Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tính toán, bản vẽ biện pháp thi công hệ giàn giáo bao che

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.63 KB, 28 trang )

Liên danh THUậN VIệT - Era E&C

Dự án: đt XD cơ sở 2 CủA bệnh viện ung bớu THàNH PHố HCM
Địa chỉ : đờng 400 quận 9 TP hå chÝ minh

A. THUYẾT MINH TÍNH TỐN DÀN GIÁO BAO CHE
(HỆ BAO CHE TỪ TẦNG MÁI DƯỚI ->MÁI TRÊN )
I. CƠ SỞ TÍNH TỐN:
TCVN 356:2005 "Bê tơng và bê tơng cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCXDVN 338:2005 "Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 2737:1995 "Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an toàn"
II.SỐ LIỆU ĐẦU VÀO :
Stt

1.

2.

3.

Danh mục vật tư đầu vào thuyết minh

1

Sắt hộp 5x10x2.0mm

2

Thép I200x100x5.5x8.0mm



3
Giàn giáo của mạ kẽm ,kích thước (1700x1600x1250)
Sắt hộp 5x5x2.0mm:(lắp đặt sàn thao tác )
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

(kG/cm2)

E=

2.10E+06

[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
I=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)

=

14.77

(cm4)

W=
14.77/(10/2)
Sắt hộp 5x10x2.0mm:


=

3.28

(cm3)

E=

2.10E+06

[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
I=
Mômen chống uốn:
W=
I/(H/2)

=

77.52

(cm4)

W=
77.52/(10/2)
Thép I200x100x5.5x8.0mm: (Lắp vào tầng mái dưới )
Chiều cao dầm I:
H
Chiều rộng dầm I:
B

Chiều dày bản cánh:
tf
Chiều dày bản bụng:
tw
Cường độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền kéo đứt:
fu
Cường độ tính tốn của thép chịu kéo, nén, uốn lấy theo giới hạn chảy:

=

17.23

(cm3)

=

20.00

(cm)

=

10.00

(cm)

=

0.80


(cm)

=

0.55

(cm)

=

3,400

(kG/cm2)

f
Cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép:

=

2,100

(kG/cm2)

Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

Trang 8


(kG/cm2)


fy
Hê số tin cậy về cường độ:
gM
Cường độ tính tốn chịu cắt của thép:
fv=
0.58fy/gM
Hệ số điều kiện làm việc:
gc
Sử dụng thép có mác CCT34

(kG/cm2)

=

2,200

=

1.05

=

1,215

=

1


A=
gbtI=

26.12
20.50

E=

2.10E+06

(kG/m)
(kG/cm2)

=

1,760.93

(cm4)

176.09
100.08

(cm3)
(cm3)

160.00
120.00

(cm)

(cm)

19,200.00
4.00

(cm2)

60.00

(kG)

375.00

(kG/m2)

720.00

(kG)

24.60

(kG)

glưới=

10.00

(kG/m2)

=


108.80

(kG)

Ptc =
60+720+24.6+108.8
- Tổng tải trọng tính tốn:
Ptt =
1.1*Gggiáo+1.3*G1+1.1*GdầmI+1.1*Glưới

=

913.40

(kG)

Ptt =
1.1*60+1.3*720+1.1*24.6+1.1*108.8
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:

=

1,148.74

(kG)


Diện tích tiết diện ngang là:
Trọng lượng bản thân là:
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:

I
Mơmen chống uốn:

=
W=
I/10
2
tw *(H-2*tf) /8+tf *B*(H/2-tf /2)
Sx =
=
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1.
Tải trọng tác dụng lên dầm I:
aI=
Khoảng cách giữa các dầm I:
lI=
Khung giàn giáo rộng:
Diện tích truyền tải:
SI=
160x120 cm
=
Số lớp giàn giáo trên cùng dầm I đỡ( 2tầng nhà /1 lớp I):
n=
Tải trọng do giàn giáo tác dụng lên 1 dầm I là:
Tải trọng 1 khung giáo 1700x1250 : 15 kg

Gggiáo= 15*n
Gggiáo= 15*4
=
Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu cho xây gạch, đá: (Theo tiêu chuẩn
g1=
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an toàn")
Tải trọng người và dụng cụ thi công tác dụng lên 1 dầm I là:
G1=
g1*SI
G1=
(375/10^4)*19200
=
Trọng lượng bản thân dầm:
GdầmI= gbtI*lI
GdầmI= 20.5*120/10^2
=
Tải trọng lưới khi thấm nước:
Glưới= hggiáo*n*aI*glưới
Glưới= 1.7*4*1.6*10
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc =
Gggiáo+G1+GdầmI+Glưới

Trang 9

1.10
1.20
1.30

(kG/cm2)


(cm2)

(lớp)


2. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x10x2.0mm:
Nhịp của sắt hộp 5x10x2.0mm là:
ls90=
Xét trường hợp nguy hiểm nhất là lực tác dụng tập trung giữa nhịp
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa các dầm I
nên lực tập trung tác dụng lên 2 sắt hộp 5x10x2.0mm là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
tc
Ptcs10= P /2
Ptcs10= 913.4/2
- Tải trọng tính tốn:
tt
Ptts10= P /2
Ptts10=

1148.74/2

SƠ ĐỒ TÍNH
- Kiểm tra cường độ:
Mơmen max :
Mmax= (Ptts10*ls10)/4
Mmax= (574.37*160)/4
Ứng suất pháp lớn nhất trong sắt hộp 5x10x2.0 mm:
Mmax/W*2

s=
s=
22974.8/17.23*2
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 5x10x2.0mm:
[s] =
Ta có: s< [s]
Vậy sắt hộp 5x10x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
- Kiểm tra độ võng của sắt hộp 5x10x2.0mm:
Độ võng:
Ptcs10*ls103/(48*E*I*2)
f=
f=
456.7*160^3)/(48*2100000*77.52*2)
Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 5x10x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
3.Kiểm tra dầm I200x100x5.5x8.0mm:
Nhịp tính tốn:
Lực P tác dụng lên dầm I là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc/2
PtcI=
PtcI=
913.4/2
- Tải trọng tính toán:
Ptt/2
PttI=
PttI=


1148.74/2

Trang 10

160

(cm)

=

456.70

(kG)

=

574.37

(kG)

=

22,974.80

(kG.cm)

=

666.86


(kG/cm2)

2,100

(kG/cm2)

=

0.12

(cm)

=
OK

0.48

(cm)

lI=

200

(cm)

=

456.70

(kG)


=

574.37

(kG)

OK


SƠ ĐỒ TÍNH
L1=
Lab=
L=
* Kiểm tra cường độ
Mơ men max :
Mmax= L1*((Pttl*(1-3*L1*Lab/2*L^2))
Mmax=
Ứng suất pháp lớn nhất trong dầm I:
Mmax/W
s=

230
120
350

s=
87458.97/176.09
Cường độ chịu ứng suất pháp giới hạn của dầm I:
[s] = gc*f

Ta có: s< [s]
Ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm I:
Lực cắt lớn nhất:
Vmax=
(Vmax*Sx)/(Ix*tw)
t=
t=
(1148.74*100.08)/(1760.93*0.55)
Cường độ chịu ứng suất tiếp giới hạn của dầm I:
[t] = gc*fv
Ta có: t< [t]
Ứng suất cục bộ lớn nhất trong dầm I:
Lực cắt lớn nhất:
Fmax= PttI
sc=
(Fmax)/(Lz*tw)

=

87,458.97

(kG.cm)

=

496.66

(kG/cm2)

=

OK

2,100

(kG/cm2)

1,148.74

(kG)

=

118.70

(kG/cm2)

=
OK

1,215

(kG/cm2)

=

574.37

(kG)

98.52


(kG/cm2)

10.60

(cm)

2,100

(kG/cm2)

499.72
2,415.00

(kG/cm2)

sc=
(574.37)/(10.6*0.55)
=
Với:
Lz=
(9+2*tf)
=
Cường độ chịu ứng suất cục bộ giới hạn của dầm I:
[sc]= gc*f
=
Ta có: sc< [sc]
OK
Xét dầm I khi chịu đồng thời ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ứng suất cục bộ:
std=

(s2+s2c-s*sc+3*t2)1/2
=
[std]= 1.15*gc*f
=
Ta có: std<[std]
OK
Vậy dầm I200x100x5,5x8,0mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
* Kiểm tra độ võng của dầm I:
Độ võng:
ptcI*l4/(8*E*I)
f=
f=
(4.567*200^4)/(8*2100000*1760.93)
=
Độ võng cho phép:
Trang 11

(cm)
(cm)
(cm)

0.25

(cm)


[f] = 3l/1000=
Ta có: f < [f]
Vậy dầm I200x100x5,5x8,0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
4.Kiểm tra đường hàn dầm I200x100x5.5x8.0mm và bản mã 200x100x10 :

que hàn

KT -421

Cường độ vật liệu

R=

0.60

(cm)

430,000 kN/m2

Theo sơ đồ thì vùng liên kết bản mã và cánh trên dầm I trên cùng chịu kéo lớn nhất, vùng dưới cùng gần như
không chịu kéo
M= Mmax
M= 87,458.97
Suy ra lực kéo lớn nhất trong 1 bulông là:
Nmax= M/(2*lmax)
Theo sơ đồ:
lmax=
Suy ra:
Nmax= 87458.97/(20*2)

(kG.cm)

20.00

(cm)


2,186.47

(kG)

L=

100

mm

Hh=

6.0

mm

=

+ Ty liên kết bằng đường hàn góc :

chiều cao đường hàn đường hàn

chiều cao đường hàn Hmin
Hmax=chiều dày thép tấm nhỏ nhất được hàn =5mm
+ Kiểm tra khả năng chịu lực
[N]=(ɣ x R) x( ß x L x Hh)

=


ɣ =08

12,384

KG

ß = 0.6

Vậy liên kết thỏa mản điều kiện chịu kéo .
5.Kiểm tra bulông T16:
* Kiểm tra bu lơng chịu kéo:

SƠ ĐỒ TÍNH
Theo sơ đồ thì bulơng trên cùng chịu kéo lớn nhất, bulông dưới cùng gần như không chịu kéo
M= Mmax
M= 87,458.97
Suy ra lực kéo lớn nhất trong 1 bulông là:
Nmax= M/(2*lmax)
Theo sơ đồ:
lmax=
13.00
Trang 12

(kG.cm)

(cm)


Suy ra:

Nmax= 87458.97/(13*2)
Khả năng chịu kéo của bulông là:
[N]kbl= ftb*Fbl
[N]kbl= 1700*2.0096
- Với:
ftb là cường độ tính tốn chịu kéo của bu lông:
(bu lông cấp độ bền 4.6)
Fbl là tiết diện bu lơng có đường kính:
3.14*d2/4
Fbl=
Fbl=

3.14*(1.6^2)/4

Ta có: Nmax < [N]kbl
Vậy bu lông T16 thỏa mản điều kiện chịu kéo .
* Kiểm tra bu lông chịu cắt:
Lực cắt tác dụng lên bu lông:
Ptt/4
V=
V=
1148.74/4
Khả năng chịu cắt của bu lông là:
[N]cbl= Rcbl*γbl*Fbl*nc
Với:
Rcbl là cường độ tính tốn chịu cắt của bu lơng:
(bu lơng cấp độ bền 4.6)
γbl là hệ số điều kiện làm việc.
Fbl là tiết diện bu lơng có đường kính:
3.14*d2/4

Fbl=
Fbl=
3.14*(1.6^2)/4
nc là số mặt cắt tính tốn
Suy ra:
[N]cbl= 1500*0.9*1.6*2.0096*1
[N]cbl

Ta có: V <
Vậy bu lông T16 thỏa mản điều kiện chịu cắt .
* Tính tốn bulơng neo vào bê tơng
Chiều dài đoạn neo bu lông vào bê tông (Ln)
Ln >= Nk/∏*d*Td
Ln >= 3363.81/(3.14*1.6*56.67)
với : Td = α*Rn/m = 1*170/3
α=
( cốt thép chịu kéo )
m=
vậy chọn chiều dài neo L= 400 (mm)
6.Kiểm tra và chọn cáp :

Trang 13

=

3,363.81

(kG)

=


3,416.32

(kG)

ftb=

1700

d=

1.6

(cm)

=

2.0096

(cm2)

=

287.19

(kG)

Rcbl=

1500


(kG/cm2)

OK

γbl=

(kG/cm2)

d=

0.9
1.6

=
nc=

2.0096
1

(cm2)

=

4,340.74

(kG)

11.82
56.67

1
3

(cm)

(cm)

OK


SƠ ĐỒ TÍNH
L1=
Lab=
L=
α=

230
120
350
60

(cm)
(cm)
(cm)
(độ)

=

439.08


(KG)

=

380.26

(KG)

=

219.54

(kG)

=

4,220.16

(kG)

ftb=

2100

Kiểm tra lực căng cáp:
Theo sơ đồ thì lực căng cáp T được tính :
T = T1/cos (90º-60º)
Trong đó T1 được tính :
T1 = P*((1-3*L1*Lab/(2*L^2))
BẢNG THƠNG SỐ CÁP


Chọn cáp D14 có thơng số đảm bảo điều kiện chịu lực .
7.Kiểm thép D16 neo vào sàn :

T1'
T2'

T

SƠ ĐỒ TÍNH
Theo sơ đồ thì thép chịu kéo lớn nhất
Nmax= T1'= T * cos 60º
Theo sơ đồ:
Khả năng chịu kéo của thép là:
[N]kt= ftb*Ft
[N]kt= 2100*2.0096
- Với:
ftb là cường độ tính tốn chịu kéo của thép:
Trang 14

(kG/cm2)


Ft là tiết diện thép có đường kính:
3.14*d2/4
Ft=
Ft=

3.14*(1.6^2)/4


Ta có: Nmax < [N]kt
Vậy thép D16 thỏa mản điều kiện chịu kéo .
* Kiểm tra bu lơng chịu cắt:
Theo sơ đồ thì thép chịu cắt lớn nhất
Nmax= T1'= T * sin 60º

d=

1.6

(cm)

=

2.0096

(cm2)

=

507.01

(kG)

Rcbl=
γbl=

(kG/cm2)

d=


1,215
0.9
1.6

=
nc=

2.0096
1

(cm2)

=

2,197.93

(kG)

0.77
56.67
1
3

(cm)

1,148.74

(kG)


5,000

(kG)

160.00
30.00

(cm)
(cm)

4,800.00

(cm2)

OK

Khả năng chịu cắt của thép là:
[N]ct= Rct*γbl*Ft*nc
Với:
Rct là cường độ tính tốn chịu cắt của thép:
γt là hệ số điều kiện làm việc.
Ft là tiết diện thép có đường kính:
3.14*d2/4
Ft=
Ft=
3.14*(1.6^2)/4
nc là số mặt cắt tính tốn
Suy ra:
[N]ct= 1215.2380952381*0.9*2.0096*1


(cm)

[N]ct

Ta có: Nmax <
OK
Vậy thép D16 thỏa mản điều kiện chịu cắt .
* Tính tốn thép d16 neo vào bê tơng
Chiều dài đoạn thép d16 neo vào bê tông (Ln)
Ln >= Nk/∏*d*Td =T'/∏*d*Td
Ln >= 219.541125474951/(3.14*1.6*56.67)
với : Td = α*Rn/m = 1*170/3
α=
( cốt thép chịu kéo )
m=
vậy chọn chiều dài neo L= 320 (cm)
8.Kiểm tra chân giàn giáo dưới cùng:
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa các dầm I
nên lực tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo là:
Ptt
=
P=
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân giàn giáo là:
(Theo catalogue của Đơng Dương)
[P]=
Ta có: P < [P]
OK
Vậy giàn giáo đủ khả năng chịu lực.
9. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x5x2.0mm:
9.1. Tải trọng tác dụng lên dầm sắt hộp

aI=
Khoảng cách giữa các dầm I:
lI=
Khung giàn giáo rộng:
Diện tích truyền tải:
SI=
160x30 cm
=
Tải trọng do panel tác dụng lên 1 dầm sắt hộp là:
Tải trọng 1 khung giáo 1700x1250 : 15 kg
Trang 15


Gpanel= 20
Gpanel=
=
Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu cho xây gạch, đá: (Theo tiêu chuẩn
g1=
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an toàn")
Tải trọng người và dụng cụ thi công tác dụng lên 1 dầm I là:
G1=
g1*SI
G1=
(375/10^4)*4800
=
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc =
Gpanel+G1

(kG/m2)

9.60

(kG)

375.00

(kG/m2)

180.00

(kG)

=

189.60

(kG)

Ptt =
=
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Trọng lượng bản thân ván khn hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
9.2. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x5x2.0mm:
Nhịp của sắt hộp 5x5x2.0mm là:
ls90=
Xét trường hợp nguy hiểm nhất là lực tác dụng tập trung giữa nhịp
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa các dầm I
nên lực tập trung tác dụng lên 2 sắt hộp 5x5x2.0mm là:

- Tải trọng tiêu chuẩn:
tc
Ptcs10= P /2

245.66

(kG)

Ptc =
- Tổng tải trọng tính tốn:
Ptt =
1.1*Gpanel+1.3*G1+1.1

Ptcs10= 189.6/2
- Tải trọng tính tốn:
tt
Ptts10= P /2
Ptts10=

245.66/2

SƠ ĐỒ TÍNH
- Kiểm tra cường độ:
Mơmen max :
Mmax= (Ptts10*ls10)/4
Mmax= (122.83*160)/4
Ứng suất pháp lớn nhất trong sắt hộp 5x10x2.0 mm:
Mmax/W*2
s=
s=

4913.2/3.28*2
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 5x5x2.0mm:
[s] =
Ta có: s< [s]
Vậy sắt hộp 5x5x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
- Kiểm tra độ võng của sắt hộp 5x5x2.0mm:
Trang 16

1.10
1.20
1.30

160

(cm)

=

94.80

(kG)

=

122.83

(kG)

=


4,913.20

(kG.cm)

=

748.40

(kG/cm2)

2,100

(kG/cm2)

OK


Độ võng:
Ptcs10*ls103/(48*E*I*2)
f=
f=
94.8*160^3)/(48*2.0096*14.77*2)
Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 5x5x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.

Trang 17

=


0.13

(cm)

=
OK

0.48

(cm)


Liên danh THUậN VIệT - Era E&C

Dự án: đt XD cơ sở 2 CủA bệnh viện ung bớu THàNH PHố HCM
Địa chỉ : đờng 400 quận 9 TP hå chÝ minh

A. THUYẾT MINH TÍNH TỐN DÀN GIÁO BAO CHE
(HỆ BAO CHE TỪ TẦNG 5 ĐẾN MÁI )

I. CƠ SỞ TÍNH TỐN:
TCVN 356:2005 "Bê tơng và bê tơng cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCXDVN 338:2005 "Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tông và bê tơng cốt thép tồn khối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 2737:1995 "Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an toàn"
II.SỐ LIỆU ĐẦU VÀO :
Stt


1.

2.

3.

Danh mục vật tư đầu vào thuyết minh

1

Sắt hộp 5x10x2.0mm

2

Thép I200x100x5.5x8.0mm

3
Giàn giáo của mạ kẽm ,kích thước (1700x1600x1250)
Sắt hộp 5x5x2.0mm:(lắp đặt sàn thao tác )
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

(kG/cm2)

E=

2.10E+06


[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
I=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)

=

14.77

(cm4)

W=
14.77/(10/2)
Sắt hộp 5x10x2.0mm:

=

3.28

(cm3)

E=

2.10E+06

[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
I=
Mơmen chống uốn:
W=

I/(H/2)

=

77.52

(cm4)

W=
77.52/(10/2)
Thép I200x100x5.5x8.0mm: (Lắp vào tầng 5 )
Chiều cao dầm I:
H
Chiều rộng dầm I:
B
Chiều dày bản cánh:
tf
Chiều dày bản bụng:
tw
Cường độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền kéo đứt:
fu
Cường độ tính tốn của thép chịu kéo, nén, uốn lấy theo giới hạn chảy:

=

17.23

(cm3)

=


20.00

(cm)

=

10.00

(cm)

=

0.80

(cm)

=

0.55

(cm)

=

3,400

(kG/cm2)

f

Cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép:

=

2,100

(kG/cm2)

Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

Trang 8

(kG/cm2)


fy
Hê số tin cậy về cường độ:
gM
Cường độ tính tốn chịu cắt của thép:
fv=
0.58fy/gM
Hệ số điều kiện làm việc:
gc
Sử dụng thép có mác CCT34

(kG/cm2)


=

2,200

=

1.05

=

1,215

=

1

A=
gbtI=

26.12
20.50

E=

2.10E+06

(kG/m)
(kG/cm2)

=


1,760.93

(cm4)

176.09
100.08

(cm3)
(cm3)

160.00
120.00

(cm)
(cm)

19,200.00
15.00

(cm2)

225.00

(kG)

375.00

(kG/m2)


720.00

(kG)

24.60

(kG)

glưới=

10.00

(kG/m2)

=

408.00

(kG)

Ptc =
225+720+24.6+408
- Tổng tải trọng tính tốn:
Ptt =
1.1*Gggiáo+1.3*G1+1.1*GdầmI+1.1*Glưới

=

1,377.60


(kG)

Ptt =
1.1*225+1.3*720+1.1*24.6+1.1*408
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:

=

1,659.36

(kG)

Diện tích tiết diện ngang là:
Trọng lượng bản thân là:
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:

I
Mơmen chống uốn:

=
W=
I/10
2
tw *(H-2*tf) /8+tf *B*(H/2-tf /2)
Sx =
=

III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1.
Tải trọng tác dụng lên dầm I:(Lắp vào tầng 5 )
aI=
Khoảng cách giữa các dầm I:
lI=
Khung giàn giáo rộng:
Diện tích truyền tải:
SI=
160x120 cm
=
Số lớp giàn giáo trên cùng dầm I đỡ( 6 tầng nhà /1 lớp I):
n=
Tải trọng do giàn giáo tác dụng lên 1 dầm I là:
Tải trọng 1 khung giáo 1700x1250 : 15 kg
Gggiáo= 15*n
Gggiáo= 15*15
=
Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu cho xây gạch, đá: (Theo tiêu chuẩn
g1=
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an tồn")
Tải trọng người và dụng cụ thi cơng tác dụng lên 1 dầm I là:
G1=
g1*SI
G1=
(375/10^4)*19200
=
Trọng lượng bản thân dầm:
GdầmI= gbtI*lI
GdầmI= 20.5*120/10^2

=
Tải trọng lưới khi thấm nước:
Glưới= hggiáo*n*aI*glưới
Glưới= 1.7*15*1.6*10
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc =
Gggiáo+G1+GdầmI+Glưới

Trang 9

1.10
1.20
1.30

(kG/cm2)

(cm2)

(lớp)


2. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x10x2.0mm:
Nhịp của sắt hộp 5x10x2.0mm là:
ls90=
Xét trường hợp nguy hiểm nhất là lực tác dụng tập trung giữa nhịp
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa các dầm I
nên lực tập trung tác dụng lên 2 sắt hộp 5x10x2.0mm là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
tc
Ptcs10= P /2

Ptcs10= 1377.6/2
- Tải trọng tính tốn:
tt
Ptts10= P /2
Ptts10=

1659.36/2

SƠ ĐỒ TÍNH
- Kiểm tra cường độ:
Mơmen max :
Mmax= (Ptts10*ls10)/4
Mmax= (829.68*160)/4
Ứng suất pháp lớn nhất trong sắt hộp 5x10x2.0 mm:
Mmax/W*2
s=
s=
33187.2/17.23*2
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 5x10x2.0mm:
[s] =
Ta có: s< [s]
Vậy sắt hộp 5x10x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
- Kiểm tra độ võng của sắt hộp 5x10x2.0mm:
Độ võng:
Ptcs10*ls103/(48*E*I*2)
f=
f=
688.8*160^3)/(48*2100000*77.52*2)
Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000

Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 5x10x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
3.Kiểm tra dầm I200x100x5.5x8.0mm:
Nhịp tính tốn:
Lực P tác dụng lên dầm I là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc/2
PtcI=
PtcI=
1377.6/2
- Tải trọng tính toán:
Ptt/2
PttI=
PttI=

1659.36/2

Trang 10

160

(cm)

=

688.80

(kG)

=


829.68

(kG)

=

33,187.20

(kG.cm)

=

963.28

(kG/cm2)

2,100

(kG/cm2)

=

0.18

(cm)

=
OK


0.48

(cm)

lI=

200

(cm)

=

688.80

(kG)

=

829.68

(kG)

OK


P

P

T2

Lab
L

L1

L2

SƠ ĐỒ TÍNH
L1=
L2=
Lab=
L=
* Kiểm tra cường độ
Mơ men max :
Mmax= L1*((Pttl*(1-3*L1*Lab/2*L^2))
Mmax=
Ứng suất pháp lớn nhất trong dầm I:
Mmax/W
s=

30
30
120
180

s=
20742/176.09
Cường độ chịu ứng suất pháp giới hạn của dầm I:
[s] = gc*f
Ta có: s< [s]

Ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm I:
Lực cắt lớn nhất:
Vmax=
(Vmax*Sx)/(Ix*tw)
t=
t=
(1659.36*100.08)/(1760.93*0.55)
Cường độ chịu ứng suất tiếp giới hạn của dầm I:
[t] = gc*fv
Ta có: t< [t]
Ứng suất cục bộ lớn nhất trong dầm I:
Lực cắt lớn nhất:
Fmax= PttI
sc=
(Fmax)/(Lz*tw)

=

20,742.00

(kG.cm)

=

117.79

(kG/cm2)

=
OK


2,100

(kG/cm2)

1,659.36

(kG)

=

171.46

(kG/cm2)

=
OK

1,215

(kG/cm2)

=

829.68

(kG)

142.31


(kG/cm2)

10.60

(cm)

2,100

(kG/cm2)

324.90
2,415.00

(kG/cm2)

sc=
(829.68)/(10.6*0.55)
=
Với:
Lz=
(9+2*tf)
=
Cường độ chịu ứng suất cục bộ giới hạn của dầm I:
[sc]= gc*f
=
Ta có: sc< [sc]
OK
Xét dầm I khi chịu đồng thời ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ứng suất cục bộ:
std=
(s2+s2c-s*sc+3*t2)1/2

=
[std]= 1.15*gc*f
=
Ta có: std<[std]
OK
Vậy dầm I200x100x5,5x8,0mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
* Kiểm tra độ võng của dầm I:
Độ võng:
ptcI*l4/(8*E*I)
f=
f=
(6.888*200^4)/(8*2100000*1760.93)
=
Trang 11

(cm)
(cm)
(cm)
(cm)

0.37

(cm)


Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000=
Ta có: f < [f]
Vậy dầm I200x100x5,5x8,0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
4.Kiểm tra đường hàn dầm I200x100x5.5x8.0mm và bản mã 200x100x10 :

que hàn

KT -421

Cường độ vật liệu

R=

0.60

(cm)

430,000 kN/m2

Theo sơ đồ thì vùng liên kết bản mã và cánh trên dầm I trên cùng chịu kéo lớn nhất, vùng dưới cùng gần như
không chịu kéo
M= Mmax
M= 20,742.00
Suy ra lực kéo lớn nhất trong 1 bulông là:
Nmax= M/(2*lmax)
Theo sơ đồ:
lmax=
Suy ra:
Nmax= 20742/(20*2)

(kG.cm)

20.00

(cm)


518.55

(kG)

L=

100

mm

Hh=

6.0

mm

=

+ Ty liên kết bằng đường hàn góc :

chiều cao đường hàn đường hàn

chiều cao đường hàn Hmin
Hmax=chiều dày thép tấm nhỏ nhất được hàn =5mm
+ Kiểm tra khả năng chịu lực
[N]=(ɣ x R) x( ß x L x Hh)

=


ɣ =08

12,384

KG

ß = 0.6

Vậy liên kết thỏa mản điều kiện chịu kéo .
5.Kiểm tra bulông T16:
* Kiểm tra bu lơng chịu kéo:

Nmax

P

P

SƠ ĐỒ TÍNH
Theo sơ đồ thì bulơng trên cùng chịu kéo lớn nhất, bulơng dưới cùng gần như không chịu kéo
M= Mmax
M= 20,742.00
Suy ra lực kéo lớn nhất trong 1 bulông là:
Nmax= M/(2*lmax)
Theo sơ đồ:
Trang 12

(kG.cm)



lmax=
Suy ra:
Nmax= 20742/(13*2)
Khả năng chịu kéo của bulông là:
[N]kbl= ftb*Fbl
[N]kbl= 1700*2.0096
- Với:
ftb là cường độ tính tốn chịu kéo của bu lông:
(bu lông cấp độ bền 4.6)
Fbl là tiết diện bu lơng có đường kính:
3.14*d2/4
Fbl=
Fbl=

3.14*(1.6^2)/4

Ta có: Nmax < [N]kbl
Vậy bu lông T16 thỏa mản điều kiện chịu kéo .
* Kiểm tra bu lông chịu cắt:
Lực cắt tác dụng lên bu lông:
Ptt/4
V=
V=
1659.36/4
Khả năng chịu cắt của bu lông là:
[N]cbl= Rcbl*γbl*Fbl*nc
Với:
Rcbl là cường độ tính tốn chịu cắt của bu lơng:
(bu lơng cấp độ bền 4.6)

γbl là hệ số điều kiện làm việc.
Fbl là tiết diện bu lơng có đường kính:
3.14*d2/4
Fbl=

13.00

(cm)

=

797.77

(kG)

=

3,416.32

(kG)

ftb=

1700

d=

1.6

(cm)


=

2.0096

(cm2)

=

414.84

(kG)

Rcbl=

1500

OK

γbl=

Fbl=
3.14*(1.6^2)/4
nc là số mặt cắt tính tốn
Suy ra:
[N]cbl= 1500*0.9*1.6*2.0096*1
[N]cbl

Ta có: V <
Vậy bu lông T16 thỏa mản điều kiện chịu cắt .

* Tính tốn bulơng neo vào bê tơng
Chiều dài đoạn neo bu lông vào bê tông (Ln)
Ln >= Nk/∏*d*Td
Ln >= 797.77/(3.14*1.6*56.67)
với : Td = α*Rn/m = 1*170/3
α=
( cốt thép chịu kéo )
m=
vậy chọn chiều dài neo L= 400 (mm)
6.Kiểm tra và chọn cáp :

(kG/cm2)

d=

0.9
1.6

=
nc=

2.0096
1

(cm2)

=

4,340.74


(kG)

2.80
56.67
1
3

(cm)

(cm)

OK

P

P

T

T2
L1

(kG/cm2)

Lab
L

Trang 13

L2


T1


SƠ ĐỒ TÍNH
L1=
L2=
Lab=
L=
α=

30
30
120
180
60

(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(độ)

=

798.36

(KG)

=


691.40

(KG)

=

399.18

(kG)

=

4,220.16

(kG)

Kiểm tra lực căng cáp:
Theo sơ đồ thì lực căng cáp T được tính :
T = T1/cos (90º-60º)
Trong đó T1 được tính :
T1 = P*((1-3*L1*Lab/(2*L^2))
BẢNG THƠNG SỐ CÁP

Chọn cáp D14 có thơng số đảm bảo điều kiện chịu lực .
7.Kiểm thép D16 neo vào sàn :

T1'
T2'


T

SƠ ĐỒ TÍNH
Theo sơ đồ thì thép chịu kéo lớn nhất
Nmax= T1'= T * cos 60º
Theo sơ đồ:
Khả năng chịu kéo của thép là:
[N]kt= ftb*Ft
[N]kt=

2100*2.0096
Trang 14


- Với:
ftb là cường độ tính tốn chịu kéo của thép:
Ft là tiết diện thép có đường kính:
3.14*d2/4
Ft=
Ft=

3.14*(1.6^2)/4

Ta có: Nmax < [N]kt
Vậy thép D16 thỏa mản điều kiện chịu kéo .
* Kiểm tra bu lơng chịu cắt:
Theo sơ đồ thì thép chịu cắt lớn nhất
Nmax= T1'= T * sin 60º

(kG/cm2)


ftb=

2100

d=

1.6

(cm)

=

2.0096

(cm2)

=

921.87

(kG)

Rcbl=
γbl=

(kG/cm2)

d=


1,215
0.9
1.6

=
nc=

2.0096
1

(cm2)

=

2,197.93

(kG)

1.40
56.67
1
3

(cm)

1,659.36

(kG)

5,000


(kG)

160.00
30.00

(cm)
(cm)

4,800.00

(cm2)

OK

Khả năng chịu cắt của thép là:
[N]ct= Rct*γbl*Ft*nc
Với:
Rct là cường độ tính tốn chịu cắt của thép:
γt là hệ số điều kiện làm việc.
Ft là tiết diện thép có đường kính:
3.14*d2/4
Ft=
Ft=
3.14*(1.6^2)/4
nc là số mặt cắt tính tốn
Suy ra:
[N]ct= 1215.2380952381*0.9*2.0096*1

(cm)


[N]ct

Ta có: Nmax <
OK
Vậy thép D16 thỏa mản điều kiện chịu cắt .
* Tính tốn thép d16 neo vào bê tơng
Chiều dài đoạn thép d16 neo vào bê tông (Ln)
Ln >= Nk/∏*d*Td =T'/∏*d*Td
Ln >= 399.179976117707/(3.14*1.6*56.67)
với : Td = α*Rn/m = 1*170/3
α=
( cốt thép chịu kéo )
m=
vậy chọn chiều dài neo L= 320 (cm)
8.Kiểm tra chân giàn giáo dưới cùng:
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa các dầm I
nên lực tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo là:
Ptt
=
P=
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân giàn giáo là:
(Theo catalogue của Đơng Dương)
[P]=
Ta có: P < [P]
OK
Vậy giàn giáo đủ khả năng chịu lực.
9. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x5x2.0mm:
9.1. Tải trọng tác dụng lên dầm sắt hộp
aI=

Khoảng cách giữa các dầm I:
lI=
Khung giàn giáo rộng:
Diện tích truyền tải:
SI=
160x30 cm
=
Trang 15


Tải trọng do panel tác dụng lên 1 dầm sắt hộp là:
Tải trọng 1 khung giáo 1700x1250 : 15 kg
Gpanel= 20
Gpanel=
=
Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu cho xây gạch, đá: (Theo tiêu chuẩn
g1=
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an toàn")
Tải trọng người và dụng cụ thi công tác dụng lên 1 dầm I là:
G1=
g1*SI
G1=
(375/10^4)*4800
=
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc =
Gpanel+G1

(kG/m2)
9.60


(kG)

375.00

(kG/m2)

180.00

(kG)

=

189.60

(kG)

Ptt =
=
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
9.2. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x5x2.0mm:
Nhịp của sắt hộp 5x5x2.0mm là:
ls90=
Xét trường hợp nguy hiểm nhất là lực tác dụng tập trung giữa nhịp
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa các dầm I
nên lực tập trung tác dụng lên 2 sắt hộp 5x5x2.0mm là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:

tc
Ptcs10= P /2

245.66

(kG)

Ptc =
- Tổng tải trọng tính tốn:
Ptt =
1.1*Gpanel+1.3*G1+1.1

Ptcs10= 189.6/2
- Tải trọng tính tốn:
tt
Ptts10= P /2
Ptts10=

245.66/2

SƠ ĐỒ TÍNH
- Kiểm tra cường độ:
Mơmen max :
Mmax= (Ptts10*ls10)/4
Mmax= (122.83*160)/4
Ứng suất pháp lớn nhất trong sắt hộp 5x10x2.0 mm:
Mmax/W*2
s=
s=
4913.2/3.28*2

Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 5x5x2.0mm:
[s] =
Ta có: s< [s]

160

(cm)

=

94.80

(kG)

=

122.83

(kG)

=

4,913.20

(kG.cm)

=

748.40


(kG/cm2)

2,100

(kG/cm2)

OK
Trang 16

1.10
1.20
1.30


Vậy sắt hộp 5x5x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
- Kiểm tra độ võng của sắt hộp 5x5x2.0mm:
Độ võng:
Ptcs10*ls103/(48*E*I*2)
f=
f=
94.8*160^3)/(48*2.0096*14.77*2)
Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 5x5x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.

Trang 17

=


0.13

(cm)

=
OK

0.48

(cm)


Liên danh THUậN VIệT - Era E&C

Dự án: đt XD cơ sở 2 CủA bệnh viện ung bớu THàNH PHố HCM
Địa chỉ : đờng 400 quận 9 TP hå chÝ minh

A. THUYẾT MINH TÍNH TỐN DÀN GIÁO BAO CHE
(HỆ BAO CHE TỪ TẦNG 1 ĐẾN TẦNG 4 )

I. CƠ SỞ TÍNH TỐN:
TCVN 356:2005 "Bê tơng và bê tơng cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCXDVN 338:2005 "Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 2737:1995 "Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an toàn"
II.SỐ LIỆU ĐẦU VÀO :
Stt
1


1.

Danh mục vật tư đầu vào thuyết minh
Sắt hộp 5x10x2.0mm

2
Giàn giáo của mạ kẽm ,kích thước (1700x1600x1250)
Sắt hộp 5x5x2.0mm:(lắp đặt sàn thao tác )
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

(kG/cm2)

E=

2.10E+06

[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
I=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)

=

14.77

(cm4)


W=
14.77/(10/2)
Sắt hộp 5x10x2.0mm:

=

3.28

(cm3)

E=

2.10E+06

[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
I=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)

=

77.52

(cm4)

W=
77.52/(10/2)
2 Sắt hộp 5x10x2.0mm:


=

17.23

(cm3)

E=

2.10E+06

=

155.04

(cm4)

=
W=
155.04/(10/2)
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1.
Tải trọng tác dụng lên dầm2 Sắt hộp 5x10x2.0mm (Lắp vào tầng 1 )
aI=
Khoảng cách giữa các dầm2 Sắt hộp 5x10x2.0mm
lI=
Khung giàn giáo rộng:
Diện tích truyền tải:
SI=
160x120 cm

=

34.45

(cm3)

160.00
120.00

(cm)
(cm)

19,200.00

(cm2)

2.

3.

Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
2x[5*103/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]

I=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)

Trang 1

(kG/cm2)

(kG/cm2)


Số lớp giàn giáo trên cùng dầm2 Sắt hộp 5x10x2.0mm( 3tầng
n=
nhà /1 lớp ):
Tải trọng do giàn giáo tác dụng lên 1dầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm là:
Tải trọng 1 khung giáo 1700x1250 : 15 kg
Gggiáo= 15*n
Gggiáo= 15*10
=
Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu cho xây gạch, đá: (Theo tiêu chuẩn
g1=
TCVN 296:2004 "Giàn giáo-Các yêu cầu về an tồn")
Tải trọng người và dụng cụ thi cơng tác dụng lên 1 dầm2 Sắt hộp 5x10x2.0mm
G1=
g1*SI
G1=
(375/10^4)*19200
=
Trọng lượng bản thân dầm:

Gdầm= gbtI*lI
Gdầm=
=

10.00

(lớp)

150.00

(kG)

375.00

(kG/m2)

720.00

(kG)

10.20

(kG)

glưới=

10.00

(kG/m2)


=

272.00

(kG)

=

1,152.20

(kG)

Ptt =
=
1.1*150+1.3*720+1.1*10.2+1.1*272
1,411.42
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
1.10
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
1.20
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
1.30
2. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x10x2.0mm:
Nhịp của sắt hộp 5x10x2.0mm là:
ls90=
160
Xét trường hợp nguy hiểm nhất là lực tác dụng tập trung giữa nhịp
Do khoảng cách giữa các chân giàn giáo bằng khoảng cách giữa cácdầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm
nên lực tập trung tác dụng lên 2 sắt hộp 5x10x2.0mm là:

- Tải trọng tiêu chuẩn:
tc
Ptcs10= P /2

(kG)

Tải trọng lưới khi thấm nước:
Glưới= hggiáo*n*aI*glưới
Glưới= 1.7*10*1.6*10
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc =
Gggiáo+G1+GdầmI+Glưới

Ptc =
150+720+10.2+272
- Tổng tải trọng tính tốn:
Ptt =
1.1*Gggiáo+1.3*G1+1.1*GdầmI+1.1*Glưới

Ptcs10= 1152.2/2
- Tải trọng tính tốn:
tt
Ptts10= P /2
Ptts10=

1411.42/2

- Kiểm tra cường độ:
Mơmen max :


SƠ ĐỒ TÍNH

Trang 2

(cm)

=

576.10

(kG)

=

705.71

(kG)


Mmax= (Ptts10*ls10)/4
Mmax= (705.71*160)/4
Ứng suất pháp lớn nhất trong sắt hộp 5x10x2.0 mm:
Mmax/W*2
s=
s=
28228.4/17.23*2
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 5x10x2.0mm:
[s] =
Ta có: s< [s]
Vậy sắt hộp 5x10x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.

- Kiểm tra độ võng của sắt hộp 5x10x2.0mm:
Độ võng:
Ptcs10*ls103/(48*E*I*2)
f=
f=
576.1*160^3)/(48*2100000*77.52*2)
Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 5x10x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
3.Kiểm tradầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm
Nhịp tính tốn:
Lực P tác dụng lêndầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc/2
PtcI=

28,228.40

(kG.cm)

=

819.32

(kG/cm2)

2,100

(kG/cm2)


=

0.15

(cm)

=
OK

0.48

(cm)

lI=

170

(cm)

=

576.10

(kG)

=

705.71


(kG)

30
20
120
170

(cm)
(cm)
(cm)
(cm)

OK

PtcI=
1152.2/2
- Tải trọng tính tốn:
Ptt/2
PttI=
PttI=

=

1411.42/2
P

P

T2
Lab

L

L1

SƠ ĐỒ TÍNH
L1=
L2=
Lab=
L=
* Kiểm tra cường độ
Mô men max :
Mmax= L1*((Pttl*(1-3*L1*Lab/2*L^2))
Mmax=
Ứng suất pháp lớn nhất trongdầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm:
Mmax/W
s=

L2

=

17,215.42

(kG.cm)

=
s=
17215.42/34.45
Cường độ chịu ứng suất pháp giới hạn củadầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm:
[s] = gc*f

=
Ta có: s< [s]
OK
* Kiểm tra độ võng củadầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm:

499.69

(kG/cm2)

2,100,000

(kG/cm2)

Trang 3


Độ võng:
f=

1/48 (Ptc x L3)/ExI

f=
=
Độ võng cho phép:
[f] = l/250=
Ta có: f < [f]
Vậydầm 2 Sắt hộp 5x10x2.0mm200x100x5,5x8,0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
6.Kiểm tra và chọn cáp :

0.18


(cm)

0.68

(cm)

30
20
120
170
60

(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(độ)

=

662.62

(KG)

=

573.85

(KG)


P

P

T

T1

T2
Lab
L

L1

L2

SƠ ĐỒ TÍNH
L1=
L2=
Lab=
L=
α=
Kiểm tra lực căng cáp:
Theo sơ đồ thì lực căng cáp T được tính :
T = T1/cos (90º-60º)
Trong đó T1 được tính :
T1 = P*((1-3*L1*Lab/(2*L^2))
BẢNG THƠNG SỐ CÁP


Chọn cáp D14 có thơng số đảm bảo điều kiện chịu lực .
Trang 4


7.Kiểm thép D16 neo vào sàn :

T1'
T2'

T

SƠ ĐỒ TÍNH
Theo sơ đồ thì thép chịu kéo lớn nhất
Nmax= T1'= T * cos 60º
Theo sơ đồ:
Khả năng chịu kéo của thép là:
[N]kt= ftb*Ft
[N]kt= 2100*2.0096
- Với:
ftb là cường độ tính tốn chịu kéo của thép:
Ft là tiết diện thép có đường kính:
3.14*d2/4
Ft=
Ft=

3.14*(1.6^2)/4

Ta có: Nmax < [N]kt
Vậy thép D16 thỏa mản điều kiện chịu kéo .
* Kiểm tra bu lông chịu cắt:

Theo sơ đồ thì thép chịu cắt lớn nhất
Nmax= T1'= T * sin 60º

=

331.31

(kG)

=

4,220.16

(kG)

ftb=

2100

d=

1.6

(cm)

=

2.0096

(cm2)


=

765.13

(kG)

Rcbl=
γbl=

(kG/cm2)

d=

2,100
0.9
1.6

=
nc=

2.0096
1

(cm2)

=

3,798.14


(kG)

1.16
56.67
1
3

(cm)

(kG/cm2)

OK

Khả năng chịu cắt của thép là:
[N]ct= Rct*γbl*Ft*nc
Với:
Rct là cường độ tính tốn chịu cắt của thép:
γt là hệ số điều kiện làm việc.
Ft là tiết diện thép có đường kính:
3.14*d2/4
Ft=
Ft=
3.14*(1.6^2)/4
nc là số mặt cắt tính tốn
Suy ra:
[N]ct= 2100*0.9*2.0096*1
[N]ct

Ta có: Nmax <
Vậy thép D16 thỏa mản điều kiện chịu cắt .

* Tính tốn thép d16 neo vào bê tơng
Chiều dài đoạn thép d16 neo vào bê tông (Ln)
Ln >= Nk/∏*d*Td =T'/∏*d*Td
Ln >= 331.31085377303/(3.14*1.6*56.67)
với : Td = α*Rn/m = 1*170/3
α=
( cốt thép chịu kéo )
m=
vậy chọn chiều dài neo L= 320 (cm)
8.Kiểm tra chân giàn giáo dưới cùng:

(cm)

OK

Trang 5


×