoàn toàn bằng vốn tự có
* Thực hiện đầu t
- Thi công xây dựng các hạng mục công trình
- Giám sát thi công xây dựng
- Chi phí bảo lÃnh Bộ Tài chính
- Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
- Tiến hành mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ
- Giám sát lắp đặt thiết bị
Kế hoạch huy động vốn: huy động 100% vốn tự có cho chi phí xây
dựng, giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt thiết bị; 100% vốn vay
nớc ngoài cho chi phí bảo hiểm tín dụng xuất khẩu và chi phí mua sắm, lắp
đặt thiết bị; Chi phí bảo lÃnh vay Bộ Tài chính
* Kết thúc xây dựng, đa dự án vào vận hành
- Chạy thử không tải và có tải
- Đào tạo chuyển giao công nghệ
- Thẩm tra phê duyệt quyết toán
- Vốn lu động ban đầu
- Chi phí dự phòng
Kế hoạch huy động vốn : hoàn toàn bằng vốn tự có
Tóm lại:
Vốn chủ sở hữu:
Sử dụng để đầu t:
- Xây dựng tạo ra kiến trúc kết cấu công trình
- Giải phóng mặt bằng
- Chi quản lý dự án va chi phí khác
- Vốn dự phßng
224
Lập dự án đầu t xây dựng nhà máy bột giấy
Vốn vay Bộ Tài chính
- Phí bảo lÃnh Bộ Tài chính
Vốn tín dụng xuất khẩu
Phân bổ cho các khoản đầu t sau:
- 85% vốn thiết bị, vốn thiết bị đợc giải ngân vào đầu kỳ bán niên
- 100% Bảo hiểm tín dụng đợc tính 1 lần trớc kỳ giải ngân lần đầu
Vốn tín dụng thơng mại
Phân bổ cho các khoản sau:
- Đặt cọc 15% giá trị thiết bị vào đầu kì trớc kì mua thiết bị.
Kết quả kế hoạch huy ®éng vèn thĨ hiƯn ë b¶ng 9.14
225