Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Giáo trình sửa chữa máy tính (nghề kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 195 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI

GIÁO TRÌNH

MƠN ĐUN: SỬA CHỮA MÁY TÍNH
NGHỀ: KTSC&LRMT
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số:

/QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm……

của Trường cao đẳng Cơ giới

Quảng Ngãi, năm 2022

(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Ngày nay, máy tính thâm nhập vào mọi lĩnh vực. Tự động hóa hiện đang là
ngành chủ chốt điều hướng sự phát triển thế giới. Bất cứ ngành nghề nào cũng cần


phải hiểu biết ít nhiều về Cơng nghệ Thông tin nhất là đối với thiết bị tin học. Cụ thể,
là một máy tính để bàn hoặc máy tính cầm tay là một thiết bị mà mọi sinh viên nghề
kỹ thuật sửa chữa cần phải nắm rõ tiêu chí kỹ thuật của một máy tính từ đơn giản đến
phức tạp. Vì thế, trong giáo trình này, chúng ta sẽ nghiên cứu chi tiết về cấu trúc bên
trong máy tính.
Mơn học này là nền tảng để tiếp thu hầu hết các mơn học khác trong chương
trình đào tạo. Mặt khác, nắm vững cấu trúc cơ bản bên trong của máy tính là cơ sở để
phát triển các kỹ thuật sửa chữa và bảo trì máy tính
Học xong mơn này, sinh viên phải nắm được các vấn đề sau:
- Khái niệm về các cấu trúc bên trong máy tính
- Cấu trúc của mainboard
- Cấu trúc của CPU, chipset
- Cấu trúc của bộ nhớ
-.Cấu trúc của Ổ cứng, ổ quang, ổ mềm, bàn phím, chuộc…..
- Cấu trúc của bộ nguồn
- Khái niệm về các chuẩn giao tiếpI/O
- Quá trình khởi động máy tính
- Hoạt động các linh kiện điện tử trên mainboard
- Chức năng giao tiếp các chipset
- Các nguyên nhân gây hỏng
- Kỹ năng xử lý các sự cố
Quảng Ngãi, ngày .... tháng .... năm 20.....
Tham gia biên soạn
1. Đoàn Ngọc Nghĩa

Chủ biên

2. …………..............
3. ……….............….


2


MỤC LỤC
NỘI DUNG

TRANG

LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................................................................... 2
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 3
BÀI 1: CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH................................................................. 12
1. Giới thiệu........................................................................................................................... 13
2. Cấu tạo và chức năng của một máy tính. .......................................................................... 15
2.1 Vỏ máy (Case) ............................................................................................................... 15
2.2 Bộ nguồn ............................................................................................................................ 15
2.3 Bảng mạch chính (Mainboard ) .......................................................................................... 15
2.4 Bộ vi xử lý (Cpu - Central processing Unit). ..................................................................... 16
2.5 Bộ nhớ: ............................................................................................................................... 17
2.6 Các card và khe cắm mở rộng ............................................................................................ 17
2.7 Các cổng I/O : ..................................................................................................................... 19
2.8 Các loại ổ đĩa ...................................................................................................................... 22
3. Sơ đồ khối và nguyên lý hoạt động. ................................................................................... 22
3.1 Sơ đồ khối:.......................................................................................................................... 22
3.2 Nguyên lý hoạt động .......................................................................................................... 23
3.3 Nhận diện các khối trên mainboard thực tế: ....................................................................... 24
BÀI 2: QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG MÁY .............................................................................. 29
1. Hệ thống bên trong máy tính .............................................................................................. 30
1.1. Bảng mạch chủ ( Maniboard) ............................................................................................ 30
1.2 CPU (Central Processing Unit) ......................................................................................... 31
1.3 ROM Bios ........................................................................................................................... 34

1.4. RAM( Radom Access Memory ) - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ....................................... 35
1.5 Ổ Đĩa Cứng - HDD ( Hard Disk Drive ) ............................................................................ 36
1.6 Ổ đĩa CD ROM ( Hard Disk Drive ) .................................................................................. 39
1.7 Ổ đĩa mềm FDD ................................................................................................................. 39
1.8 Các chuẩn giao tiếp I/O ...................................................................................................... 40
1.9 Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng ................................................................................ 42
1.10 Bộ nguồn ......................................................................................................................... 46
3.1. Cấp nguồn cho máy: .......................................................................................................... 46
3.2.Quá trình khởi động (bootstrap): ........................................................................................ 46
3.3. Quá trình kiểm tra .............................................................................................................. 47
3.4. Quá trình POST ................................................................................................................. 48
3.5. Quá trình tìm kiếm hệ điều hành ....................................................................................... 49
3.6. Quá trình nạp hệ điều hành và thiết lập ............................................................................. 49
BÀI 3: QUY TRÌNH KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỮA CHỮA MÁY TÍNH .................... 53
1. Qui trình chẩn đốn và giải quyết sự cố máy máy tính ........................................................ 54
3


1.1 Xác định rõ các triệu chứng ................................................................................................ 54
1.2 Nhận diện và cô lập vấn đề ................................................................................................. 55
1.3 Thay thế các thành phần lắp ghép ...................................................................................... 55
1.4 Thử nghiệm lại.................................................................................................................... 56
2. Đánh giá đúng chức năng hoạt động của máy ...................................................................... 57
3. Xử lý máy bị nhiễm virus: .................................................................................................... 58
BÀI 4: ROM BIOS .................................................................................................................. 61
1. Thiết lập các thông số cho bios: ........................................................................................... 62
1.1 Quá trình POST (Power On Self Test) ............................................................................... 62
1.2 Tiến trình CMOS SETUP ................................................................................................... 62
1.3 Tiến trình BIOS- SERVICE ............................................................................................... 63
2. Các tính năng của BIOS ....................................................................................................... 63

3. Những triệu chứng thường gặp của BIOS. ........................................................................... 64
BÀI 5: BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM VÀ CHIPSET ............................................................... 71
1. Khái niệm về CPU(Central Processing Unit): ...................................................................... 72
2. Các thành phần cơ bản của CPU .......................................................................................... 72
2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của CPU ......................................................................... 72
2.2. Các kiến trúc của CPU....................................................................................................... 74
2.3. Tốc độ xử lý và tốc độ bus của CPU ................................................................................. 76
2.4. Bộ nhớ cache ( Bộ nhớ đệm ) ............................................................................................ 77
2.5. Các loại CPU ..................................................................................................................... 78
2.6 Quy trình tháo, lắp CPU vào mainboard ............................................................................ 89
BÀI 6: BO MẠCH CHÍNH .................................................................................................... 93
1. Khái niệm mainboard .......................................................................................................... 94
2. Sơ đồ khối và nguyên lý hoạt động của mainboard ............................................................. 94
2.1. Sơ Đồ khối ......................................................................................................................... 95
2.2 Nguyên lý hoạt động của mainboard: ................................................................................. 95
3. Các thành phần chính trên mainboard .................................................................................. 96
3.1. Chipset Bắc, chipset Nam .................................................................................................. 96
3.2 Đế cắm CPU: .................................................................................................................... 101
3.4 Khe cắm mở rộng ............................................................................................................. 104
4. Phương pháp kiểm tra hoạt động của mainboard ............................................................... 107
5. Phương pháp thay thế các linh kiện trên mainboard .......................................................... 109
BÀI 7: BỘ NHỚ TRONG .................................................................................................... 113
1. Khái niệm bộ nhớ: ............................................................................................................. 114
1.1 Giới thiệu : Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật ............................................. 114
1.2 Các loại bộ nhớ ................................................................................................................. 115
2. Cách tổ chức bộ nhớ trong máy tính .................................................................................. 121
2.1 Các tế bào nhớ (storage cell) ............................................................................................ 122
2.2 Các loại bộ nhớ ................................................................................................................ 122
4



2.3 Thời gian truy cập ............................................................................................................. 123
2.4 Tổ chức bộ nhớ ................................................................................................................. 124
BÀI 8: THIẾT BỊ LƯU TRỬ ............................................................................................ 129
1. Ổ đĩa mềm FDD (Foppy Disk Drive) ................................................................................. 130
1.1. Khái niệm: ....................................................................................................................... 130
1.2 Cấu tạo: ............................................................................................................................. 130
1.3 Nguyên lý hoạt động ........................................................................................................ 131
1.4 Sửa chữa ổ đĩa mềm ......................................................................................................... 131
2. Ổ đĩa cứng .......................................................................................................................... 132
2.1. Khái niệm: ....................................................................................................................... 132
2.2 Cấu tạo của ổ cứng: .......................................................................................................... 133
2.3 Nguyên lý hoạt động ........................................................................................................ 137
2.4 Các chỉ tiêu kỹ thuật ổ cứng ............................................................................................. 138
2.5 Cách tổ chức thông tin trên ổ cứng................................................................................... 138
2.6 Xử lý sự cố trên ổ cứng ................................................................................................... 149
3. Ổ đĩa Quang ( CD ROM) ................................................................................................... 150
3.1 Cấu tạo .............................................................................................................................. 150
3.2 Nguyên lý hoạt động ....................................................................................................... 151
3.3 Xử lý sự cố trên ổ quang: ................................................................................................. 152
4. Bàn phím ........................................................................................................................... 154
4.1 Cấu tạo bàn phím: ............................................................................................................. 154
4.2 Nguyên lý hoạt động ........................................................................................................ 155
4.3 Xử lý sự cố bàn phím ...................................................................................................... 155
5. Mouse ................................................................................................................................. 157
5.1 Cấu tạo .............................................................................................................................. 157
5.2 Nguyên lý hoạt động ........................................................................................................ 158
5.3 Xử lý sự cố chuột .............................................................................................................. 159
6. Phương pháp sửa chữa các thiết bị I/O ............................................................................... 161
6.1. Cổng PS2 ......................................................................................................................... 161

6.2. Cổng COM ...................................................................................................................... 161
6.3. Cổng parallel ................................................................................................................... 163
6.4 Cổng USB ......................................................................................................................... 164
BÀI 9: SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM CHẨN ĐOÁN ....................................................... 167
1. Mục tiêu .............................................................................................................................. 167
2. Nội dung bài học: ............................................................................................................... 167
2.2. Sử dụng phần mền để chẩn đoán lỗi ................................................................................ 178
2.3. Cách khắc phục các lỗi thường gặp ................................................................................. 179
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 194

5


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: SỬA CHỮA MÁY TÍNH
Mã mơ đun: MĐ20
1. Vị trí, ý nghĩa, vai trị mơ đun:
- Vị trí của mơ đun : Được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học Cấu trúc
máy tính, kỹ thuật điện tử và mơ đun Lắp ráp và cài đặt máy tính.
- Tính chất của mơ đun: Là mô đun chuyên ngành.
2. Mục tiêu của mô đun:
- Kiến thức:
A1- Sử dụng các cơng cụ chuẩn đốn và khắc phục các lỗi của PC.
A2- Xác định chính xác các linh kiện của PC
A3- Mô tả được những hệ kiến trúc và bo mạch giao tiếp của các hệ thống PC.
- Kỹ Năng:
B1- Giải quyết được các vấn đề về nâng cấp hệ thống như đĩa cứng, bộ nhớ,
CPU....
B2- Trình bày được các nguyên nhân gây ra và cách giải quyết được các sự cố
thường gặp trong những loại máy PC khác nhau.

- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Chủ động, nghiêm túc trong học tập và cơng việc.
C2. Giữ gìn vệ sinh cơng nghiệp, đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
1. Chương trình khung:


MH/MĐ

I
MH01
MH02
MH03
MH04
MH05
MH 06
II
MH 07

Tên mơn học, mơ đun
Các mơn nhọc chung/
đạicương
Chính trị
Pháp luật
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng và an ninh
Tin học
Ngoại ngữ
Các môn học, mô đun chuyên
môn nghành, nghề
Anh văn chuyên ngành


Thời gian học tập (giờ)

Số
tín
chỉ

Thực
Tổng

hành/thực tập/ Kiểm
số
thuyết thí nghiệm/ bài tra
tập
255

94

148

13

2
1
1
2
2
4
77


30
15
30
45
45
90
1.645

15
9
4
21
15
30
594

13
5
24
21
29
56
967

2
1
2
3
1
4

84

3

60

30

25

5

12

6


MĐ 08
MĐ 09
MH 10
MH 11
MH 12
MH 13
MH 14
MH 15
MH 16
MĐ 17
MĐ 18
MĐ 19
MĐ 20

MĐ 21
MĐ 22
MĐ 23
MH 24
MĐ 25
MĐ 26
MĐ 27
MĐ 28

Tin học đại cương
Tin học văn phịng
Internet
An tồn vệ sinh CN
Kỹ thuật đo lường
Kỹ thuật điện tử
Ngôn ngữ lập trình C
Kiến trúc máy tính
Mạng máy tính
Kỹ thuật xung số
Thiết kế mạch in
Lắp ráp và cài đặt máy tính
Sửa chữa máy tính
Sửa chữa bộ nguồn
Kỹ thuật sửa chữa màn hình
SC máy in và thiết bị ngoại vi
Thực tập tốt nghiệp
Cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị CSDL
Quản trị mạng
Chuyên đề tự chọn

Tổng cộng

5
5
2
2
2
2
3
4
4
2
2
4
6
3
6
3
6
4
3
2
4
89

75
120
45
30
30

30
60
90
90
30
30
105
135
60
125
60
215
60
60
45
90
1.900

40
40
15
20
23
18
20
45
45
20
10
30

45
24
45
16
40
26
15
30
691

2. Chương trình chi tiết mơ đun
Số
TT
1

2

Tên các bài trong mơ đun

Các thành phần chính của máy tính
1. Giới thiệu.
2. Cấu tạo và chức năng của các thiết bị
máy tính
Q trình khởi động máy tính
1.Hệ thống cấp bậc trong máy tính.
2.Tìm hiểu các hệ điều hành thơng
dụng.
3.Khảo sát hệ điều hành MS - DOS.
4.Quá trình khởi động của máy.


30
73
28
8
5
10
36
40
39
8
18
70
85
30
74
41
215
15
30
28
56
1.112

Thời gian (giờ)
Tổng số


thuyết

Thực

hành

8

3

5

9

4

4

5
7
2
2
2
2
4
5
6
2
2
5
5
6
6
3

5
4
2
4
97

Kiểm
tra*
(LT
hoặc
TH)

1

7


3

4

5

6

7

8

9


Sơ lược về kiểm tra trước khi sửa chữa
máy tính
1. Qui trình chẩn đốn và giải quyết sự
cố máy máy tính.
2. Đánh giá đúng hiệu năng làm việc
của máy.
3. Xử lý máy bị nhiễm virus
Rom BIOS
1.Thiết lập các thông số cho bios.
2.Các tính năng của Bios.
3.Những thiếu sót của Bios và vấn đề
tương thích.
4.Nâng cấp bios
Bộ xử lý trung tâm và các chipset
1.Giới thiệu các loai CPU.
2.Giải quyết hỏng hóc CPU.
3.Giới thiệu các loai chipset.
4.Giải quyết hỏng hóc chipset
Bo mạch chíp
1.Giới thiếu.
2.Các thành phần chính trên
Mainboard.
3.Giải quyết sự cố trên bo mạch chính
Bộ nhớ trong
1.Giới thiệu.
2.Cách tổ chức bộ nhớ trong máy máy
tính.
3.Giải quyết sự cố bộ nhớ
Thiết bị lưu trữ

1.Nhiệm vụ và đặc điểm của thiết bị lưu
trữ.
2.Đĩa từ.
3.Đĩa quang.
4.Băng từ.
5.Bộ nhớ Flash
Các phần mềm chuẩn đoán
1.Cài đặt phần mềm.
2.Sử dụng phần mền để chẩn đoán lỗi.
3.Cách khắc phục các lỗi thường gặp
Cộng:

9

4

4

15

5

9

1

22

7


14

1

20

5

15

21

6

14

17

7

10

14

4

9

1


135

45

85

5

1

3. Điều kiện thực hiện mô đun:
1. Phịng học chun mơn, nhà xưởng
2. Trang thiết bị máy móc
+ Máy chiếu đa phương tiện
+ Máy vi tính
+ máy khò
8


+ Máy tạo xung
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
* Dụng cụ:
+ Mỏ hàn
+ Các thiết bị ngoại vi
+ VOM
+ Dao động ký
* Học liệu:
+ Bộ tranh bằng giấy phim trong dùng để dạy Sửa chữa máy tính
+ Tài liệu hướng dẫn mơn sửa chữa máy vi tính
+ Tài liệu hướng dẫn bài học và bài tập thực hành mơn Sửa chữa máy tính

* Vật liệu:
+ Chì hàn
+ BJT các loai
+ IC các loại
+ Các loại Chipset
+ Các loại CPU
4. Các điều kiện khác::
+ Phịng học bộ mơn phần cứng máy tính đủ điều kiện thực hành
4. Nội dung và phương pháp đánh giá:
4.1. Nội dung:
* Về kiến thức: Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, trắc nghiệm đạt được các yêu cầu
sau:
Thiết lập các thông số cho máy vi tính
Lắp ráp, sửa chữa bo mạch chính
Lắp ráp, sửa chữa các thiết bị ngoại vi
Sử dụng thành thạo các phần mền chuẩn đóan lỗi
* Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh trong bài thực hành đạt được
các yêu cầu sau:
Thiết lập được các thơng số cho máy vi tính
Lắp ráp, sửa chữa được bo mạch chính
Lắp ráp, sửa chữa được các thiết bị ngoại vi
Sử dụng thành thạo các phần mền chuẩn đóan lỗi
* Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Cẩn thận, tự giác.
4.2. Phương pháp:
- Được đánh giá bằng hình thức kiểm tra viết, trắc nghiệm.
- Đánh giá kỹ năng thực hành theo các nội dung nêu trên. Mỗi sinh viên thực
hiện một trong các công việc theo yêu cầu của giáo viên.
- Thể hiện tính tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác.
4.2.1. Cách đánh giá
9



- Áp dụng quy chế đào tạo Trung cấp hệ chính quy ban hành kèm theo Thơng tư số
09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Cơ giới như sau:
Điểm đánh giá
+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

Trọng số
40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học

60%

4.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Thường xun
Định kỳ
Kết thúc mơn
học

Phương pháp Hình thức
Chuẩn đầu ra
Số
tổ chức
kiểm tra

đánh giá
cột
Viết/
Tự luận/
A1, C1, C2
1
Thuyết trình Trắc nghiệm/
Báo cáo
Viết và
Tự luận/
A2, B1, C1, C2
5
thực hành
Trắc nghiệm/
thực hành
Vấn đáp và
Vấn đáp và A1, A2, A3, B1, B2, 1
thực hành
thực hành
C1, C2
trên mơ hình

Thời điểm
kiểm tra
Sau 10 giờ.
Sau 17 giờ
Sau 135
giờ

4.2.3. Cách tính điểm

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của mô đun nhân với
trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân.
5. Hướng dẫn thực hiện mô đun
1. Phạm vi áp dụng mô đun.
Chương trình mơ đun được sử dụng để giảng dạy cho trình độ trung cấp nghề
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mơ đun:
* Đối với giáo viên, giảng viên:
- Trình bày lý thuyết
- Giới thiệu các lỗi thường gặp và cách khắc phục
- Giới thiệu qui trình chẩn đốn sự cố
- Giáo viên thao tác mẫu, yêu cầu sinh viên thao tác lại
* Đối với người học:
Sinh viên thực hành sửa chữa các máy vi tính thực tế.
10


3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học
chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
6. Tài liệu tham khảo:
- Tự Học Chẩn Đoán Sự Cố Và Sửa Chữa Máy Tính; TRƯƠNG VĂN THIỆN(Tác
giả), ELIZABETH SCURFIELD(Đồng tác giả); Nhà xuất bản: Thống kê
- Hỏi Đáp Về Nâng Cấp & Sửa Chữa Máy Tính; TRỊNH ANH TOÀN(Tác giả); Nhà
xuất bản: Thanh Niên
- Hướng Dẫn Tự Lắp Ráp Và Sửa Chữa Máy Tính Tại Nhà; NGUYỄN CƯỜNG
THÀNH(Tác giả); Nhà xuất bản: Thống kê
- 500 câu hỏi đáp về thực hành sừa chữa máy tính; Tác giả: Tạ Nguyễn Ngọc; Nhà

xuất bản: Thanh Niên

11


BÀI 1: CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH
Mã bài: MĐ 20-01
*Giới thiệu :
Các thành phần chính của máy tính là những bộ phận có chức năng làm việc
riêng biệt rất có hiệu quả do đó khi liên kết bền vững với nhau tạo thành hệ thống làm
việc tối ưu nhất của một máy tính, vì lý do mà người sử dụng khai thác triệt để các tính
năng ứng dụng trong q trình nghiên cứu, làm việc và học tập. Ngồi ra, cũng được
dùng làm phương tiện giải trí và giảng dạy rất hiệu quả
*Mục tiêu:

-Hiểu được quá trình phát triển của chiếc máy tính
-Thực hiện các thao tác an tồn với máy tính.
-Mơ tả được các phần chính của máy vi tính.

-Trình bày được cấu tạo và chức năng của từng thiết bị.
-Nhận biết chính xác các khối trên mainboard
-Xử lý các lỗi thường gặp trên mainboard
*Phương pháp giảng dạy và học tập bài 1.
-

Đối với người dạy: Sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn
giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề).
Đối với người học: Chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học

Điều kiện thực hiện bài học

-

Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng học chun mơn

-

Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác

-

Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun , giáo trình,
tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.
Các điều kiện khác: Khơng có
12


Kiểm tra và đánh giá bài học
-

Nội dung:

 Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu
kiến thức
 Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
 Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học
cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.

-

Phương pháp:

 Điểm kiểm tra thường xuyên: khơng có
 Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
 Kiểm tra định kỳ thực hành: khơng có
*Nội dung chính :
1. Giới thiệu
Lịch sử phát triển của máy tính gắn liền theo sự phát triển của các bộ vi xử lý. Từ
lý do trên mà thế hệ máy tính ra đời theo từng thế hệ
- Máy tính cơ : ra đời từ giữa thế kỷ XIX, thời kỳ này Pascal đã chế tạo một chiết
máy tính có thể thực hiện các phép tính số học hồn tồn bằng cơ khí
- Máy tính thứ nhất : ra đời từ năm 1945- 1955, sử dụng công nghệ đèn điện tử
chân không Loại này tiêu thụ điện năng rất lớn và sinh nhiệt cao trong quá trình sử
dụng do vậy độ tin cậy thấp và tốc độ khơng cao. Chiếc máy tính đầu tiên trong lịch sử
được sử dụng trong chiến tranh thế giới II nhằm tính tốn quỹ đạo của tên lửa đạn đạo
có tên là ENIAC (hình 1)

13


Hình 1:ENIAC máy tính đầu tiên
-

ENIAC là tên viết tắt của Electronic Numerical Integrator and Computer: máy

tính tích phân điện tử. ENIAC do 2 kĩ sư là J. Presper Eckert và John Mauchly của
trường đại học Pennsylvania, Mỹ xây dựng vào năm 1942 và được xem là chiếc máy
tính điện tử thực thụ đầu tiên trên thế giới. ENIAC được dùng trong chiến tranh thế

giới II nhằm tính tốn quỹ đạo của tên lửa đạn đạo. Tuy nhiên, ENIAC chỉ được hoàn
thiện sau khi sau cuộc chiến tranh này kết thúc được 1 năm, tức là vào năm 1946.
-

Thế hệ thứ hai: 1955-1973, sử dụng công nghệ bán dẫn ( transistor) do đó tốc

độxử lý nhanh hơn và tiết kiệm điện năng nhiều. Ngồi ra giảm rất nhiều về kích
thước, trọng lượng
- Thế hệ thứ ba: sử dụng vi mạch tổ hợp IC ( integraed ciruit), loại này tích hợp
nhiều tiếp giáp PN trên một vi mạch. Có thể lên đến 4, 5 triệu tiếp giáp PN do đó thời
kỳ này đánh dấu sự ra đời của bộ vi xử lý 4004, tiền thân của các bộ vi xử lý X86 sau
này.
-

Thế hệ thứ tư: 1980 đến nay, máy tính sử dụng cộng nghệ tích hợp IC mật độ

cực cao ( VLSI: Very Large Scale Intergated). Do đó thế hệ vi xử lý 8088 ra đời đánh
dấu thời kỳ phát triển của máy tính cá nhân PC ( Personal Computer)
Năm 1981, chiếc laptop đầu tiên ra đời với hình dáng một chiếc vali lớn nặng hơn 9
kg. Sản phẩm được đặt tên là Osborne 1.

14


Hình 2. Máy tính chế tạo năm 1981
Được nhà sáng chế người Mỹ Adam Osborne chế tạo vào năm 1981, với vi xử lý Zilog
Z80, 4 MHz, bộ nhớ RAM tích hợp 64 KB, cùng hai đĩa mềm 5,25 inch và màn hình
đen trắng có độ phân giải 52 x 24 pixel.
2. Cấu tạo và chức năng của một máy tính.
2.1 Vỏ máy (Case): là hộp máy dùng để gắn các thành phần như mainboard, các ổ

đĩa, card mở rộng.vv..vào bên trong để dễ bảo quản và di chuyển
2.2 Bộ nguồn: là khối có nhiệm vụ biến đổi nguồn điện áp lưới (AC) thành nhiều
nguồn điên áp một chiều (DC) khác nhau thấp hơn để cung cho mainboard,
chipset, BJT, Diode, card giao tiếp và các ổ đĩa...... hoạt động

Hình 3. Case

Hình 4. Bộ nguồn

2.3 Bảng mạch chính (Mainboard ): Mainboard đóng vai trị liên kết tất cả
các thành phần của hệ thống lại với nhau tạo thành một bộ máy thống nhất.
Các thành phần khác nhau, điều có tốc độ làm việc, cách thức hoạt động khác
15


nhau nhưng chúng vẫn giao tiếp được với nhau qua chuẩn giao tiếp các địa chỉ
trên bus hệ thống giữa các Chipset với nhau trên mainboard để thực hiện các
lệnh tương tác giữa con người và máy.

Hình 5. Mainboard
2.4 Bộ vi xử lý (Cpu - Central processing Unit): CPU là thành phầnquan trọng
nhất của máy tính, vì nó thực hiện hầu hết mọi công việc xử lý dữ liệu. Do đó được
thiết kế nhúng chương trình tốn học theo những thuật toán xây dựng sẵn đề thực hiện
mọi yêu cầu cần tương tác khi có điều kiện. Ngồi ra CPU được gia cố vật lý rất tốt
khi thực hiện việc lắp ghép vào mainboard và để đảm bảo an toàn cho chíp CPU hoạt
động liên tục và ổn định trên mỗi thân chip CPU được gắn lớp giải nhiệt kim loại để
thực hiện việc làm lạnh thân chíp.

Hình 6. Chip CPU
16



2.5 Bộ nhớ:
- Bộ nhớ trong: Bộ nhớ là thiết bị quan trọng thứ hai trong hệ thống máy tính,
khơng có bộ nhớ thì máy tính khơng thể hoạt động được, trong máy tính có hai bộ nhớ
hay dùng là RAM và ROM
- Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên: Bộ nhớ
này lưu các chương trình phục vụ trực tiếp cho quá trình xử lý của CPU, bộ nhớ RAM
chỉ lưu trữ dữ liệu tạm thời và dữ liệu sẽ bị xoá khi mất điện.
- Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) Bộ nhớ chỉ đọc: Đây là bộ nhớ cố định, dữ
liệu không bị mất khi mất điện, bộ này dùng để nạp các chương trình BIOS (Basic
Input Output System - Chương trình vào ra cơ sở) đây là chương trình phục vụ cho quá
trình khởi động máy tính và chương trình quản lý cấu hình của máy.
Bộ nhớ ngồi:
- Bộ nhớ ngồi bao gồm: Ổ cứng (HDD), đĩa mềm, đĩa CD, ổ USB, thẻ nhớ và
các thiết bị lưu trữ khác.
2.6 Các card và khe cắm mở rộng
- Card Graphics: Card Graphics rời, dung lượng RAM trên Card Graphics càng
lớn thì cho phép xử lý được các bức ảnh đẹp hơn và khi chơi game ảnh khơng bị giật,
cịn tốc độ bao nhiêu "X" của Card phải phù thuộc vào Mainboard.

Hình 7
- Card Sound (Nếu Mainboard chưa có): Nếu Mainboard ta chọn mà khơng có
Card Sound on board thì sẽ khơng nghe được âm thanh, để có thể nghe được âm thanh
ta phải lắp thêm Card Sound rời.

17


Hình 8

- Card Network (Nếu Mainboard chưa có): Khi có nhiều cầu nối mạng LAN
hay mạng Internet cần phải lắp Card network nếu như Mainboard chưa có Card on
board

Hình 10
- Card video: ( Nếu Mainboard chưa có ) Nhiệm vụ của Card Video là đổi dữ
liệu số của máy tính thành tín hiệu Analog cung cấp cho màn hình. Dữ liệu trong máy
tính được tồn tại dưới dạng nhị phân 0.1 khi ta mở một chương trình, dữ liệu của
chương trình được nạp lên bộ nhớ RAM để CPU có thể xử lý, đồng thời nội dung của
nó cũng được sao chép sang bộ nhớ RAM của Card Video để hiển thị lên màn hình.IC
- DAC trên Card Video sẽ đổi các bít nhị phân thành tín hiệu về cường độ sáng của các
điểm ảnh trên màn hình .

Hình 11

18


- Các khe cắm mở rộng:
RAM slot
Công dụng: Dùng để cắm RAM và mainboard.
Nhận dạng: Khe cắm RAM ln có cần gạt ở 2 đầu.
Lưu ý: Tùy vào loại RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao diện khe cắm khác
nhau.
PCI Slot
PCI - Peripheral Component Interconnect - khe cắm mở rộng
Công dụng: Dùng để cắm các loại card như card mạng, card âm thanh, ...
Nhận dạng: khe màu trắng sử nằm ở phía rìa mainboard.
ISA Slot
Khe cắm mở rộng ISA - Viết tắt Industry Standard Architecture.

Công dụng: Dùng để cắm các loại card mở rộng như card mạng, card âm thanh...
Nhận dạng: khe màu đen dài hơn PCI nằm ở rìa mainboard (nếu có).
Lưu ý: Vì tốc độ truyền dữ liệu chậm, chiếm không gian trong mainboard nên hầu hết
các mainboard hiện nay không sử dụng khe ISA.
IDE Header
Viết tắt Intergrated Drive Electronics - là đầu cắm 40 chân, có đinh trên mainboard để
cắm các loại ổ cứng, CD
Mỗi mainboard thường có 2 IDE trên mainboard:
IDE1: chân cắm chính, để cắm dây cáp nối với ổ cứng chính
IDE2: chân cắm phụ, để cắm dây cáp nối với ổ cứng thứ 2 hoặc các ổ CD, DVD...
Lưu ý: Dây cắp cắm ổ cứng dùng được cho cả ổ CD, DVD vì 2 IDE hoàn toàn giống
nhau.
FDD Header
Là chân cắm dây cắm ổ đĩa mềm trên mainboard. Đầu cắm FDD thường nằm gần IDE
trên main và có tiết diện nhỏ hơn IDE.
2.7 Các cổng I/O :
 Cổng kết nối nguồn điện (Power)

Hình 12

19


Dây nguồn một đầu có chân cắm được cắm vào ổ điện đầu còn lại được cắm vào cổng
của bộ nguồn nằm phía sau thùng máy.
Một số bộ nguồn có thêm cổng lấy điện cấp cho màn hình, có thể dùng dây này để cắm
vào màn hình thay vì cắm điện trực tiếp từ màn hình vào ổ
điện.
 Cổng kết nối bàn phím và chuột chuẩn PS/2
Cổng có màu Tím dùng để kết nối với Bàn phím

(Keyboard) loại đầu trịn (PS/2).
Cổng có màu Xanh lá dùng để kết nối với Chuột
(Mouse) loại đầu tròn (PS/2).
*Lưu ý: Cắm đúng chiều để tránh làm cong hoặc gãy chân của đầu cắm.
Hình 13
 Cổng kết nối với các thiết bị ngoại vi chuẩn Parallel (Cổng
song song)
Cổng này có màu đỏ dùng để kết nối với Máy in (Printer),
máy quét hình (Scaner) hoặc các thiết bị có giao tiếp Parallel.
Hiện nay các máy in đều sử dụng cơng USB nên cổng Parallel
này ít được sử dụng.
Hình 14
 Cổng kết nối với các thiết bị ngoại vi chuẩn USB
Cổng này dùng để kết nối với các thiết bị có giao tiếp
USB như bàn phím, chuột, ổ dĩa USB, máy in, máy qt hình...
Thơng thường máy vi tính sẽ có từ 2 cổng USB trở lên, có thể sử
dụng cổng nào tùy ý, tuy nhiên đối với các thiết bị cố định thì
nên cắm và sử dụng một cổng nhất định.
Hình 15
 Cổng kết nối mạng nội bộ (Ethernet, LAN)
Cổng này dùng để kết nối các máy vi tính với nhau thơng qua các
thiết bị mạng, kết nối với Router (Modem) ADSL để truy cập
Internet tốc độ cao. Khi tháo dây dây cắm vào cổng này cần phải
ấn thanh khóa vào sát đầu cắm rối mới rút dây ra.
Hình 16
20


 Cổng kết nối với các thiết bị âm thanh (Audio)
- Cổng màu xanh lá kết nối với loa (Speaker) hoạc tay nghe

(Headphone).
- Cổng màu hồng kết nối với Micro.
- Cổng màu xanh da trời dùng để lấy tín hiệu âm thanh từ các
thiết bị bên ngoài vào máy vi tính.
Nếu thiết bị âm thanh (Sound card) có hỗ trợ sử dụng nhiều loa
(4.1, 5.1, 6.1,...) thì được kết nối như sau:
Hình 17

Hình 17
- Cổng màu xanh lá kết nối với hai loa (trái và phải) nằm phía trước (Front).
- Cổng màu cam (vàng) kết nối với hai loa (trái và phải) nằm phía sau (Rear).
- Cổng màu đen kết nối với loa trung tâm (Center) và loa trầm (SubWoofer).
- Cổng màu hồng kết nối với Micro.
- Cổng màu xanh da trời dùng để lấy tín hiệu âm thanh từ các thiết bị bên ngồi vào
máy vi tính.
 Cổng kết nối với màn hình chuẩn VGA
Cổng này có màu xanh dương, dùng để kết nối với dây tín
hiệu của màn hình (Monitor).

Hình 18
 Cổng kết nối tín hiệu video (S-Video)
Cổng này dùng để lấy tín hiệu Video đưa vào các thiết
bị thu hay phát hình như Tivi, đầu máy Video,... và các thiết
bị này cũng phải có cổng S-Video. Một số máy có cổng
Video thơng thường thay cho cổng S-Video.
Hình 19
21


2.8 Các loại ổ đĩa

- Ổ đĩa cứng HDD (Hard Disk Driver): Là thiết bị lưu trữ chính của hệ thống, ổ
cứng có dung lượng lớn và tốc độ truy cập khá nhanh, vì vậy chúng ta sử dụng để cài
đặt hệ điều hành và các chương trình ứng dụng, đồng thời nó được sữ dụng để lưu trữ
dữ liệu, tuy nhiên ổ cứng là ổ cố dịnh, không thuận tiện cho việc di chuyển dữ liệu đi
xa

Hình 20 .Ổ cứng
- Ỗ đĩa CD- ROM (Hard Disk Driver): Là ổ đĩa lưu trữ quang học với dung
lượng khá lớn khoảng 640MB, đĩa CD, DVD Rom gọn nhẹ dễ dàng di chuyển đi xa,
tuy nhiên đa số các đĩa CD, DVD- Rom chỉ cho phép ghi được một lần, ổ đĩa CDRom, DVD- Rom được sử dụng để cài đặt phần mềm máy tinh, nghe nhạc, xem phim
…vv.

Hình 20. Ổ CD, DVD - ROM
- Ổ đĩa mềm FDD: Đĩa mềm có thể đọc và ghi nhiều lần và dễ ràng di chuyển
đi xa, tuy nhiên do dung lượng hạn chế chỉ có 1,44MB và nhanh hỏng nên ngày nay
đĩa mềm ít được sử dụng mà thay vào đó là các ổ USB có nhiều ưu điểm vượt trội

Hình 21. Ổ mềm FDD
3. Sơ đồ khối và nguyên lý hoạt động.
3.1 Sơ đồ khối:

22


Hình 22
3.2 Ngun lý hoạt động
- Mainboard có 2 IC quan trọng là Chipset cầu bắc và Chipset cầu nam, chúng có
nhiệm vụ là cầu nối giữa các thành phần cắm vào Mainboard như nối giữa CPU với
RAM, giữa RAM với các khe mở rộng PCI v v...Giữa các thiết bị này thơng thường
có tốc độ truyền qua lại rất khác nhau cịn gọi là tốc độ Bus.(Thí dụ trên một

Mainboard Pentium 4, tốc độ dữ liệu ra vào CPU là 533MHz nhưng tốc độ ra vào bộ
nhớ RAM chỉ có 266MHz và tốc độ ra vào Card Sound gắn trên khe PCI lại chỉ có
66MHz) .Giả sử ta nghe một bản nhạc MP3, đầu tiên dữ liệu của bản nhạc được nạp từ
ổ cứng lên bộ nhớ RAM sau đó dữ liệu được xử lý trên CPU rồi lại tạm thời đưa kết
quả xuống bộ nhớ RAM trước khi đưa qua Card Sound ra ngồi, tồn bộ q trình của
dữ liệu di chuyển như sau:
+ Dữ liệu đọc trên ổ cứng truyền qua cổng IDE với vận tốc 33MHz đi qua Chipset
cầu nam đổi vận tốc thành 133MHz đi qua Chipset cầu bắc vào bộ nhớ RAM với vận
tốc 266MHz, dữ liệu từ Ram được nạp lên CPU ban đầu đi vào Chipset bắc với tốc độ
266MHz sau đó đi từ Chipset bắc lên CPU với tốc độ 533MHz , kết qủa xử lý được
nạp trở lại RAM theo hướng ngược lại, sau đó dữ liệu được gửi tới Card Sound qua
Bus 266MHz của RAM, qua Bus 133MHz giữa hai Chipset và qua Bus 66MHz của
khePCI. Như vậy ta thấy rằng 4 thiết bị có tốc độ truyền rất khác nhau là
+ CPU có Bus (tốc độ truyền qua chân) là 533MHz
+ RAM có Bus là 266MHz
+ Card Sound có Bus là 66MHz
+ Ổ cứng có Bus là 33MHzđã làm việc được với nhau thông qua hệ thống Chipset
23


điều khiển tốc độ Bus .
3.3 Nhận diện các khối trên mainboard thực tế:
- Chia nhóm
- Chuẩn bị mainboard
- Chuẩn bị đồng hồ đo VOM
- Chuẩn bị đèn chiếu sáng
- Chuẩn bị Bút viết, vở ghi chép
- Chuẩn bị Kính lúp
- Hướng dẫn quan sát trên mạch thực tế
- Đánh giá kỹ năng nhận diện của sinh viên (phát vấn)

- Khối nguồn:

24


×