Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ktra 1 tiet lan 1 (THPT VX)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.11 KB, 24 trang )

Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp ................... MƠN: HĨA HỌC
Họ tên :............................................
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 111
Câu 1. Ngun tử của một ngun tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Câu 2. Ngun tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
và 11,01%


Mg
26
. Ngun tử khối trung bình
của Mg là
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Câu 3. Lớp N có số e tối đa là
A. 32 B. 50 C. 18 D. 8
Câu 4. Một đồng vị của ngun tử photpho là
.
32
15
P
Ngun tử này có số e là :
A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Câu 5. Cấu hình e của ngun tử N( Z= 7) là 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cùng có 3e. B. Lớp ngồi cùng có 5e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.
Câu 6. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2

1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 7. Ngun tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của ngun tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 82 D. 30
Câu 8. Trong một ngun tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Ngun tử có số proton, số electron và số
nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 9. Ngun tử của ngun tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 14
hạt. Ngun tố Y có số khối là
A. 15 B. 31 C. 46 D. 30
Câu 10. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ngun tử của một ngun tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
2

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 11. Một ngun tử có cấu hình e ngồi cùng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của ngun tử là

A. 16 B. 17 C. 18 D. 15
ĐIỂM LỜI PHÊ
Caâu 12. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số
hiệu nguyên tử là
A. 15, 17 B. 11,15 C. 17, 20 D. 3, 20
Caâu 13. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H
2
ở đktc. Tên
của nguyên tố X là
A. Ca. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Caâu 14. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.
12
6
C
D.
.
23
11

Na
Caâu 15. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 18 D. 10
Caâu 16. Cấu hình electron của nguyên tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Caâu 17. Lớp L có số phân lớp electron là

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Caâu 18. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.
Caâu 19. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần còn lại là
đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
Caâu 20. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29

Cu
63
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 27% và 73%. B. 73% và 27%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 21. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Caâu 22. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng . B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng .
C. Lớp ngoài cùng bão hòa. D. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Caâu 23. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3p
6
B. 3d
6

C. 4f
14
D. 5s
2
Caâu 24. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A.
.
185
75
M
B.
.
75
185
M
C.
.
75
110
M
D.
.
110
75
M
Caâu 25. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
39
19

K
B.
.
40
20
Ca
C.
.
37
17
Cl
D.
.
40
18
Ar
Caâu 26. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757%
O
16
; 0,039%
O
17
và 0,204%
O
18
. Thể tích của 0,4g oxi ở
đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 27. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton. B. proton và electron.

C. nơtron, proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 28. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số proton.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Caâu 29. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. p B. d C. s D. f
Caâu 30. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử
X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và S. B. Fvà Si. C. P và O. D. O và P.

Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1TIẾT
Lớp ................... MƠN: HĨA HỌC
Họ tên :............................................
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 121
Câu 1. Cấu hình e của ngun tử N( Z= 7) là 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cùng có 5e. B. Lớp ngồi cùng có 3e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.

Câu 2. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29

Cu
63
29
. Ngun tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
ngun tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 27% và 73%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Câu 3. Ngun tố có Z=11 thuộc loại ngun tố
A. p B. d C. f D. s
Câu 4. Cấu hình electron của ngun tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
. C. 1s
2
2s
3

2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 5. Trong số các ngun tử có số hiệu ngun tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những ngun tố phi kim có số
hiệu ngun tử là
A. 11,15 B. 17, 20 C. 15, 17 D. 3, 20
Câu 6. Trong một ngun tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Ngun tử có số proton, số electron và số
nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 7. Ngun tử nào trong các ngun tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
40
20
Ca
B.
.
39
19
K
C.
.
37
17

Cl
D.
.
40
18
Ar
Câu 8. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 9. Ngun tử của ngun tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong ngun tử X
lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ngun tử Y là 14. X , Y là
A. P và O. B. P và S. C. Fvà Si. D. O và P.
Câu 10. Ngun tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của ngun tử Fe là
A. 26 B. 30 C. 56 D. 82
ĐIỂM LỜI PHÊ
Caâu 11. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. N. B. M. C. K. D. L.
Caâu 12. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 13. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron và số proton. D. số proton.
Caâu 14. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A.
.
75
185
M
B.
.

75
110
M
C.
.
110
75
M
D.
.
185
75
M
Caâu 15. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyên tử này có số e là :
A. 32 B. 17 C. 15 D. 41
Caâu 16. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H
2
ở đktc. Tên
của nguyên tố X là
A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Fe.
Caâu 17. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là

A. 17 B. 16 C. 18 D. 15
Caâu 18. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757%
O
16
; 0,039%
O
17
và 0,204%
O
18
. Thể tích của 0,4g oxi ở
đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 19. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 32 C. 18 D. 8
Caâu 20. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35

17
;
Cl
37
17
. Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Caâu 21. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
và 11,01%
Mg
26
. Nguyên tử khối trung bình
của Mg là
A. 24. B. 25. C. 25,32. D. 24,32.
Caâu 22. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 23. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2

2s
2
2p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Caâu 24. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng . B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng .
C. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng. D. Lớp ngoài cùng bão hòa.
Caâu 25. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14
hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 46 C. 30 D. 31
Caâu 26. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị

Ag
109
chiếm 44%. Phần còn lại là
đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 107. B. 106. C. 108. D. 105.
Caâu 27. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3d
6
B. 3p
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Caâu 28. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Caâu 29. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. K( Z= 19) B. Mg( Z= 12) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Caâu 30. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?

A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.
12
6
C
D.
.
23
11
Na

Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp ................... MƠN: HĨA HỌC
Họ tên :............................................
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 

06.  12.  18.  24.  30. 
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 131
Câu 1. Ngun tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần còn lại là đồng
vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
Câu 2. Hạt nhân của ngun tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.
12
6
C
D.
.
23
11
Na
Câu 3. Ngun tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của ngun tử Fe là

A. 30 B. 26 C. 56 D. 82
Câu 4. Cấu hình e của ngun tử N( Z= 7) là 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cùng có 5e. B. Lớp ngồi cùng có 3e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.
Câu 5. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 10 B. 6 C. 14 D. 18
Câu 6. Một ngun tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của ngun tử M là
A.
.
185
75
M
B.
.
75
185
M
C.
.
75
110
M
D.
.

110
75
M
Câu 7. Một đồng vị của ngun tử photpho là
.
32
15
P
Ngun tử này có số e là :
A. 32 B. 17 C. 41 D. 15
Câu 8. Ngun tử của ngun tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong ngun tử X
lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ngun tử Y là 14. X , Y là
A. P và O. B. P và S. C. Fvà Si. D. O và P.
Câu 9. Cấu hình electron của ngun tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
3
. C. 1s
2
2s
3

2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 10. Cấu hình electron của các ngun tử có số hiệu ngun tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngồi cùng . B. Có 4 electron ở lớp ngồi cùng .
C. Có 6 electron ở lớp ngồi cùng. D. Lớp ngồi cùng bão hòa.
Câu 11. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
ĐIỂM LỜI PHÊ
Caâu 12. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757%
O
16
; 0,039%
O
17
và 0,204%
O
18
. Thể tích của 0,4g oxi ở
đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 13. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số
hiệu nguyên tử là
A. 11,15 B. 17, 20 C. 3, 20 D. 15, 17

Caâu 14. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 15. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 18 C. 17 D. 15
Caâu 16. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
1
.
Caâu 17. Lớp N có số e tối đa là
A. 32 B. 50 C. 18 D. 8
Caâu 18. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29

Cu
63
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 27% và 73%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 19. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H
2
ở đktc. Tên
của nguyên tố X là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Fe.
Caâu 20. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số
nơtron lần lượt là :

A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 14p, 13e, 13n. D. 13p ,13e,14n.
Caâu 21. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton. B. nơtron, proton và electron.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 22. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3p
6
B. 3d
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Caâu 23. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
và 11,01%
Mg
26
. Nguyên tử khối trung bình
của Mg là
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Caâu 24. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Caâu 25. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số proton. B. số khối.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Caâu 26. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. p B. s C. d D. f
Caâu 27. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;

Cl
37
17
. Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Caâu 28. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14
hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 46 C. 31 D. 30
Caâu 29. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
40
20
Ca
B.
.
37
17
Cl
C.
.
40
18
Ar
D.
.
39
19
K


Caâu 30. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×