Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

CHIẾN lược bảo TRÌ KHÁI NIỆM, ỨNG DỤNG CHO một NHÀ máy cụ THỂ và CHO cá NHÂN một NHÀ máy cụ THỂ và CHO cá NHÂN TRONG THỰC TIỄN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.63 KB, 29 trang )

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO

CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ: KHÁI NIỆM, ỨNG DỤNG CHO
MỘT NHÀ MÁY CỤ THỂ VÀ CHO CÁ NHÂN TRONG
THỰC TIỄN
Mã môn học: MAIM330406_21_2_06
GVHD: Th.S Nguyễn Phương Quang
Nhóm thực hiện: Nhóm 3
Lê Minh Kiên

19124253

Lê Thị Trang Nhã

19124285

 Nguyễn Thanh Nhàn

19124286

Huỳnh Thị Kiều Trinh

19124337

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 4 năm 2022




 

DANH SÁCH BÁO CÁO MƠN HỌC QUẢN LÝ BẢO TRÌ CƠNG NGHIỆP
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
1. Mã lớ
lớpp mơn
mơn học:
học: MAIM330406_21_2_06
 MAIM330406_21_2_06 (Thứ 5, tiết
tiết 13-15)
2. Giản
Giảngg viên
viên hư
hướn
ớngg dẫn:
dẫn: Thầy Nguyễn Phương Quang 
3. Tên đề tà
tàii: Chiến lược bảo trì: Khái niệm, ứng dụng cho một nhà máy cụ thể và cho
cá nhân trong thực tiễn
4. Danh
Danh sách
sách nhóm
nhóm vi
viết
ết ti
tiểu
ểu lu
luận

ận cu
cuối
ối kkỳ:
ỳ:
STT

Họ và tên

MSSV

Tỷ lệ %

 Nội dung

tham gia
1

Lê Minh Kiên

19124253 100%

Nội dung 2.1 + làm Powerpoint

2

Lê Thị Trang Nhã

19124285 100%

Nội dung chương 1 + chương 3


3
4

Nguyễn Thanh Nhàn
Huỳnh Thị Kiều Trinh

19124286 100%
19124337 100%

Nội dung 2.3 + chương 3
Nội dung 2.3 + chương 4

Trưởng nhóm: Huỳnh
nhóm: Huỳnh Thị Kiều Trinh
Trinh
 Nhận xét của giảng
giảng viên:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2022
Giảng viên phê duyệt


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VÀ CÁC CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ..................................1
TRÌ ..................................1
1.1 Các khái niệm........
................
................
................
...............
...............
................
................
................
.......................................1
...............................1
1.1.
1.1.11 Tí
Tính
nh cấp
cấp thi
thiết
ết củ
củaa chi
chiến
ến lư
lược
ợc bảo
bảo ttrì
rì........
...............
...............

................
................
...............................1
.......................1
1.1.2 Triết llýý bả
bảo tr
trì.................................................................................................1
1.2 Các ch
chiến lược bbảảo tr
trì........
................
................
................
................
................
...............
.........................................2
..................................2
1.2.1 Theo người Đức..............................................................................................2
1.2.1.1
1.2.1
.1 Bảo trì the
theoo sự cố (chữa cháy)......
cháy)..............
................
................
................
................
...............................2
.......................2

1.2.1.2
1.2.1
.2 Bảo tr
trìì định kỳ (bảo
(bảo trì
trì phịng ngừa).
ngừa).........
................
................
..........................................3
..................................3
1.2.1.3
1.2.1
.3 Bảo trì theo tình trạng......
trạng..............
................
................
................
................
................
................
...............
....................3
.............3
1.2.1.4
1.2.1
.4 Bảo tr
trìì tác động
động trở lại
lại quá trình

trình thiết
thiết kế (DOM
(DOM – D
Desig
esignn Out
Maintenance)............................................................................................................4
1.2.1.5
1.2.1
.5 Bảo trì bổ ssung
ung (theo
(theo cơ hội)........
hội)................
...............
...............
................
................
................................5
........................5
1.2.2 Theo châu Âu..................................................................................................5
1.2.2.1
1.2.2
.1 Bảo trì kh
khơng
ơng có kế hoạch...
hoạch...........
...............
...............
................
................
................

.................................5
.........................5
1.2.2.2
1.2.2
.2 Bảo trì có kế hoạch..
hoạch.........
...............
................
................
................
................
................
................
.............................6
.....................6
1.3
1.3 Cơ sở lựa
lựa cchọ
họnn chi
chiến
ến lược
lược bả
bảoo trì
trì.......................................................................6
.......................................................................6
1.3.
1.
3.11 Nh
Nhữn
ữngg lý lu

luận
ận chu
chung
ng kkhi
hi lựa
lựa chọ
chọnn chiế
chiếnn lư
lược
ợc bảo
bảo tr
trìì.....................................6
1.3.
1.
3.22 Cá
Cácc pphư
hươn
ơngg pphá
hápp xác
xác định
định ch
chiế
iếnn lượ
lượcc bảo
bảo trì
trì........
................
................
................
........................6

................6
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ CHO NHÀ MÁY
SẢN XUẤT BÁNH TRUNG THU KINH ĐƠ........
ĐƠ ................
................
...............
......................................11
...............................11
2.1 Giới thiệu cơng ty...............................................................................................11
2.2
2.2 Sơ lược
ược ccáác thi
thiết
ết bị sả
sảnn xxuấ
uấtt........
................
...............
...............
................
................
......................................12
..............................12
2.2.1 Máy trộn bột liên tục........
tục................
...............
...............
................
................
................

................
................................12
........................12
2.2.2 Máy chia bột ....................................................................................................13
....................................................................................................13
2.2.3 Máy nướng bánh công nghiệp.......
nghiệp...............
................
................
................
................
..................................13
..........................13
2.33 Các
2.
Các điề
điềuu kkiệ
iệnn llựa
ựa chọn
chọn chiế
chiếnn llượ
ượcc bảo
bảo trì
trì........................................................14
2.3.
2.3.11 Tình trạ
rạnng hoạ
hoạtt đđộn
ộngg ccơn
ơngg ttyy........................................................................14

2.3.2 Nguồn lực cơng ty.........................................................................................15
2.4 Lựa chọn
chọn chi
chiến
ến llược
ược bảo ttrì
rì cho
cho ccác
ác tthiế
hiếtt bị ssản
ản xuất
xuất bánh
bánh ttrun
rungg thu Kinh
Kinh
Đô 17

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

2.4.1 Dành cho máy trộn bột liên tục........
tục................
................
................
................
.......................................17

...............................17
2.4.2 Dành cho máy chia bột .....................................................................................17
...................................................................................17
2.4.3 Dành cho máy nướng bánh công nghiệp
nghiệp........
................
...............
...............
..................................18
..........................18
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ CHO CÁ NHÂN
..........................................................................................................................................20
3.1
3.1 Chiế
Chiếnn llượ
ượcc bảo
bảo tr
trìì ch
choo m
máy
áy lạnh
lạnh........
................
................
................
................
......................................20
..............................20
3.2
3.2 Chi

Chiến lư
lược
ợc bả
bảoo trì
trì cho
cho llap
apto
topp........
...............
...............
................
................
................
....................................21
............................21
3.2.1 Đối với pi
pin laptop.........................................................................................22
3.2.2 Đối vvớới qu
quạt ttảản nh
nhiệt ...............
.......................
................
................
................
................
....................................22
............................22
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN..............................................................................................24
LUẬN..............................................................................................24
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........

KHẢO................
................
................
................
...............
...............................25
........................25

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VÀ CÁC CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ
1.1 Các khái ni
niệm
1.1.1
1.
1.1 Tí
Tính
nh cấp
cấp thi
thiết
ết của
của chi
chiến
ến lượ
lượcc bảo

bảo trì
trì
Trước tình hình cơng nghiệp phát triển nhanh chóng như hiện nay, việc bảo trì cơng
nghiệp có một vai trị vô cùng quan trọng, ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp,
nghiệ
p, cũng như tương
tương lai của doanh nghiệp.
nghiệp. Mặc dù vai trị của bảo trì trong
trong cơng
nghiệp vơ cùng quan trọng, nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng có thể nhận thức
được tầm quan trọng của việc đó. Theo tiêu chí bảo trì cơng nghiệp gồm năm cấp bậc phổ
 biến trên thế giới, thì Việt Nam đang chập chững ở bậc thứ hai và về mặt bảo trì Việt
 Nam tụt hậu 40 đến 50 năm so với thế giới. Một thực trạng xảy ra nữa, đó là nhiều doanh
nghiệp ở nước ta chưa có chiến lược bảo trì.
Một trong những vấn đề đầu tiên cần nghĩ đến để nâng cao năng lực bảo trì chính là
CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ. Để lựa chọn được cho mình chiến lược phù hợp, doanh nghiệp
cần phải xem xét lại chính mình, tìm ra đâu là ưu điểm và nhược điểm. Để từ đó vạch ra
được chiến lược và các hành động bảo trì cụ thể. Chiến lược bảo trì đúng đắn và phù hợp
sẽ giúp giảm thiểu lãng phí và phát huy mọi tiềm lực của Doanh nghiệp, tăng khả năng
cạnh tranh, tạo động lực phát triển cho Doanh nghiệp.
1.1.2 Triết llýý bả
bảo tr
trì
Triết lý bảo trì là một khái niệm quan trọng trong quản lý bảo trì; đó chính là
 phương pháp chung để lập kế hoạch và định hướng việc bbảo
ảo trì và là kim chỉ nam soi sáng
tồn bộ chiến lược. Tùy vào triết lý bảo trì người ta sẽ xác định chiến lược, chính sách rồi
đến các hoạt động cụ thể trong quá trình bảo trì. Dựa vào thực tiễn bảo trì có thể liệt kê sơ 
lược triết lý bảo trì được phân chia theo các dạng sau:



Triết lý bảo trì 1: Giảm thiểu chi phí của tình trạng dừng thiết bị mà khơng chú ý tới
tính kinh tế của chi phí bảo trì.



Triết lý bảo trì 2: Cân đối giữa chi phí bảo trì trong mối tương quan tới chi phí của
tình trạng dừng thiết bị.
1

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

Triết lý bảo trì 3: Giảm thiểu chi phí bảo trì mà khơng chú ý tới tính kinh tế chi phí



của tình trạng dừng thiết bị, vì khi đó chúng ta chờ đến khi thiết bị hư hỏng hoặc có
trục trặc mới xem xét đến bảo trì.
Triết lý bảo trì 4: Tổng hợp các triết lý từ 1 tới 3. Triết lý này cần rất nhiều nỗ lực từ



 phía người quản lý và cả
cả doanh nghiệp; thể hiện

hiện sự thay đổi liên tục triết lý bảo trì tùy
theo tình hình thực tế.
1.2
1.2 Cá
Cácc chiế
chiếnn llượ
ượcc bảo
bảo tr
trìì
1.2.1 Theo người
người Đức
Theo người Đức, chiến lược bảo trì được phân làm 5 loại như sau:
1.2.1.
1.2
.1.11 Bảo trì
trì theo
theo sự cố
cố (chữa
(chữa cháy
cháy))
Bảo trì theo sự cố là bảo trì theo hướng chờ đến hư hỏng rồi mới sửa. Nghĩa là thụ
động, ngồi chờ sự cố xảy ra để bảo trì. Bảo trì theo sự cố hay cịn được gọi là bảo trì chữa
cháy.


Ưu điểm:
- Khơng cần phải
phải lên kế
kế hoạch,
hoạch, khơng

khơng địi
địi hỏi
hỏi có sự cchuẩn
huẩn bị củ
củaa nhà máy.
- Kh
Khơn
ơngg u cầ
cầuu nhiều
nhiều nhân
nhân lực.
lực. Tron
Trongg nhữn
nhữngg trư
trườn
ờngg hợp sửa
sửa chữa
chữa phức tạp
tạp yêu
cầu nhân sự chất lượng cao, biện pháp th ngồi sẽ được sử dụng nhằm giảm
thiểu chi phí cho nhân viên nội bộ.
- Nế
Nếuu đư
được
ợc áp
áp dụng
dụng đúng,
đúng, nó
nó có thể
thể rất

rất hiệu
hiệu quả về mặt
mặt cchi
hi pphí.
hí.



 Nhược điểm:
- Khơng có cảnh
cảnh báo
báo hỏng
hỏng hóc,
hóc, điều
điều này có thể
thể đưa
đưa ra độ an toàn đáng kkểể hoặc
hoặc rủi ro
do môi trường.
- Sẽ dẫ
dẫnn đến nhà máy
máy bị ngưng hoạt
hoạt động,
động, sự ngưng làm việc
việc xxảy
ảy ra một cách
cách kh
khơng
ơng
mong đợi.

- Sẽ có nh
nhữn
ữngg thiệ
thiệtt hại và nhữn
nhữngg trì hỗ
hỗnn sản xuất
xuất,, chắc
chắc chắn
chắn sẽ dẫn đế
đếnn chi phí
tăng.
- Có nh
nhuu cầu cung
cung cấp
cấp nhà máy
máy dự phịng
phịng nếu
nếu các cấp
cấp lợi íc
íchh cao hơn
hơn sự địi hỏi,
hỏi,
điều này có thể dẫn đến chi phí xây dựng cao hơn.
2

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


 

- Địi hhỏi
ỏi một
một đội ngũ bảo
bảo trì dự phịng
phịng lớn.
lớn. Khi
Khi khơng
khơng có bất
bất cứ hư hỏ
hỏng
ng gì, vẫn ccần
ần
đến một đội ngũ dự phòng sẵn sàng để sửa chữa bất kì thiết bị nào
- Hư hạ
hạii thứ cấp
cấp hoặc
hoặc dẫn xuất
xuất có thể
thể xảy
xảy ra, hỏng
hỏng vịng
vịng bi có thể
thể dẫn
dẫn đến hỏng
hỏng tr
trục
ục
động cơ, theo sau là máy bơm,…

- Đòi hỏi kho
kho phụ
phụ tùng
tùng thay
thay thế lớn
lớn để đáp ứng
ứng bất
bất kì ddạng
ạng hhỏng
ỏng hóc
hóc nào
nào có thể
thể xảy
ra.
1.2.1.
1.2
.1.22 Bảo trì
trì định
định kỳ (bảo
(bảo trì
trì phịng
phịng ngừa
ngừa))
Bảo trì định kỳ được thực hiện theo một khoảng thời gian xác định. Đây là hình thức
 bảo trì theo kế hoạch. Nghĩa là cứ theo kế hoạch đã định trước, người ta thực hiện các
hoạt động bảo trì như bảo dưỡng, kiểm định và sửa chữa thay thế. Như vậy sẽ bảo đảm
thiết bị luôn trong trạng thái tốt để phục vụ sản xuất.


Ưu điểm:

- Là
Làm
m giảm
giảm hỏn
hỏngg hóc
hóc (so
(so với
với bảo
bảo trì
trì theo
theo sự
sự cố)
cố)
- Sử ddụng
ụng llực
ực lượn
lượngg chi phí thấp
thấp với lịch
lịch cơng
cơng tá
tácc lập
lập sẵ
sẵn.
n.
- Cho phép
phép công
công việc
việc được
được lậ
lậpp kế hoạch

hoạch tốt
tốt về sau.
sau.



 Nhược điểm:
- Hoạ
Hoạtt động
động bảo trì và chi phí kết hợp gia tăng.
tăng.
- Chỉ đđược
ược áp
áp dụng
dụng hiệ
hiệuu quả vào
vào những
những khoả
khoảng
ng định
định kì nnơi
ơi mà ssựự hư hỏ
hỏng
ng có hiệu
hiệu
quả.
- Hoạ
Hoạtt động
động bảo
bảo trì

trì th
thực
ực tế
tế có thể
thể đơi
đơi khi
khi tự nó
nó gây
gây ra hư
hư hỏng.
hỏng.
- Có tthể
hể thay
thay th
thếế một
một linh
linh kiện
kiện mặc dù còn
còn sử
sử dụng
dụng được
được..
1.2.1.
1.2
.1.33 Bảo trì th
theo
eo tình
tình trạn
trạngg
Là bảo trì dựa trên cơ sở kiểm tra, giám sát trạng thái của máy móc thiết bị. Hạn chế


được tình trạng thay thế sớm hoặc chờ hư rồi mới thay. Xét về tính kinh tế thì bảo trì theo
tình trạng dung hịa giữa bảo trì theo sự cố và bảo trì định kỳ.

3

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

 Nhưng đơi khi có những thiết bị có cấu trúc phức tạp thì chi phí theo dõi tình trạng
rất đắt. Muốn sửa chữa phải dừng máy, hao phí nguồn lực khá cao dẫn đến phương thức
 bảo trì này trở nên khơng hiệu
hiệu quả.


Ưu điểm:
- Hư hỏ
hỏng
ng sắp
sắp xả
xảyy ra
ra có
có thể
thể đượ
đượcc phá
phátt hiện

hiện
- Thiế
Thiếtt bị có thể được tắt máy
máy trước
trước khi
khi hư hỏng nặng
nặng xảy
xảy ra hay thiết
thiết bbịị có thể đđược
ược
chạy đến khi hư nếu muốn
- Sả
Sảnn xuất
xuất có thể
thể được
được điều
điều chỉnh
chỉnh để kéo
kéo dài thêm
thêm chút
chút íít,t, ch
chẳng
ẳng hạn
hạn giảm
giảm tải
tải trê
trênn
thiết bị sao cho nó có thể chạy tiếp cho đến khi nhà máy ngưng hoạt động theo kế
hoạch trong lần tiếp theo.
- Côn

Côngg việc
việc bảo trì
trì theo
theo u
u cầu có
có thể được
được lên
lên kế ho
hoạch
ạch với
với nhân
nhân cơ
cơng
ng được
được qu
quản
ản
lí, những đồ dự phòng tiếp nhận.
- Tăng sự phát
phát ttriển
riển năng lực nhân
nhân công
công thông
thông qua
qua gia
gia tăn
tăngg sự thạo việc
việc..




 Nhược điểm:
- Lãn
Lãngg phí nếu
nếu thực hiện
hiện sai
sai (tức
(tức là nếu
nếu việc
việc kiểm ssốt
ốt đđiều
iều kiện
kiện được
được đảm bbảo
ảo mà
khơng hiểu biết về thiết bị coi như không Phải là một phần trong kế hoạch bảo trì)
- Chi phí cho nhân
nhân cơng
cơng và thiết
thiết bị
bị cchẩn
hẩn đốn
đốn cao
cao..
1.2.
1.2.1.
1.44 Bả
Bảoo tr
trìì tá
tácc động

động trở lại quá trì
trình
nh thi
thiết
ết kế (DOM
(DOM – De
Desi
sign
gn Out
Maintenance)

Trong quá trình bảo trì sẽ có những hỏng hóc vẫn cứ xảy ra mặc dù quy trình bảo trì
đã hợp lý, thao tác nhân viên vận hành khơng sai. Hỏng hóc đó có thể xuất phát từ q
trình thiết kế. Lúc này phía bảo trì có thể đề nghị phía thiết kế thiết kế lại sản phẩm để
tránh những sự cố đáng tiếc. Quá trình này là quá trình bảo trì tác động trở lại quá trình
thiết kế.
Chiến lược bảo trì DOM sử dụng thơng tin máy móc thiết bị từ chiến lược bảo trì sự
cố, chiến lược bảo trì theo tình trạng và chiến lược bảo trì định kỳ để tìm ra những lỗi
khơng phải do hoạt động sử dụng hay bảo trì mà do chính từ q trình thiết kế gây nên.

4

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

Từ đó, tác động ngược trở lại q trình thiết kế, có thể là thiết kế lại hoặc cải tiến máy

móc thiết bị đó cho phù hợp hơn.
Ví dụ:
Mẫu xe Honda Super Dream khi được sản xuất theo điều kiện xe hoạt động ở Nhật thì
tấm chắc bùn sau được làm ngắn và nhỏ hơn. Tuy nhiên, khi xe qua Việt Nam; do điều
kiện cơ sở hạ tầng chưa tốt nên khi đi xe trong điều kiện đường ướt sẽ làm văng nước
hoặc bùn lên người đi xe… Vì vậy, hãng Honda Việt nam đã thiết kế lại miếng chắn bùn
to và dài hơn.


Ưu điểm:
- Đó là hoạt
hoạt động
động bả
bảoo trì
trì ch
chỉỉ diễn
diễn ra
ra một
một lần
lần
- Làm gi
giảm cá
các hỏ
hỏng hó
hóc
- Có khả
khả nnăn
ăngg dẫn
dẫn đđến
ến việ

việcc ttăn
ăngg năng
năng su
suất
ất
- Có kkhả
hả năng
năng dẫn đến
đến loại
loại bỏ ho
hoặc
ặc làm
làm giảm
giảm nhu ccầu
ầu bbảo
ảo trì
trì



 Nhược điểm:
- Nhữ
Những
ng tthay
hay đổi thiết
thiết kế lớn có thể
thể rất tốn kém.
kém.
- Sự ng
ngừng

ừng hoạt
hoạt động
động của
của nhà
nhà máy có
có thể được
được xảy
xảy ra đđểể thực
thực hiệ
hiệnn nhữ
những
ng thay
thay đổ
đổii
trong thiết kế.
- Trừ khi nnhững
hững căn nngun
gun hỏng hóc
hóc hhồn
ồn tồn
tồn hhiểu
iểu được thì những thay đổi ccóó thể
khơng hiệu quả hoặc gây bất lợi tiềm ẩn.
- Đơi khi có
có những
những kết
kết quả thay
thay đổi
đổi trong
trong thiế

thiếtt kế bất
bất ngờ ccóó thể ggây
ây ra nhiề
nhiềuu kho
khăn về sau này.
1.2.1.
1.2
.1.55 Bảo trì bổ ssung
ung (theo
(theo cơ
cơ hội)
hội)
Bảo trì bổ sung là hoạt động bảo trì mà bất kì cái gì mà chúng có thể được thực hiện

trên một bộ phận của thiết bị chỉ khi có cơ hội xuất hiện (nghĩa là khi bộ phận thiết bị đó
khơng thực hiện đúng chức năng vì lí do này hay lí do khác).
Chúng ta cơng nhận bảo trì bổ sung có thể đứng bên trong bất kì một kế hoạch bảo
trì nào nhưng khơng xem nó như là một kế hoạch bảo trì then chốt.
5

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

1.2.2
1.2
.2 Theo

Theo châ
châuu Âu
1.2.2.1
1.2.2
.1 Bảo trì khơng có kế hoạch


Bảo trì theo sự cố



Bảo trị phục hồi khẩn cấp khơng có kế hoạch



1.2.2.22 Bảo trì có kế hoạch
1.2.2.
hoạch
Bảo trì dự phịng



Bảo trì hiệu chỉnh



Bảo trì phục hồi khẩn cấp có kế hoạch

1.33 Cơ sở lự
1.

lựaa cchọ
họnn chi
chiến
ến lược
lược bả
bảoo trì
trì
1.3.1 Những lý luận chung khi lựa chọn chiến lượ
lượcc bảo trì
Mỗi chiến lược bảo trì đều có những ưu điểm khi người quản lý sử dụng đúng. Ngược



lại nó sẽ thể hiện nhược điểm nếu người quản lý sử dụng sai.


Khơng có chiến lược nào tỏ ra vạn năng (ứng dụng tốt trong tất cả các trường hợp).



Cần phải có nghệ thuật trong lựa chọn chiến lược bảo trì.
1.3.2 Các phương pháp xác đị
định
nh chiến lược bảo trì



Phương pháp 1: Dựa vào thiết bị cần bảo trì
Đây là phương pháp được sử dụng phổ biến vì nó khơng bị ràng buộc bởi nhiều điều


kiện ban đầu. Phương pháp này được xây dựng gồm các tiêu chí:
- Bối ccảnh
ảnh vận
vận hà
hành
nh – cả
cả về mặt sản xuất lẫn các điều
điều kiện mơi ttrường
rường llàm
àm việc.
việc.
- Ngu
Nguồn
ồn lự
lựcc bảo trì
trì sẵn có:
có: nguồn
nguồn lực củ
củaa doanh
doanh nghiệp
nghiệp ccóó đáp ứứng
ng đượ
đượcc yêu ccầu
ầu mà
thiết bị đưa ra
- Đả
Đảm
m bả
bảoo ssức
ức khỏe

khỏe vvàà an
an tồn
tồn cho người
người thực
thực hiện
hiện
- Tính khả thi
- Chi phí


Phương pháp 2: Dựa vào chỉ số MTBF

6

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

MTBF – Mean Time Between Failures là thời gian trung bình giữa những lần thiết
 bị bị hư hỏng, khơng hoạt động được. Đây là một phương pháp dự đoán mức độ đáng tin
cậy của một thiết bị.

 Ngồi ra cũng có 2 thuật ngữ khác là MTTR ( Mean Time To Repair – Thời gian
trung bình để sửa chữa) và MTTD (Mean Time To Diagnose – Thời gian trung bình để
chẩn đốn hư hỏng). Đảm bảo sức khỏe và an tồn.
MTBF = MTTF + MTTD + MTTR 
− MT

MTBF:
BF: tthời
hời gian
gian trung
trung bình
bình giữa
giữa những
những lần
lần hỏ
hỏng
ng hó
hócc
− MTT
MTTF:
F: thời
thời gian
gian từ
từ khi máy chạy đến lần
lần hỏ
hỏng
ng hóc tiếp theo
Dựa vào lưu đồ 1 như sau để có thể hình dung rõ hơn.

7

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


 
 

Chi tiết cần bảo trì
Yes
 No
Xác định
ngun nhân
hỏng hóc

MTBF đúng
như dự đốn

DOM

Yes

Sự có xảy ra có
thể phát hiện

 No

Bảo trì chữa
cháy

Yes

z

Dự đốn được

thời gian hỏng
hóc

 No

Bảo trì định
kỳ

Yes
Bảo trì theo
tình trạng
(CBM)

 Lưu đồ 1: Lựa chọn chiến
chiến lược bảo trì dựa vào phương pháp MTBF 
MTBF 
8

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 



Phương pháp 3: Dựa vào hệ số rủi ro ưu tiên của hỏng hóc (RPN: Risk Prioty
 Number)
Giống như phân tích ABC – pareto, trong lựa chọn chiến lược bảo trì cũng cần xem


xét đến hệ số rủi ro ưu tiên của hỏng hóc. RPN có lý luận tương tự như MTBF nhưng dựa
vào mức độ ưu tiên.
Hệ số rủi ro ưu tiên (RPN: Risk Priority Numbers) là tích của mức độ tác động, tần
suất xảy ra và mức độ phát hiện rủi ro:
RPN = S x O x D
Trong đó:
− S (S
(Severi
everity):
ty): mức độ
độ tác
tác động
động (tính
(tính nghiêm
nghiêm trọng của tác đđộng)
ộng)
− O (O
(Occu
ccurre
rrence
nce rate):
rate): Tần suất
suất xảy
xảy ra sự
sự cố
− D (D
(Detec
etection)
tion):: Mức độ phát

phát hiện
hiện của chúng
chúng ta
ta đối với
với hỏng
hỏng hóc đđóó
Dựa vào lưu đồ 2 như sau để có thể hình dung rõ hơn.

9

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

Chi tiết cần bảo
trì

Biết được đặc
tính hay
ngun nhân
hỏng hóc

 No

Xác định hỏng hóc
thơng qua phân tích
hỏng hóc


DOM

Ye
s
 No

Chi tiết
 bao nhiêu
Ye
s
-Dự đốn được khả năng
hỏng hóc
-Xác định khả năng hao
mịn
-Tác động của hao mịn
-Phát hiện hao mịn trước
khi có sự cố xảy ra
-Xác định được RPN

Chi phí có
chế độ ưu tiên
cao

Bảo trì theo sự
 No
cố

Ye
s


Chi phí cho
 bảo trì định
kỳ hiệu quả

 No

Ye
s
Bảo trì định kỳ

 No

RPN cao
Ye
s
 No
Có khả năng
theo dõi
tình
trạng
thiết
bị
Ye
s
Thiết lập đo lường
các thơng số q

 No
Chi phí theo

dõi tình trạng
ế

10

Bảo trì theo

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

các thơng số q

thiết bị khơng

Ye

tình trạng

 

 Lưu đồ 2: Lựa chọn chiến
chiến lược bảo trì dựa vào phương pháp RPN 
RPN 
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ CHO NHÀ MÁY
SẢN XUẤT BÁNH TRUNG THU KINH ĐÔ
2.1 Giớ
iớii tthi
hiệu

ệu công
công ty
Công ty cổ phần Kinh Đô thành lập và đi vào hoạt động năm 1993. Khởi đầu là một
 phân xưởng sản xuất nhỏ đặt tại quận 6, với tổng vốn đầu tư là 1,4 tỉ VNĐ và khoảng 70
nhân viên. Chuyên sản xuất, kinh doanh các loại bánh Snack.
 Năm 1966, công ty đầu tư xây dựng thêm 1 nhà xưởng mới tại quận Thủ Đức ngày
nay là TP Thủ Đức với các dây chuyền sản xuất kẹo, chocolate, bánh Cookies, bánh
Crackers.
 Năm 2001 công ty đẩy mạnh xuất khẩu ra các thị trường Mỹ, Pháp, Singapore, Lào,
 Nhật, Thái Lan, … Nên họ đã đầu tư cải tiến dây chuyền sản xuất nhằm nâng cao chất
lượng, bao bì mẫu mã để xuất khẩu.
 Nhắc đến Kinh Đơ phải nói
nói đến sản phẩm tạo nên thương hi
hiệu
ệu của họ là Bánh Trung
Thu Kinh Đô. Đây là 1 trong những loại bánh thành công nhất của Kinh Đô. Với việc đầu
tư dây chuyền sản xuất hiện đại, chất lượng sản phẩm tốt, sự đa dạng các chủng loại đã
đưa bánh Trung Thu Kinh Đô đến gần hơn với người tiêu dùng.

11

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

2.22 Sơ lư
2.

lược
ợc cá
cácc tthi
hiết
ết bị sả
sảnn xxuấ
uấtt
2.2.1 Máy trộn bột liên tục

 Hình 1: Hình minh họa cho máy trộn bột li
liên
ên tục
Sản phẩm là một dòng sản phẩm đa năng có thể dùng để trộn các loại bột để làm
 bánh khác nhau với các chế độ có sẵn hoặc có thể thiết lập thủ cơng… Cơ chế hoạt động
tự động, chất lượng cao.
Toàn bộ thiết bị được chọn chất liệu inox để sản phẩm có độ sáng bóng, dễ vệ sinh,
vững chắc và độ bền cao.
12

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

2.2.2 Máy chia bột 

 Hình 2: Hình minh họa cho máy chia bột 
Đây là một loại thiết bị không thể thiếu trong dây chuyền làm bánh. Thiết bị có khả

năng chia bột nhanh và đều trong thời gian ngắn giúp tăng năng suất, chất lượng bánh và
tiết kiệm thời gian. Máy được thiết kế chắc chắn, cơ chế hoạt động ổn định liên tục và độ
 bền cao.
2.2.3 Máy nướng bánh công nghiệp

 Hình 3: Hình minh họa cho máy nướng bánh
13

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

Để hồn thành một mẻ bánh trung thu khơng thể bỏ qua cơng đoạn nướng. Lị
nướng bánh cơng nghiệp với công suất lớn, hiện đại sẽ giúp công ty sản xuất được nhiều
 bánh hơn, tiết kiệm chi phí và nâng cao chất
chất lượng sản phẩm.
2.3 Các điều
điều ki
kiện
ện lựa
lựa chọn
chọn ch
chiế
iếnn lược
lược bảo trì
2.3.1 Tình trạng
trạng hoạt

hoạt động cơng ty
ty
Cơng ty cổ phần Kinh Đô là một trong những thương hiệu về dòng sản phẩm bánh
kẹo phổ biến đối với người tiêu dùng Việt Nam. Trong đó, bánh trung thu Kinh đơ là
dịng sản phẩm quen thuộc. Với hoạt động sản xuất, bánh trung thu là mặt hàng có tính
mùa vụ nổi bật, thế nhưng lại có doanh thu chiếm tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu
(chiếm trung bình khoảng 15%). Sản lượng cung ứng hiện tại dao động 6.8 triệu cái/
tháng. Theo báo cáo về thị trường bánh trung thu, Kinh Đơ chiếm thị phần lớn nhất trên
tồn quốc. Năm 2013, Kinh Đô chiếm 76% (theo “Báo cáo Bạch của cơng ty cổ phần
Kinh Đơ” tháng 6 năm 2013).
Tình hình hoạt động của cơng ty q 3/2021:

 Báo cáo kết quả kinh doanh của
của Kinh Đô quý 3/2021 (Ả
(Ảnh:
nh: Kinh Đô)

14

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

2.3.2 Nguồn lực cơng
cơng ty
ty
a. Má

Máyy mó
mócc th
thiế
iếtt bị
bị
Hiện nay, Kinh Đô đang sở hữu những dây chuyền sản xuất bánh kẹo hiện đại nhất
tại Việt Nam, trong đó có nhiều dây chuyền thuộc loại hiện đại nhất khu vực Châu Á Thái Bình Dương và thế giới. Tồn bộ máy móc thiết bị của Kinh Đơ được trang bị mới
100%, mỗi dây chuyền sản xuất từng dòng sản phẩm là một sự phối hợp tối ưu các máy
móc hiện đại có xuất xứ từ nhiều nước khác nhau:


Một dây chuyền sản xuất bánh cookies của Đan Mạch, trị giá 5 triệu USD, công suất
10 tấn/ngày, đưa vào sản xuất năm 1996. Vừa qua, Kinh Đô đã lắp đặt và vận hành
thử một dây
dây chuyền sản
sản xuất bánh
bánh cookies
cookies công
công nghệ Châu
Châu u và đưa vào sản
sản xuất
cuối năm 2007.



Một dây chuyền lớn sản xuất bánh trung thu với các thiết bị của Nhật Bản và Việt
 Nam.

 Máy


móc thiết bị của Công ty Cổ phần Kinh Đô khá hiện đại so với các đối thủ cạnh

tranh trong nước, nhưng để đẩy mạnh xuất khẩu và thay thế bánh kẹo nhập ngoại thì
Kinh Đơ cần phải nhập nhiều thiết bị máy móc, công nghệ sản xuất tiên tiến hơn.
 b. Nguồn nhân lực cơng ty
Với đội ngũ nhân viên đơng đảo, có trình độ chuyên môn cao về thị trường, cũng
như được đào tạo vững vàng về chuyên môn vận hành sản xuất là một điểm mạnh để công
ty tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường.

15

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

c. Quả
Quảnn lý
lý cchất
hất lượ
lượng
ng sả
sảnn phẩm
phẩm


Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng:




Hiện nay, Kinh Đô đang áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001:2000, do tổ chức BVQI của Anh Quốc cấp tháng 10/2002.



Hệ thống chất lượng ISO 9001:2000 được công ty tuân thủ nghiêm ngặt. Từ năm 2002
đến nay, công ty đã được tổ chức BVQI tiến hành tái đánh giá hệ thống quản lý chất
lượng của công ty theo chu kỳ cứ 6 tháng tái đánh giá một lần với kết quả tốt.
d. Kh
Khảả năn
năngg bảo
bảo ttrì
rì nhà
nhà máy
máy
 Nằm trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam là một quốc gia có khí hậu nhiệt đới

nóng ẩm. Với lượng mưa trung bình hàng năm lên tới 1.500mm và độ ẩm rơi vào khoảng
80%. Kiểu khí hậu này đẩy các nhà máy sản xuất thực phẩm vào trạng thái lo ngại do mơi
trường nóng ẩm là điều kiện thuận lợi để vi khuẩn, nấm mốc sinh sơi, đe dọa an tồn vệ
sinh thực phẩm. Vì vậy, cơng ty như Kinh Đơ thường xuyên chú trọng hơn tới quy trình
vệ sinh nhà xưởng bởi đây là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm.

16

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN



CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

Trong đó:


Ban điều hành sản xuất, đặc biệt là các cấp quản lý, thường xuyên xem xét tình
trạng hoạt động của thiết bị, theo dõi quá trình sản xuất để đảm bảo hoạt động sản
xuất diễn ra liên tục



Đội ngũ triển khai hệ thống có nhiều kinh nghiệm, cơng ty dành nhiều sự đầu tư
cho việc triển khai bảo trì sao cho diễn ra nhanh chóng, đảm bảo tiến độ

2.4 Lựa cchọn
họn chiến
chiến lược
lược bbảo
ảo trì cho các
các th
thiết
iết bbịị sản xuất bánh
bánh tr
trung
ung thu
thu Kinh Đô
2.4.1 Dành cho máy trộn bột liên
liên tục



Bối cảnh vận hành máy: máy sẽ thực hiện trộn hỗn hợp bột, các thành phần khác và
nước, vì vậy dễ bị han gỉ. Vì vậy, để đảm bảo được an toàn vệ sinh và hoạt động liên
tục của dây chuyển, cần phải thực hiện vệ sinh máy.  Chiến lược bảo trì định kỳ




 Nguồn lực bảo trì: vệ sinh thân máy và làm khô, công việc đơn giản.
 bảo trì định kỳ

 Chiến

lược

Đảm bảo sự an tồn: q trình thực hiện đơn giản, không gây nguy hiểm cho công
nhân thực hiện.  Chiến lược bảo trì định kỳ



Tính khả thi: dễ thực hiện, công nhân tháo rời phần nồi và chổi đánh để vệ sinh qua
dung dịch. Sau đó hong khơ qua máy. Q trình làm sạch khơng tốn q nhiều thời
gian và cơng sức vì cấu tạo máy khơng quá phức tạp, người công nhân sẽ thực hiện
khi một ca sản xuất kết thúc.  Chiến lược bảo trì định kỳ



Chi phí: chi phí cho cơng nhân vệ sinh và chất làm sạch, chi phí khơng cao.
lược bảo trì định kỳ


 Lựa

 Chiến

chọn chiến lược bảo trì định kỳ cho máy trộn bột liên tục.

2.4.2 Dành cho máy chia bột 


Bối cảnh vận hành máy: phần dao cắt bột cần được nhẵn và trơn để cắt bột, có thể bị
han gỉ. Do đó, để phần dao có thể làm việc có năng suất, cho ra mẻ bột đạt yêu cầu và
đảm bảo vệ sinh; cần phải giữ phần dao trong trạng thái mới.

 Chiến

lược bảo trì

theo định kỳ
17

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 




Khả năng bảo trì: lau chùi, vệ sinh dao; sau đó sẽ phết dầu lên phần dao.

 Chiến

lược bảo trì định kỳ




Đảm bảo an tồn: người cơng nhân được trang bị đồ bảo hộ là bao tay để tiến hành vệ
sinh và phết dầu lên phần dao; vì vậy đảm bảo sự an tồn cho cơng nhân thực hiện.



Chiến lược bảo trì định kỳ
Tính khả thi: việc vệ sinh và phết dầu không tốn quá nhiều thời gian, công sức



Chiến lược bảo trì định kỳ


Chi phí: cơng ty chỉ tốn chi phí chính cho phần dầu và một phần nhỏ chi phí cho cơng
nhân thực hiện.  Chiến lược bảo trì định kỳ

 Lựa

chọn chiến lược bảo trì định kỳ cho máy chia bột

2.4.3 Dành cho máy nướng bánh công nghiệp




Bối cảnh vận hành máy

− Đèn le
led:
d: khoang
khoang của lị
lị khơng cịn
cịn sáng nữa, có thể
thể là hệ thống đđèn
èn LED đã bị cháy.
cháy.


 Chiến lược bảo trì theo sự cố

− Van đđiện
iện từ phun nước
nước có dấu hiệu
hiệu rè, kèm
kèm theo
theo đó là nước không
không rraa hoặc phun không
không
đều. Điều này cho thấy rằng nó đã bị hỏng và có thể khơng dùng được nữa.


 Chiến lược bảo trì theo sự cố


18

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 



 Nguồn lực bảo trì

− Đè
Đènn led
led:: đèn led bị
bị cháy
cháy cầ
cầnn được
được thay
thay mới
mới lại.
lại.  Chiến lược bảo trì theo sự cố
− Va
Vann phun nư
nước:
ớc: để lò nư
nướng
ớng vận

vận hành bình
bình thường
thường trở
trở lại thì
thì nên tha
thayy thế bằng
bằng van
khác.
 Chiến lược bảo trì theo sự cố
Tính khả thi: cơng nhân tiến hành thay đèn và van với vật tư được trang bị sẵn trong


kho.  Chiến lược bảo trì theo sự cố


Đảm bảo an tồn: việc tiến hành thay mới khơng mất quá nhiều thời gian, đảm bảo an
toàn cho cả dây chuyền và công nhân tiến hành.  Chiến lược bảo trì sự cố



Chi phí: chi phí cho vật tư thay mới và cơng nhân khơng cao.



 Chiến lược bảo trì

theo sự cố
 Lựa

chọn chiến lược bảo trì sự cố cho máy nướng


19

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC BẢO TRÌ CHO CÁ NHÂN
3.11 Ch
3.
Chiế
iếnn llượ
ượcc bảo
bảo tr
trìì cho
cho máy
máy lạn
lạnhh
 Ngày nay, máy lạnh đã trở thành một thiết bị không thể thiếu để chống lại cái nóng
như thiêu đốt của mùa hè. Ngồi ra, điều hịa khơng khí cịn có thể cải thiện chất lượng
khơng khí trong nhà. Về cơ bản, điều hịa khơng khí có thể thay đổi nhiệt độ của khơng
khí tạo ra một mơi trường thoải mái trong phịng. Tuy nhiên, nó chứa đựng một số nguy
cơ về sức khỏe, đặc biệt là khi không được bảo trì và làm vệ sinh đúng cách. Vì thế để
hạn chế hư hỏng và bảo vệ sức khỏe thì việc bảo trì là vơ cùng quan trọng. Dưới đây là
một số tiêu chí lựa chọn cho chiến lược bảo trì máy lạnh.



Bối cảnh vận hành: Máy lạnh sử dụng lâu ngày không được vệ sinh dẫn đến bộ lọc bị
 bám bẩn quá nhiều, khả năng làm lạnh bị suy yếu, máy lạnh giảm tuổi thọ. Cùng với
chính sách bảo hành của nhà sản xuất, ta nên bảo hành định kỳ:
- Đối vvới
ới hộ gia
gia đình:
đình: Khoả
Khoảng
ng 3-4
3-4 tháng
tháng / lần
lần nếu tthườ
hường
ng xuyên
xuyên mở
mở máy lạnh
lạnh ((gần
gần
như cả ngày) hoặc khoảng 6 tháng/lần nếu chỉ thỉnh thoảng sử dụng máy lạnh như
3-4 ngày/tuần và 6-8 tiếng/ngày
- Đố
Đốii với công
công ty, nh
nhàà hàng:
hàng: Trun
Trungg bình cứ 3 thán
tháng/
g/lầ
lầnn hoặc
hoặc 2 thán

tháng/
g/lầ
lầnn tùy the
theoo
mơi trường có nhiều bụi bẩn hay khơng
- Đối vvới
ới cơ sở, xí nghiệp
nghiệp sản xuất: Nên kiểm tra,
tra, vệ sinh khoảng 1 tháng/
tháng/ lầ
lầnn vì tần
tần
suất hoạt động dường như là liên tục.

 Vì


thế ở bối cảnh vận hành, ta nên sử dụng chiến lược bảo trì định kỳ.

Đảm bảo sức khỏe và an tồn: có thể dùng túi vệ sinh bao toàn bộ thân máy. Kế tiếp,
dùng dung dịch vệ sinh máy lạnh làm sạch các bộ phận trong dàn lạnh như cánh quạt
lồng sốc, bộ lọc không khí và các bộ phận khác. Điều này giúp làm sạch sâu máy lạnh,
đảm bảo sức khỏe người sử dụng, giảm những tác nhân gây bệnh về hô hấp do khí bụi
gây ra.  Chọn chiến lược bảo trì định kỳ cho máy lạnh.



Tính khả thi: vệ sinh sơ bộ dàn lạnh của máy lạnh nhanh chóng, dễ thực hiện, khơng
mất quá nhiều thời gian. Đây là chiến lược bảo trì định kỳ.
20


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN

 

Chi phí: Bảo trì định kỳ sẽ giúp kéo dài được tuổi thọ của máy, hạn chế được những



sự cố có thể xảy ra. Ngồi ra thì việc sử dụng chiến lược bảo trì định kì với lạnh thì
người dùng có thể vệ sinh sơ bộ tại nhà giúp giảm thiểu được chi phí hoặc nếu th
dịch vụ thì chi phí khơng q cao cho mỗi lần vệ sinh, so với việc chi trả cho chi phí


hư hỏng phát sinh thì chi phí bảo trì định kì có tính kinh tế hơn.
Bảo trì theo định kỳ

3.22 Ch
3.
Chiế
iếnn llượ
ượcc bảo
bảo tr
trìì cho
cho lapt
laptop
op

Công nghệ phát triển cho ra đời những sản phẩm hiện đại mang đến những lợi ích to
lớn cho mọi người. Một trong những sản phẩm thiết thực nhất dành cho mọi nhà hiện nay
là laptop. Laptop là một thiết bị có nhiều tiện ích trong cuộc sống, là một thiết bị hỗ trợ 
cho học sinh, sinh viên, người đi làm trong quá trình học tập, trong quá trình làm việc;
hay là giúp cho con người về những hoạt động giải trí. Với nhiều lợi ích mà laptop mang
lại là thế, tuy nhiên máy tính sau khi sử dụng một thời gian có thể sẽ xảy ra hư hỏng đối
với các thiết bị như: bàn phím, màn hình, pin, chuột máy tính, case máy tính, CPU, ram, ổ
cứng, card đồ họa, quạt tản nhiệt,….Vì thế, để máy tính hoạt động tốt và ổn định thì
người sử dụng phải biết sử dụng vào bảo trì máy đúng cách.
Đối với bảo trì laptop thì nhóm sẽ chọn bảo trì cho 2 thiết bị:
- Bảo ttrì
rì pin lapt
laptop:
op: kiểm
kiểm tra
tra tìn
tìnhh trạng
trạng pin,
pin, nếu pin
pin quá yếu
yếu thi có thể
thể thay
thay pi
pinn bằn
bằngg
cách tự thay tại nhà hay đến các cửa hàng sửa chữa máy tính để thay
- Bảo ttrì
rì quạ
quạtt tản nhiệt
nhiệt:: có thể thực

thực hiện
hiện kiểm
kiểm vệ sinh
sinh và lau ch
chùi.
ùi. Nếu
Nếu quạt
quạt lap
laptop
top đặ
đặcc
 biệt bẩn hoặc bị bám bụi, bạn cũng có thể thổi khí nén qua lỗ thốt khí để làm sạch
hơn.

21

CHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIENCHIEN.luoc.bao.TRI.KHAI.NIEM..UNG.DUNG.CHO.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.mot.NHA.may.cu.THE.va.CHO.ca.NHAN.TRONG.THUC.TIEN


×