Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on ktra 1 tiết lần 3 lan pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.02 KB, 4 trang )

Họ tên học sinh: Lớp:
01. Cho 4,12g muối natri halogenua A tác dụng với dung dịch AgNO
3

thu được một kết tủa. Kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 4,32g
bạc. Vậy công thức của A là:
A. NaI B. NaCl C. NaBr D. NaF
02. Anion nào dễ bị oxi hóa nhất?
A. Br
-
. B. I
-
. C. F
-
. D. Cl
-
.
03. Hãy chọn phương án đúng:
A. Các halogen có tính ánh kimB. Các halogen tan nhiều trong nước
C. Các halogen chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn , khí
D. Các halogen dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
04. Điều chế muối clorat bằng cách:
A. cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30
o
C
B. cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng
C. cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nguội, loãng
D. cho khí clo tác dụng với dung dịch natri clorua
05. Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO
4
→ X → KClO


3
→ Y → KOH X, Y
lần lượt là các chất nào sau đây?
A. Cl
2
, KCl B. KCl, Cl
2
. C. HCl, Cl
2
. D. Cl
2
, HCl
06. Nung 40,3g hỗn hợp gồm KMnO
4
và KClO
3
sau phản ứng thu được
7,84 lít khí O
2
( ở đktc). Thành phần % về khối lượng của KMnO
4
là :
A. 86,25% B. 12,16% C. 39,21% D. 60,79%
07. Cho 21,75g MnO
2
tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Toàn bộ lượng
clo sinh ra được hấp thụ hết vào 400ml dd NaOH 2M ( coi thể tích dung
dịch không thay đổi). Vậy nồng độ mol của từng chất trong dung dịch sau
pư là :A. 0,625 M NaCl ; 0,625M NaClO ; 0,75M NaOH
B. 1M NaCl ; 1M NaOH C. 0,625M NaCl ; 0,625M NaClO

D. 0,25M NaCl ; 0,25 M NaClO ; 0,3M NaOH
08. Cho sơ đồ pư sau: HCl
→
X
→
Y
→
KCl
→
AgCl. Vậy X ;
Y có thể lần lượt là:
A. H
2
; KClO B. MnO
2
; Cl
2
. C. Cl
2
; KClO
3
. D. H
2
; MnO
2
.
09. Cho một dung dịch hỗn hợp gồm : KF, KBr, KI, thổi một luồng khí clo
vào dung dịch cho đến dư. Sản phẩm được tạo thành ở dạng đơn chất là:
A. Br
2

, I
2
. B. F
2
. C. I
2
. D. F
2
, Br
2
, I
2
.
10. Dãy nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl
A. MnO
2
; FeO; KCl; H
2
SO
4
. B. KMnO
4
; Cu; CaCO
3
; Mg(OH)
2
.
C. KClO
3
; NH

3
; Fe
2
O
3
; K D. AgNO
3
; Cu; BaSO
4
; Ba(OH)
2
.
11. Phản ứng nào sau đây, H
2
O
2
thể hiện chất bị khử ?
A. H
2
O
2
+ KNO
2

→
H
2
O + KNO
3
.

B. Ag
2
O + H
2
O
2

→
2Ag + H
2
O + CO
2
.
C. 2H
2
O
2

2
o
MnO
t
→
O
2
+ 2H
2
O
D.


5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4

→
2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+8H
2
O
12. Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy chất nào chứa những chất đều tác
dụng được với clo?
A. KOH(dd), H
2
O, KF(dd) B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. Na, H
2

, N
2
. D. Fe, K, O
2
.
13. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế halogen (X
2
) theo sơ
đồ pư sau: aX
khan
+ MnO
2
+ H
2
SO
4 ,đặc

o
t
→
X
2
+ …Cho biết phương pháp
trên không dùng để điều chế X
2
nào sau đây?
A. F
2
. B. Cl
2

. C. I
2
. D. Br
2
.
14. Phản ứng nào chứng tỏ tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn I
2
?
A. 5 Cl
2
+ I
2
+ 6H
2
O → 10HCl + 2HIO
3
.
B. I
2
+ 2KClO
3
→ Cl
2
+ 2KIO
3
.
C. Cl
2

+ 2KI → 2KCl + 2KIO
3
. D. Cả A, B, C.
15. Hòa tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một
phần clo tác dụng với nước . Vậy nước clo bao gồm những chất nào?
A. Cl
2
, HCl, HClO. B. HCl, HClO, H
2
O.
C. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O. D. Cl
2
, H
2
O, HCl.
16. Phản ứng nào sau đây, chứng tỏ brom thể hiện tính khử?
A. 5Br
2
+ I
2
+ 6H
2
O
→
10HBr + 2HIO
3

.
B. Br
2
+ H
2

→
2HBr
C. Br
2
+ 2KClO
3

→
Cl
2
+ 2KBrO
3
.
D. Br
2
+ 2HI
→
I
2
+ 2HBr
17. Cho hỗn hợp khí gồm SO
2
và O
2

có tỉ khối hơi so với hiđro là 26.
Thành phần % khí SO
2
và O
2
lần lượt là:A. 66,67% và 33,33%
B. 40% và 60% C. 50% và 50% D. 62,5% và 37,5%
18. Cho phản ứng ( với X là halogen) KMnO
4
+ HX → X
2
+ MnX
2
+ KX
+ H
2
O. Nếu được cân bằng với toàn bộ hệ số là số nguyên nhở nhất, tổng hệ
số của phản ứng là A. 14 B. 35 C. 22 D. 28
19. Oxi không phản ứng trực tiếp với?
A. Crom B. Cacbon C. Lưu huỳnh D. Flo
20. Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ, muối iot là:
A. NaCl + KI + KIO
3
. B. NaI + MgCl
2
. C. NaCl D. I
2
.
21. Cho 8,96lít khí H
2

và 13,44 lít khí Cl
2
( các khí đo ở đktc) tác dụng với
nhau rồi hòa tan sản phẩm vào 250,4g nước ta thu được dung dịch B. Lấy
40g dung dịch B cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 5,74g kết
tủa Hiệu suất của pư giữa H
2
và Cl
2
là:
A. 32,5% B. 33,33%C. 21,67% D. 66,67%
22. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Flo là nguyên tố bền nhất B. Flo là chất oxi hóa mạnh nhất
C. Flo có độ âm điện lớn nhất D. Flo là phi kim hoạt động mạnh nhất
23. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình đựng một trong các dung dịch
NaCl, NaBr, NaI, dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch
chứa trong mỗi bình?A. Dd clo, hồ tinh bột B. Dd brom, dd iot
C. Dd clo, dd iot D. Dd brom, hồ tinh bột
24. Các chất nào sau đây để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. KMnO
4
; KClO
3
; NaCl B. KClO
3
; KMnO
4
; MnO

2
.
C. NaCl ; H
2
O ; MnO
2
. D. KClO
3
; NaOH ; MnO
2
.
25. Lí do nào sau đây giải thích ozon tan nhiều trong nước hơn oxi?
A. Ozon dễ tác dụng với nước còn oxi không tác dụng với nước
B. Ozon dễ hóa lỏng hơn oxi
C. Phân tử khối của ozon lớn hơn oxi
D. Ozon phân cực còn oxi không phân cực
26. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Br
2
thể hiện tính khử:
A. Br
2
+ 2KClO
3
→ Cl
2
+ 2KBrO
3
.B. Br
2
+ H

2
→ 2HBr
C. Br
2
+ 2HI → I
2


+ 2HBr D. 5Br
2
+ I
2
+ 6H
2
O → 10 HBr + 2HIO
3
.
27. Để phân biệt các dung dịch: HCl; NaBr; H
2
SO
4
; KCl; KOH.Có thể
dùng hóa chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
; dd Ba(OH)
2
. B. Quỳ tím; dd BaCl
2
.

C. Quỳ tím; dd BaCl
2
; dd AgNO
3
. D. Phenolphtalein; dd AgNO
3
.
28. Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị suy giảm?
A. Không xảy ra quá trình quang hợp của cây xanh
B. Gây hiệu ứng nhà kính
C. Tia tử ngoại từ mặt trời sẽ chiếu xuống gây tác hại cho con người
D. Nước biển dâng cao
29. Cho các chất sau: HCl (1); NaOH, t
o
( 2); NaCl (3); MnO
2
(4); NaOH
loãng ( 5); vôi tôi ( 6); Cl
2
( 7); HClO (8). Chất nào có thể điều chế
clorua vôi và nước Gia-ven?
A. 8; 1; 4; 7; 2 B. 1; 4; 7; 2; 6 C. 1; 4; 7; 6; 5 D. 1; 7;6;3;4
30.

Iot có lẫn một ít tạp chất là brom. Làm thế nào để thu được iot tinh
khiết?
A. Cho một ít NaI vào hỗn hợp, sau đó chưng cất hỗn hợp để lấy iot
B. Cho một ít hồ tinh bột vào hỗn hợp
C. Cho một ít dung dịch AgNO
3

vào hỗn hợp
D. Cho một ít NaBr vào hỗn hợp, sau đó chưng cất lấy iot
31. Tổng hệ số cân bằng của các chất sau pư là:
I
2
+ HNO
3

→
HIO
3
+ NO + H
2
O
A. 18 B. 21 C. 13 D. 31
32. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên
tố halogen?
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron
C. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị với nguyên tử hidro
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
33. Cho các phương trình sau:
1. 3Cl
2
+ 6 KOH
o
t
→
5 KCl + KClO
3

+ 3H
2
O
2. 2Fe +3 Cl
2

o
t
→
2 FeCl
3
3. Cl
3
+ 2H
2
O + SO
2

→
2HCl + H
2
SO
4
4. Cl
2
+ 2NaBr
→
2 NaCl + Br
2
Clo đóng vai trò là chất oxi hóa là :

A. 1 ; 2 ; 3 ; 4 B. 1 ; 3 ; 4 C. 2 ; 3 ; 4 D. 1 ; 2 ; 3
34. Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy chất nào chứa những chất đều tác
dụng được với HCl?A. Fe, CuO, Ba(OH)
2
. B.AgNO
3
(dd), MgCO
3
, BaSO
4
. C. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu D. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
.
35. Oxi tác dụng với tất cả các chất nào sau đây?
A. Fe; S; CH
3
OH; HBr B. Mg; Cl
2

; Ag; C
2
H
5
OH
C. CH
3
OH; Na; Cl
2
; C D. S; F
2
; Mg; H
2
S

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×