30/08/2023
R u le N o .1
Cash is KING
04
R u le N o .2
Never forget no.1 1
Chapter
1
2
Chuẩn đầu ra
Nội dung
• Hiểu rõ các thuật ngữ về quản trị TSLĐ
• Một số khái niệm
• Phân tích hoạt động quản trị tiền mặt quốc tế
• Quản trị tiền mặt
quốc tế
• Xây dựng chiến lược quản trị khoản phải thu
• Đánh giá hiệu quả quản trị tồn kho
• Quản trị các khoản
phải thu
• Lựa chọn phương án quản trị các tài sản lưu động
thích hợp nhằm tối đa hóa giá trị của MNCs.
3
• Quản trị hàng tồn kho
4
1
30/08/2023
DEFINITIONS
01
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
!"##$%&',.(3.,.&.$)'
789 %:;% 6<%=
*%+,"-$'%0&$)'>(1(3,$'!"#$%&' (#)*+,-.
(++#"(,)'!&/ "01# 2+3,-.(%-'(++0"%&)'>(1(3,$'
!4#56& (#6) "76,
?#0))'@0#5.%:'+(>.&(, A0&(,'+"##$%&'())$&)
8$&'@0#5.%:'+(>.&(,
!"##$%&'())$&)'7!B='C !"##$%&',.(3.,.&.$)'7!D=
6
Net Working Capital Fundamentals Trade-off between Profitability and Risk
CURRENT ASSET/ WORKING CAPITAL MANAGEMENT
CA management
7
*%+,"-$'.%/$%&0#12'(++0"%&)'#$+$./(3,$2'
4(#5$&(3,$')$+"#.&.$)2'(%-'+()6
© presentationgo.com
© presentationgo.com
5
I75;)"CE)2)">.)9."#=.7=2C")5&9#)(.E="F==&.
7=<=&+=9.C&G.159"9 '=&=7C"=G.E>.+9)&'."#=.
;)="9.E5"#.1+77=&".C&G.;)K=G.)&.
(75G+1")<=.C1")<)")=9H
L.;)7@.1C&.)&17=C9=.)"9.(75;)"9.E>M.
N )&17=C9)&'.7=<=&+=9.57.
N G=17=C9)&'.159"9H
WC management
##.&+ )11.+ -)&)'.-.&+ %&9",9.1 +3.
-)&)'.-.&+ "7 ()138 -)#$.+)2,.
1.(/#%+%.18 )(("/&+1 #.(.%9)2,.8 )&0
%&9.&+"#5:
!"#$%&' ()*%+), -)&)'.-.&+ %&(,/0.1 2"+3
.1+)2,%13%&' 4"#$%&' ()*%+), *",%(5 )&0 +3. 0)56
+"60)5 ("&+#", "7 ()138 %&9.&+"#%.18 #.(.%9)2,.18
)((#/),18 )&0 )(("/&+1 *)5)2,.:
=&1/#.1 ) ("-*.+%+%9. )09)&+)'. )&0
"7+.& (#.)+.1 )& %&(#.)1. %& 13)#.3",0.#
9),/.:
!"#$%&' ()*%+), -)&)'.-.&+ %1 +3. -)&)'.-.&+
"7 (/##.&+ )11.+1 )&0 (/##.&+ ,%)2%,%+%.1:
>#%-)#%,5 ("&(.#&.0 4%+3 ,%?/%0%+5 )&0
1)7.+58 )&0 +3.& "& -)@%-%A%&' *#"7%+1:
!"##$%&'())$&)'
8)9:.!5;.)&952<=&1>?@A" :#6 &B&'
"#C "5D&,.)9."#=.(75ECE)2)">."#C".C.
;)7@.F)22.E=.+&CE2=."5.(C>.)"9.E)229 C9.
"#=>.15@=.G+=H
!"#$%&' ()*%+), *",%(5;
•
•
!"# $#%#$ &' #()" )*++#,- (..#-/
0&1 )*++#,- (..#-. (+# '2,(,)#3/
8
2
30/08/2023
Matching approach to asset financing
Financing
needs
over time
O5"C2.L99="9
$
P2+1"+C")&'.Q+77=&".L99="9
P2+1"+C")&'.Q+77=&".L99="9
O5"C2.L99="9
$
I=7@C&=&".Q+77=&".L99="9
I=7@C&=&".Q+77=&".L99="9
R#57"N"=7@
S=E".
T5&'N"=7@
S=E".U
VW+)">
QC()"C2
P)K=G.L99="9
P)K=G.L99="9
O)@=
9
Time
10
Financing Policies
Conservative approach
$
Aggressive (Mạo hiểm)
E,"+&"(&.%:'!"##$%&'B))$&)
Conservative (Thận trọng)
Use short-term
financing to finance
permanent assets.
Use permanent capital for
permanent assets and
temporary assets.
G$#4(%$%
&'!"##$%&'B
E.F$-'B))$&)
Moderate (Ơn hồ)
Match the maturity of the
assets with the maturity of the
financing.
11
A0&(,'B))$&)
))$&)
H60#&C&$#4
I$3&'
D0%:C&$#4
I$3&'J
KL".&1
+(>.&(,
A.4$
12
3
30/08/2023
Aggressive approach
$
P2+1"+C")&'.Q+77=&".L99="9
O5"C2.L99="9
I=7@C&=&".Q+77=&".L99="9
R#57"N"=7@
S=E".
02
T5&'N"=7@
S=E".U
VW+)">
1C()"C2
P)K=G.L99="9
QUẢN TRỊ TIỀN
MẶT QUỐC TẾ
O)@=
© presentationgo.com
13
14
CASH - PROFIT
O;$PK ;59 +)K1K ;59? 1"P3PQ)3P? &3)Q#1K 9) 5)1 5P+PKK;3#$- +)#5+#9P R#1" 1"P#3
;KK)+#;1P9 +;K" #5Q$)RK ;59 )/1Q$)RKN
Tầm quan trọng
của tiền mặt
!"# $%& '( ")*+" +,+ -./ +0/ 12# 134
5675 "*5 ")8+ 92# "*5 +:; <=1 9);5"
56"#>&? @#A/ B/;5 13C56 "D5 $2 &"E# 9F
G,) +,+ 5"/ +0/ 1#A5 <81 +H 1"I +H
"D5 $2 9F @),5 '"E 5J56 K#5" $L#? MNMN
S;K" 3P+P#&1K )Q1P5 $;6 +;K" &;-
G/K#5PKK <;- PT&P3#P5+P ; K")31U1P3< +;K" K")31Q;$$N
XY> Z )[+ G5C &'#)\( "#A"
E]) <^ "#)*+ ")[& @_" #%& 2` @+a& 1b
2/) +c&H
15
V)3W1"#KW3P;K)5W#1W#KWPKKP51#;$W1)WQ)3P+;K1W+;K"WQ$)RKW;KWRP$$W;KW&3)XP+1W$#'P$-W&3)Q#1KN
16
4
30/08/2023
Quản trị
dòng tiền
RC+ :#) $Z1 "0 1D1 Gd&' ")[&1s& 1a 't&' "+i& "#k 1D1 $Z1 "0
<[ "#+ <` 1#) ")[& @_"H
Ước tính dịng tiền
Tc( :* #5]1# Gd&' ")[& ed) #f) (#6) Gg ED5 <` 2c( E6&'
"#a&' :h "A" 16 1D1 Gd&' ")[& 2)h& W+C& e*& ED& #`&'- 1D1
:#56& <C> @Z)- 2Y) 9+A" c& e$/1-
1#) ")*" "#j) ')C& 1kC 1D1 :#56& "#C "5D& Gg :)*& 2)h& W+C&
e*& ` 1+&' 1A(- ")[& 2$%&'- 1D1 1#) (#0 :#D1- 1#) ")h+
<C>-
17
n+6& "7o ")[& @_" "#` 1p&' &*+
<)\1 "#+ ")[& @_" e$/1 eq> C
<` 1D1 :#56& "#C "5D& 1`&' Eo
1#c@ "7r 1`&' "a"H
18
GOALS OF AN INTERNATIONAL CASH
MANAGEMENT
Lý do dự trữ
tiền mặt
• M.N4 )0O& &.P% 4Q& %6(%6 +6R%: /S 6.T" L"U
• Động cơ giao dịch
• VU0'&0S%'/S')W'-X%:'%:"Y%'L"Z'&[.'\"
• Động cơ đầu cơ
• Động cơ dự phịng
19
20
5
30/08/2023
Quản trị tiền mặt quốc tế
Phân tích dịng tiền từ quan điểm cơng ty con
Cơng ty Mẹ
Vốn vay
• Phân tích dịng tiền từ quan điểm tập trung hóa
• Các kỹ thuật để tối ưu hóa dịng tiền
Khoản
phải thu
• Những phức tạp khi tối ưu hóa dịng tiền
Bán trả
chậm
• Đầu tư tiền mặt thặng dư
Tồn kho
21
Trả
tiền
vay
Vay
Tiền từ các khoản
phải thu
từ
hu
nt
Tiề
Các khoản
vay
• Phân tích dịng tiền từ quan điểm cơng ty con
Các dự án
dài hạn
Phí & một
phần thu
nhập
u tư
Đầ
Cơng
ty con
Thanh tốn
Khoản phải
trả
Tiề
nc
hi
mu
ah
àn
g
g
àn
nh
bá
Sản xuất
Vật tư và ngun
vật liệu
22
Phân tích dịng tiền từ quan điểm cơng ty mẹ
Các khoản vay
Phí và một phần thu nhập
Công ty con
”1’’
Công ty con
”2’’
Đầu tư dài hạn
Đầu tư tiền mặt
thặng dư
Cho vay
Đầu tư tiền
mặt thặng dư
Các kỹ thuật để tối
ưu hóa dịng tiền
Tiền thu từ bán các CK
Cơng ty Mẹ
Thanh toán các khoản vay
Tiền trả cho phát hành cổ
phiếu mới
Chứng khốn
ngắn hạn
Các dự án
dài hạn
• Tăng tốc dịng tiền thu vào
Nguồn cung
ứng nợ
• Tối thiểu hố thuế
• Netting
• Quản lý nguồn vốn khơng
chuyển về nước
Các cổ đơng
• Chuyển giao tiền mặt giữa
Phí & một phần thu nhập
Trả cổ tức bằng tiền mặt
các công ty con
Các khoản vay
Lợi nhuận hoặc vốn gốc trên khoản tiền mặt
thặng dư được đầu tư bởi các công ty con
23
24
6
30/08/2023
Tăng tốc dịng tiền thu vào
Netting
• Hộp khóa (Lock boxes)
• Điện chuyển tiền (Cable
remittances) – SWIFT network
Netting là quá trình thanh tốn mà số
• Trung tâm huy động (Mobilization
tiền giữa các chi nhánh nợ lẫn nhau
centers)
được tính rịng để giảm số lần và số tiền
• Chuyển tiền điện tử (Electronic
thanh tốn.
fund transfers)
25
26
Thanh tốn Netting
French
affiliate
$4
.0
00
.0
00
0
00
0.
00
.
$4
$1
.0
00
.0
00
$2.000.000
Swedish
affiliate
$3.000.000
$7.000.000
$5.000.000
$8.000.000
$6.000.000
Dutch
affiliate
$2.000.000
Belgian
affiliate
Thanh tốn Netting
Dutch
affiliate
$9.000.000
Các khoản
thiếu nợ của
các cơng ty
con đóng tại
Swedish
affiliate
$1.000.000
Canada
$2.000.000
French
affiliate
Belgian
affiliate
$2.000.000
27
Số tiền phải thanh tốn tính bằng $
(đv 1.000 $) cho các cơng ty con đóng tại
Canada
Pháp
Anh
Nhật
Thụy Sỹ
Mỹ
Đức
-
40
80
90
20
40
60
Pháp
60
-
40
30
60
50
30
Anh
90
20
-
20
10
0
40
Nhật
100
30
50
-
20
30
10
Thụy Sỹ
10
50
30
10
-
50
70
Mỹ
10
60
20
20
20
-
40
Đức
40
30
0
60
40
70
-
28
7
30/08/2023
Thanh tốn Netting
Khoản thiếu nợ
rịng của các
cơng ty con
đóng tại
Canada
Netting
Số tiền phải thanh tốn rịng tính bằng $
(đv 1.000 $) cho các cơng ty con đóng tại
Lợi ích
Canada
Pháp
Anh
Nhật
Thụy Sỹ
Mỹ
Đức
-
0
0
0
10
30
20
Pháp
20
-
20
0
10
0
0
Anh
10
0
-
0
0
0
40
Nhật
10
0
30
-
10
10
0
Thụy Sỹ
0
0
20
0
-
30
30
Mỹ
0
10
20
0
0
-
0
Đức
0
0
0
50
0
30
-
29
• Giảm chi phí hành chính
• Giảm chi phí giao dịch
• Các cơng ty con báo cáo chính
xác, kịp thời các khoản thanh tốn
Dự báo dịng tiền dễ dàng
hiệu quả hơn.
các quyết định đầu tư và tài trợ
30
Tối thiểu hoá thuế đánh vào tiền mặt
Netting
Chỉ tiêu
Doanh số bán
Lotax
Được hợp nhất
100.000
150.000
250.000
Giá vốn hàng bán
50.000
100.000
150.000
Lãi gộp
50.000
50.000
100.000
Biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái
Trừ chi phí hoạt động
20.000
20.000
40.000
của Chính Phủ => MNC có nhiều công
ty con trên khắp thế giới chỉ thực hiện
EBIT
30.000
30.000
60.000
5.000
5.000
10.000
Lãi trước thuế
25.000
25.000
50.000
Thuế Hitax 50%;Lotax 20%
12.500
5.000
17.500
Lãi ròng
12.500
20.000
32.500
Hạn chế
Lãi vay
netting đa phương với một số công ty
con => hạn chế ưu điểm netting
31
Theo tính tốn ban đầu
Hitax
32
8
30/08/2023
Tối thiểu hoá thuế đánh vào tiền mặt
Chỉ tiêu
Tối thiểu hố thuế đánh vào tiền mặt
Theo tính tốn được điều chỉnh dựa trên việc
thay đổi chính sách chuyển đổi chi phí
Hitax
Lotax
Country
Được hợp nhất
42.2
Country
Rate (%)
Doanh số bán
80.000
150.000
230.000
Nhật bản (2)
40.7
Indonesia (9)
30
Giá vốn hàng bán
50.000
80.000
130.000
Mỹ (3)
40
Thailand (10)
30
Lãi gộp
30.000
70.000
100.000
Đức (4)
38.4
Úc
30
Trừ chi phí hoạt động
20.000
20.000
40.000
Philippines (5)
EBIT
10.000
50.000
60.000
Pháp (6)
35
Malaysia
27
33.3
Hàn Quốc (11)
27.5
25
Lãi vay
5.000
5.000
10.000
New Zealand
33
Đài Loan (12)
EBT
5.000
45.000
50.000
Trung Quốc (7)
33
Singapore (13)
Thuế Hitax 50%;Lotax 20%
2.500
9.000
11.500
Lãi ròng
2.500
36.000
38.500>32.500
Anh (8)
30
Hong Kong SAR
33
20
17.5
Nguồn: PricewaterhouseCoopers, 2017 Worldwide Tax Summaries,
34
Quản lý nguồn vốn không
chuyển về nước
Quản lý nguồn vốn … (tt)
Quốc gia
Chính sách tỷ giá và quản lý ngoại hối
Trung Quốc
Không hạn chế mức chuyển ngoại tệ, duy trì chính sách kiểm sóat tài
Khoản vãng lai, chuyển tiền ra nước ngoài phải được phép.
Philippin
Chế độ quản lý ngoại tệ tự do, không hạn chế vay ngoại tệ, mức chuyển
ngoại tệ; không quy định mức lưu chuyển ngoại tệ trong tài khỏan DN
Thái Lan
Chế độ tự do ngoại hối, không hạn chế vay ngoại tệ, chuyển ngoại
tệ,lưu ngoại tệ tại tài khoản của doanh nghiệp.
Hàn Quốc
Chế độ tự do ngoại hối, không hạn chế vay ngoại tệ, chuyển ngoại
tệ, ưu ngoại tệ tại tài khoản của doanh nghiệp.
• Chi phí phát minh bản quyền.
Inđonexia
Khơng có hạn chế đáng kể gì về chế độ ngoại hối.
• Định giá chuyển giao.
Malayxia
Áp dụng chế độ thu thuế chuyển tiền ra nước ngồi.
• Vay mượn tại địa phương.
Ba Lan
Chế độ tự do ngoại hối, đồng tiền chuyển đổi.
• Thiết lập một bộ phận nghiên cứu và phát triển.
Cộng hòa Séc Chế độ tự do ngoại hối, đồng tiền chuyển đổi.
• v…v…
35
Rate (%)
Ấn Độ(1)
36
9
30/08/2023
Tại Việt Nam
Chuyển giao tiền
mặt giữa các
cơng ty con
• Nâng cao chi phí cho dịch vụ hành chính và quản lý
• Nâng cao chi phí tài sản vơ hình
Quản lý uyển chuyển dịng
lưu chuyển tiền mặt giữa
các cơng ty con để mang
lợi ích cho MNCs.
• Định giá mua bán
• Tài trợ bằng vốn vay từ cơng ty mẹ
• Nâng giá tài sản góp vốn
• Chuyển giá
• Leading
• Lagging
37
38
Khó khăn khi tối ưu hố
dịng tiền
• Đặc tính liên quan đến cơng ty
03
• Hạn chế của chính phủ
• Đặc tính của hệ thống ngân
hàng
• Nhận thức khơng thích đáng về
việc tối ưu hóa dịng tiền
• Sự sai lệch trong báo cáo
QUẢN TRỊ KHOẢN
PHẢI THU
KQKD của cơng ty con
39
© presentationgo.com
40
10
30/08/2023
Quản trị khoản
phải thu
05
04
01
Điều kiện
bán hàng
Định nghĩa
Quản lý
cơng nợ
Phân tích
tín dụng
02
Quyết định chính
sách tín dụng.
03
Khoản phải thu (accounts receivable or receivables) là số tiền khách
Hình thức
đảm bảo
41
hàng nợ cơng ty do mua chịu hàng hoá hoặc dịch vụ.
42
Điều kiện bán hàng
Cơng cụ tín dụng thương mại
1. Tài khoản mua bán chịu (open
Người bán thường cho phép thời hạn thanh toán dài
hơn trong một số trường hợp:
- Mức rủi ro thấp
- Khách hàng cần thời gian xác minh hàng hóa
- Tài chính khách hàng tốt
- Tồn kho lớn
account)
2. Lệnh phiếu (promissory note):
Các điều kiệnVí dụ: 1/10, net 30
bán hàng khác
nhau cho từng
đối tượng
khách hàng
43
1
2
3
4
giấy hứa trả nợ IOU
3. Hối phiếu
4. Bán có điều kiện (conditional
sale): giữ quyền sở hữu đối với
hàng hoá cho đến khi người
mua trả hết tiền
44
11
30/08/2023
Phân tích tín dụng
Thơng tin
khách hàng
Quyết định chính
sách tín dụng
Báo cáo tài chính
Điểm tín dụng
Một số nguyên tắc chung:
Quan hệ với
ngân hàng
• Tối đa hố lợi nhuận
Quan hệ với
đối tác
• Tập trung vào các tài khoản nguy hiểm
• Xem xét xa hơn những đơn hàng tức thì
45
46
Quản lý cơng nợ
Quản lý cơng nợ
• Bảo hiểm tín dụng
• Mua nợ
Người mua nợ
tính phí (1%-2%)
giá trị hóa đơn
Người mua nợ sẽ
thanh tốn cho
doanh nghiệp
Người mua nợ và doanh nghiệp
đồng ý các hạn mức tín dụng
- Khơng muốn bán nợ, giúp thu hồi
nợ, chỉ muốn tránh nợ xấu
Doanh nghiệp thông báo cho khách
hàng rằng người mua nợ đã mua
món nợ này
- Mức bảo hiểm tùy thuộc mức xếp
hạn tín dụng
- Tài khoản quá hạn được chuyển
Khách hàng sẽ trả tiền trực tiếp cho
người mua nợ
cho công ty bảo hiểm và công ty
này sẽ thu nợ
47
48
12
30/08/2023
“ Moving money your way… from anywhere, anytime
to anyone around the world”
Điều chỉnh chính sách tín dụng
Quyết định mở rộng tín dụng?
So sánh giữa lợi ích mong đợi và chi phí liên quan đến mở
rộng tín dụng, có thể tiến hành theo từng bước sau:
1. Tính chi phí của khoản tín dụng hiện tại.
2. Tính chi phí của khoản tín dụng mở rộng
3. Tính chi phí tín dụng tăng thêm
Nới lỏng
Thắt chặt
4. Tính lợi nhuận gia tăng
5. Nếu và chỉ nếu
Lợi nhuận gia tăng > chi phí tín dụng gia tăng
=> chọn chính sách tín dụng mới.
49
50
Ví dụ 1
Ví dụ 1
Chi phí cho khoản tín dụng hiện tại: $1.000.000 x 0.045 = $45.000
Chi nhánh Pháp có doanh thu quy đổi hằng năm là 1 triệu $
với thời hạn tín dụng là 90 ngày. Chi nhánh tin rằng doanh số
Chi phí khoản tín dụng mới = (1.000.000+60.000) x 0.06 =
sẽ tăng 6% (60.000 $) nếu thời hạn tín dụng được mở rộng
$62.540
120 ngày. Chi phí cho doanh số tăng thêm là 35.000 $, chi
Chi phí tăng thêm = 62.540 – 45.000 = $17.540
phí tín dụng là 1% của khoản tài trợ, đồng Franc Pháp được
Lợi nhuận tăng thêm = 60.000 – 35.000 = $25.000
dự tính là giảm giá 0,5%/30 ngày.
Vì chi phí tăng thêm < lợi nhuận tăng thêm => chấp nhận chính
sách tín dụng mới.
51
52
13
30/08/2023
Tổng qt
Ví dụ 2
Chi nhánh Mỹ có doanh thu quy đổi hằng năm là 3 triệu £ với
Điều kiện để chấp nhận chính sách tín dụng mở rộng khi và chỉ
thời hạn tín dụng là 120 ngày. Chi nhánh tin rằng doanh số sẽ
khi lợi nhuận tăng thêm lớn hơn chi phí tín dụng tăng thêm hay :
tăng 2% (60.000 £) nếu thời hạn tín dụng được mở rộng 180
∆S - ∆C ≥ S∆R + ∆S(R + ∆R)
ngày. Chi phí cho doanh số tăng thêm là 48.000 £, chi phí tín
Trong đó :
dụng là 1,2%/1 tháng của khoản tài trợ, đồng £ được dự tính là
- ∆S: doanh số tăng thêm
giảm giá 0,2%/30 ngày.
- ∆C: chi phí liên quan do mở rộng tín dụng
53
- R: Chi phí tín dụng kỳ vọng trên mỗi đơn vị doanh số bán
- (R + ∆R): Chi phí tín dụng tăng lên khi thực hiện chính sách tín dụng mở rộng.
54
Ví dụ 4
Ví dụ 3
55
Là Giám đốc của Universal Bed Corporation, Aristotle
Một MNC Mỹ xem xét thay đổi chính sách tín dụng từ 1/10 - 30
đang lo lắng về hệ số nợ khó địi của công ty, hiện đang
sang 2/10 - 40 như sau :
ở mức 6%. Ơng tin rằng nếu áp dụng chính sách tín
Doanh thu $4,000,000/năm. COGs là 70% DT. Chi phí sử dụng vốn
dụng chặt chẽ hơn sẽ làm giảm doanh số khoảng 5% và
cho các khoản phải thu là 7% DT.
giảm tỷ lệ nợ khó địi xuống 4%. Nếu COGs bằng 80%
Chính sách tín dụng hiện thời: 50% thanh tốn trong vịng 10 ngày,
giá bán, ơng Aristotle có nên áp dụng chính sách tín
40% thanh tốn trong vịng 30 ngày, 10% thanh tốn trong vịng 40
dụng chặt chẽ hơn khơng?
ngày
56
14
30/08/2023
Ví dụ 4 (tt)
Phân tích sự thay đổi chính sách tín dụng
MNC chi $50,000/năm để phân tích tín dụng và thu nợ khó địi, có
Chỉ tiêu
2,5% DT khơng thể thu hồi.
Kỳ thu tiền bình quân
Nếu thay đổi CSTD MNC hy vọng DT tăng $10,000,000/năm và
Chiết khấu
60% DT được thanh toán trong 10 ngày, 20% trong 40ngày và
Chi phí vốn cho khoản
phải thu
20% cịn lại thanh tốn trong 50 ngày. Nợ khó địi 6% DT, chi phí
CSTD hiện hành
CSTD mới
Chi phí thu hồi nợ
phân tích tín dụng và thu nợ khó ũi l $100,000/nm.
N khú ũi
57
58
Inventory
Management
02
â presentationgo.com
59
u&<=&"57>.#C9."#7==.EC9)1.1C"='57)=9M
ã Y;RW<;1P3#;$KW/KP9W#5W1"PW&3)9/+1
ã Z)3'W#5W&3)63PKK
ã V#5#K"P9W6))9K?WR"#+"W;3PW3P;9-WQ)3WK;$PN
L@5+&".5;.)&<=&"57>.)9.C;;=1"=G.E>.
9C2=9-.(75G+1")5&-.C&G.=15&5@)1.
15&G)")5&9H
QUN TR HÀNG
TỒN KHO
u&<=&"57>.)9."#=.2=C9".5;.2)W+)G.C99="9.N
9#5+2G.(75<)G=."#=.#)'#=9".>)=2G.when
inventory minimum level
60
15
30/08/2023
Quản trị tồn kho
Tính hai mặt của tồn kho
Mục tiêu
• Dự trữ hợp lý
MNCs gặp nhiều khó khăn hơn khi
• Chi phí thấp nhất
quản trị tồn kho vì:
• Thời gian vận chuyển dài
• Phương tiện vận chuyển đa
dạng
• Thủ tục hải quan kéo dài
• Biến động của các quốc gia
Nội dung quản trị tồn kho
• Tính hai mặt của tồn kho
• Bố trí sản xuất và quản lý tồn kho
• Mua trước hàng tồn kho
• Dự trữ hàng tồn kho
61
62
Bố trí sản xuất và quản lý tồn kho
Sản xuất ở nước ngồi: có thể làm chi phí quản lý tồn kho cao do:
• Sản phẩm dở dang nhiều
• Thành phẩm tồn kho cũng lớn
Sản xuất trong nước: tiết kiệm chi phí liên quan đến tồn kho nhưng khơng tận
dụng được các ưu đãi do mơi trường sản xuất nước ngồi: giá lao động rẻ, giảm
thuế, giảm chi phí tài trợ v..v…
Mua trước tồn kho
Ở một số quốc gia các hợp đồng kỳ hạn đối với ngoại tệ bị giới hạn hoặc
khơng tồn tại, các hạn chế của Chính Phủ…. Phương pháp phòng ngừa là
mua trước tồn kho, đặc biệt là đối với hàng hóa nhập khẩu.
63
64
16
30/08/2023
Ví dụ: Volkwagens (Brazil) xác định giá trị hàng tồn kho? Giá hiện
Chi phí cơ hội về vốn của VW bằng DM cho 6 tháng tới lần lượt
tại là 100 DM/linh kiện và tăng 0,5%/tháng. Chi phí tồn kho tính
từng tháng là:
bằng DM ước tính 1%/tháng, bao gồm bảo hiểm,thuê kho và hư
Tháng
hỏng,khơng bao gồm chi phí cơ hội của vốn. Giả sử Volkwagens có
1
2
3
4
5
6
số dư đồng cruzeiro vượt mức ở Brazil đang hưởng tỷ lệ lãi suất
danh nghĩa 2% mỗi tháng. Tuy nhiên dưới hệ thống phá giá dần ở
Brazil đồng cruzeiro được hi vọng là phá giá 3% so với DM trong 3
tháng tới, 2% ở tháng thứ 4 và 1% sau đó. Các cơ hội đầu tư khác
bị giới hạn.
65
-1
-1
-1
0
1
1
66
Giá trị của mua trước hàng tồn kho
Chi phí tồn kho (DM) cho 6 tháng tới
67
Chi phí cơ hội của vốn
Tháng
Tổng chi phí
tháng (%)
Chi phí tích luỹ
Mức tăng giá tích
luỹ
1
2
3
4
5
6
0
0
0
1
2
2
0
0
0
1
3
5
0,0
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
105
104
Đặt hàng + chi
phí lưu giữ
103
102
101
100
Đặt hàng qua 4 kỳ
99
98
97
1
2
3
4
5
6
7
68
17
30/08/2023
Dự trữ tồn kho
G#03,$4']'^ V").%$))'_>$#(&.%:'!1+,$'
Lý do dự trữ hàng tồn kho:
G#03,$4'`'^ G#0-"+&.0%'!1+,$'
G#03,$4'a'^ !0,,$+&.0%'!1+,$
• Thời gian giao hàng kéo dài
• Hạn chế về phương tiện vận chuyển
• Giới hạn tiền tệ
G#03,$4'b'^ G(1(3,$'!1+,$'
Dự trữ
tối ưu?
G#03,$4'c'^ B++0"%&)'d$+$./(3,$'
G#03,$4'e'^ B:.%:'7L"O 6<%='B++0"%&)'d$+$./(3,$'
• Biến động nguồn cung trong tương lai
G#03,$4'f'^ !#$-.&'H+#$$%.%:'7)S%: ,g+='
Nếu chi phí của việc hết hàng (stock out)
G#03,$4'h'^ !#$-.&'A$#4)'
tăng hay nguồn cung tương lai đắt đỏ hơn
G#03,$4'i'^ _#-$#'j"(%&.&1'
tăng thêm dự trữ hàng tồn kho và ngược lại.
69
70
Bài tập 1
Bài tập 1
Coca-Cola (Đức) đang xác định trị giá hàng tồn kho trong tháng?
Giả sử Coca-Cola có số dư đồng euro vượt mức ở Đức mà nó
Giá hiện tại là $50/linh kiện và tăng 1%/tháng. Chi phí tồn kho tính
đang hưởng với tỷ lệ danh nghĩa 1,5% mỗi tháng. Tuy nhiên, đồng
bằng $ ước tính 1,2%/tháng, bao gồm bảo hiểm,thuê kho và hư
euro được hi vọng là phá giá 1% so với đồng $ trong 2 tháng tới,
hỏng,khơng bao gồm chi phí cơ hội của vốn. Khi chi phí tồn kho
sau đó tăng giá 2% ở tháng thứ 3 và 1% sau đó. Các cơ hội đầu
vượt mức tăng chi phí dự kiến 1% mỗi tháng Coca-Cola nên giữ
tư khác bị giới hạn hay không tồn tại do những kiểm soát về thị
số linh kiện tồn kho tối thiểu cần thiết để đạt được sản lượng mục
trường tài chính và thị trường tiền tệ.
tiêu ở Đức.
71
72
18
30/08/2023
Bài tập 2
Bài tập 3
Chi nhánh Đức có doanh thu qui đổi hằng năm là 3 triệu
euro với thời hạn tín dụng là 60 ngày. Chi nhánh tin rằng
Giả sử giá bán sản phẩm của MNC(US) là 10$/sp, trong đó
tổng chi phí trước thuế là 8$ (định phí 3, biến phí 5), kỳ thu tiền
bình qn 60 ngày, chi phí cho khoản phải thu 3%/tháng. Hiện
tại công ty hoạt động chưa hết công suất. Doanh thu hàng năm
hiện tại là 3.5 triệu $. Nếu nới lỏng chính sách bán chịu doanh
thu tăng 20%. Giả sử giá bán không thay đổi và chi phí liên
quan đến khoản phải thu là 3%/tháng. Phân tích xem MNC có
nên nới lỏng tiêu chuẩn bán chịu sản phẩm hay khơng? Biết
rằng kỳ thu tiền bình quân mới tăng thêm 2 tháng.
doanh số sẽ tăng 3% (100.000 euro) nếu thời hạn tín
dụng mở rộng 120 ngày. Chi phí cho doanh số tăng thêm
là 91.000 euro, chi phí tín dụng là 0.9% của khoản tài
trợ/30 ngày, đồng euro được dự tính là giảm giá
0,09%/30 ngày. Chi nhánh Đức có nên mở rộng thời hạn
tín dụng hay khơng?
73
74
Bài tập 4
Bài tập 5
Giả sử MNC Đức có doanh thu hàng năm là 5 triệu €. MNC hiện
đang áp dụng điều khoản bán chịu là "net 60". Nếu công ty thay
đổi điều khoản bán chịu thành “4/10 net 60" thì ước tính có
khoảng 60% khách hàng (tương ứng 60% doanh thu) sẽ lấy
chiết khấu . Với những thông tin đã cho, phân tích xem cơng ty
có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu hay khơng? Biết rằng chi phí
khoản phải thu là 2%/tháng.
75
76
19
30/08/2023
Tóm tắt
• Quản trị tài sản lưu động ở MNC khó khăn và phứt tạp hơn
• Các kỹ thuật tối ưu hóa dịng tiền gồm: Tăng tốc dịng tiền
thu vào, netting, tối thiểu hoá thuế đánh vào tiền mặt, quản
lý nguồn vốn không chuyển về nước, chuyển giao tiền mặt
giữa các cơng ty con.
• Các quyết định quản trị phải gắn với từng bối cảnh cụ thể
đảm bảo lợi ích gia tăng sau khi ra quyết định.
77
78
79
20