Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bản vẽ thiết kế, tính toán công trình Sky Garden Tower, tính gió động gió tĩnh chuyển vị động đất tải trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.59 KB, 21 trang )

BẢNG TÍNH TỐN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình

- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Hà Nội

Quận, huyện:

Nội thành

Vùng gió:

II-B

Dạng địa hình:

- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m):

B
0.0

- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh X, Lx (m):37.0
- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh Y, Ly (m):38.9
- Cao độ của đỉnh cơng trình so với mặt đất (m):

114.7


* Các thông số dẫn xuất:

hiệu

Thông số
- Giá trị áp lực gió

Wo

- Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió g
- Giá trị giới hạn của tần số

- Tham số xác định hệ số v1

- Tham số xác định hệ số v1X

- Tham số xác định hệ số v1Y
- Hệ số tương quan không gian
- Hệ số tương quan không gian

Giá trị Đơn vị
0.95

Ghi chú

kN/m2 Bảng 4 (TCVN 2737:1995)

1.37

fL


1.3

Hz

Bảng 9 (TCVN 2737:1995)

c

114.7

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

38.9

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

37.0

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

r1X
r1Y
n1X

n1Y

0.607

Bảng 10 (TCVN 2737:1995)

0.611

Bảng 10 (TCVN 2737:1995)

* Giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió, Wpji, tác động lên tầng thứ j
ứng với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:
W pij = Mj  xi  yi  yji

Trong đó:

- Mj : khối lượng của tầng thứ j
- xi :

hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i

- yji :

dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm tầng thứ j ứng với dạng dao động thứ i

- yi :

hệ số ứng với dạng dao động thứ i

* Cách xác định hệ số động lực:



- Hệ số động lực được xác định bằng cách tra trong biểu đồ hình 2 (tiêu chuẩn TCXD
229:1999):

i 
Trong đó:

  Wo
940  f i

- W o : tính với đơn vị là N/m2
- fi:

tần số của giao động riêng thứ i

* Cách xác định hệ số:

- Hệ số được xác định bằng công thức sau:

i 

y
y

WFj

ji
2
ji


Mj

- Với WFj là giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j
ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió:
W Fj = W j  zj  ni

Trong đó:

- W j : giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió tác đụng lên tầng thứ j

- zj :

- ni :

hệ số áp lực động của tải trọng gió, thay đổi theo độ cao, (bảng 3 tiêu chuẩn
TCXD 229:1999)

hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i (table 4, and 5 tiêu
chuẩn TCXD 229:1999), vk = 1 khi k > 1

* Bảng thống kê các dạng dao động theo 2 phương X và Y:
Phương X

Phương Y

Dạng

T (s)


f (Hz)

T (s)

f (Hz)

1

4.30

0.23

2.80

0.36

2

1.24

0.81

0.72

1.39

3

0.59


1.69

0.32

3.16

- Số dạng dao động cần tính tốn theo phương X:

- Số dạng dao động cần tính tốn theo phương Y:

2
1

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ 1:
STT
1

Tầng
FTO

2

zj

WFj
(kN)

yji

yjiWFj


yji2Mj

WpjiX
(kN)

49.0

0.391

82.7

1.0000

8.27

49.0

67.6

Mj
(T.s /m)


2

FBN

166.3


0.392

103.1

0.9867

10.17

161.9

226.6

3

FMA

138.1

0.393

89.9

0.9630

8.65

128.0

183.6


4

F28

243.2

0.394

81.9

0.9426

7.72

216.1

316.6

5

F27

197.1

0.395

81.7

0.9227


7.54

167.8

251.2

6

F26

197.1

0.396

81.4

0.9013

7.34

160.1

245.3

7

F25

197.1


0.397

81.2

0.8785

7.13

152.1

239.1

8

F24

197.1

0.399

80.9

0.8543

6.91

143.8

232.5


9

F23

197.1

0.400

80.7

0.8286

6.68

135.3

225.5

10

F22

197.1

0.401

80.4

0.8014


6.44

126.6

218.1

11

F21

197.1

0.402

80.1

0.7727

6.19

117.7

210.3

12

F20

197.1


0.405

80.0

0.7426

5.94

108.7

202.1

13

F19

197.1

0.408

80.0

0.7110

5.69

99.6

193.5


14

F18

197.1

0.411

80.1

0.6781

5.43

90.6

184.6

15

F17

197.1

0.415

80.1

0.6440


5.16

81.7

175.3

16

F16

197.1

0.418

80.1

0.6087

4.87

73.0

165.7

17

F15

197.1


0.421

80.1

0.5724

4.58

64.6

155.8

18

F14

197.1

0.424

79.9

0.5352

4.28

56.4

145.7


19

F13

197.1

0.425

79.3

0.4973

3.95

48.7

135.4

20

F12

197.1

0.426

78.7

0.4588


3.61

41.5

124.9

21

F11

197.1

0.427

78.1

0.4200

3.28

34.8

114.3

22

F10

197.1


0.427

77.1

0.3811

2.94

28.6

103.7

23

F09

234.8

0.428

85.7

0.3423

2.93

27.5

111.0


24

FKT

186.5

0.430

84.5

0.2993

2.53

16.7

77.1

25

F08

189.3

0.435

84.0

0.2574


2.16

12.5

67.3

26

F07

202.1

0.440

97.5

0.2170

2.12

9.5

60.6

27

F06

235.6


0.446

114.7

0.1729

1.98

7.0

56.3

28

F05

196.2

0.453

94.2

0.1213

1.14

2.9

32.9


29

F04

193.5

0.460

92.5

0.0828

0.77

1.3

22.1

30

F03

193.5

0.472

91.3

0.0492


0.45

0.5

13.2

31

F02

195.6

0.484

100.4

0.0222

0.22

0.1

6.0

32

F01

309.3


0.512

132.4

0.0029

0.04

0.0

1.2

147.12

2364.6

4565.2

SUM

- Các thông số khác:
Thông số
Giá trị

ei

xi

yi


0.165

2.220

0.062

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ 2:


STT

Tầng

2

zj

WFj
(kN)

yji

yjiWFj

yji2Mj

WpjiX
(kN)

Mj

(T.s /m)

1

FTO

49.0

0.391

136.3

1.0000

13.63

49.0

-26.1

2

FBN

166.3

0.392

169.9


0.9288

15.78

143.4

-82.3

3

FMA

138.1

0.393

148.2

0.8121

12.03

91.0

-59.7

4

F28


243.2

0.394

135.1

0.7078

9.56

121.8

-91.7

5

F27

197.1

0.395

134.7

0.6074

8.18

72.7


-63.8

6

F26

197.1

0.396

134.3

0.5011

6.73

49.5

-52.6

7

F25

197.1

0.397

133.8


0.3904

5.23

30.0

-41.0

8

F24

197.1

0.399

133.4

0.2765

3.69

15.1

-29.0

9

F23


197.1

0.400

133.0

0.1607

2.14

5.1

-16.9

10

F22

197.1

0.401

132.5

0.0449

0.59

0.4


-4.7

11

F21

197.1

0.402

132.1

-0.0693

-0.91

0.9

7.3

12

F20

197.1

0.405

131.9


-0.1798

-2.37

6.4

18.9

13

F19

197.1

0.408

132.0

-0.2847

-3.76

16.0

29.9

14

F18


197.1

0.411

132.0

-0.3821

-5.04

28.8

40.1

15

F17

197.1

0.415

132.0

-0.4703

-6.21

43.6


49.4

16

F16

197.1

0.418

132.0

-0.5476

-7.23

59.1

57.5

17

F15

197.1

0.421

132.0


-0.6126

-8.09

74.0

64.3

18

F14

197.1

0.424

131.8

-0.6641

-8.75

86.9

69.7

19

F13


197.1

0.425

130.8

-0.7013

-9.17

96.9

73.6

20

F12

197.1

0.426

129.8

-0.7235

-9.39

103.2


76.0

21

F11

197.1

0.427

128.8

-0.7307

-9.41

105.2

76.7

22

F10

197.1

0.427

127.1


-0.7228

-9.19

103.0

75.9

23

F09

234.8

0.428

141.2

-0.7004

-9.89

115.2

87.6

24

FKT


186.5

0.430

139.3

-0.6595

-9.19

81.1

65.5

25

F08

189.3

0.435

138.6

-0.6046

-8.38

69.2


61.0

26

F07

202.1

0.440

160.7

-0.5397

-8.67

58.9

58.1

27

F06

235.6

0.446

189.1


-0.4560

-8.62

49.0

57.2

28

F05

196.2

0.453

155.3

-0.3390

-5.26

22.5

35.4

29

F04


193.5

0.460

152.6

-0.2413

-3.68

11.3

24.9

30

F03

193.5

0.472

150.6

-0.1489

-2.24

4.3


15.3

31

F02

195.6

0.484

165.5

-0.0695

-1.15

0.9

7.2

32

F01

309.3

0.512

218.2


-0.0096

-0.21

0.0

1.6

-59.27

1714.3

585.4

SUM

- Các thông số khác:
Thông số

ei

xi

yi


Giá trị

0.048


1.541

-0.035

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 1:
STT

Tầng

2

zj

WFj
(kN)

yji

yjiWFj

yji2Mj

WpjiX
(kN)

Mj
(T.s /m)

1


FTO

49.0

0.391

21.9

1.0000

2.19

49.0

58.6

2

FBN

166.3

0.392

93.6

0.9713

9.09


156.9

193.2

3

FMA

138.1

0.393

81.6

0.9325

7.61

120.0

154.0

4

F28

243.2

0.394


74.4

0.8947

6.66

194.7

260.3

5

F27

197.1

0.395

74.2

0.8668

6.43

148.1

204.4

6


F26

197.1

0.396

74.0

0.8339

6.17

137.0

196.6

7

F25

197.1

0.397

73.7

0.8005

5.90


126.3

188.7

8

F24

197.1

0.399

73.5

0.7667

5.63

115.8

180.8

9

F23

197.1

0.400


73.2

0.7324

5.36

105.7

172.7

10

F22

197.1

0.401

73.0

0.6976

5.09

95.9

164.5

11


F21

197.1

0.402

72.7

0.6626

4.82

86.5

156.2

12

F20

197.1

0.405

72.6

0.6273

4.56


77.5

147.9

13

F19

197.1

0.408

72.7

0.5917

4.30

69.0

139.5

14

F18

197.1

0.411


72.7

0.5561

4.04

60.9

131.1

15

F17

197.1

0.415

72.7

0.5204

3.78

53.4

122.7

16


F16

197.1

0.418

72.7

0.4848

3.53

46.3

114.3

17

F15

197.1

0.421

72.7

0.4495

3.27


39.8

106.0

18

F14

197.1

0.424

72.6

0.4145

3.01

33.9

97.7

19

F13

197.1

0.425


72.0

0.3800

2.74

28.5

89.6

20

F12

197.1

0.426

71.5

0.3462

2.48

23.6

81.6

21


F11

197.1

0.427

70.9

0.3132

2.22

19.3

73.8

22

F10

197.1

0.427

70.0

0.2811

1.97


15.6

66.3

23

F09

234.8

0.428

77.8

0.2496

1.94

14.6

70.1

24

FKT

186.5

0.430


76.7

0.2151

1.65

8.6

48.0

25

F08

189.3

0.435

76.3

0.1842

1.41

6.4

41.7

26


F07

202.1

0.440

121.5

0.1697

2.06

5.8

41.0

27

F06

235.6

0.446

142.9

0.1422

2.03


4.8

40.1

28

F05

196.2

0.453

117.4

0.0979

1.15

1.9

23.0

29

F04

193.5

0.460


115.3

0.0691

0.80

0.9

16.0

30

F03

193.5

0.472

113.8

0.0440

0.50

0.4

10.2

31


F02

195.6

0.484

125.1

0.0231

0.29

0.1

5.4

32

F01

309.3

0.512

148.3

0.0061

0.09


0.0

2.3


SUM

112.77

- Các thông số khác:
Thông số
Giá trị

ei

xi

yi

0.107

1.960

0.061

1847.4

3398.4



BẢNG TÍNH TỐN THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình

- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Hà Nội

Quận, huyện:

Nội thành

Vùng gió:

II-B

Dạng địa hình:

- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m):

B
0.0

* Các thơng số dẫn xuất:

- Giá trị áp lực gió

- Hệ số độ tin cậy


Giá trị Đơn vị


hiệu

Thông số

Wo

0.95

g

1.37

Ghi chú

kN/m2 Bảng 4

* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j
được xác định theo công thức:
W j = g W o  kj  c Hj Lj
Trong đó:

- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng: 1.4

- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j


- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X:
Tầng

STT

H (m)

Zj (m)

kj

LYj (m)

WXj
(kN)

1

FTO

3.2

114.7

1.545

38.7


348.7

2

FBN

4.0

111.5

1.538

38.7

433.7

3

FMA

3.5

107.5

1.528

38.7

377.1


4

F28

3.2

104.0

1.520

38.7

342.9

5

F27

3.2

100.8

1.512

38.7

341.2

6


F26

3.2

97.6

1.503

38.7

339.1

7

F25

3.2

94.4

1.493

38.7

336.9

8

F24


3.2

91.2

1.484

38.7

334.8

9

F23

3.2

88.0

1.474

38.7

332.6


10

F22


3.2

84.8

1.464

38.7

330.4

11

F21

3.2

81.6

1.455

38.7

328.3

12

F20

3.2


78.4

1.444

38.7

325.9

13

F19

3.2

75.2

1.433

38.7

323.4

14

F18

3.2

72.0


1.422

38.7

320.9

15

F17

3.2

68.8

1.411

38.7

318.3

16

F16

3.2

65.6

1.400


38.7

315.8

17

F15

3.2

62.4

1.388

38.7

313.3

18

F14

3.2

59.2

1.377

38.7


310.7

19

F13

3.2

56.0

1.364

38.7

307.8

20

F12

3.2

52.8

1.351

38.7

304.9


21

F11

3.2

49.6

1.338

38.7

301.8

22

F10

3.2

46.4

1.318

38.7

297.5

23


F09

3.6

43.2

1.299

38.7

329.8

24

FKT

3.6

39.6

1.278

38.7

324.3

25

F08


3.6

36.0

1.256

38.7

318.8

26

F07

4.2

32.4

1.234

38.7

365.6

27

F06

5.0


28.2

1.204

38.7

424.4

28

F05

4.2

23.2

1.159

38.7

343.2

29

F04

4.2

19.0


1.120

38.7

331.7

30

F03

4.2

14.8

1.077

38.7

318.9

31

F02

4.8

10.6

1.010


38.7

341.7

32

F01

5.8

5.8

0.899

44.9

426.2

SUM

10810.8

Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:
Tầng

STT

H (m)


Zj (m)

kj

LXj (m)

WYj
(kN)

1

FTO

3.2

114.7

1.545

10.2

91.9

2

FBN

4.0


111.5

1.538

34.9

391.1

3

FMA

3.5

107.5

1.528

34.9

340.1

4

F28

3.2

104.0


1.520

34.9

309.2

5

F27

3.2

100.8

1.512

34.9

307.7

6

F26

3.2

97.6

1.503


34.9

305.8

7

F25

3.2

94.4

1.493

34.9

303.9

8

F24

3.2

91.2

1.484

34.9


301.9

9

F23

3.2

88.0

1.474

34.9

299.9


10

F22

3.2

84.8

1.464

34.9

298.0


11

F21

3.2

81.6

1.455

34.9

296.0

12

F20

3.2

78.4

1.444

34.9

293.9

13


F19

3.2

75.2

1.433

34.9

291.6

14

F18

3.2

72.0

1.422

34.9

289.4

15

F17


3.2

68.8

1.411

34.9

287.1

16

F16

3.2

65.6

1.400

34.9

284.8

17

F15

3.2


62.4

1.388

34.9

282.5

18

F14

3.2

59.2

1.377

34.9

280.2

19

F13

3.2

56.0


1.364

34.9

277.6

20

F12

3.2

52.8

1.351

34.9

275.0

21

F11

3.2

49.6

1.338


34.9

272.2

22

F10

3.2

46.4

1.318

34.9

268.3

23

F09

3.6

43.2

1.299

34.9


297.4

24

FKT

3.6

39.6

1.278

34.9

292.5

25

F08

3.6

36.0

1.256

34.9

287.5


26

F07

4.2

32.4

1.234

47.9

452.5

27

F06

5.0

28.2

1.204

47.9

525.3

28


F05

4.2

23.2

1.159

47.9

424.8

29

F04

4.2

19.0

1.120

47.9

410.6

30

F03


4.2

14.8

1.077

47.9

394.7

31

F02

4.8

10.6

1.010

47.9

423.0

32

F01

5.8


5.8

0.899

49.9

474.2

SUM

Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

10330.5



XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
* Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 9386:2012 - Thiết kế cơng trình chịu động đất

I. TĨNH TẢI
* Ký hiệu
- h : chiều cao
- t : chiều dày cấu kiện
- g : trọng lượng riêng
- gf : hệ số vượt tải
- qtc : tải trọng tiêu chuẩn
- qtt : tải trọng tính tốn

1.1. Tải trọng bản thân.

Được tính tốn tự động bằng phần mềm phân tích kết cấu.
1.2. Các loại sàn.
* Sàn phịng, hành lang
t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

- Lớp gạch lát

10

20

0.20

1.1

0.22

- Lớp vữa lót


40

18

0.72

1.3

0.94

- Hệ trần treo

0.30

1.1

0.33

- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện:

1.22

Các lớp hoàn thiệ

gf

qtt
kN/m2


1.49

* Sàn Penhouse
gf

qtt

t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

- Lớp gạch lát

10

20

0.20

1.1

0.22


- Lớp tơn nền

250

18

4.50

1.3

5.85

- Lớp vữa lót

40

18

0.72

1.3

0.94

- Hệ trần treo

0.30

1.1


0.33

- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện:

5.72

Các lớp hoàn thiệ

kN/m2

7.34


* Cầu thang
Các lớp hoàn thiện

qtc

gf

qtt

t

g

mm

kN/m


- Mặt bậc

10

20

0.20

1.1

0.22

- Bậc xây gạch

40

18

0.72

1.3

0.94

- Lớp vữa lót, trát

70

18


1.26

1.3

1.64

3

- Tổng trọng lượng các lớp hồn thiện:

kN/m

2

kN/m

2.18

2

2.79

* Mái bê tơng cốt thép
t

g

qtc


mm

kN/m3

kN/m2

- Lớp gạch lát

10

25

0.25

1.1

0.28

- Bê tông chống thấm

100

25.0

2.50

1.1

2.75


- Bê tông xốp tạo dốc

150

10.0

1.50

1.1

1.65

5

10.0

0.05

1.1

0.06

Các lớp hoàn thiện

- Lớp màng chống thấm
- Tổng trọng lượng các lớp hồn thiện:

gf

qtt

kN/m2

4.05

4.46

* Mái kính
gf

qtt

t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

12

25

0.30

1.1


0.33

- Khung thép

0.50

1.05

0.53

- Tổng trọng lượng các lớp hồn thiện:

0.50

Các lớp hồn thiện

- Kính

kN/m2

0.53

1.3. Tường xây.
* Tường xây gạch đặc:
t=

220

h = 3060

t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

- 2 lớp trát

30

18

1.65

1.3

2.15

- Gạch xây

220

18


12.12

1.1

13.33

Các lớp hoàn thiện

- Tải tường phân bố trên 1m dài:

- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:

0.80

gf

qtt
kN/m2

13.77

15.48

11.02

12.38


* Tường xây gạch rỗng:
t=


h = 3060

220

Các lớp hoàn thiện

qtc

gf

qtt

t

g

mm

kN/m

- 2 lớp trát

30

18

1.65

1.3


2.15

- Gạch xây

220

14

9.42

1.1

10.37

3

- Tải tường phân bố trên 1m dài:

kN/m

2

kN/m

2

11.08

12.52


0.80

8.86

10.01

t

g

qtc

mm

kN/m

- 2 lớp trát

30

18

1.65

1.3

2.15

- Gạch xây


110

14

4.71

1.1

5.18

- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Tường xây gạch rỗng:
t=

h = 3060

110

Các lớp hoàn thiện

3

- Tải tường phân bố trên 1m dài:

gf

kN/m2

qtt

kN/m2

6.36

7.33

0.80

5.09

5.87

t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

- 2 lớp trát

30

18


0.59

1.3

0.77

- Gạch xây

110

14

1.69

1.1

1.86

- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Tường xây gạch rỗng:
t=

h = 1100

110

Các lớp hoàn thiện

- Tải tường phân bố trên 1m dài:


gf

qtt
kN/m2

2.29

2.64

0.80

1.83

2.11

t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

10

25


1.22

1.3

1.58

- Khung nhôm

2.43

1.1

2.67

- Tải trọng phân bố trên 1m dài:

3.65

- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Vách kính:
h = 4860
Các lớp hồn thiện

- Kính

gf

qtt
kN/m2


4.25


* Vách kính:
h = 4660
Các lớp hồn thiện

- Kính

t

g

mm

kN/m

10

25

qtc
3

kN/m

gf
2


qtt
kN/m

2

1.17

1.3

1.51

- Khung nhơm

2.33

1.1

2.56

- Tải trọng phân bố trên 1m dài:

3.50

4.08

* Vách kính:
h = 4060
t

g


qtc

mm

kN/m3

kN/m2

10

25

1.02

1.3

1.32

- Khung nhôm

2.03

1.1

2.23

- Tải trọng phân bố trên 1m dài:

3.05


Các lớp hồn thiện

- Kính

gf

qtt
kN/m2

3.55

* Vách kính:
h = 3860
t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

10

25


0.97

1.3

1.25

- Khung nhơm

1.93

1.1

2.12

- Tải trọng phân bố trên 1m dài:

2.90

Các lớp hồn thiện

- Kính

gf

qtt
kN/m2

3.38

* Vách kính:

h = 3460
t

g

qtc

mm

kN/m3

kN/m2

10

25

0.87

1.3

1.12

- Khung nhơm

1.73

1.1

1.90


- Tải trọng phân bố trên 1m dài:

2.60

Các lớp hồn thiện

- Kính

* Vách kính:
h = 3360

gf

qtt
kN/m2

3.03


Các lớp hồn thiện

- Kính

t

g

mm


kN/m

10

25

qtc
3

kN/m

gf
2

qtt
kN/m

2

0.84

1.3

1.09

- Khung nhơm

1.68

1.1


1.85

- Tải trọng phân bố trên 1m dài:

2.52

2.94

II. HOẠT TẢI
* Ký hiệu
- gf : hệ số vượt tải
- qtc : tải trọng tiêu chuẩn
- qtt : tải trọng tính tốn
Các phịng chức năng

qtc

gf

kN/m2

qtt
kN/m2

- Sảnh, phòng giải lao, cầu thang (a)

3.00

1.2


3.60

- Khu căn hộ (b)

1.50

1.3

1.95

- Khu thương mại, dịch vụ

4.00

1.2

4.80

- Mái bằng có sử dụng

1.50

1.3

1.95

- Mái bê tơng khơng có người sử dụng

0.75


1.3

0.98

5.00

1.2

6.00

- Bể nước mái 3m

30.00

1.0

30.00

- Bể bơi sâu 1.8m

18.00

1.0

18.00

- Gara để xe

III. TẢI TRỌNG GIÓ

Xem ở phần sau
IV. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT

Xem ở phần sau

V. TỔ HỢP NỘI LỰC
* Ký hiệu
- SW : tải trọng bản thân
- TTS: tải trọng hoàn thiện sàn
- TTG : tải trọng tường
- TT : Tĩnh tải; TT = SW + TTS + TTG
- HT : hoạt tải
- WX1 : tải trọng gió theo phương X
- WX2 : tải trọng gió theo phương (-) X


- WY1 : tải trọng gió theo phương Y
- WY2 : tải trọng gió theo phương (-) Y

- DDX : tải trọng đông đất theo phương X

- DDY : tải trọng đông đất theo phương Y

Tổ hợp
Combinations

TT

HT


COMB1

1.0

1.0

COMB2

1.0

0.9

COMB3

1.0

0.9

COMB4

1.0

0.9

COMB5

1.0

0.9


COMB6

1.0

COMB7

1.0

WX1

WX2

WY1

WY2

DDX

DDY

0.3

1.0

0.3

0.3

0.3


1.0

0.9
0.9
0.9
0.9


Bảng tính kết cấu

BẢNG TÍNH TỐN GIÁ TRỊ PHỔ PHẢN ỨNG THIẾT KẾ
(Theo tiêu chuẩn TCXDVN 375:2006)
* Đặc điểm công trình

- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Hà Nội

Quận, huyện:

Quận Hồng Mai

Loại nền đất:

- Hệ số tầm quan trọng:

- Đặc điểm kết cấu:


C

g1 =

1.25

Cấp dẻo

DCM

Loại kết cấu:
kw =

Hệ khung, hoặc tương đương
khung
1.00

* Các thông số dẫn xuất:
Thông số

Ký hiệu

Giá trị

Đơn vị

Ghi chú

- Gia tốc nền quy đổi


agRo

0.1001

- Gia tốc nền

agR

0.9820

m/s2

agR = agRo.g

- Gia tốc nền thiết kế

ag

1.2275

m/s2

ag = agR.g1

S

1.15

TB


0.2

s

TC

0.6

s

TD

2

s

q

3.9

Theo mục 5.2.2.2

b

0.2

Theo mục 3.2.2.5

- Thông số xác định phổ


- Hệ số ứng xử

- Hệ số xác định cận dưới

Bảng tra Phụ lục I

Bảng 3.2

* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, Sd, được xác định bằng các biểu thức sau:

 2 T  2.5 2  

S d T   a g .S . 
  
3
T
q
3 
B 

2.5
TB  T  TC : S d T   a g .S .
q


2.5 TC
TC  T  TD : S d T   max  a g .S .
. ;  .a g 
q T





2.5 TC .TD
TD  T :
S d T   max  a g .S .
.
;  .a g 
2
q
T


0  T  TB :

Bộ môn Kết cấu Cơng trình - Cơng ty CDC

Trang: .....


Bảng tính kết cấu

* Bảng giá trị của phổ phản ứng thiết kế
Sd

STT

T
(s)


(m/s2)

1

0.0000

2

Sd

STT

T
(s)

(m/s2)

0.9411

21

2.1000

0.2462

0.1000

0.9230

22


2.2000

0.2455

3

0.2000

0.9049

23

2.3000

0.2455

4

0.3000

0.9049

24

2.4000

0.2455

5


0.4000

0.9049

25

2.5000

0.2455

6

0.5000

0.9049

26

2.6000

0.2455

7

0.6000

0.9049

27


2.7000

0.2455

8

0.7000

0.7756

28

2.8000

0.2455

9

0.8000

0.6787

29

2.9000

0.2455

10


0.9000

0.6032

30

3.0000

0.2455

11

1.0000

0.5429

31

3.1000

0.2455

12

1.1000

0.4936

32


3.2000

0.2455

13

1.2000

0.4524

33

3.3000

0.2455

14

1.3000

0.4176

34

3.4000

0.2455

15


1.4000

0.3878

35

3.5000

0.2455

16

1.5000

0.3619

36

3.6000

0.2455

17

1.6000

0.3393

37


3.7000

0.2455

18

1.7000

0.3194

38

3.8000

0.2455

19

1.8000

0.3016

39

3.9000

0.2455

20


1.9000

0.2857

40

4.0000

0.2455

21

2.0000

0.2715

1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0

0


0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

Sd (m/s2) - T (s)
Bộ môn Kết cấu Cơng trình - Cơng ty CDC

Trang: .....


BẢNG TÍNH TỐN KIỂM TRA CHUYỂN VỊ

1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình
- Chuyển vị cho phép [Ui / Hi] = 1 / 500 =

0.0020


- Chuyển vị đỉnh công trình: max(Ui / Hi) =

0.0013 < [Ui / Hi]

Kết luận: Kết cấu đảm bảo điều kiện về chuyển vị đỉnh cơng trình
TẦNG

TỔ HỢP

UX (mm)

UY (mm)

Hi (m)

max(Ui/Hi)

T20_F21_MAI ENVES MAX

65.3

64.3

68.05

0.0010

T20_F21_MAI ENVES MIN

-66.1


-88.7

68.05

0.0013

T19_F20_TUMENVES MAX

62.4

62.2

64.70

0.0010

T19_F20_TUMENVES MIN

-63.2

-84.9

64.70

0.0013

T18_F19

ENVES MAX


59.4

59.9

61.50

0.0010

T18_F19

ENVES MIN

-60.3

-80.9

61.50

0.0013

T17_F18

ENVES MAX

56.3

57.5

58.30


0.0010

T17_F18

ENVES MIN

-57.3

-76.8

58.30

0.0013

T16_F17

ENVES MAX

53.2

55.0

55.10

0.0010

T16_F17

ENVES MIN


-54.2

-72.6

55.10

0.0013

2. Kiểm tra chuyển vị lệch tầng
- Chuyển vị lệch tầng cho phép [di/hi] = 1 / 500 =

0.0020

- Chuyển vị lệch tầng lớn nhất của cơng trình: (di/hi)max =

0.0020 < [di/hi]

Kết luận: Kết cấu đảm bảo điều kiện về chuyển vị lệch tầng
TẦNG

TỔ HỢP

T20_F21_MAI ENVES

DriftX
0.0011

T20_F21_MAI ENVES
T19_F20_TUMENVES


0.0017
0.0011

T19_F20_TUMENVES
T18_F19

ENVES

T18_F19

ENVES

T17_F18

ENVES

T17_F18

ENVES

T16_F17

ENVES

T16_F17

ENVES

T15_F16


ENVES

T15_F16

ENVES

T14_F15

ENVES

T14_F15

ENVES

T13_F14

ENVES

DriftY

0.0017
0.0012
0.0018
0.0013
0.0019
0.0013
0.0020
0.0014
0.0020

0.0015
0.0020
0.0015


TẦNG

TỔ HỢP

T13_F14

ENVES

T12_F13

ENVES

T12_F13

ENVES

T11_F12

ENVES

T11_F12

ENVES

T10_F11


ENVES

T10_F11

ENVES

T09_F10

ENVES

T09_F10

ENVES

T08_F09

ENVES

T08_F09

ENVES

T07_F08

ENVES

T07_F08

ENVES


T06_F07

ENVES

T06_F07

ENVES

T05_F06

ENVES

T05_F06

ENVES

T04_F05_KT ENVES

DriftX

0.0020
0.0015
0.0020
0.0015
0.0020
0.0016
0.0020
0.0016
0.0019

0.0016
0.0019
0.0016
0.0019
0.0016
0.0019
0.0016
0.0018
0.0015

T04_F05_KT ENVES
T03_F04

ENVES

T03_F04

ENVES

T02_F03

ENVES

T02_F03

ENVES

T01_F02

ENVES


T01_F02

ENVES

TH1_F01

ENVES

TH1_F01

ENVES

TH2_FH1

ENVES

TH2_FH1

ENVES

DriftY

0.0017
0.0013
0.0014
0.0010
0.0010
0.0008
0.0009

0.0000
0.0001
0.0000
0.0000


TẦNG

TỔ HỢP

DriftX

DriftY



×