DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, NGÀNH TUYỂN SINH KHỐI B
(Năm 2008-2009)
Nguồn BGD&ĐT
Trường K Mã Ngành
DQU. Đại học Quảng Nam B 109 Sư phạm Sinh -KTNN
C10. CĐSP Lạng Sơn B 07 Kĩ thuật công nghiệp - Kĩ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình
C22. CĐSP Hưng Yên B 03 SP Sinh - Hóa
C31. CĐSP Quảng Bình B 13 Trồng trọt (ngoài sư phạm)
C37. CĐSP Bình Định B 05 SP Kỹ thuật Nông nghiệp - Sinh
B 11 Nuôi trồng Thuỷ sản (ngoài sư phạm)
C38. CĐSP Gia Lai B 04 SP Công nghệ (Kỹ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình)
C40. CĐSP Đăk Lăk B 06 Sư phạm KTNN
C43. CĐ SP Bình Phước B 07 Sư phạm Sinh-KTNN
C56. CĐSP Bến Tre B 10 Nuôi trồng thuỷ sản
C61. CĐSP Cà Mau B 05 SP KTCN-KTNN - Kinh tế gia đình
CDP. CĐ Nông lâm Đông Bắc B 03
Trồng trọt
CEA. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An B 06 Khoa học cây trồng
B 07 Chăn nuôi
CEC. Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần
Thơ
B 05 Nông học
B 06 Chăn nuôi
B 07 Nuôi trồng thủy sản
CKO. CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Kon Tum B 06 Trồng trọt
B 07 Chăn nuôi
CKQ. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam B 07 Nuôi trồng thủy sản
B 08 Chăn nuôi
B 09 Trồng trọt
CLC. CĐ Cộng đồng Lai Châu B 04 Trồng trọt
CNL. CĐ Nông Lâm B 02 Trồng trọt
CNL. CĐ Nông Lâm B 05 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
B 06 Chế biến nông sản
CNN. Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ B 01 Trồng trọt
B 02 Bảo vệ thực vật
B 03 Chăn nuôi
CNP. CĐ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Bắc Bộ
B 04
Chăn nuôi
CSC. Trường CĐ Công nghiệp Cao su B 01 Trồng trọt
D20. CĐ Cộng đồng Hà Tây B 01 Chăn nuôi thú y
B 02 Trồng trọt
B 03 Kinh tế nông nghiệp
DTU. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái
Nguyên)
B C72 Trồng trọt
C02. Đại học Sài Gòn B 07 Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
C27. Đại học Hoa Lư B 02 Sư phạm Địa - KTNN
DCL. ĐH Dân Lập Cửu Long B 301 Nông học
DHL. ĐH Nông Lâm Huế B 301 Khoa học cây trồng
B 302 Bảo vệ thực vật
B 303 Bảo quản chế biến nông sản
B 304 Khoa học nghề vườn
B 306 Chăn nuôi - Thú y
B 308 Nuôi trồng thuỷ sản
B 309 Nông học
B 310 Khuyến nông và phát triển nông thôn
B C65 Trồng trọt
DHS. ĐH Sư Phạm Huế B 302 Sư phạm Kỹ thuật nông lâm
DHV. ĐH Dân Lập Hùng Vương B 300
Công nghệ sau thu hoạch
B C70 Công nghệ sau thu hoạch
DLH. ĐH DL Lạc Hồng B 301 Nông nghiệp (Khuyến nông)
DPQ. ĐH Phạm Văn Đồng B C74 Sư phạm Công nghệ (KTCN-KTNN)
DPY. ĐH Phú Yên B C72 Chăn nuôi
DQB. ĐH Quảng Bình B 301 Nuôi trồng thuỷ sản
B C82 Trồng trọt
B C83 Chăn nuôi
B C84 Nuôi trồng thuỷ sản
DQN. ĐH Quy Nhơn B 301 Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
B 303 Nông học
DQT. Trường ĐH Quang Trung B 405 Kinh tế nông nghiệp
DTD. Trường ĐH Tây Đô B 304 Nuôi trồng thủy sản
DTN. ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) B 304 Chăn nuôi thú y
B 307 Trồng trọt
B 308 Khuyến Nông
B 309 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
B 310 Nông lâm kết hợp
B 312 Nuôi trồng thủy sản
B 313 Hoa viên cây cảnh
B 314 Bảo quản chế biến nông sản
B 315 Công nghệ sinh học
DTV. ĐH DL Lương Thế Vinh B 301 Nuôi trồng thuỷ sản
B 306 Bảo vệ thực vật
DVT. ĐH Trà Vinh B 301 Thủy sản
B C66 Phát triển nông thôn
B C67 Nuôi trồng thủy sản
B C71 Công nghệ sau thu hoạch
B C78 Chăn nuôi
HDT. ĐH Hồng Đức B 304 Nông học
B 305
Nông học
LNH. ĐH Lâm nghiệp B 305 Nông lâm kết hợp
B 308
Khuyến nông và Phát triển nông thôn
NLS. ĐH Nông Lâm TP. HCM B 118
Nông học
B 300 Công nghệ sản xuất động vât (Chăn nuôi)
B 303 Nông học (Cây trồng và giống cây trồng)
B 304 Bảo vệ thực vật
B 306 Nông lâm kết hợp
B 308 Nuôi trồng thuỷ sản
B 310 BQ-CB nông sản thực phẩm
B 311 BQ-CB NSTP và dinh dưỡng người
B 316 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
B 318 BQ-CB nông sản và vi sinh thực phẩm
B 320 Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp
NNH. ĐH Nông Nghiệp Hà Nội B 301 Khoa học cây trồng
B 302 Bảo vệ thực vật
B 304 Bảo quản chế biến nông sản
B 305 Nông hoá thổ nhưỡng
NNH. ĐH Nông Nghiệp Hà Nội B 307 Khoa học đất
B 308 Chăn nuôi
B 312 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
B 401 Kinh tế nông nghiệp
B 403 Quản trị kinh doanh
B 404 Kinh doanh nông nghiệp
B 405 Phát triển nông thôn và khuyến nông
QST. ĐH KH Tự Nhiên TP HCM B 312 Công nghệ Sinh học
SPD. ĐH Sư phạm Đồng Tháp B 301 Sư phạm Sinh học-KTNN
B 302 Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
B C70 SP Kỹ thuật NN - Kinh tế gia đình
SPH. ĐH Sư phạm Hà Nội B 301 Sư phạm Sinh học
TAG. ĐH An Giang B 304 Nuôi trồng thuỷ sản
B 305 Chăn nuôi
B 306 Trồng trọt
B 404 Phát triển nông thôn
TCT. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ B 302 Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
B 305
Chăn nuôi
B 310 Trồng trọt
B 311 Nông học
B 312 Hoa viên – Cây cảnh
B 407 Nông nghiệp (phát triển nông thôn)
TDL. ĐH Đà Lạt B 304 Nông học
B 306 Công nghệ sau thu hoạch
TDL. ĐH Đà Lạt B C67 Công nghệ sau thu hoạch
TDV. ĐH Vinh B 303 Nuôi trồng thuỷ sản
B 304 Nông học
B 305 Khuyến nông và phát triển nông thôn
THP. ĐH Hải Phòng B 351 Nông học
THV. ĐH Hùng Vương B 304 Trồng trọt
B 306 Chăn nuôi - Thú y
TTB. Trường Đại học Tây Bắc B 303 Chăn nuôi
B 304 Bảo vệ thực vật
B 305 Nông học
TTN. ĐH Tây Nguyên B 302 Bảo vệ thực vật
B 303 Khoa học cây trồng