Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

THI THỰC HÀNH cảm QUAN PHÉP THỬ PHÂN BIỆT 1 phép thử hai ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.63 KB, 21 trang )

THI THỰC HÀNH CẢM QUAN
PHÉP THỬ PHÂN BIỆT
1. Phép thử hai-ba
 Tính tốn thí nghiệm
-

Thí nghiệm: hai-ba

-

Sản phẩm thí nghiệm: 2 sản phẩm

+ Nước cam ép Twister
+ Nước cam ép Teppy
-

Số lượng người thử: 6 người.

-

Mỗi người 3 ly → Tổng số ly: 6 × 3 = 18 ly.

-

Lượng mẫu cho mỗi người thử: 30 ml/ người.

-

Số lượng mẫu: 24ly* 30ml = 720ml → Vậy mỗi loại cần mua 2 chai 1,5L

Thực tế: có 2 người, cơ kêu trình bày 6 người để thấy rõ phép thử


 Trật tự trình bày mẫu: mã hóa mẫu bằng phần mềm
 Phép thử hai ba một phía:
-

Cách mã hóa mẫu cho 6 người:
sample(111:999,6)

[1] 720 404 385 247 214 205
-

Có 2 trật tự trình bày mẫu:
1 - R(A) A B
2 - R(A) B A

X<-c(1,2)
sample(x,6,replace=T)
[1] 2 2 1 1 1 1

0

0


Phép thử hai ba hai phía
Cách mã hóa mẫu cho 6 người
sample(111:999,6)
[1] 720 404 385 247 214 205
BẢNG MÃ HÓA MẪU
STT


Mẫu A (Nước ép cam Twister)

Mẫu B (Nước ép cam Teppy)

1

702

824

2

404

453

3

385

751

4

247

948

5


214

592

6

205

706

 Trật tự trình bày mẫu
Có 4 trật tự trình bày mẫu:
1 - R(A) A B
2 - R(A) B A
3 - R(B) A B
4 - R(B) B A
Câu lệnh:
X<-c(1,2,3,4)
sample(x,6,replace=T)
[1] 4 2 1 3 2 4

0

0


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

BẢNG TRẬT TỰ TRÌNH BÀY MẪU



số Tổ hợp mẫu

Mã số mẫu

người thử
1

R(B) B A

R(824) – 824 – 702

2

R(A) B A

R(404) – 453 – 404

3

R(A) A B

R(385) – 385 – 751

4

R(B) A B

R(948) – 247 – 948


5

R(A) B A

R(214) – 592 – 214

6

R(B) B A

R(706) – 706 – 205

Phiếu hướng dẫn
Anh/chị sẽ nhận được 1 bộ gồm 3 mẫu nước cam ép, trong đó có một mẫu chuẩn
R và hai mẫu được mã hóa. Trong 2 mẫu mã hóa này có 1 mẫu giống với mẫu chuẩn R.
Bạn hãy thử mẫu theo thứ tự từ trái sang phải, mẫu R được thử đầu tiên. Sau đó tiếp tục
thử 2 mẫu cịn lại. Anh/chị hãy cho biết mẫu nào giống R nhất bằng cách điền số hiệu
mã hóa kết quả mà anh/chị ghi nhận vào phiếu trả lời bên dưới. Thanh vị bằng nước
sau mỗi lần thử mẫu.
Chú ý:


Không được thử lại các mẫu



Khơng trao đổi trong q trình thử mẫu




Mọi thắc mắc liên hệ người hướng dẫn

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Phiếu trả lời
Phiếu trả lời
Phép thử 2-3
Tên người thử:
Ngày thử:
Mã số người thử:
Mẫu giống với mẫu R:
Tiến hành thí nghiệm
-

Chuẩn bị mẫu vào các cốc, mẫu đồng nhất về dụng cụ đựng, khối lượng, thể tích.

-

Mã hóa mẫu và mã hóa trật tự trình bày mẫu.

-

Mời người thử vào phịng thử.


-

Phát phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời, người hướng dẫn hướng dẫn người thử cách
thử mẫu và cách trả lời vào phiếu trả lời.

-

Phát nước thanh vị, nhắc người thử thanh vị sau mỗi mẫu.

-

Phát mẫu (3 mẫu).

-

Thu mẫu và phiếu trả lời.

-

Xử lý kết quả và đưa ra kết luận.

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


2. Phép thử tam giác
Mã hóa mẫu
Câu lệnh:
>sample(111:999,18)
[1] 477 570 192 619 714 295 379 806 143 386 830 575 706 270 917 416
981 698
STT

Mẫu A (Nước ép cam Twister)

Mẫu B (Nước ép cam Teppy)

1

477

386

2

570

830

3

192

575


4

619

706

5

714

270

6

295

917

7

379

416

8

806

981


9

143

698

Trật tự trình bày mẫu
Có 6 trật tự trình bày
1 - ABA
2 - BAB
3 - AAB
>x<-c(1,2,3,4,5,6)

4 - BBA
5 - ABB
6 - BAA

>sample(x,6)
[1] 1 2 3 6 4 5

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


Mã số người Tổ hợp mẫu

Mã số mẫu

thử
1

1-ABA

477

386

570

2

2-BAB

830

192

575

3

3-AAB

619


714

706

4

6-BAA

270

295

379

5

4-BBA

917

416

806

6

5-ABB

143


981

689

Phiếu hướng dẫn

Anh/chị sẽ nhận được 1 bộ gồm 3 mẫu nước cam ép đã được mã hóa. Anh/chị
thử nếm các mẫu theo thứ tự từ trái sang phải và xác định mẫu nào là mẫu khác với các
mẫu còn lại. Anh/chị trả lời bằng cách ghi nhận số hiệu mã hóa của mẫu khác vào trong
phiếu trả lời. Thanh vị bằng nước sau mỗi lần thử mẫu.
Chú ý:


Không được thử lại các mẫu



Khơng trao đổi trong q trình thử mẫu



Mọi thắc mắc liên hệ người hướng dẫn



Anh/chị bắt buộc phải có câu trả lời và điền vào phiếu, ngay cả khi không
chắc chắn
Phiếu trả lời
Phiếu trả lời

Phép thử tam giác
Tên người thử:
Ngày thử:
Mã số người thử:
Mẫu khác với mẫu còn lại:

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Tiến hành thí nghiệm
-

Chuẩn bị mẫu vào các cốc, mẫu đồng nhất về dụng cụ đựng, khối lượng, thể tích.

-

Mã hóa mẫu và mã hóa trật tự trình bày mẫu.

-

Mời người thử vào phòng thử.

-


Phát phiếu hướng dẫn và phiếu trả lời, người hướng dẫn hướng dẫn người thử cách
thử mẫu và cách trả lời vào phiếu trả lời.

-

Phát nước thanh vị, nhắc người thử thanh vị sau mỗi mẫu.

-

Phát mẫu (3 mẫu).

-

Thu mẫu và phiếu trả lời.

-

Xử lý kết quả và đưa ra kết luận.

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

3. Phép thử 2-AFC
Mã hóa mẫu: Sử dụng phần mềm R

Câu lệnh:
sample(111:999,12)
[1] 969 611 631 284 905 183 779 397 562 831 347 390
STT

Mẫu A (Nước ép cam Twister)

Mẫu B (Nước ép cam Teppy)

1

969

779

2

611

397

3

631

562

4

284


831

5

905

347

6

183

390

Trật tự trình bày mẫu: có 2 cách
1 – AB
2 – BA
Câu lệnh:
>x<-c(1,2)
>sample(x,6,replace=T)
[1] 2 1 2 1 1 2

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba



THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Người thử

Tổ hợp mẫu

Mã số mẫu

1
2
3

2-BA
1-AB
2-BA

779 – 969
611 – 397
562 – 631

4
5
6

1-AB
284 – 831
1-AB
905 – 347
2-BA
390 – 183

BẢNG TRẬT TỰ TRÌNH BÀY MẪU

Phiếu hướng dẫn

PHIẾU HƯỚNG DẪN
Phép thử 2 - AFC
Anh/Chị sẽ nhận được bộ mẫu gồm 2 mẫu nước cam ép đã được mã hóa và
hãy điền vào phiếu trả lời mã số bộ mẫu mà Anh/Chị nhận được.
Sau đó Anh/Chị hãy nếm mẫu theo thứ tự từ trái sang phải và xác định mẫu
nước nào ngọt hơn mẫu còn lại.
Anh/Chị hãy trả lời bằng cách điền mã số mẫu ngọt hơn mẫu còn lại vào chỗ
tương ứng trong phiếu trả lời.
Chú ý:
 Xin vui lòng dùng nước thanh vị trước khi thử mẫu
 Không dùng nước thanh vị giữa các lần thử mẫu
 Hạn chế làm việc riêng và không trao đổi với người bên cạnh
 Điền đầy đủ thông tin vào Phiếu trả lời
 Hãy đưa ra câu trả lời cho mọi trường hợp, ngay cả khi bạn không chắc
chắn.

Phiếu trả lời

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


PHIẾU TRẢ LỜI
Phép thử 2 - AFC
Mã số phiếu :…..
Tên :………………………………………..Ngày thử: ……………….
Bộ mẫu:……………….
Trả lời: Mẫu ngọt hơn là mẫu có mã số :………

4. Phép thử 3-AFC
Mã hóa mẫu
Câu lệnh:
>sample(111:999,18)
[1] 477 570 192 619 714 295 379 806 143 386 830 575 706 270 917 416
981 698
STT

Mẫu A (Nước ép cam Twister)

Mẫu B (Nước ép cam Teppy)

1

477

386

2

570


830

3

192

575

4

619

706

5

714

270

6

295

917

7

379


416

8

806

981

9

143

698
Trật tự trình bày mẫu

Có 6 trật tự trình bày
1 - ABA
2 - BAB

4 - BBA
5 - ABB

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


3 - AAB
>x<-c(1,2,3,4,5,6)

6 - BAA

>sample(x,6)
Mã số người Tổ hợp mẫu

Mã số mẫu

thử
1

1-ABA

477

386

570

2

2-BAB

830

192


575

3

3-AAB

619

714

706

4

6-BAA

270

295

379

5

4-BBA

917

416


806

6

5-ABB

143

981

689

[1] 1 2 3 6 4 5

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Phiếu hướng dẫn

PHIẾU HƯỚNG DẪN
Phép thử 3 - AFC
Anh/Chị sẽ nhận được bộ mẫu gồm 3 mẫu nước cam ép đã được mã hóa và
hãy điền vào phiếu trả lời mã số bộ mẫu mà Anh/Chị nhận được.
Sau đó Anh/Chị hãy nếm mẫu theo thứ tự từ trái sang phải và xác định mẫu

nước nào ngọt hơn mẫu còn lại.
Anh/Chị hãy trả lời bằng cách điền mã số mẫu ngọt hơn mẫu còn lại vào chỗ
tương ứng trong phiếu trả lời.
Chú ý:
 Xin vui lòng dùng nước thanh vị trước khi thử mẫu
 Không dùng nước thanh vị giữa các lần thử mẫu
 Hạn chế làm việc riêng và không trao đổi với người bên cạnh
 Điền đầy đủ thông tin vào Phiếu trả lời
 Hãy đưa ra câu trả lời cho mọi trường hợp, ngay cả khi bạn không chắc
chắn.

Phiếu trả lời

PHIẾU TRẢ LỜI
Phép thử 3 - AFC
Mã số phiếu :…..
Tên :………………………………………..Ngày thử: ……………….
Bộ mẫu:……………….
Trả lời: Mẫu ngọt hơn là mẫu có mã số :………

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

PHÉP THỬ MƠ TẢ

-

Mẫu thí nghiệm: 5 mẫu nước cam ép
 Nước cam ép Twister
 Nước cam ép Vfresh
 Nước cam ép Teppy
 Nước cam ép Splash
 Nước cam ép Mr.Drink
Mã hóa mẫu

Câu lệnh:
sample(111:999,5)
[1] 453 779 731 840 582
STT

Mẫu

Mã hóa

1

Nước cam ép Twister

453

2

Nước cam ép Vfresh

779


3

Nước cam ép Teppy

731

4

Nước cam ép Splash

840

5

Nước cam ép Mr.Drink

582

Trật tự trình bày mẫu
Câu lệnh:
> x<-c(1,2,3,4,5)
> sample(x,5)
[1] 3 5 2 1 4


0

0


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Người thử

Trật tự

Mã hóa

1

3-5-2-1-4

731

582

779

453

840

2

4-2-3-5-1

840


779

731

582

453

3

2-3-5-4-1

779

731

582

840

453

4

1-4-5-3-2

453

840


582

731

779

5

5-1-3-4-2

582

453

731

840

779

6

5-4-2-1-3

582

840

779


453

731

hội 2-1-3-4-5

779

453

731

840

582

0

0

Trưởng
đồng

Phiếu hướng dẫn

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

PHÉP THỬ THỊ HIẾU
1. Phép thử cho điểm

-

Mẫu thí nghiệm: 5 mẫu nước cam ép
 Nước cam ép Twister
 Nước cam ép Vfresh
 Nước cam ép Teppy
 Nước cam ép Splash
 Nước cam ép Mr.Drink
Mã hóa mẫu

Câu lệnh:
sample(111:999,5)
[1] 453 779 731 840 582
STT

Mẫu

Mã hóa

1

Nước cam ép Twister

453

2

Nước cam ép Vfresh

779


3

Nước cam ép Teppy

731

4

Nước cam ép Splash

840

5

Nước cam ép Mr.Drink

582

Trật tự trình bày mẫu
Câu lệnh:
> x<-c(1,2,3,4,5)
> sample(x,5)
[1] 3 5 2 1 4


0

0


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Người thử

Trật tự

Mã hóa

1

3-5-2-1-4

731

582

779

453

840

2

4-2-3-5-1

840


779

731

582

453

3

2-3-5-4-1

779

731

582

840

453

4

1-4-5-3-2

453

840


582

731

779

5

5-1-3-4-2

582

453

731

840

779

6

5-4-2-1-3

582

840

779


453

731

Phiếu hướng dẫn

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

Phiếu trả lời

0

0

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba


THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba

THI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.baTHI.THUC.HANH.cam.QUAN.PHEP.THU.PHAN.BIET.1.phep.thu.hai.ba




×