Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Danh sách các trường tuyển sinh khối A1 năm 2012 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.1 KB, 15 trang )




Nhiều trường tuyển bổ sung khối A1

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT chính thức quyết định bổ sung khối A1 vào tuyển sinh
trong kỳ tuyển sinh ănm nay, nhiều trường ĐH đã bổ sung khối này vào khối thi tuyển
sinh của mình. Tuy nhiên, không phải tất cả các trường ĐH-CĐ đều bổ sung khối A1 vào
tuyển sinh. Để thí sinh có thêm thông tin tham khảo, Tuổi Trẻ giới thiệu thông tin tuyển
sinh của các trường ĐH khu vực phía Nam vừa ổ sung khối A1 trong kỳ tuyển sinh năm
nay.
Danh sách các trường tuyển sinh khối A1:

ng/Ngành
Mã ngành
Khi
Ch tiêu
C GIA TP.HCM




ng QSB)


3950
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10,
TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002
Website:
tuyen_sinh/index.html






Các ngành đào tạo đại học:


3.800
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (K thut
Máy tính, Khoa hc Máy tính)
D480101
D520214
A, A1
330
- Nhóm ngành Điện - Điện tử ( - K
thun, T u khin t -
Vin thông)
D520201
D520207
D520216
A, A1
660
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (n t,
K thut ch to, K thut Thit k, K thut
Nhit lnh, K thut Máy Xây dng & Nâng
chuyn)
D520103
D520114
D520115
A, A1

500
- Kỹ thuật Dệt may

D540221
A, A1
70
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm -
Sinh học (KT Hoá, CN Ch bin du khí, Quá
trình và thit b, CN Thc phm, Công ngh
Sinh hc)
D520301
D540101
D420201
A, A1
430
- Nhóm ngành Xây dựng (XD Dân dng và
Công nghip, XD C ng, Cng và Công
trình bin, XD Công trình thu - Cc)
D580201
D580205
D580203
D580212
A, A1
520
- Kiến trúc (Kin trúc Dân dng và Công nghip)
D580102
V
40
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (a
cht du khí, Công ngh khoan và khai thác du

 a K thu a cht khoáng sn, a
chng)
D520501
D520604
A, A1
150
- Quản lý công nghiệp (Qun lý Công nghip,
Qun tr Kinh doanh)
D340421
A, A1
160
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lí môi trường
(K thu  ng, Qun lí Công ngh Môi
ng)
D520320
D850101
A, A1
160
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Hàng không,
Ôtô  ng lc, Tàu thy)
D520120
D520122
D520123
A, A1
180
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
D520131
A, A1
80
- Kỹ thuật vật liệu (Vt liu Polime, Vt liu

Silicat, Vt liu Kim loi)
D520309
D520310
A, A1
200
- Trắc địa - Địa tin học (Tra chính, GIS
- H tha lí)
D520531
A, A1
90
- Vật liệu và Cấu kiện xây dựng
D580206
A, A1
80
- Nhóm ngành Vật lí Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật (K
thut Y sinh, K thu thut)
D520101
D520401
A, A1
150
Các ngành đào tạo cao đẳng:


150
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các
trường IUT của Pháp tài trợ - được liên thông
lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế
tạo).
C510505
A, A1

150
m chun xây dng riêng cho tng mã tuyn sinh. Sau khi trúng tuyn và nhp hc, sinh
viên s   theo kt qu
hc tp tng. B chc thi tuyn mà xét tuyn da trên kt qu 
a thí sinh.
Khi V thi Toán, V khi A cng v 
(Toán h s u h s 1). u kin tiên quyu phi có
m thi

5. Thí sinh thuc din tuyn thKin trúc phi thi môn 
khim thi phc xét tuyn.



3.500

227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)38354394 – (08)38304380
Website:



Các ngành đào tạo đại học:


2.800
- Toán học (Gi i s, Gii tích s, Tin
hc ng dng, Toán kinh t, Thng kê, Toán
      c,Tài chính
m toán tin)

D460101

A, A1
300
- Vật lý (VL lý thuyt, VL cht r n t,
VL ng dng, VL ht nhân, VL t, Vt lý-
Tin hc, Vng)



D440102

A
250
- Kỹ thuật hạt nhân    n ht
nhân, K thut ht nhân, Vt lý y khoa)
D520402
A
50
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (n t Nano,
Máy tính & Mng, Vin t y sinh)
D520207
A, A1
200
- Hải dương học (H  c Vt lý, Hi
c Toán Tin, Hc Hóa Sinh,
Hc K thut Kinh t ng và
th)
D440228


A, B
100
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyn
thông và mng máy tính, Khoa hc máy tính,
K thut phn mm, H thng thông tin)
D480201
A, A1
550
- Hóa học (Hóa h    
tích, Hóa lý).
D440112

A, B
250
- Địa chất a cht d  a cht công
trình-Th  u tra khoáng s a cht
ng)
D440201

A, B
150
- Khoa học môi trường (Khoa h ng,
ng, Qung, Tin
hng & Tài nguyên bin)
D440301

A, B
150
- Công nghệ kỹ thuật môi trường  



D510406

A, B
120
- Khoa học vật liệu (Vt liu & linh kin Màng
mng, Vt liu Polymer & Composite, Vt liu
T & Y sinh )
D430122

A, B
180
- Sinh học (ng, SH thc vt,
ng vt, Vi sinh sinh hóa)
D420101

B
300
- Công nghệ sinh học (Sinh hc, CNSH
nông nghi   ng, CNSH công
nghp, Sinh tin hc)
D420201

A, B
200
Các ngành đào tạo cao đẳng:


700
- Công nghệ thông tin

C480201

A, A1
700
Nhóm ngành Công ngh Thông tin: Sau 3 hc k u tiên, sinh viên s 
các ngành thuc nhóm ngành CNTT. B chc thi tuyn mà xét tuyn da trên
kt qu a thí sinh.
I HC CÔNG NGH THÔNG TIN
(QSC)


660
KM 20, xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận
Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)37252002
Website:



Các ngành đào tạo đại học:



- Khoa học máy tính
D480101

A, A1
120
- Kỹ thuật máy tính
D520214


A, A1
120
- Kỹ thuật phần mềm
D480103

A, A1
150
- Hệ thống thông tin
D480104

A, A1
120
- Truyền thông và mạng máy tính
D480102

A, A1
150
Môn toán h s 2
I HC KINH T - LUT (QSK)


1.700
Khu phố 3, P Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.Hồ
Chí Minh;
ĐT: (08)37244555 ( Ext : 6311) –37244551
Fax: (08)37244501.
Website : www.uel.edu.vn




Các ngành đào tạo đại học:



- Kinh tế học
D310101
A, A1, D1
100
- Kinh tế và quản lý công
D310101
A, A1, D1
100
- Kinh tế đối ngoại
D310106
A, A1, D1
240
- Tài chính - ngân hàng
D340201
A, A1, D1
240
- Kế toán
- Kiểm toán
D340301
D340302
A, A1, D1
240
- Hệ thống thông tin quản lý
D340405
A, A1, D1

100
- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
240
- Kinh doanh quốc tế
D340120
A, A1, D1
40
- Luật kinh doanh
D380107
A, A1, D1
100
- Luật thương mại quốc tế
D380107
A, A1, D1
100
- Luật tài chính – ngân hàng – chứng khoán
D380107
A, A1, D1
100
- Luật dân sự
D380101
A, A1, D1
100
Môn toán h s 2
I HC KHOA HC
XÃ H



2.850
12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)38221909
Website: www.hcmussh.edu.vn



Các ngành đào tạo đại học:



- Văn học và Ngôn ngữ
D220330
C, D1
200
- Báo chí và Truyền thông
D320101
C, D1
130
- Lịch sử
D220310
C, D1
170
- Nhân học
D310302
C, D1
60
- Triết học
D220301
A, A1,C,D1

120
- Địa lý
D310501
A,
A1,B,C,D1
130
- Xã hội học
D310301

A, A1,C,D1
180
- Thư viện thông tin
D320202
A, A1,C,D1
120
- Đông phương học
D220213
D1
140
- Giáo dục
D140101
C, D1
120
- Lưu trữ học
D320303
C, D1
60
- Văn hóa học
D220340
C, D1

70
- Công tác xã hội
D760101
C, D1
70
- Tâm lý học
D310401
B, C,
D1
70
- Đô thị học

D340451
A, A1, D1
70
- Du lịch
D819951
C, D1
90
- Nhật Bản học
D220216
D1, D6
90
- Hàn Quốc học
D220217

D1
90
- Ngữ văn Anh
D220201

D1
270
- Song ngữ Nga – Anh
D220202
D1, D2
70
- Ngữ văn Pháp
D220203
D1, D3
90
- Ngữ văn Trung Quốc
D220204
D1, D4
130
- Ngữ văn Đức
D220205

D1, D5
50
- Quan hệ Quốc tế
D310206
D1
160
- Ngữ văn Tây Ban Nha
D220206
D1, D3, D5
50
- Ngữ văn Ý
D220208
D1, D3, D5

50
N
-
         
môn 
I HC QUC T (QSQ)


800
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức,
TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)37244270-3228
Website:



Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp
bằng:


800
- Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
60
- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
240
- Công nghệ sinh học

D420201
A, A1, B, D1
120
- Điện tử viễn thông
D520207
A, A1
50
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
D510602
A, A1, D1
50
- Kỹ thuật y sinh
D420204
A, A1, B
50
- Quản lý nguồn lợi thủy sản
D620305
A, A1, B, D1
20
- Công nghệ thực phẩm
D540101
A, A1, B, D1
50
- Tài chính - ngân hàng
D340201
A, A1, D1
120
- Kỹ thuật Xây dựng
D580208
A, A1

40
- Dược (dự kiến)

A, A1, B, D1

- Kỹ thuật Tài chính và Quản lý rủi ro (dự kiến)

A, A1

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước
ngoài:


900
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường
ĐH Nottingham:



- Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
30
- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
60
- Công nghệ sinh học
D420201
A, A1, B, D1

30
- Điện tử viễn thông
D520207
A, A1
30
2. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH West England (UK)



- Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
30
- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
60
- Điện tử Viễn thông
D520207
A, A1
30
- Công nghệ Sinh học
D420201
A, A1, B, D1
30
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường
ĐH Auckland (AUT- New Zealand).




- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
60
4. Chương trình liên kết cấp bằng của The
University of Auckland (AoU) (New Zealand)



- Kỹ thuật Máy tính
D520214
A, A1
30
- Điện tử Viễn thông
D520207
A, A1
30
- Kỹ thuật Phần mềm
D480103
A, A1
30
5. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH New South Wales (Australia).



- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1

60
- Điện tử Viễn thông
D520207
A, A1
30
- Khoa học Máy tính
D480101
A, A1
30
6. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Rutgers, State University of New
Jersey (USA).



- Điện tử Viễn thông
D520207
A, A1
30
- Kỹ thuật Máy tính
D520214
A, A1
30
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
D510602
A, A1
30
7. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH SUNY Binghamton (USA).




- Kỹ thuật Máy tính
D480105
A, A1
30
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
D510602
A, A1
30
- Điện tử Viễn thông
D520207
A, A1
30
8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học
viện Công nghệ Châu Á (AIT).



- Công nghệ Thông tin & Truyền thông
D480102
A, A1
30
- Điện tử
D520201
A, A1
30
- Cơ điện tử
D520114
A, A1

30
9. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Houston (Hoa Kỳ)



- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
60
Hc phí ci hc Quc t cp bng: kho

CÔNG NGHIP
TP. HCM (HUI)


10.000
Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận Gò
Vấp, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08)3894.0390
Website: www.hui.edu.vn



Các ngành đào tạo đại học:


5.000
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D510301

A,A1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
A,A1

Công nghệ Chế tạo máy
D510202
A,A1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt
D510206
A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A,A1

Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A,A1

Khoa học máy tính
D480101
A,A1


Kỹ thuật phần mềm
D480103
A,A1

Công nghệ kĩ thuật ôtô
D510205
A,A1

Công nghệ may
D540204
A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
D510203
A,A1

Công nghệ kĩ thuật hoá học
D510401
A,A1,B

Công nghệ thực phẩm
D540101
A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường
D510406
A,A1,B

Khoa học Môi trường
D440301

A,A1,B

Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A,A1,B

Quản trị Kinh doanh
D340101
A,A1,D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A,A1,D1

Kinh doanh quốc tế
D340120
A,A1,D1

Marketing
D340115
A,A1,D1

Kế toán
D340301
A,A1,D1

Tài chính – Ngân hàng
D340201
A,A1,D1


Ngôn ngữ Anh
D220201
D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Xét tuyn
5.000
Công nghệ thông tin
C480201
A,A1

Truyền thông và mạng máy tính
C480102
A,A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510302
A,A1

Công nghệ kỹ thuật máy tính
C510304
A,A1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A,A1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303

A,A1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
C510206
A,A1

Công nghệ chế tạo máy
C510202
A,A1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C510203
A,A1

Công nghệ hàn
C510503
A,A1

Bảo dưỡng công nghiệp
C510505
A,A1

Công nghệ kỹ thuật ô tô
C510205
A,A1

Công nghệ may
C540204
A,A1


Thiết kế thời trang
C210404
A,A1

Công nghệ kỹ thuật hoá học
C510401
A,A1,B

Kỹ thuật dầu khí
C520604
A,A1,B

Công nghệ thực phẩm
C540102
A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A,A1,B

Công nghệ sinh học
C420201
A,A1,B

Kế toán
C340301
A,A1,D1

Kiểm toán
C340302

A,A1,D1

Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1,D1

Marketing
C 340115
A,A1,D1

Tài chính – Ngân hàng
C340201
A,A1,D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C340103
A,A1,D1

Tiếng Anh
C220201
D1

 TP.HCM (KSA)


4000
59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. HCM;
ĐT: (08)38230082; Fax: (08)38229832
Website: :




- Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
D310101
A, A1

+ Kinh tế học



+ Kinh tế kế hoạch và đầu tư



+ Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân lực



+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn



+ Kinh tế thẩm định giá



+ Kinh tế bất động sản




+ Kinh tế chính trị



- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên
ngành:
D340101
A, A1

+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp



+ Quản trị chất lượng



+ Thương mại



+ Kinh doanh quốc tế



+ Ngoại thương



+ Du lịch




+ Marketing



- Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các
chuyên ngành:
D340201
A, A1

+ Tài chính Nhà nước



+ Tài chính doanh nghiệp



+ Kinh doanh bảo hiểm



+ Ngân hàng



+ Chứng khoán




- Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
D340301
A, A1

+ Kế toán



+ Kiểm toán



- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các
chuyên ngành:
D340405
A, A1

+ Toán kinh tế



+ Toán tài chính



+ Thống kê




+ Tin học quản lí



+ Thống kê kinh doanh



- Ngành Luật học (chuyên ngành Luật Kinh
doanh)
D380101
A, A1




1.500
- Số 02 Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ
Chí Minh
- Điện thoại: (08) 39400989 - 112
-Website:



Các ngành đào tạo trình độ đại học



1. Luật học, gồm các chuyên ngành

D380101


- Luật Thương mại
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
- Luật Quốc tế
D38010101
D38010102
D38010103
D38010104
D38010105
A, A1C, D
1,3

1.300
2. Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D
1,3

100
3. Quản trị - Luật
D340102

A, A1, D
1,3

100

I HC SÀI GÒN (SGD)


5300
273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5,
TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38352309
Website: www.sgu.edu.vn



Các ngành đào tạo đại học:


2800
Khm:



- Quản lý giáo dục
D140114
A,C,D
1

40
- Giáo dục chính trị
D140205
C,D
1


30
- Thanh nhạc
D210205
N
10
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
D220113
C,D
1

100
- Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch)
D220201
D
1

150
- Khoa học thư viện
D320202
A,B,C,D
1

50
- Quản trị kinh doanh
D340101
A,A
1
,D
1


370
- Tài chính - Ngân hàng
D340201
A,A
1
,D
1

370
- Kế toán
D340301
A,A
1
,D
1

350
- Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành
chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh)
D380101
A,C,D
1

180
- Khoa học môi trường
D440301
A,B
60
- Toán ứng dụng
D460112

A,A
1

40
- Công nghệ thông tin
D480201
A,A
1

150
- Kĩ thuật điện, điện tử
D520201
A,A
1

40
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A,A
1

40
Khm:



- Giáo dục Mầm non
D140201
M
70

- Giáo dục Tiểu học
D140202
A,D
1

210
- Sư phạm Toán học
D140209
A
40
- Sư phạm Vật lí
D140211
A,A
1

30
- Sư phạm Hóa học
D140212
A
30
- Sư phạm Sinh học
D140213
B
30
- Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
40
- Sư phạm Lịch sử
D140218

C
30
- Sư phạm Địa lí
D140219
A,A
1
,C
30
- Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
65
- Sư phạm Mĩ thuật
D140222
H
65
- Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D
1

180
Các ngành đào tạo cao đẳng:


2500
Khi ngành ngoài sm:




- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
C220113
C,D
1

120
- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
C220201
D
1

120
- Khoa học thư viện
C320202
A,B,C,D
1

40
- Lưu trữ học
C320303
C,D
1

30
- Quản trị kinh doanh
C340101
A,A
1
,D
1


250
- Tài chính - Ngân hàng
C340201
A,A
1
,D
1

250
- Kế toán
C340301
A,A
1
,D
1

250
- Quản trị văn phòng
C340406
C,D
1

100
- Thư kí văn phòng
C340407
C,D
1

50

- Công nghệ thông tin
C480201
A,A
1

80
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A,B
100
Khm:



- Giáo dục Mầm non
C140201
M
250
- Giáo dục Tiểu học
C140202
A,D
1

240
- Giáo dục Công dân
C140204
C
40
- Sư phạm Toán học
C140209

A
40
- Sư phạm Vật lí
C140211
A,A
1

30
- Sư phạm Hóa học
C140212
A
30
- Sư phạm Sinh học
C140213
B
30
- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
C140214
A,A
1

90
- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
C140215
B
70
- Sư phạm Kinh tế Gia đình
C140216
B
70

- Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
40
- Sư phạm Lịch sử
C140218
C
30
- Sư phạm Địa lí
C140219
A,A
1
,C
30
- Sư phạm Mĩ thuật
C140222
H
30
- Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D
1

90
Bng: không t chc thi tuyn; xét tuyn t a nh
d thi khi A, A
1
, B, C, D
1
i h thi chung ca B 

s h n ca thí sinh. Các ngành C140201 (khi M) và ngành C140222
(khi H) ch xét tuyn t các thí sinh d i hc Sài Gòn.
- m không tuyn thí sinh b d hình, d tt, nói ngng, nói
lp.
- Khi thi và môn thi:
+ Kh thi khu Nhc (h s 2).
+ Kh thi kht (h s 2).
+ Kh thi khu (h s 1).



2650
36 Tôn Thất Đạm- Phường Nguyễn Thái Bình -
Quận 1- TP.HCM.
ĐT: 08.38291901; 38212430



Các ngành đào tạo đại học:


2150
- Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, A1
1100
- Quản trị Kinh doanh
D340101
A, A1
350

- Kế toán - Kiểm toán
D340301
A, A1
450
- Hệ thống thông tin quản lý
D340405
A, A1
100
- Tiếng Anh thương mại
D220201
D
1

150
Các ngành đào tạo cao đẳng:



- Tài chính Ngân hàng
CC340201
A, A1
500
HC VIN HÀNG KHÔNG VIT NAM (HHK)


720
Số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Q.Phú Nhuận,
Tp.HCM
ĐT: (08) 38424762, 38422199
Website: www.hocvienhangkhong.edu.vn




Các ngành đào tạo đại học:


600
- Quản Trị Kinh Doanh (các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh Vận tải Hàng không, Quản
trị doanh nghiệp Hàng không, Quản trị du Lịch,
QT Cảng Hàng không).
D52340101
A, D1

- Công nghệ kỹ thuật Điện tử truyền thông
D52510302
A, A1

- Kỹ thuật hàng không (chuyên ngành: Quản
lý hoạt động bay).
D52520120
A, D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:


120
- Quản trị kinh doanh
C51340101
A, D1


- Công nghệ kỹ thuật Điện tử truyền thông
(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn
thông Hàng không).
C51510302
A

Bng không t chc thi tuyn, mà ly kt qu a nh
d thi khi hc trong c  thi chung ca B
 xét tuy h  n ca thí sinh
I HC TÀI CHÍNH - K TOÁN


1.900
Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng
Ngãi. ĐT (055) 3845567
Website: www.tckt.edu.vn



i hc:


500
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A


Kế toán

D340301
A

ng:


1.400
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1, D1


Tài chính – Ngân hàng
C340201

Kế toán
C340301

Hệ thống thông tin quản lý
C340405

I HC XÂY DNG
MIN TRUNG



Số 24 Nguyễn Du, phường 7, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú
Yên. ĐT: (057) 3 827 618
Website: www.cuc.edu.vn




Các ngành đào tạo đại học:


600
Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành
Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
D525802

A, A1

Kiến trúc
D525801
V

Các ngành đào tạo cao đẳng:


900
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên
ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
C515101

A, A1

Kế toán
C513403

A, A1


Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước
C515104
A, A1

Quản lí xây dựng
C515803
A, A1

Công nghệ kĩ thuật giao thông (chuyên ngành
Xây dựng cầu đường)
C515101

A, A1

Quản trị kinh doanh
C513401
A, A1


Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành Kĩ
thuật hạ tầng đô thị)
C515101

A, A1

I HC TIN GIANG (TTG)


3570

Số 119, Đường Ấp Bắc, P.5,
TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
ĐT: 0733.872624; 0733.970101



i hc:


800
- Ngành đại học ngoài sư phạm


740
Kế toán
D340301
A-A1-D1
200
Quản trị kinh doanh
D340101
A-A1-D1
190
Công nghệ thông tin
D480201
A-A1
100
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
D510103
A-A1
100

Công nghệ thực phẩm
D540101
A-B
100
Nuôi trồng thủy sản
D620301
A-B
50
- Ngành đại học sư phạm


60
Giáo dục tiểu học
D140202
A-C-D1
60
ng:


1720
- Ngành học ngoài sư phạm


1670
Kế toán
C340301
A-A1-D1
270
Quản trị kinh doanh
C340101

A-A1-D1
200
Công nghệ Thông tin
C480201
A-A1
150
Công nghệ thực phẩm
C540102
A-B
150
Công nghệ may
C540204
A
70
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C510103
A- A1
150
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
C510301
A-A1
100
Công nghệ kỹ thuật ô tô
C510205
A- A1
50
Nuôi trồng thủy sản
C620301
A-B
100

Dịch vụ thú y
C640201
A-B
150
Khoa học thư viện
C320202
C-D1
60
Tiếng Anh
C220201
D1
220
- Ngành học Sư phạm


50
Giáo dục mầm non
C140201
M
50
Vùng tuyn sinh: Tuyn sinh trong tnh Tin Giang và khu vng bng Sông Cu Long.
m ch tuyn sinh thí sinh có h khng trú ti Tnh Tin Giang. Các
ng không t chc thi, mà xét tuyn nh i
h kh thi chung ca B  h
n ca thí sinh.
M K THUT TP.HCM


3800
Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: (08) 37222764; 38961333
Website: www.hcmute.edu.vn



B


3500
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ
thuật điện – điện tử, Công nghệ điện tử viễn
thông)
D510302
A, A1


380
m k thun t, truyn thông
D510302
A, A1
50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công
nghiệp)
D510301
A, A1

240

m k thun t
D510301

A, A1

50
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy,
thiết kế máy)
D510202
A, A1
300
m k thu
D510202
A, A1
50
Kỹ thuật công nghiệp
D510603
A, A1

110
m k thut công nghip
D510603
A, A1
40
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ
tin kỹ thuật)
D510203
A, A1

200

m k thun t
D510203

A, A1
40
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)
D510201
A, A1
140
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)
D510205
A, A1

240

m k thut ôtô
D510205
A, A1

40
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện
lạnh)
D510206
A, A1
80

m k thut Nhit
D510206
A, A1
40
Công nghệ In (Kỹ thuật in)
D510501
A, A1


110
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
190
m k thut CNTT
D480201
A, A1
40
Công nghệ May
D540204
A, A1

110
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây
dựng dân dụng và công nghiệp)
D510102
A, A1
190

m k thut Xây dng
D510102
A, A1
50
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi
trường)
D510406
A, B
80

Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A, A1
110
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Công nghệ Điện tự động)
D510303
A, A1

110
Quản lý công nghiệp
D510601
A, A1
120
Công nghệ thực phẩm
D540101
A, B
80
Kế toán
D340301
A, A1
100
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công)
D810501
A, B
50
Thiết kế thời trang
D210404
V
60

Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh)
D140231
D1
100
B


300
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510302
A
60
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
60
Công nghệ chế tạo máy
C510202
A
60
Công nghệ kỹ thuật ô tô
C510205
A
60
Công nghệ may
C540204
A
60
Các chương trình sư phạm có cùng mã ngãnh với các chương trình khác nhưng lấy
điểm chuẩn riêng. Khi làm thủ tục dự thi, thí sinh sẽ được đăng ký mã ngành để phân biệt

ngành sư phạm kỹ thuật và các ngành khác trùng mã ngành.
Đối với các ngành có từ 2 chương trình đào tạo trở lên, các thí sinh sau khi trúng
tuyển và học hết học kỳ 3, nhà trường tổ chức phân các sinh viên vào các chương trình đào
tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.
Thí sinh khu vực đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung đăng ký thi khối V, thi tại
Trường ở TP. Hồ Chí Minh. Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển những thí sinh thi
đại học khối A, A1 có đăng ký xét tuyển.

HTTP://TUOITRE.VN

×