Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG THIẾT KẾ:
1. TCXD 2737: 1995
Tải trọng và tác động
2. TCXD 229: 1999
Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió
3. TCXD 356:2005
Kết cấu bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
4. TCXD 375:2006
Thiết kế cơng trình chịu động đất
4. TCXD 5574:1991
Kết cấu BTCT – Tiêu chuẩn thiết kế
5. TCXD 45:1978
Nền nhà và cơng trình – Tiêu chuẩn thiết kế
6. TCXD 198:1997
Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu BTCT toàn khối
7. TCXD 40:1987
Kết cấu xây dựng và nền – Ngun tắc cơ bản về tính tốn
8. BS 8110-1997
Tiêu chuẩn Anh – Thiết kế kết cấu BTCT
9. Eurocode 2
Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép
2. MƠ TẢ CƠNG TRÌNH:
a) Quy mơ cơng trình
- Tầng hầm : 1 tầng dùng ñể xe.
- Tầng trệt:
- Tầng 1→ 14: căn hộ chung cư.
- Tầng sân thượng, Mái
b) Giải pháp kết cấu
- Kết cấu tổng thể dầm, sàn, cột, vách bằng bê tông cốt thép.
- Móng bè có sườn trên nền đất thiên nhiên kết hợp làm sàn tầng hầm.
3. DỮ LIỆU THIẾT KẾ:
3.1. Vật liệu:
Cấp độ bền bê tơng B30: Rb=17 Mpa , Rbt= 1.2 Mpa
Cấp độ bền bê tơng B25: Rb=14.5 Mpa , Rbt= 1.05 Mpa
Cấp ñộ bền bê tông B20: Rb=11.5 Mpa , Rbt= 0.9 Mpa
Cốt thép
φ ≤ 10
Rs = Rsc = 225 Mpa
φ ≥ 12
R s = R sc = 365 Mpa
3.2. Tải trọng tác dụng:
Tĩnh tải:
- Trọng lượng ñơn vị của BTCT γ = 2500 KG/m3, k=1.1
- Trọng lượng ñơn vị của vữa xi măng tơ, trát γ = 1800 KG/m3, k=1.3
- Trọng lượng đơn vị của gạch lát γ = 2250 KG/m3, k=1.1
- Trọng lượng đơn vị của tường gạch 200 γ = 330 KG/m2, k=1.1
- Trọng lượng đơn vị của tường gạch 100 γ = 180 KG/m2, k=1.1
Hoạt tải sử dụng:
- Hoạt tải sử dụng sàn tầng hầm:
- Hoạt tải sử dụng sàn căn hộ:
- Hoạt tải cầu thang, hành lang, ban công:
Tải gió:
-1-
ptc = 500 KG/cm², k=1.2
ptc = 150kg/m2, k=1.3
ptc = 300kg/m2, k=1.2
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Theo điều 6.4 của TCVN 2737 : 1995 : Công trình nằm trong vùng áp
lực gió quy chuẩn: IIA, thuộc dạng địa hình C
Áp lực gió tiêu chuẩn là: W = 95– 12 = 83Kg/m²
Hệ số vượt tải: k = 1.2
GIÓ TĨNH:
Vùng áp lực gió :
II-A
ðịa hình :
C
Áp lực gió tiêu chuẩn Wo (daN/m²) :
83
Hệ số tin cậy của áp lực gió :
1.2
Hệ số khí động mặt đón gió :
0.8
Hệ số khí động mặt khuất gió :
-0.6
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động được tính theo cơng thức :
W j = n × Wo × k j × C
Kích thước nhà
Tầng
Chiều cao
Code
kj
Gió tĩnh (kN) - Wj
phương X
phương Y
phương X
phương Y
1
4.2
4.2
0.515
23.9
56
63.486
148.755
2
3.2
7.4
0.603
23.9
56
64.343
150.763
3
3.2
10.6
0.667
23.9
56
71.155
166.723
4
3.2
13.8
0.718
23.9
56
76.610
179.505
5
3.2
17
0.762
23.9
56
81.217
190.298
6
3.2
20.2
0.799
23.9
56
85.235
199.714
7
3.2
23.4
0.833
23.9
56
88.818
208.109
8
3.2
26.6
0.863
23.9
56
92.063
215.713
9
3.2
29.8
0.891
23.9
56
95.039
222.685
10
3.2
33
0.917
23.9
56
97.792
229.136
11
3.2
36.2
0.941
23.9
56
100.359
235.152
12
3.2
39.4
0.964
23.9
56
102.768
240.796
13
3.2
42.6
0.985
23.9
56
105.040
246.118
14
3.2
45.8
1.005
23.9
56
107.192
251.161
15
3.2
49
1.024
23.9
56
54.619
127.978
Sau khi chạy Etabs, ta có kết quả thành phần động theo phương Y:
-2-
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Tính tốn cho dao động thứ :
2
Tần số f =
0.565
Thành phần động của tải trọng gió tính tốn theo cơng thức:
Wp(ij) =M j × ξi ×ψ i × u ij
Cách xác định:
ξi: hệ số động lực học cơng trình được tính như sau:
1.2 × Wo
εi =
940 × f i
Tra đồ thị xác định được hệ số động lực học, ta có bảng kết quả sau:
Dao ñộng
fi
εi
ξi
2
0.565
0.0589
1.5926
Y
Xác ñịnh hệ số ψi:
∑ Wpj × u ij
ψi =
j=1
r
∑M
j
Ox:ρ
Oy:ρ
L
r
= 0.4*L
X
D
O
× u ij2
=D
j =1
Cách xác ñịnh hệ số tương quan υ:
Hệ số này ñược xác ñịnh theo phương của gió. Cách xác định theo điều 6.15 và bảng 10 trong TCVN 2737-1995
Tầng
Code
Mj (kN)
ζi
Gió theo phương Y
υ
Wj (kN)
Wpj (kN)
uji
ψi
Wp(ji) (kN)
1
4.2
2126.512
0.6058
0.7118
148.755
64.14
-0.0016
-3.12142
20.30
2
7.4
1928.732
0.6558
0.7118
150.763
70.37
-0.0033
-3.12142
37.97
3
10.6
1928.480
0.6896
0.7118
166.723
81.84
-0.0054
-3.12142
62.12
4
13.8
1928.480
0.7155
0.7118
179.505
91.43
-0.0078
-3.12142
89.73
5
17
1928.480
0.7367
0.7118
190.298
99.80
-0.0102
-3.12142
117.34
6
20.2
1928.480
0.7548
0.7118
199.714
107.30
-0.0126
-3.12142
144.95
7
23.4
1928.480
0.7705
0.7118
208.109
114.13
-0.0150
-3.12142
172.56
8
26.6
1928.480
0.7844
0.7118
215.713
120.44
-0.0172
-3.12142
197.87
9
29.8
1928.480
0.7970
0.7118
222.685
126.33
-0.0193
-3.12142
222.03
10
33
1928.480
0.8084
0.7118
229.136
131.86
-0.0211
-3.12142
242.73
11
36.2
1928.480
0.8190
0.7118
235.152
137.09
-0.0228
-3.12142
262.29
12
39.4
1928.480
0.8288
0.7118
240.796
142.05
-0.0242
-3.12142
278.40
13
42.6
1928.480
0.8379
0.7118
246.118
146.79
-0.0255
-3.12142
293.35
14
45.8
1906.448
0.8464
0.7118
251.161
151.32
-0.0265
-3.12142
301.37
15
49
1835.488
0.8544
0.7118
127.978
77.84
-0.0274
-3.12142
300.01
Tổ hợp nội lực:
X = Xt +
d 2
i
(X )
Trong đó:
-
Xt: Nội lực do thành phần tónh gây ra
-
Xd: Nội lực do thành phần động gây ra.
Tải động ñaát:
-3-
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Công trình nằm ở khu vực Quận 10, theo TCXDVN 375:2006 hệ số nền
ag = 0.0777g (theo phụ lục I – bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính,
trang 259). Khu vực này nằm trong vùng động đất yếu (0.04g ≤ ag ≤ 0.08g_ trang 2
TCXDVN 375:2006). Nên ta chỉ cần giải pháp kháng chấn cho công trình, việc cấu
tạo kháng chấn sẽ được thể hiện trong bản kết thiết kế kỹ thuật.
4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
4.1. Các trường hợp tải trọng:
a. L1: Tĩnh tải bao gồm:
- Tải trọng bản thân dầm, sàn, cột
- Tải trọng các lớp bảo vệ, hoàn thiện sàn
- Tải trọng tường trên dầm, tường trên sàn
b. L2: Hoạt tải toàn phần
c. L3: Tải trọng gió +X
d. L4: Tải trọng gió -X
e. L5: Tải trọng gió +Y
f. L6: Tải trọng gió -Y
4.2. Các trường hợp tổ hợp tải trọng:
a. Comb1 add: L1+0.3*L2
b. Comb2 add: L1+L2
c. Comb3 add: L1+0.3*L2+0.9*L3
d. Comb4 add: L1+0.3*L2+0.9*L4
e. Comb5 add: L1+0.3*L2+0.9*L5
f. Comb6 add: L1+0.3*L2+0.9*L6
g. Comb7 env: Comb1+Comb3+Comb4+Comb5+Comb6
h. Comb8 env: Comb2+Comb3+Comb4+Comb5+Comb6
4.3. Tính tốn nội lực:
a. Tính lún:
- Tổng tĩnh tải tính tốn gây lún cơng trình:
ΣL1
- Tổng hoạt tải dài hạn tính tốn gây lún cơng trình:
- Tổng tải trọng gây lún tiêu chuẩn:
b. Tính thép cho dầm gân, đan móng:
c. Tính thép dầm, sàn: Dùng Comb7
4.4. Tính thép cột:
- Comb1:
Nmax
- Comb3, Comb4:
Mymax , Mxtư , Ntư
- Comb5, Comb6:
Mxmax , Mytư , Ntư
, Mxtư , Mytư
5. PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ.
-4-
0.3*ΣL2
ΣL1 0.3 * ΣL2
+
1.1
1.2
Dùng Comb8
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
5.1. Tính độ lún của móng và khả năng chịu tải của đất nền:
Qua kết quả tính tốn, tổng lực dọc tiêu chuẩn xuống móng :
- L (Tĩnh tải + hoạt tải): 349861.56 kN
- Tổng diện tích móng: ΣF=38.5 x 66.4=2556.4 m2
- Ứng suất tiêu chuẩn tính lún (dưới lớp lót moùng):
σ=
∑N
∑F
gl
=
349.861,56
=136.86 kPa
2556,4
a. HỐ KHOAN 1
-5-
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Tổng lực tiêu chuẩn tính lún
tc
N =
Kích thước móng
Rộng
Dài
Diện tích
Chiều sâu móng tính từ mặt đất
Mặt đan móng sâu
Móng dày
Mặt dưới móng sâu
Mực nước ngầm
Áp lực
Áp lực tiêu chuẩn
Áp lực bản thân
Áp lực gây lún
Sức chịu tải của ñất nền
349,862 kN
B=
L=
F=
38.5 m
66.4 m
2
2556.4 m
2.7
0.5
3.2
0.0
tc
p =
bt
p =
p=
m
m
m
m
136.86 kPa
63.19 kPa
73.67 kPa
R tc = m × ( A × b × γ 2 + B × Df × γ 1 + D × c )
m=
1
ϕ=
15.05
⇒
A=
B=
D=
0.3258
2.3031
4.8462
647.79 kPa
Rtc =
Kết luận: Nền ñủ khả năng chịu lực
Hệ số nền (J.C.Bowles, Terzaghi, Hansen)
K n = 40 × (C × NC + 0.5 × γ × B × Nγ + γ × Nq × Z )
15.05
Nc =
12.9005
Nq =
4.469
Nγ =
2.555
Kn =
66112.82 kN/m/m²
Chiều sâu tính lún
Hs = Ho + kp*(t*b)
Nền đất là đất sét
Ho =
9
m
H=
12.365
2H/b =
0.642
M=
0.95
l/b=
1.725
Tính lún tổng thể cho tồn móng
γ
Lớp đất
STT
Tên
Sâu z
Dày
3
kN/m
ðất
m
m
ϕ=
Trên móng
1
2
3
1a ðất đắp
0.32
1 Sét pha
2.02
2 Sét lẫn sỏi sạn letarit3.2
Dưới móng
3
4
5
2 Sét lẫn sỏi sạn letarit
4.92
1.72
3 Sét pha
12.12
7.2
4 Cát hạt vừa
15.5646 3.444564
n
S = p .bM .∑
i −1
S=
0.32
1.7
1.18
ϕ
Ei
2z/b
kPa
0.000
19.600
29.700
0
9106
10023.6
0.017
0.105
0.166
20.00
20.30
20.30
29.700
20.500
9.600
10023.6
18385
25000.0
0.089
0.463
0.642
15.05
21.05
30.4
Ki
kPa
2.45 cm
< 8cm Thỏa ðK lún
-6-
Ki-Ki-1
Ei
0.0223 2.2285E-06
0.1158 5.086E-06
0.1606 1.7894E-06
Sum
K i − K i −1
Ei
0.0245 m =
C
ñộ
19.60
0.00
19.60 11.283
20.00 15.05
9.1039E-06
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Module trung bình trong vùng chiều sâu nén lún
Etb = 19064.7
Tính lún tại các vị trí móng
p×b×k
S=
Vị trí tính lún
Tâm móng chữ nhật
Giữa cạnh dài
Giữa cạnh ngắn
Góc móng chữ nhật
p
kPa
73.67
73.67
73.67
73.67
kPa
Etb
b
m
38.50
38.50
38.50
38.50
2H/b
l/b
ki
0.642
0.642
0.642
0.642
1.725
1.725
1.725
1.725
0.297
0.147
0.148
0.073
-7-
Etb
kPa
19065
19065
19065
19065
S
cm
4.4172
2.1890
2.1972
1.0829
Check S
S < 8 cm
Ok
Ok
Ok
Ok
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
b. HỐ KHOAN 2:
Tổng lực tiêu chuẩn tính lún
tc
N =
Kích thước móng
Rộng
Dài
Diện tích
Chiều sâu móng tính từ mặt đất
Mặt đan móng sâu
Móng dày
Mặt dưới móng sâu
Mực nước ngầm
Áp lực
Áp lực tiêu chuẩn
Áp lực bản thân
Áp lực gây lún
Sức chịu tải của ñất nền
349,862 kN
B=
L=
F=
38.5 m
66.4 m
2
2556.4 m
2.7
0.5
3.2
0.0
tc
p =
bt
p =
p=
m
m
m
m
136.86 kPa
62.94 kPa
73.92 kPa
R tc = m × ( A × b × γ 2 + B × Df × γ 1 + D × c )
m=
1
ϕ=
15.05
⇒
A=
B=
D=
0.3258
2.3031
4.8462
692.03 kPa
Rtc =
Kết luận: Nền đủ khả năng chịu lực
Hệ số nền (J.C.Bowles, Terzaghi, Hansen)
K n = 40 × (C × NC + 0.5 × γ × B × Nγ + γ × Nq × Z )
15.05
Nc =
12.9005
Nq =
4.469
Nγ =
2.555
Kn =
66112.82 kN/m/m²
Chiều sâu tính lún
Hs = Ho + kp*(t*b)
Nền đất là đất sét
Ho =
9
m
H=
12.365
2H/b =
0.642
M=
0.95
l/b=
1.725
Tính lún tổng thể cho tồn móng
γ
Lớp đất
STT
Tên
Sâu z
Dày
3
kN/m
ðất
m
m
ϕ=
Trên móng
1
2
3
1a ðất đắp
0.66
1 Sét pha
2.66
2 Sét lẫn sỏi sạn letarit3.2
Dưới móng
3
4
5
2 Sét lẫn sỏi sạn letarit
5.46
2.26
3 Sét pha
8.96
3.5
4 Cát hạt vừa
15.5646 6.604564
n
S = p .bM .∑
i −1
S=
0.66
2
0.54
ϕ
Ei
2z/b
kPa
0.000
19.600
29.700
0
9106
10023.6
0.034
0.138
0.166
20.00
20.30
20.30
29.700
20.500
9.600
10023.6
18385
25000.0
0.117
0.299
0.642
15.05
21.05
30.4
Ki
kPa
2.39 cm
< 8cm Thỏa ðK lún
-8-
Ki-Ki-1
Ei
0.0294 2.9282E-06
0.0748 2.4724E-06
0.1606 3.4309E-06
Sum
K i − K i −1
Ei
0.0239 m =
C
ñộ
19.60
0.00
19.60 11.283
20.00 15.05
8.8315E-06
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Module trung bình trong vùng chiều sâu nén lún
Etb = 20390.12
Tính lún tại các vị trí móng
p×b×k
S=
Vị trí tính lún
Tâm móng chữ nhật
Giữa cạnh dài
Giữa cạnh ngắn
Góc móng chữ nhật
p
kPa
73.92
73.92
73.92
73.92
kPa
Etb
b
m
38.50
38.50
38.50
38.50
2H/b
l/b
ki
0.642
0.642
0.642
0.642
1.725
1.725
1.725
1.725
0.297
0.147
0.148
0.073
-9-
Etb
kPa
20390
20390
20390
20390
S
cm
4.1444
2.0538
2.0615
1.0160
Check S
S < 8 cm
Ok
Ok
Ok
Ok
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
c. HỐ KHOAN 3:
Tổng lực tiêu chuẩn tính lún
tc
N =
Kích thước móng
Rộng
Dài
Diện tích
Chiều sâu móng tính từ mặt đất
Mặt đan móng sâu
Móng dày
Mặt dưới móng sâu
Mực nước ngầm
Áp lực
Áp lực tiêu chuẩn
Áp lực bản thân
Áp lực gây lún
Sức chịu tải của ñất nền
349,862 kN
B=
L=
F=
38.5 m
66.4 m
2
2556.4 m
2.7
0.5
3.2
0.0
tc
p =
bt
p =
p=
m
m
m
m
136.86 kPa
62.78 kPa
74.08 kPa
R tc = m × ( A × b × γ 2 + B × Df × γ 1 + D × c )
m=
1
ϕ=
15.05
⇒
A=
B=
D=
0.3258
2.3031
4.8462
718.21 kPa
Rtc =
Kết luận: Nền đủ khả năng chịu lực
Hệ số nền (J.C.Bowles, Terzaghi, Hansen)
K n = 40 × (C × NC + 0.5 × γ × B × Nγ + γ × Nq × Z )
15.05
Nc =
12.9005
Nq =
4.469
Nγ =
2.555
Kn =
66112.82 kN/m/m²
Chiều sâu tính lún
Hs = Ho + kp*(t*b)
Nền đất là đất sét
Ho =
9
m
H=
12.365
2H/b =
0.642
M=
0.95
l/b=
1.725
Tính lún tổng thể cho tồn móng
γ
Lớp đất
STT
Tên
Sâu z
Dày
3
kN/m
ðất
m
m
ϕ=
ϕ
Trên móng
1
2
3
1a ðất đắp
0.85
1 Sét pha
3.05
2 Sét lẫn sỏi sạn letarit3.2
0.85
2.2
0.15
độ
19.60
0.00
19.60 11.283
20.00 15.05
Dưới móng
3
4
5
2 Sét lẫn sỏi sạn letarit
5.75
3 Sét pha
10.35
4 Cát hạt vừa
12.85
2.55
4.6
2.5
20.00
20.30
20.30
n
S = p .bM .∑
i −1
S=
K i − K i −1
Ei
0.0213 m =
15.05
21.05
30.4
C
Ei
2z/b
kPa
0.000
19.600
29.700
0
9106
10023.6
0.044
0.158
0.166
29.700
20.500
9.600
10023.6
18385
25000.0
0.132
0.371
0.501
Ki
kPa
Ei
0.0331 3.3039E-06
0.0929 3.2494E-06
0.1253 1.2987E-06
Sum
Kiểm tra lại chiều dày lớp ñất
2.13 cm
< 8cm Thỏa ðK lún
- 10 -
Ki-Ki-1
7.852E-06
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Module trung bình trong vùng chiều sâu nén lún
Etb = 17889.24
Tính lún tại các vị trí móng
p×b×k
S=
Vị trí tính lún
Tâm móng chữ nhật
Giữa cạnh dài
Giữa cạnh ngắn
Góc móng chữ nhật
p
kPa
74.08
74.08
74.08
74.08
kPa
Etb
b
m
38.50
38.50
38.50
38.50
2H/b
l/b
ki
0.642
0.642
0.642
0.642
1.725
1.725
1.725
1.725
0.297
0.147
0.148
0.073
Etb
kPa
17889
17889
17889
17889
S
cm
4.7337
2.3459
2.3546
1.1605
Check S
S < 8 cm
Ok
Ok
Ok
Ok
Kết luận: Chọn phương án móng bè kết hợp dầm gân, đan móng bè làm tầng hầm là hợp lý
5.2. Tính kết cấu dầm móng và đan móng bè:
a. Mặt bằng móng:
- 11 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
1500
5300
E
7800
1500
7800
VH (300x3100)
5700
VH (300x3100)
100
100
6400
500
150
8000
1000
450
8000
450
400
450
DG-9a(600x1500)
150
600
150
3
C2
C6
150
DG-9a(600x1500)
450
-4.250
200
350
450
150
150
150
500
100
500
100
500
100
500
150
450
450
HTN1
VH (300x3100)
600
DG-13(200x2000)
E=500
450
1000
DG-1 (600x1500)
600
C6
C2
150
400
DG-2 (600x2000)
-4.250
E=500
DG-9(600x1500)
DG-5 (600x2000)
DG-2 (600x2000)
DG-9(600x1500)
B
DG-12(200x2000)
200
200
DG-4 (600x2000)
A
400
2
500 100
DG-8(600x1500)
C2
1000
DG-8(600x1500)
C6
200
600
450
-2.750
8000
DG-3 (600x1500)
600
DG-8(600x2000)
DG-4a(200x2000)
-2.750
-2.750
DG-1 (600x1500)
HTN1
VH (300x3100)
8000
150
C6
C2
400
1000
DG-7(600x1500)
1
450
-2.750
DG-8(600x1500)
DG-7(600x1500)
C1
C5
450
DG-3 (600x1500)
-2.750
-2.750
600
600
150
C5
C1
150
DG-8(600x1500)
450
450
VH (300x3100)
150
DG-7(600x1500)
DG-1 (600x1500)
600
DG-7(600x1500)
-2.750
DG-3 (600x1500)
DG-3 (600x1500)
-2.750
DG-1 (600x1500)
VH (300x3100)
4400
2000
VH (300x3100)
D
6900
VH (300x3100)
Da
Ca
B
A
2000
DG-9b(600x2000)
7000
4990
150
20
450
20
450
4990
150
150
150
450
450
450
150
450
450
450
20
450
20
450
450
20
450
450
200
7000
450
20
450
150
150
150
150
4990
66400
20
150
450
7
450
6
4990
5
DG-10(600x1500)
600
-2.750
DG-2a (600x2000)
-2.750
7000
4
VH (300x3100)
-2.750
DG-10(600x1500)
200
DG-2 (600x2000)
-2.750
600
C3
DG-10(600x1500)
DG-11(920x1500)
DG-1 (600x1500)
C7
C9
C3
C3a
DG-10(600x1500)
400
C4 C4
600
-2.750
DG-6 (600x1500)
-2.750
DG-1 (600x1500)
100 500
VH (300x3100)
DG-11(920x1500)
C8 C8
C8 C8
C4 C4
VH (300x3100)
DG-10(600x1500)
600
DG-1 (600x1500)
-2.750
DG-11(920x1500)
DG-10(600x1500)
C3
C7
DG-11(920x1500)
DG-6 (600x1500)
DG-1 (600x1500)
100 500
600
600
DG-10(600x1500)
C9
C3
-2.750
DG-11(920x1500)
600
450
450
7000
450
DG-10(600x1500)
C3a
-2.750
DG-2 (600x2000)
DG-10(600x1500)
400
-2.750
DG-10(600x1500)
200
B
DG-2 (600x2000)
-2.750
-2.750
VH (300x3100)
MẶT BẰNG TẦNG HẦM.
600
200
A
400
400
150
450
8000
3050
1000
3050
450
8000
6600
150
500
100
100
5700
4000
500
300
500
100
500
100
150
450
150
150
150
450
450
450
450
450
3050
350
450
450
3050
1000
8000
500
10
VH (300x3100)
7800
E
D
- 12 -
VH (300x3100)
1500
Da
C
B
A
b. Mơ hình móng bè:
4800
VH (300x3100)
500
DG-7(600x1500)
DG-1 (600x1500)
600
VH (300x3100)
1500
DG-7(600x1500)
DG-3a (600x1500)
VHN(250x3200)
VH (300x3100)
C1
100
-2.750
600
-2.750
8000
9
C2
DG-8(600x1500)
150
C5
C5
450
DG-3a (600x1500)
DG-1 (600x1500)
VH (300x3100)
4000
HTN2
VH (300x3100)
-2.750
DG-1 (600x1500)
-2.750
DG-3a (600x1500)
-2.750
DG-3a (600x1500)
-2.750
C1
150
DG-7(600x1500)
7800
DG-8(600x1500)
450
VHN (250x3200)
600
8900
1000
400
C6
C6
DG-8(600x2000)
DG-8(600x1500)
VHN (250x3200)
VH (300x3100)
600
D
DG-4a(200x2000)
200
600
450
VHN (250x3200)
DG-7(600x1500)
DG-2a (600x2000)
DG-4 (600x2000)
-4.250
E=500
D
C2
-2.750
600
8
C
DG-13(200x2000)
200
150
DG-9a(600x1500)
C2
DG-9a(600x1500)
DG-12(200x2000)
400
DG-8(600x1500)
-4.250
DG-2 (600x2000)
-2.750
-2.750
DG-1 (600x1500)
HTN2
VH (300x3100)
1000
200
DG-5 (600x2000)
C
400
600
E=500
DG-9(600x1500)
C6
C6
C2
DG-9(600x1500)
150
600
150
150
DG-9b(600x2000)
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
c. Mơ hình nội lực dầm móng:
- 13 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
d. Kết quả tính tốn dầm móng:
Trục
Cấu kiện
M
B
H
ao
KN.m
cm
cm
cm
Thép
xR
x
As_t
2
cm
Chọn thép
As_ch
2
cm
µ
[M]
%
KN.m
Check
3
3
4
4
D60x150
2
2
D60x150
1
D60x150 D60x150
1
D60x150
DẦM DG -1 (600x1500)
Gối
450
60
150
15
CIII
0.54
0.02
9.25
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
Nhịp
970
60
150
15
CIII
0.54
0.05
20.23
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Gối
2800
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.79
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Gối
2800
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.79
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Nhịp
1900
60
150
15
CIII
0.54
0.11
40.76
5φ16+5φ20+5Φ20
41.47
0.51
1931.08
thỏa
Gối
3350
60
150
20
CIII
0.54
0.22
79.24
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
Gối
3350
60
150
20
CIII
0.54
0.22
79.24
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
Nhịp
1920
60
150
20
CIII
0.54
0.12
43.01
5φ16+5φ20+5φ25
50.30
0.64
2221.70
thỏa
Gối
2800
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.79
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Gối
2800
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.79
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Nhịp
1350
60
150
15
CIII
0.54
0.08
28.47
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
1700
60
150
15
CIII
0.54
0.10
36.24
5φ20+5φ25
40.25
0.50
1877.59
thỏa
Gối
1700
60
150
15
CIII
0.54
0.10
36.24
5φ20+5φ25
40.25
0.50
1877.59
thỏa
Nhịp
720
60
150
15
CIII
0.54
0.04
14.91
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Gối
2300
60
200
15
CIII
5φ20+5φ25
40.25
0.36
2612.18
thỏa
3
4
D60x200
3
D60x200
DẦM DG -2 (600x2000)
2
0.54
0.07
35.26
Nhịp
2600
60
200
15
CIII
0.54
0.08
40.06
5φ16+5φ25+5φ25
59.14
0.53
3765.05
thỏa
Gối
5700
60
200
20
CIII
0.54
0.19
95.90
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
0.89
5712.39
thỏa
Gối
5700
60
200
20
CIII
0.54
0.19
95.90
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
0.89
5712.39
thỏa
5φ16+5φ25+5φ25
59.14
0.55
3657.11
thỏa
5φ20+5φ20
31.42
0.28
2056.91
thỏa
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
Nhịp
3300
60
200
20
CIII
0.54
0.11
53.02
Gối
1000
60
200
15
CIII
0.54
0.03
15.03
1
2
D60x150
1
D60x150
DẦM DG -3 (600x1500)
Gối
300
60
150
15
CIII
0.54
0.02
6.14
Nhịp
930
60
150
15
CIII
0.54
0.05
19.37
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Gối
3750
60
150
15
CIII
0.54
0.23
85.88
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.19
4133.41
thỏa
Gối
3395
60
150
20
CIII
0.54
0.22
80.46
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.23
3957.97
thỏa
Nhịp
2750
60
150
20
CIII
0.54
0.17
63.51
5φ16+5φ25+5φ32
74.81
0.96
3184.21
thỏa
Gối
900
60
150
15
CIII
0.54
0.05
18.73
5φ20+5φ20
31.42
0.39
1483.56
thỏa
5+6
5+6
7
D60x150
4
D60x150
DẦM DG -6 (600x1500)
Gối
800
60
150
15
CIII
0.54
0.04
16.60
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Nhịp
1000
60
150
15
CIII
0.54
0.06
20.87
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
1200
60
150
15
CIII
0.54
0.07
25.19
Gối
1200
60
150
15
CIII
0.54
0.07
25.19
Nhịp
1000
60
150
15
CIII
0.54
0.06
20.87
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Gối
750
60
150
15
CIII
0.54
0.04
15.54
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
- 14 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
Ca
Da
Da
E
E
D60x150
D60x150
Ca
D60x150
A
D60x150
A
D60x150
DẦM DG -7 (600x1500)
Gối
700
60
150
15
CIII
0.54
0.04
14.48
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Nhịp
1400
60
150
15
CIII
0.54
0.08
29.57
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
3380
60
150
20
CIII
0.54
0.22
80.05
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
Gối
3380
60
150
20
CIII
0.54
0.22
80.05
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
Nhịp
2300
60
150
20
CIII
0.54
0.14
52.23
5φ16+5φ25+5φ25
59.14
0.76
2577.80
thỏa
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
Gối
3000
60
150
20
CIII
0.54
0.19
69.96
Gối
3000
60
150
20
CIII
0.54
0.19
69.96
Nhịp
480
60
150
15
CIII
0.54
0.03
9.87
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
Gối
2600
60
150
20
CIII
0.54
0.16
59.70
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Gối
2600
60
150
20
CIII
0.54
0.16
59.70
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Nhịp
2000
60
150
20
CIII
0.54
0.12
44.93
5φ16+5φ20+5φ25
50.30
0.64
2221.70
thỏa
Gối
2780
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.27
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Gối
2780
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.27
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Nhịp
630
60
150
15
CIII
0.54
0.03
13.01
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Nhịp
200
60
150
15
CIII
0.54
0.01
4.08
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
B
D
D
E
E
D60x150
D60x200
B
D60x180
A
D60x150
A
D60x150
DẦM DG-8 (600x1500~2000)
Gối
300
60
150
15
CIII
0.54
0.02
6.14
5φ20
15.71
0.19
757.90
thỏa
Nhịp
1800
60
150
15
CIII
0.54
0.10
38.49
5φ20+5φ25
40.25
0.50
1877.59
thỏa
Gối
3700
60
150
20
CIII
0.54
0.24
88.84
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.23
3957.97
thỏa
Gối
3800
60
150
20
CIII
0.54
0.25
91.64
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.23
3957.97
thỏa
Nhịp
2500
60
150
20
CIII
0.54
0.16
57.19
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Gối
4200
60
180
20
CIII
0.54
0.18
78.87
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.00
5010.62
thỏa
Gối
5000
60
200
20
CIII
0.54
0.16
82.94
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
0.89
5712.39
thỏa
Nhịp
2200
60
200
15
CIII
0.54
0.07
33.68
5φ20+5φ25
40.25
0.36
2612.18
thỏa
Gối
5000
60
200
20
CIII
0.54
0.16
82.94
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
0.89
5712.39
thỏa
Gối
4300
60
180
20
CIII
0.54
0.18
80.96
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.00
5010.62
thỏa
Nhịp
2300
60
150
15
CIII
0.54
0.13
49.99
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.80
2918.61
thỏa
Gối
3700
60
150
15
CIII
0.54
0.22
84.57
5φ16+5φ32+5φ32
90.48
1.12
3923.68
thỏa
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.19
4133.41
thỏa
Gối
3800
60
150
15
CIII
0.54
0.23
87.19
Nhịp
700
60
150
15
CIII
0.54
0.04
14.48
5φ20+5φ20
31.42
0.39
1483.56
thỏa
Nhịp
200
60
150
15
CIII
0.54
0.01
4.08
5φ20
15.71
0.19
757.90
thỏa
B
D
D
E
E
D60x150
D60x150
B
D60x150
A
D60x150
A
D60x150
DẦM DG -10 (600x1500)
Gối
200
60
150
15
CIII
0.54
0.01
4.08
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
Nhịp
1300
60
150
15
CIII
0.54
0.07
27.38
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
2300
60
150
20
CIII
0.54
0.14
52.23
5φ20+5φ20+5φ25
55.96
0.72
2450.78
thỏa
Gối
2300
60
150
20
CIII
0.54
0.14
52.23
5φ20+5φ20+5φ25
55.96
0.72
2450.78
thỏa
Nhịp
1600
60
150
15
CIII
0.54
0.09
34.00
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
1800
60
150
20
CIII
0.54
0.11
40.15
5φ20+5φ20+5φ20
47.12
0.60
2091.01
thỏa
Gối
1800
60
150
20
CIII
0.54
0.11
40.15
5φ20+5φ20+5φ20
47.12
0.60
2091.01
thỏa
Nhịp
1400
60
150
15
CIII
0.54
0.08
29.57
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
2800
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.79
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Gối
2800
60
150
20
CIII
0.54
0.18
64.79
5φ20+5φ25+5φ25
64.80
0.83
2800.35
thỏa
Nhịp
1400
60
150
15
CIII
0.54
0.08
29.57
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
1900
60
150
15
CIII
0.54
0.11
40.76
5φ20+5φ20+5φ20
47.12
0.58
2177.01
thỏa
Gối
1900
60
150
15
CIII
0.54
0.11
40.76
5φ20+5φ20+5φ20
47.12
0.58
2177.01
thỏa
Nhịp
600
60
150
15
CIII
0.54
0.03
12.38
5φ16+2φ20
16.34
0.20
787.54
thỏa
Nhịp
200
60
150
15
CIII
0.54
0.01
4.08
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
- 15 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
B
D
D
E
E
D92x150
92
150
15
CIII
0.54
0.01
4.07
6φ16
12.06
0.10
588.24
thỏa
1100
92
150
15
CIII
0.54
0.04
22.77
6φ16+6φ20
30.91
0.25
1482.55
thỏa
Gối
1510
92
150
20
CIII
0.54
0.06
32.79
6φ16+6φ25
41.52
0.35
1896.53
thỏa
Gối
1500
92
150
20
CIII
0.54
0.06
32.56
6φ16+6φ25
41.52
0.35
1896.53
thỏa
Nhịp
1400
92
150
15
CIII
0.54
0.05
29.15
6φ16+6φ25
41.52
0.33
1972.30
thỏa
6φ16+6φ20+6φ25
60.37
0.50
2709.15
thỏa
6φ16+6φ20+6φ25
60.37
0.50
2709.15
thỏa
Gối
2400
92
150
20
CIII
0.54
0.10
53.11
Gối
2410
92
150
20
CIII
0.54
0.10
53.34
1200
92
150
15
CIII
0.54
0.04
24.89
6φ16+6φ20
30.91
0.25
1482.55
thỏa
Gối
3600
92
150
20
CIII
0.54
0.15
81.89
6φ16+6φ25+6φ32
89.77
0.75
3916.40
thỏa
D92x150
B
200
Nhịp
Nhịp
D92x150
A
Gối
Nhịp
D92x150
A
D92x150
DẦM DG -11 (920x1500)
Gối
200
92
150
15
CIII
0.54
0.01
4.07
6φ16
12.06
0.10
588.24
thỏa
Nhịp
560
92
150
15
CIII
0.54
0.02
11.48
6φ16
12.06
0.10
588.24
thỏa
Nhịp
200
92
150
15
CIII
0.54
0.01
4.07
6φ16
12.06
0.10
588.24
thỏa
Gối
3600
92
150
20
CIII
0.54
0.15
81.89
6φ16+6φ25+6φ32
89.77
0.75
3916.40
thỏa
1500
92
150
15
CIII
0.54
0.05
31.29
6φ16+6φ25
41.52
0.33
1972.30
thỏa
Gối
200
92
150
15
CIII
0.54
0.01
4.07
6φ16
12.06
0.10
588.24
thỏa
A
B
D60x150
A
D60x150
DẦM DG-9 (600x1500)
Gối
300
60
150
15
CIII
0.54
0.02
6.14
5φ16
10.05
0.12
488.77
thỏa
Nhịp
1600
60
150
15
CIII
0.54
0.09
34.00
5φ16+5φ25
34.60
0.43
1626.59
thỏa
Gối
3500
60
150
20
CIII
0.54
0.23
83.32
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.23
3957.97
thỏa
5φ20+5φ32+5φ32
96.13
1.23
3957.97
thỏa
Gối
3500
60
150
20
CIII
0.54
0.23
83.32
Nhịp
3000
60
150
20
CIII
0.54
0.19
69.96
5φ16+5φ25+5φ32
74.81
0.96
3184.21
thỏa
Gối
1100
60
150
20
CIII
0.54
0.07
23.97
5φ16+5φ20
25.76
0.33
1179.02
thỏa
E
E
D60x150
D
Gối
1100
60
150
15
CIII
0.54
0.06
23.03
5φ16+5φ20
25.76
0.32
1226.04
thỏa
Nhịp
2800
60
150
15
CIII
0.54
0.16
61.90
5φ16+5φ25+5φ32
74.81
0.92
3320.74
thỏa
Gối
2900
60
150
20
CIII
0.54
0.19
67.36
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
D60x150
DẦM DG-9a (600x1500)
Gối
2860
60
150
20
CIII
0.54
0.18
66.33
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
1.03
3395.20
thỏa
Nhịp
600
60
150
20
CIII
0.54
0.04
12.87
5φ16+5φ20
25.76
0.33
1179.02
thỏa
0.01
4.24
5φ16
10.05
0.13
470.42
thỏa
Gối
200
60
150
20
CIII
0.54
D
E
D60x200
DẦM DG-9b (600x2000)
Gối
1250
60
200
20
CIII
0.54
0.04
19.40
5φ16+5φ25
34.60
0.32
2194.84
thỏa
Nhịp
4230
60
200
20
CIII
0.54
0.14
69.13
5φ16+5φ25+5φ32
74.81
0.69
4549.48
thỏa
Gối
1300
60
200
20
CIII
0.54
0.04
20.19
5φ16+5φ25
34.60
0.32
2194.84
thỏa
Gối
1200
20
200
15
CIII
0.54
0.11
18.80
2φ25+2φ25
19.63
0.53
1250.32
thỏa
Nhịp
2200
20
200
25
CIII
0.54
0.24
39.14
2φ25+6φ25
39.27
1.12
2206.23
thỏa
Gối
1200
20
200
15
CIII
0.54
0.11
18.80
2φ25+2φ25
19.63
0.53
1250.32
thỏa
B
D20x200
DẦM DG-12(200x2000)
D
D
B
D20x200
DẦM DG-13(200x2000)
Gối
1000
20
200
15
CIII
0.54
0.09
15.51
2φ25+2φ25
19.63
0.53
1250.32
thỏa
Nhịp
2200
20
200
25
CIII
0.54
0.24
39.14
8φ25
39.27
1.12
2206.23
thỏa
Gối
1200
20
200
15
CIII
0.54
0.11
18.80
2φ25+2φ25
19.63
0.53
1250.32
thỏa
2
3
D60x200
DẦM DG -4 (600x2000)
Gối
500
60
200
15
CIII
0.54
0.01
7.46
5φ20
15.71
0.14
1044.57
thỏa
Nhịp
5000
60
200
15
CIII
0.54
0.16
80.28
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
0.72
5010.51
thỏa
Gối
1400
60
200
20
CIII
0.54
0.04
21.78
5φ20+5φ25
40.25
0.37
2538.72
thỏa
2
3
D60x200
DẦM DG -5 (600x2000)
Gối
1400
60
200
15
CIII
0.54
0.04
21.17
5φ20+5φ25
40.25
0.36
2612.18
thỏa
Nhịp
4200
60
200
15
CIII
0.54
0.13
66.47
5φ20+5φ25+5φ32
80.46
0.72
5010.51
thỏa
Gối
1400
60
200
20
CIII
0.54
0.04
21.78
5φ20+5φ25
40.25
0.37
2538.72
thỏa
- 16 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
e. Mơ hình nội lực đan móng
Theo phương ngang nhà ( M11)
Theo phương dọc nhà ( M22)
- 17 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
f. Kết quả tính tốn thép đan móng:
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THÉP ĐAN TẦNG HẦM
Mác
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
B30
Rb
Mpa
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
Rs
Mpa
365
365
365
365
365
365
365
365
365
365
365
365
365
365
αo
chọn thép
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
φ16α100
φ16α150
φ16α200
φ16α250
φ20α100
φ20α150
φ20α200
φ20α250
φ25α100
φ25α150
φ25α200
φ32α100
φ32α150
φ32α200
As
cm2
20.106
13.404
10.053
8.042
31.416
20.944
15.708
12.566
49.087
32.725
24.544
80.425
53.617
40.212
- 18 -
B
cm
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
H
cm
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
a
cm
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
α
Check
A
0.10
0.07
0.05
0.04
0.15
0.10
0.08
0.06
0.24
0.16
0.12
0.39
0.26
0.20
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
0.09
0.06
0.05
0.04
0.14
0.10
0.07
0.06
0.21
0.15
0.11
0.32
0.23
0.18
[M]
kN.m
307.065
208.230
157.493
126.628
465.867
319.172
242.602
195.628
693.927
483.600
370.568
1038.175
748.438
582.449
µ%
0.40
0.27
0.20
0.16
0.63
0.42
0.31
0.25
0.98
0.65
0.49
1.61
1.07
0.80
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
6. PHẦN KHUNG:
6.1. Mơ hình khung:
6.2. Kiểm tra ổn định ngang của cơng trình:
ðiều kiện chuyển vị ngang lớn nhất của cơng trình:
f
1
≤
- Kết cấu khung
H 750
f = 0.042865 – Chuyển vị ngang của cơng trình
(giá trị này lầy từ việc giải bài tốn khơng gian bằng chương trình etabs)
H = 50 m – Chiều cao cơng trình tính tại vị trí cao độ sàn sân thượng.
f 0.042865
1
⇒ =
= 0.000856 <
= 0.0013
H
50
750
Kết luận: Cơng trình thỏa chuyển vị ngang
- 19 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
6.3.
a.
b.
c.
Kiểm tra ổn định lật cơng trình:
Bề rộng móng :B = 38.8m
Chiều dài móng: L = 66.4m
ðiều kiện ổn định lật:
kl =
∑M
∑M
g
≥ 1.4
gl
Trong đó:
- ΣMg: tổng moment của các lực giữ cho cơng trình khỏi lật đối với điểm mép đáy của móng
- Σ Mgl: tổng các momnet của các lực gây lật cơng trình đối với điểm mép của đáy móng
* Tính Σ Mgl:
Bảng moment gây lật theo phương Y do gió gậy ra ứng mỗi tầng:
Tầng
Z(m)
Wy - kN
Mgl - kN
Lầu 1
4.2
169.0512
710.0151758
Lầu 2
7.4
188.7308
1396.608118
Lầu 3
10.6
228.8441
2425.747792
Lầu 4
13.8
269.2354
3715.447917
Lầu 5
17
307.6386
5229.856425
Lầu 6
20.2
344.6634
6962.199752
Lầu 7
23.4
380.6677
8907.623151
Lầu 8
26.6
413.5808
11001.24889
Lầu 9
29.8
444.7106
13252.37507
Lầu 10
33
471.8692
15571.68265
Lầu 11
36.2
497.4414
18007.37898
Lầu 12
39.4
519.1909
20456.12094
Lầu 13
42.6
539.4689
22981.37626
Lầu 14
45.8
552.5324
25305.9826
Lầu 15
49
427.9862
20971.32592
ΣMgl =
176,894.99
*Tính ΣMg:
- ðể tính moment chống lật cho móng (thiên về an tồn), ta dùng tổ hợp Comb1 = L1+ 0.3*L2
- Tổng lực dọc của cơng trình: ΣN = 349.862 kN
- Kiến trúc cơng trình là đối xứng, cơng trình sử dụng móng bè có tâm cách mép đoạn
L = 38.5/2 = 19.25m
⇒ ΣMg = 349.862 * 19.25 = 6.734.843,5 kN.m
* ðiều kiện ổn định lật:
∑M
∑M
g
gl
=
3.734.843,5
= 38,07
176.894,99
Kết luận: Cơng trình ổn định về điều kiện lật
- 20 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
7. TÍNH TỐN THÉP TRONG KHUNG:
7.1. Cơng thức và cách tính thép cột:
Vật liệu:
Bê tông: B30 Rb =
17
Mpa
Rbt =
1.2
Mpa
Eb =
32500
Mpa
Thép: CIII Rs =
365
Mpa
Rsc=
365
Mpa
Es =
200000
Mpa
N=
7382
KN
M=
10.67
KN.m
Ndh =
7229.8
KN
Mdh =
24.766
KN.m
Nội lực:
Tiết diện cột:
Chiều dài cột :
B=
400
mm
H=
700
mm
a=
8
mm
L=
2700
mm
Lo =
1890
mm
lo
=
h
1
η=
N
1−
Ncr
λ=
Xét hệ số uốn dọc:
Xác ñịnh hệ số η :
N cr =
Lực nén tới hạn ñược xác ñịnh theo công thức:
- ðộ lệch tâm tĩnh học:
e1 =
- ðộ lệch tâm ngẫu nhiên:
2.7
M
=
N
<
8
⇒
η=
mm
ea =
23.333
mm
- ðộ lệch tâm ban ñầu:
eo =
24.779
mm
- Giả thiết hàm lượng cốt thép:
µgt =
J s = µ gt × b × h o × (
h
− a)2
2
4
1,164,788,782 mm
J b = b*h³/12
⇒
4
11,433,333,333 mm
Jb =
Ve =
- Hệ số kể ñến ñộ lệch tâm:
0.11
+ 0.1
eo
0.1 +
h
- Hệ số kể ñến tác dụng dài hạn của lực nén:
Lực nén tới hạn ñược xác định:
1
3.60%
Js =
- Mơ men qn tính của bê tơng:
khơng xét đến uốn dọc
0 . 64 × E b
V
(Jb × e + α s × J s )
2
lo
Kd
1.445
- Mơ men quán tính của cốt thép ⇒
⇒
⇒
Ncr =
Kd = 1+
M dh + N dh × y
M +N×y
723,414.61
Ve =
0.912
⇒
Kd =
1.9849
KN
=η ×
- 21 -
⇒
+
× −
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
e = η × e o + 0 .5 × h − a
Khoảng cách từ ñiểm ñặt lực N ñến trọng tâm cốt thép As:
⇒
e=
x1 =
Chiều cao vùng nén:
366.779
N
Rb × b
cm
⇒
So sánh
x1 =
120.6209
Kiểm tra bài toán:
lệch tâm bé
Chiều cao vùng nén tính tốn:
x2 =
67.499
cm
Diện tích cốt thép
As =
49.793
cm²
Hàm lượng cốt thép tớnh toỏn:
àgt =
0.036
120.62
R ì ho =
>
232+825
Chn thộp:
x=
29.964
As =
55.35
µt =
4.00%
cm²
7.2. Bảng kết quả thép cột:
a. Cột C1:
P.tử
b
h
aX
(cm) (cm) (cm)
BT
AsX-tt
AsY-tt
(cm)
(B)
2
(mm )
2
(mm )
As_x
As_ y
aY
Chọn thép_x
Chọn thép_ y
AsX-c
2
(mm )
AsY-c
mC_X
mC_Y
(mm2)
(%)
(%)
P.tử
L15-C31
30
40
6
4
25
1287.05
1456.64
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
6
4
25
1231.36
1677.24
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
6
4
25
626.94
1674.43
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
6
4
25
1279.04
1459.05
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
6
4
25
225.16
1034.15
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
6
4
25
218.08
1283.05
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
6
4
25
220.54
1281.82
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.16
3.10
30
40
8
6
25
172.38
1284.19
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
3.35
3.35
30
40
8
6
25
836.57
2063.15
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
847.32
2470.56
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
848.86
2468.22
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
831.50
2060.96
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
1379.06
2671.91
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
1411.63
3112.79
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
1413.85
3109.75
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
30
40
8
6
25
1372.54
2671.77
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
5.40
6.71
P.tử
L15-C30
P.tử
L15-C2
P.tử
L15-C1
P.tử
L14-C31
P.tử
L14-C30
P.tử
L14-C2
P.tử
L14-C1
P.tử
L13-C31
P.tử
L13-C30
P.tử
L13-C2
P.tử
L13-C1
P.tử
L12-C31
P.tử
L12-C30
P.tử
L12-C2
P.tử
L12-C1
- 22 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
P.tử
L11-C31
35
50
8
6
25
501.29
1733.03
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
553.46
2128.33
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
553.30
2128.12
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
497.16
1730.62
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
1106.16
2365.01
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
1172.59
2774.68
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
1175.00
2772.84
4φ25+2φ20
4φ25+4φ20
2591.81 3220.13
3.53
4.44
35
50
8
6
25
1101.51
2362.35
4φ25+4φ20
4φ25+4φ20
3220.13 3220.13
4.38
4.44
35
50
8
6
25
1725.42
3008.69
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
1809.40
3431.98
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
1812.16
3431.76
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
1720.14
3005.74
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
2358.22
3668.51
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
2457.50
4097.97
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
2457.29
4097.71
8φ25
8φ25
3926.99 3926.99
5.34
5.42
35
50
8
6
25
2352.25
3665.21
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
5.34
5.69
40
60
8
6
25
1444.12
2631.10
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
1561.63
3018.12
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
1561.38
3017.83
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
1438.44
2627.61
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
2083.46
3280.00
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
2213.17
3671.40
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
2212.88
3665.72
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
2077.16
3276.09
8φ25
8φ25+1φ16
3926.99 4128.05
3.78
4.05
40
60
8
6
25
2725.00
3929.28
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
2866.05
4312.47
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
2868.88
4312.01
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
2718.04
3924.93
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
3378.06
4596.96
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
3532.94
4970.77
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
3532.43
4970.14
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
40
60
8
6
25
3370.38
4586.05
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
5.32
5.62
P.tử
L11-C30
P.tử
L11-C2
P.tử
L11-C1
P.tử
L10-C31
P.tử
L10-C30
P.tử
L10-C2
P.tử
L10-C1
P.tử
L09-C31
P.tử
L09-C30
P.tử
L09-C2
P.tử
L09-C1
P.tử
L08-C31
P.tử
L08-C30
P.tử
L08-C2
P.tử
L08-C1
P.tử
L07-C31
P.tử
L07-C30
P.tử
L07-C2
P.tử
L07-C1
P.tử
L06-C31
P.tử
L06-C30
P.tử
L06-C2
P.tử
L06-C1
P.tử
L05-C31
P.tử
L05-C30
P.tử
L05-C2
P.tử
L05-C1
P.tử
L04-C31
P.tử
L04-C30
P.tử
L04-C2
P.tử
L04-C1
- 23 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
P.tử
L03-C31
40
70
8
6
25
3067.23
4364.21
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
25
3233.92
4716.05
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
25
3236.32
4715.30
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
25
3062.58
4365.49
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
30
2846.81
4465.16
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
30
3013.37
4946.92
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
30
3009.15
4945.89
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
30
2834.80
4160.26
2φ32+8φ25
2φ32+8φ25+1φ16
5535.49 5736.55
4.46
4.82
40
70
8
6
30
3641.88
4991.97
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4008.33
4925.74
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
3857.14
4908.18
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
3820.94
4978.45
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
3898.47
3937.00
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4485.04
5319.32
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4656.24
5488.34
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4391.65
5549.94
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4664.43
4671.60
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4458.88
4348.18
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4363.59
4726.80
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
40
70
8
6
30
4416.31
5081.57
2φ32+10φ25
2φ32+8φ25+1φ16
6517.23 5736.55
5.26
4.82
P.tử
L03-C30
P.tử
L03-C2
P.tử
L03-C1
P.tử
L02-C31
P.tử
L02-C30
P.tử
L02-C2
P.tử
L02-C1
P.tử
L01-C31
P.tử
L01-C30
P.tử
L01-C2
P.tử
L01-C1
P.tử
L00-C31
P.tử
L00-C30
P.tử
L00-C2
P.tử
L00-C1
P.tử
G-C31
P.tử
G-C30
P.tử
G-C2
P.tử
G-C1
b. Cột C2:
- 24 -
Chung Cư 157/R8 Tô Hiến Thành – P12 – Q10
P.tử
b
h
aX
(cm) (cm) (cm)
BT
AsX-tt
AsY-tt
(cm)
(B)
2
(mm )
2
(mm )
As_x
As_ y
aY
Chọn thép_x
Chọn thép_ y
AsX-c
AsY-c
2
2
(mm )
mC_X
mC_Y
(mm )
(%)
(%)
P.tử
L15-C9
30
45
6
6
25
1468.88
551.26
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
1380.91
560.86
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
1468.27
548.30
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
1428.65
551.93
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
727.18
54.00
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
229.75
54.00
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
718.81
54.00
2φ25+2φ20
2φ25+2φ20
1610.07 1610.07
2.75
2.98
30
45
6
6
25
213.42
54.00
2φ25+4φ20
2φ25+4φ20
2238.38 2238.38
3.83
4.15
P.tử
L15-C8
P.tử
L15-C7
P.tử
L15-C10
P.tử
L14-C9
P.tử
L14-C8
P.tử
L14-C7
P.tử
L14-C10
- 25 -