Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

BÁOCÁOTHỰC tập TỐTNGHIỆP TNHH cơ KHÍ và CÔNG NGHỆ tự ĐỘNG MINHTHÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 39 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên thực hiện: ĐINH TRẦN XUÂN HIỀN
MSSV: 5951020026
Khoa : Điện - Điện Tử
Lớp : Kỹ thuật điện tử tin học công nghiệp K59
Giảng viên hướng dẫn : VÕ THIỆN LĨNH

TPHCM, Tháng 10 Năm 2022


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sinh viên thực hiện: ĐINH TRẦN XUÂN HIỀN
MSSV: 5951020026
Khoa : Điện - Điện Tử
Lớp : Kỹ thuật điện tử tin học công nghiệp K59
Giảng viên hướng dẫn : VÕ THIỆN LĨNH

TPHCM, Tháng 10 Năm 2022




LỜI MỞ ĐẦU
T h ự c t ậ p t ố t n g h i ệ p l à ho ạ t đ ộ n g c ầ n th i ế t c h o s i n h vi ê n c h u ẩ n b ị t ố t
nghiệp nói chung và sinh viên khoa Điện-Điện cơng nghiệp nói riêng. Q
trình thực tập rất quan trọng, giúp cho sinh viên thu thập những kiến thức thực
tế rất hữu ích cho những bước tiến theo dựa heo nền tảng kiến thức đã tích lũy
được khi cịn ngồi trên ghế nhà trường. Để đạt được mục đích đó, em đã lựa
chọn thực tập tại Cơng ty TNHH CƠ KHÍ VÀ CƠNG NGHỆ TỰ ĐỘNG MINH THÀNH
nghiệm thực tế. Trong quá trình thực tập em đã nhận được sự giúp đỡ và chỉ
bảo tận tình của các anh chị trong công ty đã hướng dẫn chỉ bảo tận tình trong
q trình thực tập. Khi thực tập ở cơng ty em đã thu thập được nhiều kiến thức
thực tế về ngành em đang theo học bên cạnh đó làm quen với các dụng cụ vật
liệu trong nghành. Thông qua các tài liệu thu thập được em đã sàng lọc so sánh,
phân tích cùng với những kiến thức em học được trong quá trình thực tập .
Em xin ch ân th ành cảm ơn th ầy L ê Mạnh Tu ấn đã hướ ng dẫn và th ầy cố
vấn học tập Võ Thiện Lĩnh đã chỉ bảo tận tình trong quá trình thực tập cũng
như làm báo cáo thực tập tổng hợp. Qua bài viết này em cũng xin được gửi lời
cảm ơn chân thành tới TNHH CƠ KHÍ VÀ CƠNG NGHỆ TỰ ĐỘNG MINH THÀNH , các
anh/chị,cơ/chú đã giúp đỡ hướng dẫn em trong quá trình thực tập cũng như
cu n g c ấ p t à i li ệ u để em ho à n th à nh b à i b á o c á o n à y m ộ t c á ch t ố t nh ấ t.


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….

….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
TP.Hồ Chí Minh, ngày......tháng…...năm 2022
( Ký và ghi rõ họ tên )

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ THỰC TẬP ..........................................................................7
1.1 THÔNG TIN CHUNG ........................................................................................................ 7
1.1.1 Lĩnh vực hoạt động .................................................................................................... 7
1.2 ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY TRONG QUÁ TRÌNH THỰC TẬP ..........................................7
1.2.1 Giới thiệu chung về nhà máy ..................................................................................... 8
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG TÌM HIỂU .............................................................................................9
2.1 TỔNG QUAN HỆ THỐNG TỦ ĐIỆN CHO BỒN PHỐI TRỘN ...................................9
2.1.1 Giới thiệu phần mềm EPLAN Electric P8 ................................................................. 9
2.1.2 Sơ đồ thiết kế tủ .......................................................................................................10
2.1.3 Các thiết bị trong tủ ..................................................................................................10

2.2 TÌM HIỂU BẢN VẼ P&ID ............................................................................................. 18
2.2.1 Giới thiệu bản về P&ID ............................................................................................18
2.2.2 Kí hiệu trong sơ đồ hệ thống điện trong cơng nghiệp .............................................. 21
2.3 VỊ TRÍ BỒN PHỐI TRỘN TRONG NHÀ MÁY ..........................................................26
2.4 MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ TỪ CÁC BỒN TRỘN TRONG NHÀ MÁY ........ 27
2.4.1 Tủ điện MSB ............................................................................................................ 27
2.4.2 Tủ điện MDB ........................................................................................................... 28
2.4.3 Thiết bị trao đổi nhiệt ............................................................................................... 29
CHƯƠNG 3 : AN TOÀN ĐIỆN ..................................................................................................... 30
3.1 NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN ĐIỆN CƠNG NGHIỆP ......................................30
3.1.2 An tồn điện đối với các kỹ thuật viên điện công nghiệp ........................................ 30
3.2 CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ TAI NẠN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ............................... 31
3.2.1Các biện pháp cá nhân giúp đảm bảo an toàn điện công nghiệp ...............................31
3.2.2. Các biện pháp kỹ thuật giúp đảm bảo an tồn điện cơng nghiệp ............................ 31
3.2.3. Cách xử lý nếu xảy ra tai nạn điện công nghiệp ..................................................... 32
3.3 TÌM HIỂU VỀ KHĨA LOTO ......................................................................................... 33
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................38
4.1 KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................................. 39
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 . Biểu tượng logo cơng ty Betrimex ............................................................................. 8
Hình 2.1. Bản vẽ mạch nguyên lý được thiết kế bằng EPLAN Electric P8. ................................. 9
Hình 2.2: Sơ đồ thiết kế tủ trong phần mềm EPLAN Electric P8 .............................................. 10
Hình 2.3 Aptomat (MCCB) 3P 250A dịng Easypact CVS250B .................................................. 11
Hình 2.5 CB Từ nhiệt bảo vệ động cơ GV3P32 Schneider ........................................................13

Hình 2.6 Bộ chuyển đổi mạng 8 cổng .......................................................................................15
Hình 2.7 Biến tần VLT AutomationDrive FC 302 của Danffos .............................................. 16
Hình 2.8: Tủ sau khi được lắp ráp ............................................................................................ 18
Hình 2.9 Bản vẽ P&ID cho 2 bồn trộn .......................................................................................20
Hình 2.10 Ký hiệu nguồn điện trong bản vẽ điện .....................................................................21
Hình 2.11 :Kí hiệu các loại đèn và thiết bị dùng điện trong bảng vẽ điện ............................... 23
Hình 2.12 . Ký hiệu các thiết bị đóng cắt trong bảng vẽ điện. ................................................. 24
Hình 2.13 Sơ đồ vị trí bồn trộn trong nhà máy ........................................................................ 26
Hình 2.14 Bồn trộn thực tế sau khi được lắp đặt .....................................................................26
Hình 2.15 Tủ điện MSB ............................................................................................................. 27
Hình 2.16 Tủ điện MDB............................................................................................................ 28
Hình 2.17 Thiết bị trao đổi nhiệt .............................................................................................. 29
Hình 3.1 Khóa Loto thực tế ...................................................................................................... 34
Hình 3.2 Mẫu Multipadlock ......................................................................................................35
Hình 3.3 Mẫu Thơng tin khóa hãm ...........................................................................................37

DANH MỤC VIẾT TẮT
MCCB Molded Case Circuit Breaker
PLC Public Limited Company
MSB Main Distribution Switchboard
MDB Main Distribution Board
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ THỰC TẬP
1.1 THÔNG TIN CHUNG
- Tên: Cơng Ty TNHH CƠ KHÍ VÀ CƠNG NGHỆ TỰ ĐỘNG MINH THÀNH
- Tên Viết Tắt: MinhThanh M&AT co.,Ltd

- Mã Số Thuế: 0303733422
- Địa Chỉ : 43 Đường số 18, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam
- Ngày Thành lập: 04/04/2005
- Trạng thái hoạt động: Đang hoạt động
1.1.1 Lĩnh vực hoạt động
- Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghiệp
(trừ gia cơng cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở).
- Sửa chữa thiết bị điện
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, luyện cán cao su)
- Sản xuất thiết bị điện khác ……
1.2 ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY TRONG QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
75 Đường 30 Tháng 4, P. 3, Tp. Bến Tre,Bến Tre
Điện thoại: (0275) 3822287
Số Fax: (0275) 3838867

www.betrimex.com.vn
Email:

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

Hình 1.1 . Biểu tượng logo cơng ty Betrimex

1.2.1 Giới thiệu chung về nhà máy
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Bến Tre tiền thân là Công Ty XNK Bến Tre
được thành lập vào năm 1976 và chính thức cổ phần hóa năm 2006 với tên giao
dịch là Betrimex. Trụ sở văn phịng cơng ty và hệ thống các nhà máy đặt tại tỉnh

Bến Tre nơi có diện tích dừa lớn nhất cả nước với trên 70.000 ha, hàng năm thu
hoạch trên 450 triệu trái dừa. Ngoài ra, Bến Tre còn được biết đến với nhiều loại
trái cây đặc sản và đặc biệt là gần trung tâm xuất khẩu gạo quan trọng của khu vực
ĐBSCL.
1.2.2 Lĩnh vực hoạt động
1. Sản xuất, chế biến và kinh doanh các sản phẩm từ Dừa hàng nông sản gia công
xuất khẩu
2. Xuất khẩu nông sản
3. Sản xuất than từ gáo dừa khô
* Thị trường xuất khẩu chủ yếu: Châu Á, Châu Âu, Châu Úc, Châu Mỹ & Châu Phi.
- Sau 40 năm xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre
(Betrimex) đã nhanh chóng khẳng định thương hiệu của mình trong lĩnh vực chế
biến và xuất khẩu sản phẩm dừa. Đã có những thăng trầm nhưng cũng có những
thành tựu nổi bật góp phần nâng cao chuỗi giá trị của cây dừa Việt Nam.

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG TÌM HIỂU
2.1 TỔNG QUAN HỆ THỐNG TỦ ĐIỆN CHO BỒN PHỐI TRỘN
2.1.1 Giới thiệu phần mềm EPLAN Electric P8
EPLAN Electric P8 là một trong những phần mềm quan trọng của EPLAN, giúp
giải quyết các vấn đề thiết kế tủ bảng điện, tủ PLC, tủ động lực. Được trang bị các
tính năng thơng minh như tạo Macros tự động, Cross-Reference (liên kết chéo), tự
động đánh số…, phần mềm giúp tăng tốc độ thiết kế.

Hình 2.1. Bản vẽ mạch nguyên lý được thiết kế bằng EPLAN Electric P8.


EPLAN Electric P8 giao tiếp với nhiều phần mềm thông dụng khác như AutoCad,
pdf, MS Offices,… Phần mềm cũng hỗ trợ bóc tách vật tư dự án (cáp, tải, động cơ,
thiết bị bảo vệ…). Ngoài ra, với EPLAN Electric P8 người dùng có thể thiết kế sơ
bộ layout tủ, bảng điện 2D.
EPLAN Electric P8 hỗ trợ tối đa việc kiểm tra bản vẽ cũng như kiểm soát các thay
đổi, cập nhật (Revision). Từ bản vẽ, báo cáo Pdf xuất ra, người dùng có thể
comment trực tiếp trên đó và Import ngược lại vào môi trường phần mềm.

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

2.1.2 Sơ đồ thiết kế tủ

Hình 2.2: Sơ đồ thiết kế tủ trong phần mềm EPLAN Electric P8

Sau khi tính tốn và chọn thiết bị phù hợp thì chúng ta vào phần mềm EPLAN
Electric P8 để vẽ sơ đồ tủ
2.1.3 Các thiết bị trong tủ
 Schneider LV525303: Aptomat (MCCB) 3P 250A dòng Easypact CVS250B

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

Hình 2.3 Aptomat (MCCB) 3P 250A dịng Easypact CVS250B

Mơ tả

Cầu dao tự động (MCCB) Schneider-LV525303, MCCB dòng Easypact CVS Thiết
bị kiểm soát và bảo vệ quá tải và ngắn mạch, dùng trong mạng lưới dân dụng và
công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của Aptomat/MCCB dòng Easypact CVS250B SchneiderLV525303
Mã sản phẩm: Schneider-LV525303
Tên sản phẩm: Aptomat MCCB Schneider LV525303
Loại: Easypact CVS250B sử dụng trip unit TMD (Từ nhiệt)
Số Pha: 3P
Dòng điện định mức: 250A
Điện áp cách điện định mức [Ui]: 690V AC 50/60 Hz
Xung điện áp định mức [Uimp]: 8kV
Điện áp hoạt động định mức [Ue]: 440 V AC, 50/60 Hz, 250 V DC
Dòng cắt ngắn mạch [Icu]: 25 kA ở 380..415 V AC 50/60 Hz
Nguyên lý bảo vệ: Nhiệt từ
Loại bảo vệ: Bảo vệ quá tải, bảo vệ ngắn mạch
Tiêu chuẩn: IEC 60947-2
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

Chức năng:
- MCCB Easypact LV525303 giúp bảo vệ và điều khiển trong các cao ốc vừa và
nhỏ, trung tâm thương mại, tịa nhà cơng nghiệp vừa, nhỏ.
- Thiết kế phù hợp cho phân phối trạm OEMs, viễn thông.
 Bộ chia pha DBL250

Hình 2.4 :Bộ chia pha đơn cực DBL250

Bộ chia pha đơn cực DBL250 có 1 đầu vào, 12 đầu ra là một phụ kiện nhỏ gọn có

chức năng tương tự như thanh cái trong tủ điện. Với kích thước nhỏ gọn, chiếm ít
khơng gian trong tủ và rất tiện cho việc chia dây từ CB tổng xuống các CB nhánh.
Đặc tính kỹ thuật
■ Kết nối dây dẫn: Vít kẹp dây từ 1×35 … 120 mm²
■ Dịng điện định mức: 250A
■ Khả năng chịu dòng ngắn mạch (Icw): cho 1s = 11400A
■ Điện áp chịu xung định mức: 8000V
■ Điện áp thử nghiệm: 2200V

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

■ Tiêu chuẩn: IEC 60529, IEC 60947-1, EN 60529
■ Vật liệu cách điện: Polyamide
 CB Từ nhiệt bảo vệ động cơ GV3P32 Schneider

Hình 2.5 CB Từ nhiệt bảo vệ động cơ GV3P32 Schneider

Mã hàng: GV3P32
Loại: GV3P - Rotary knob control
Số cực: 3P
Dòng điện định mức: 23-32A
Dòng cắt ngắn mạch: 100kA
Năng lượng định mức: 15kW
Ics (% của Icu): 100%
Điện áp: 400/415V

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH



BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

 Rơ le RJ2S-C-D24



rơ le loại nhỏ 2 cực



IMAX = 8A



8 chân dẹp



Không đèn



Nguồn: 12A/24V DC



Hãng sản xuất: IDEC




Xuất xứ: Nhật Bản
 Rơ le đơn - REL-IR-BL/L-24DC/4x21

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

Rơ le công nghiệp cắm vào với các tiếp điểm nguồn, 4 tiếp điểm chuyển đổi, nút
kiểm tra, đèn LED trạng thái, chỉ báo vị trí cơng tắc cơ học, điện áp đầu vào: 24 V
DC
 BỘ CHUYỂN ĐỔI MẠNG 8 CỔNG - INDUSTRIAL ETHERNET
SWITCH 8 PORTS - FL SWITCH SFNB 8TX - 2891002 PHOENIX
CONTACT VIET NAM

Hình 2.6 Bộ chuyển đổi mạng 8 cổng

Bộ chuyển đổi tín hiệu mạng cơng nghiệp Phoenix Contact ( industrial ethernet
switch Phoenix Contact ) 8 ports đầu ra chuẩn kết nối mạng RJ45, dải điện áp hoạt
động từ 9 đến 32VDC, vỏ ngoài compact bằng nhôm giúp giải nhiệt và chống nhiễu
tốt, gắn nhanh gọn trên DIN rail. Bộ chuyển đổi có trang bị tính năng autocrossing

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

( tính năng truyền và nhận dạng chéo giữa các switch với nhau), tốc độ dẫn truyền

10/100Mbps, có khả năng truyền với khoảng cách maximum là 100m.
 Biến tần VLT AutomationDrive FC 302

Hình 2.7 Biến tần VLT AutomationDrive FC 302 của Danffos


Công suất, điện áp:



0.25 – 37 kW (200 – 240 V)



0.37 – 1000 kW (380 – 500 V)



0.75 – 75 KW (525 – 600V)



1.1 kW – 1200 MW (525 – 690V)



Ngõ vào:




Digital: sử dụng cho tính năng Run/ Stop, Multi speed, Referent,…



Analog: 0-20mA, 4-20mA, 0-10VDC, 0-5VDC có thể setting được.



Xung: Nhận xung Encoder Open Collector 24VDC, có thể khai báo độ phân
giải cho Encoder.



Ngõ ra:
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH



Analog: 0-20mA, 4-20mA, 0-10VDC, 0-5VDC có thể setting được.



Relay SPDT 2 cặp.



Xung: Pull train …




Ứng dụng: Biến tần Danfoss VLT® AutomationDrive FC 302 được ứng
dụng nhiều trong các dây chuyền tự động như chế biến thực phẩm, nước giải khát
như: máy trộn, máy khuấy, máy nghiền, băng chuyền, băng tải, quạt, cầu trục,…
công suất lên đến 1200 Kw. Đặc biệt thích hợp cho ngành xử lý nước.
Tính năng: Biến tần VLT FC302 chuyên thiết kế cho các hệ thống Tự động



hóa, nên nó có các tính năng ưu việt sau:
Thiết kế tiên tiến với kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, tản nhiệt tốt giúp tiết kiệm



khơng gian và chi phí. Đặc biệt thiết kế theo kiểu Module linh hoạt, giúp các kỹ sư
có thể lựa chọn Phương pháp điều khiển động cơ cực kỳ linh hoạt…
Với thiết kế cho các mơi trường khí hậu khắc nghiệt khác nhau. Biến



tần FC302 có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ -25~50 °C, và có thể chịu được sự rung
lắc.


Có các chế độ điều khiển thơng minh tích hợp, giúp tích hợp các hệ thống
nhỏ mà không cần dùng tới PLC, giảm chi phí giá thành.




Vận hành và nâng cấp dễ dàng nhờ công nghệ “Plug In” (vừa chạy vừa
“cắm” thay thế mà không cần phải tắt ĐIỆN)



Chế độ bảo vệ đặc biệt như quản lý Nhiệt thơng minh, dừng an tồn, tắt
Momen xoắn an toàn trong hệ thống Truyền động.



Với thiết kế đặc biệt giúp biến tần tản nhiệt nhanh. Do đó, nâng cao hiệu suất
làm việc và nâng cao tuổi thọ của biến tần.



Tích hợp sẵn bộ điều khiển chuyển động tích hợp (IMC) VLT® MCT 10.



Bộ điều khiển này nhằm thay thế 1 phần các hệ truyền động vị trí bằng Servo
đắt tiền.



Trước đây, ở các hệ truyền động vị trí, thơng thường cần đến hệ Servo. Tuy
nhiên, hệ Servo này rất đắt tiền, khó sửa chữa, bảo trì, vận hành và nâng cấp. Cộng
thêm, bộ Servo chỉ điều khiển vịng kín, khơng thể điều khiển vịng hở được. Do đó,

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH



BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

với các hệ thống sử dụng động cơ không đồng bộ AC, thì việc điều khiển vị trí rất
khó khăn. Do đó, biến tần FC302 ra đời nhằm khắc phục các nhược điểm này.


Bộ IMC này được cấu hình trong phần mềm của VLT®
AutomaticDrive FC302.



Có thể Cài đặt bằng phần mềm trên PC, giúp giảm thời gian cấu hình các
chức năng, kiểm sốt lỗi tốt hơn.

Hình 2.8: Tủ sau khi được lắp ráp

2.2 TÌM HIỂU BẢN VẼ P&ID
2.2.1 Giới thiệu bản về P&ID
P&ID – Piping and Instrument Diagram: Là bản vẽ các quy trình cơng nghệ, sơ đồ
bố trí thiết bị, hệ thống ống, thiết bị điều khiển giống với PFD nhưng mức độ chi
tiết hơn PFD và UFD
Trong đó, P&ID là bản vẽ mà các nhà thầu sử dụng nhiều nhất. Trên bản vẽ này
chúng ta sẽ biết được các thông số kỹ thuật, tên các thiết bị, tên các đường ống, kích
thước, các fitting, đường đi của các loại tín hiệu điều khiển tới các thiết bị v.v.
Các thông tin bạn sẽ nhận được khi đọc bản vẽ P&ID
Tên và hệ thống kết nối của các thiết bị: Pig launcher, Pumps, Test separater…

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH



BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

Tên, số hiệu của tất cả các loại Valves: Manual valves, Control valves, On/Off
valves, Pressure Safety Valves, Instrument Valves…
Thiết bị đo và điều khiển cho lưu lượng, vận tốc, áp suất, nhiệt độ, độ ăn mòn…
Hệ thống ống: tên ống, kích thước, chiều dịng chảy, kiểu kết nối, các thơng số kỹ
thuật của ống…

 Quy tắt đặt tên Line

 Ký hiệu các thiết bị điều khiển

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

Hình 2.9 Bản vẽ P&ID cho 2 bồn trộn

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

2.2.2 Kí hiệu trong sơ đồ hệ thống điện trong công nghiệp
Sơ đồ hệ thống điện trong công nghiệp là bảng vẽ sơ lược về hệ
thống điện đặc trưng của nhà máy . Hệ thống điện là một phần của Cơ
điện, giúp q trình vận hành tịa nhà được diễn ra trơn tru và dễ dàng

hơn. Hệ thống điện hỗ trợ tồn bộ hệ thống cơ điện khác của tịa nhà.
Có thể nói sơ đồ hệ thống điện nhà máy giúp kĩ sư kỹ thuật hiểu rõ
tính năng, hệ thống mạng lưới điện trong nhà máy, lập bảng thống kê
thiết bị để q trình thi cơng và lắp đặt an toàn và hiệu quả hơn. Cấu tạo
của hệ thống điện nhà máy gồm các hạng mục liên quan đến điện.



Nguồn điện

1

Dòng điện 1 chiều

2

Điện áp 1 chiều

3

Dòng điện xoay chiều

4

Dây trung tính

N

5


Điểm trung tính

O

6

Các pha của mạng điện

A, B, C

7

Dịng điện xoay chiều 3 pha, 4 dây
50Hz,380V

3+N

50Hz, 380V

8

Dòng điện 1 chiều 2 đường dây

2

110V

Hình 2.10 Ký hiệu nguồn điện trong bản vẽ điện
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH



BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH



Các loại đèn và thiết bị dùng điện

1

Đèn huỳnh quang

2

Đèn sợi đốt

3

Đèn đường

4

Đèn ốp trần

5

Đèn cổng ra vào

6

Đèn thoát hiểm


7
Đèn chùm

8
Điều hoà nhiệt độ
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

9
Ổ cắm đơn, ổ cấm đơi

10
Quạt thơng gió

Hình 2.11 :Kí hiệu các loại đèn và thiết bị dùng điện trong bảng vẽ điện



Các loại thiết bị đóng cắt, bảo vệ

1

Cầu chì

2

MCB, MCCB


3

Tủ phân phối

4

Cầu dao một pha

5

Đảo điện 1 pha

6

Cơng tắc đơn, đôi, ba, bốn

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

7

Cầu dao 3 pha

8

Đảo điện 3 pha


9

Nút nhấn thường hở

10

Nút nhấn thường đóng

11

Nút nhấn kép

Hình 2.12 . Ký hiệu các thiết bị đóng cắt trong bảng vẽ điện.



Thuật ngữ thường dùng trong bản vẽ điện
Trong bản vẽ, ký hiệu của các thiết bị là chữ cái đầu của tiếng anh. Vì
vậy để hiểu và nhớ được các kỹ sư điện cần phải biết được tên tiếng anh của nó.
Các thuật ngữ thường sử dụng:
– OC - Over Current: Chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ q dịng.
– UC - Under Current: Chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu dòng
điện.
– EF - Earth Fault: Chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ chạm đất.
– EL - Earth Leakage: Chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ dòng rò
(dùng ZCT).
– PL, PF - Phase Loss, Phase Failure: Chỉ các loại relay có chức năng bảo
vệ mất pha.
– PR, PS - Phase Reversal, Phase Sequence: Chỉ các loại relay có chức
BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha).


BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH

– OV - Over Voltage: Chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá điện áp.
– UV - Under Voltage: Chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu điện
áp (thấp áp).
– UBV - UnBalance Voltage: Chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân
bằng áp.
– UBC - UnBalance Current: Chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân
bằng dòng điện.
– FG - Function Generator: Máy phát sóng.
– PWS - Power Supply: Bộ nguồn, nguồn cung cấp.
– DC - Direct Current: Dòng điện một chiều.
– AC - Alternating Current: Dòng điện xoay chiều.
– ACB - Air circuit breakers: Máy cắt khơng khí.
– ATS - Automatic transfer switch: Bộ chuyển đổi nguồn tự động.
– Bus bar: Thanh dẫn, thanh góp, thanh cái.
– Circuit breaker: Ngắt điện tự động hay Aptomat.
– CT: (Current transformer: Máy biến dòng.
– Cable trench: Rãnh cáp.
– Cable tray: Khay cáp.
– Cable ladder: Thang cáp (Yêu cầu phân biệt giữa máng cáp và thang cáp)
– Earth fault: Chạm đất.
– Earth leakage circuit breaker: Máy cắt chống dịng rị.
– Fluorescent: Đèn huỳnh quang.
– Lamp: Bóng đèn.
– Ceilling mounted: Gắn nổi trên trần.

– Wall mounted: Gắn nổi trên tường.
– Ceilling Embedded: Âm trần.
– Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện.
– Earthing leads - Grounding wire: Dây tiếp địa.
– Earthing system: Hệ thống nối đất

BAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANHBAOCAOTHUC.tap.TOTNGHIEP.TNHH.co.KHI.va.CONG.NGHE.tu.DONG.MINHTHANH


×