Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

(TIỂU LUẬN) TIỂU LUẬN tìm hiểu sức khoẻ sinh sản vị thành niên tổ 1 tuổi vị thành niên và những thay đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 54 trang )

Tìm hiểu sức khoẻ sinh sản vị thành niên
Tổ 1: Tuổi vị thành niên và những thay đổi

Tieu luan


Thành viên
Ong Bảo An
Cao Văn Dương
Nguyễn Nam Phong
Nguyễn Đặng Linh Chi

Trương Việt Sơn
Lương Gia Bảo
Bùi Đình Tuyển
Đặng Nhật Minh

Đồn Cao Diệu Linh
Tieu luan


01

Tuổi vị thành niên là gì?

02

Những biến đổi về thể chất

03


Những biến đổi về tâm sinh lý
Tieu luan


01
Tuổi vị thành niên là gì?

Tieu luan


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Tuổi vị thành niên là giai đoạn phát triển trong đó
sự tăng trưởng của trẻ phụ thuộc vào sự độc lập của người
trưởng thành.

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Tuổi vị thành niên là giai đoạn phát triển trong đó
sự tăng trưởng của trẻ phụ thuộc vào sự độc lập của người
trưởng thành.
- Giai đoạn này thường bắt đầu từ khoảng 10 tuổi và
kéo dài cho đến cuối tuổi thiếu niên hoặc đầu 20.

Tieu luan


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Tuổi vị thành niên là giai đoạn phát triển trong đó
sự tăng trưởng của trẻ phụ thuộc vào sự độc lập của người
trưởng thành.
- Giai đoạn này thường bắt đầu từ khoảng 10 tuổi và
kéo dài cho đến cuối tuổi thiếu niên hoặc đầu 20.
- Trong giai đoạn vị thành niên, trẻ em trải qua sự
thay đổi rõ ràng về phát triển thể chất, trí tuệ và cảm
xúc.
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Tuổi vị thành niên là giai đoạn phát triển trong đó
sự tăng trưởng của trẻ phụ thuộc vào sự độc lập của người
trưởng thành.
- Giai đoạn này thường bắt đầu từ khoảng 10 tuổi và
kéo dài cho đến cuối tuổi thiếu niên hoặc đầu 20.
- Trong giai đoạn vị thành niên, trẻ em trải qua sự
thay đổi rõ ràng về phát triển thể chất, trí tuệ và cảm
xúc.
- Hướng dẫn trẻ vị thành niên vượt qua giai đoạn này

là một thách thức đối vớiTieu
chaluan
mẹ và các bác sĩ.

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

02
Những biến đổi về thể chất

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nam:

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nam:
+ Thay đổi giọng nói, giọng trầm, khàn hơn.


Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nam:
+ Thay đổi giọng nói, giọng trầm, khàn hơn.
+ Khối lượng của cơ thể tăng nhanh, người nở
nang, thô, dày.

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nam:
+ Thay đổi giọng nói, giọng trầm, khàn hơn.
+ Khối lượng của cơ thể tăng nhanh, người nở
nang, thô, dày.
+ Cơ thể phát triển nhanh hơn do tác dụng của
hormone testossteron và các hormone sinh trưởng.

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi



(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nam:
+ Thay đổi giọng nói, giọng trầm, khàn hơn.
+ Khối lượng của cơ thể tăng nhanh, người nở
nang, thô, dày.
+ Cơ thể phát triển nhanh hơn do tác dụng của
hormone testossteron và các hormone sinh trưởng.
+ Xuất hiện râu, ria.
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nam:
+ Thay đổi giọng nói, giọng trầm, khàn hơn.
+ Khối lượng của cơ thể tăng nhanh, người nở
nang, thô, dày.
+ Cơ thể phát triển nhanh hơn do tác dụng của
hormone testossteron và các hormone sinh trưởng.
+ Xuất hiện râu, ria.
+ Hệ thống lông phát triển.
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi



(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nữ:

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nữ:
+ Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân
nặng.

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nữ:
+ Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân
nặng.
+ Thân hình trở nên cân đối, mềm mại, có những
đường cong thn dần do lớp mỡ dưới da phát triển,
đặc biệt ở vùng ngực, mông.


Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nữ:
+ Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân
nặng.
+ Thân hình trở nên cân đối, mềm mại, có những
đường cong thn dần do lớp mỡ dưới da phát triển,
đặc biệt ở vùng ngực, mơng.
+ Giọng nói trở nên trong trẻo hơn.
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

- Những biến đổi ở nữ:
+ Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân
nặng.
+ Thân hình trở nên cân đối, mềm mại, có những
đường cong thn dần do lớp mỡ dưới da phát triển,
đặc biệt ở vùng ngực, mơng.
+ Giọng nói trở nên trong trẻo hơn.
+ Hệ thống lông phát triển.
Tieu luan


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

03
Những biến đổi về tâm sinh lý

Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

3.1 Những biến đổi tích cực
về tâm sinh lý
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

Dần dần tự chủ về tâm lý, tình cảm
=> Có quan điểm, lậpTieu
trường
riêng của bản thân
luan


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

Tìm hiểu và có cảm xúc về giới tính
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi

Có những suy nghĩ về vai trị tương lai của các em trong xã hội

=> Sống có trách nhiệm
hơn với cộng đồng, đất nước
Tieu luan

(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi(TIEU.LUAN).TIEU.LUAN.tim.hieu.suc.khoe.sinh.san.vi.thanh.nien.to.1.tuoi.vi.thanh.nien.va.nhung.thay.doi


×