Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN sơ cấp (primary market)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 116 trang )

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
SƠ CẤP
(Primary market)
I.
II.
III.
IV.
V.

1

Khái niệm và chức năng
Các chủ thể phát hành chứng khốn
Các loại hình phát hành chứng khoán
Quản lý nhà nước đối với việc phát
hành chứng khốn
Phát hành chứng khốn lần đầu ra
cơng chúng (IPO)


CÔNG TY ĐẠI CHÚNG SẮP TUYỆT CHỦNG?

CTDC được ra đời từ giữa thế kỷ 19.
Số lượng CTDC đã giảm sụt mạnh mẽ.
Giảm 38% ở Mỹ
Giảm 48% ở Anh kể từ năm 1997.
Ở mỹ giảm từ 311 vụ IPO (1980 – 2000) còn
99 vụ trong 2001 – 2011
Sự gia tăng của CT Nhà Nước, Công ty Tư
nhân.
2




Cấu trúc thị trường
THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN

Hoạt động trên
thị trường
sơ cấp

Chào bán
chứng khốn

Chào bán ra
cơng chúng

3

Phát hành
riêng lẻ

Hoạt động trên
thị trường
thứ cấp

Sở giao dịch
chứng khoán

Niêm yết và
khớp lệnh


Thị trường phi
tập trung

Báo giá và
thoả thuận


I. KHÁI NIỆM VÀ CHỨC NĂNG
1. Khái niệm
2. Chức năng

4


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

1. Khái niệm thị trường chứng khoán
sơ cấp (Primary market)
Thị trường thứ cấp
Thị trường sơ cấp

5

Nhà đầu tư
Chứng khoán


Vốn

Nhà đầu tư

Phát hành lần đầu

Vốn

Tổ chức phát hành


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

1. Khái niệm thị trường sơ cấp
(Primary market)
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán lần
đầu các chứng khoán mới phát hành.
Đặc điểm
Chứng khoán lần đầu tiên xuất hiện.
Tổ chức phát hành huy động được vốn
Nhà đầu tư bỏ tiền ra để mua quyền sở hữu
Chứng khoán là bằng chứng xác nhận mối
quan hệ giữa nhà đầu tư với TCPH


6



THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

2. Chức năng
2.1. Đối với nền kinh tế quốc dân:
 Huy động vốn cho nền kinh tế.
 Là một kênh phân bổ vốn hiệu quả.
 Tạo nhiều cơ hội đầu tư cho những người có
tiền tiết kiệm, từ đó tăng hiệu quả tiết kiệm
cho nền kinh tế.
 Tạo cơ chế cạnh tranh lành mạnh để thu hút
vốn giữa các doanh nghiệp
7


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

2. Chức năng
2.2. Đối với chính phủ:
 Huy động vốn thông qua việc phát hành trái
phiếu để bù đắp thâm hụt ngân sách, thực
hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, các
cơng trình trọng điểm… mà khơng phải phát
hành thêm tiền tạo ra sức ép về lạm phát.

 Bình ổn kinh tế thơng qua thực hiện chính
sách tiền tệ.
8


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

2. Chức năng
2.2. Đối với chính phủ:
 1998: dư nợ TPCP: 8.600 tỉ
 1999: TPCP phát hành: 10.000 tỉ
 2000: TP kho bạc phát hành: 15.000 tỉ
 2007: TPCP phát hành được 7.000 tỉ (kế hoạch 22.000 tỉ,
đạt 32%)
 2008: TPCP phát hành được 20.000 tỉ (đạt 62% kế hoạch)
 2009: Kế hoạch phát hành TPCP là 55.000 tỉ (Trong đó,
36.000 tỷ đồng là theo kế hoạch năm đã được Quốc hội phê
chuẩn, cùng với hơn 7.730 tỷ đồng chuyển từ kế hoạch của
năm 2008 sang, và bổ sung 11.500 tỷ đồng)
 Trên 2 sàn HOSE và HASTC: có tổng cộng 601 trái phiếu được
niêm yết với giá trị niêm yết đạt 182 ngàn tỉ đồng (16/03/2009)

9


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)



THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

2. Chức năng
2.3. Đối với doanh nghiệp:
 Huy động vốn dài hạn và ổn định, chủ động
mà không phải vay ngân hàng
 Đầu tư nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi;
 Kích thích doanh nghiệp hồn thiện quản trị
doanh nghiệp và nâng cao hiệu quả hoạt
động.
10


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

II. CÁC CHỦ THẾ PHÁT HÀNH CHỨNG
KHỐN
Chính phủ
Huy động vốn và tổ chức quản lý, điều hành
và giám sát.
2. Doanh nghiệp
Huy động vốn cho doanh nghiệp
3. Quỹ đầu tư
Huy động vốn hình hành các quỹ
1.


11


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

III. CÁC LOẠI HÌNH PHÁT
HÀNH CHỨNG KHỐN
1. Căn cứ vào đợt phát hành:
1.1. Phát hành lần đầu ra công chúng (IPO)
1.2. Phát hành bổ sung (Follow-on offering)
2. Căn cứ vào mức độ trực tiếp của việc phát hành:
2.1. Phát hành trực tiếp
2.2. Phát hành gián tiếp qua tổ chức bảo lãnh
3. Căn cứ vào phương thức phát hành:
3.1. Phát hành riêng lẻ (Private placement)
3.2. Phát hành ra công chúng (Public offering)

12


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

3.1. Phát hành riêng lẻ
(Private placement)


13



Phát hành riêng lẻ: Là việc phát hành trong đó
chứng khốn được bán trong phạm vi một số
người nhất định (thông thường là cho các nhà
đầu tư có tổ chức), với những điều kiện hạn chế
và khơng được tiến hành rộng rãi ra cơng
chúng.



Ví dụ: CTCK Kim Long tháng 1/2009 chào bán riêng lẻ 9.636.940
cổ phần, giá chào bán 13,600 vnđ/cp, cho 07 đối tác, huy động
131.062.384.000 đồng. Tăng vốn điều lệ lên 600 tỉ đồng.


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)

3.1. Phát hành riêng lẻ
(Private placement)


Công ty thường lựa chọn phát hành riêng
lẻ vì một số lý do sau:









14

Khơng đủ tiêu chuẩn để phát hành ra công chúng;
Số lượng vốn huy động thấp;
Phát hành cổ phiếu nhằm mục đích duy trì các
mối quan hệ kinh doanh; nhằm tìm kiếm đối tác
chiến lược.
Chào bán cho cán bộ công nhân viên.
Thủ tục nhanh gọn hơn
Không phải công bố thông tin


THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)THI.TRUONG.CHUNG.KHOAN.so.cap.(primary.market)


×