Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BÁO cáo bài tập lớn môn CHI TIẾT máy đề số 1 THIẾT kế hệ THỐNG dẫn ĐỘNG BĂNG tải phương án số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 30 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY
--------- oOo --------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN CHI TIẾT MÁY

GV HƯỚNG DẪN
SVTH:
MSSV

: Thầy Nguyễn Văn Thạnh
: Trần Phi Long
: 1812941

1

0

0


ĐỀ TÀI
Đề số 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 26

1) HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI GỒM :
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ ; 2-Nối trục đàn hồi ; 3- Hộp giảm tốc bánh răng
trụ hai cấp khai triển ; 4-Bộ truyền xích ống con lăn ; 5- Băng tải (Quay một chiều, tải


tĩnh)
2) SỐ LIỆU THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN SỐ 11
Lực vịng trên xích tải
: 3500 N
Vận tốc băng tải
: 0,8 (m/s)
Đường kính tang dẫn D
: 450 mm
Thời gian phục vụ L, năm : 5 năm
Số ngày làm việc
: 320 ngày
Số ca làm việc
: 3 ca
Đặc tính làm việc
: Quay 1 chiều , tải tĩnh .
3) NỘI DUNG THUYẾT MINH
3.1 Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
3.2 Tính tốn thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính tốn các bộ truyền hở (đai hoặc xích hoặc bánh răng)
b. Tính tốn các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít)
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực
d. Tính tốn thiết kế trục và then
e. Chọn ổ lăn và nối trục.

2

0

0



PHẦN 1 : TÍNH TỐN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1.1. Chọn hiệu suất của hệ thống
Hiệu suất truyền động của hệ thống:
Trong đó:
�x =0,93: Hiệu suất bộ truyền xích ống con lăn
���=0,99: Hiệu suất ổ lăn
���t =0,95: Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ thẳng
���n =0,97: Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
��� =1: Hiệu suất nối trục đàn hồi
1.2 Chọn công suất của động cơ
 Công suất trên trục công tác :
 Công suất cần thiết trên trục động cơ
 Số vòng quay trên trục cơng tác :
 Số vịng quay của động cơ thơng dụng hiện nay khi khơng có tải nđb =1500 v/phút
 Tra bảng P 1.3 trang 237, ta chọn động cơ khơng đồng bộ 3 pha có kí hiệu
4A100L4Y3 có cơng suất 4 kW , có số vịng quay thực tế khi làm việc là 1422
vịng / phút
Kiểu động

4A100L4Y3

Cơng suất (kW)
4

Vận tốc
quay
(v/ph)
1420


Cos φ

η%

0,84

84

1.3 Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền chung của hệ thống truyền động
Ta có

Trong đó :
U1 là tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh
U2 là tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm

Ta tính được u1 và u2 bằng các công thức sau:
u1= 0,7332.uh0,6438

3

0

0

2,2

2,0



BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

u1= (1,2…1,3).u2
Vậy U1 = 0,74 , U2 = 0,62
(thỏa điều kiện tỉ số truyền bộ truyền xích nên sử dụng
2÷5)
1.4 Lập bảng thơng số :
a) Tính tốn cơng suất trên trục

b) Tính tốn số vịng quay trên các trục

)

c) Tính momen xoắn trên các trục
Momen xoắn trên trục động cơ :
Momen xoắn trên trục 1 :
Momen xoắn trên trục 2 :

4

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Momen xoắn trên trục 3 :

Momen xoắn trên trục công tác
d) Bảng thông số động học
P (kW)
Tỉ số truyền u
Số vòng quay
(Vg/p)
Momen xoắn T
(N.mm)

Động cơ
3,39 kW

1
3,36 kW

ukn = 1
1420

2
3,23 kW

u1 = 0,74

3
3,04 kW
u2 =0,62

Cơng tác
2,8 kW
uxich =2,19


1420

PHẦN 2 : TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN XÍCH
2.1 Thơng Số Bộ Truyền Xích
- Cơng suất làm việc : P = P3 = 3,04 kW
- Tốc độ vòng quay : n = n3 = v/phút
- Tỉ số truyền : u = uxích = 2,19
- Bộ truyền làm việc 3 ca , tải tĩnh
2.2 Chọn Loại Xích :
Dựa vào u cầu đề bài bộ truyền ngồi , tải tĩnh , không va đập , vận tốc thấp nên ta
chọn xích con ống con lăn 1 dãy.
2.3 Xác Định Các Thơng Số Của Bộ Truyền Xích
a) Tính số răng đĩa xích
Với tỉ số truyền u = 2,19 theo bảng 5.4 ta chọn
Số răng đĩa xích bị dẫn
Thỏa điều kiện
b) Tính bước xích Pc
Hệ số K = Ko. Kđ . Kdc . Kb. Klv . Ka = 1
- Đường nối tâm 2 đĩa xích nằm ngang nên Ko = 1
- Tải trọng tĩnh Kđ :1
- Trục mặc định có thể điều chỉnh được Kdc = 1
- Điều kiện bơi trơn liên tục Kb = 0,8
- Bộ truyền xích làm việc 3 ca nên Klv = 2,4
- Chọn khoảng cách trục sơ bộ a = 40pc nên Ka = 1

5

0


0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

c)
-

Cơng suất tính tốn
Hệ số =1 (do xích 1 dãy)
Hệ số răng đĩa xích
Hệ số vịng quay

Tra bảng 5.4, ta chọn bước xích là 12,7 mm.
d) Kiểm nghiệm bước xích
Vận tốc trung bình của xích
Lực vịng có ích
Tính tốn kiểm nghiệm bước xích pc theo cơng thức với [Po] chọn theo bảng 5.3 bên
dưới là 30 Mpa
=
Ta có pc = 12,7mm > 16,58mm nên điều kiện trên được thỏa

d) Khoảng cách trục và số mắt xích :
 Chọn khoảng cách trục a sơ bộ bằng [theo điều kiện (30-50)pc.]
 Số mắt xích được tính theo cơng thức :
 (chọn theo mắt xích chẵn là 124 mắt xích)
 Chiều dài xích
 Tính chính xác khoảng cách trục :


6

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Để bộ truyền xích làm việc có độ chùng bình thường không chịu lực căng quá lớn , ta giảm
khoảng cách trục a 1 khoảng có giá trị bằng 0,002a . Chọn a = 913,44 mm
 Số lần xích va đập trong một giây

f) Kiểm nghiệm độ bền xích
 Hệ số an toàn
 Q : Tải trọng phá hủy cho phép của xích , với giá trị Pc = 19,05 ta chọn giá trị 31,8
kN theo bảng 5.2
 S : Hệ số an toàn cho phép, ta tra bảng 5.10 với bước xích 19,05 mm và n=200 ta
chọn S = [8,2]
 Kđ = 1,2 : làm việc trung bình

 Tính toán các lực

-

Hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích : (do xích nằm ngang)
Khoảng cách trục

Khối lượng 1 mét xích
Gia tốc trọng trường
7

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

(*) Thế số vào ta được
Hệ số an toàn
Như vậy : Hệ số an toàn 12,41 > 8,4 nên bộ truyền xích đảm bảo điều kiện bền
g) Kiểm Nghiệm Độ Bền Mịn Của Bộ Truyền Xích
Ta có Pt < [P0 ] 3,16 < 11 nên bộ truyền xích đảm bảo yêu cầu độ bền mòn

8

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


K
 Đ
 Đ
 Đ
 V
:
b
i)

K
F
K
K
A

9

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Với Kr ta lấy giá trị xấp xỉ khoảng 0,25
Như vậy với , răng đĩa xích 2 đảm bảo được độ bền tiếp xúc và ta cũng sử dụng thép 45 tôi
cải thiện để đạt độ bền như đĩa 1.
Với giá trị kx =1,15 do bộ truyền nằm ngang .

 Bảng tổng kết kết quả tính tốn thiết kế bộ truyền xích ống con lăn
Thơng số
Cơng suất truyền
Tốc độ vịng quay
Tỉ số truyền
Vận tốc trung bình
Số răng đĩa xích

Kí hiệu
P3
n3
uxích
v
Z

Bước xích
Số mắt xích
Chiều dài
Khoảng cách trục
Đường kính vịng chia

Pc
X
L
a
d

Đường kính vịng ngồi

da


Đường kính vịng đáy

df

Lực vịng
Lực tác dụng lên trục

Ft
Fr

Giá trị
3,04
177,8
2,19
1,52
Z1 = 27
Z2 = 59
19,05
128
2438,4
913,44
d1 = 164,09
d2 =382,17
da1 = 172,5
da2 = 391,22
df1 = 152,02
df2 = 307,1
2000
2300


Đơn vị
kW
vịng/phút
m/s
răng
mm
mắt xích
mm
mm
mm
mm
mm
N
N

PHẦN 3 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG
HỘP GIẢM TỐC
10

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

3.1 SỐ LIỆU TÍNH TỐN

Cơng suất : P1 = 3,36 (kW)
Momen xoắn : T1 = 22597,18 (N.mm)
Số vòng quay bánh dẫn : n1 = 1420 (v/p)
Số vòng quay bánh bị dẫn : n2 = (v/p)
Tỉ số truyền : u1 =0,74

-

3.2 CHỌN VẬT LIỆU :
Vật liệu
Bánh chủ động
Bánh bị động

Thép 45
Thép 45

[Ϭb] (MPa)

Phương
pháp nhiệt
luyện
Tôi cải thiện
Tôi cải thiện

850
750

[Ϭch] (MPa) Độ rắn (HB)
580
450


Dựa theo bảng 6.1 : Cơ tính của một số vật liệu chế tạo bánh răng , ta chọn :
Bánh dẫn (bánh 1 ) : độ cứng trung bình HB1 = 245
Bánh bị dẫn (bánh 2) : độ cứng trung bình HB2 = 230
3.3 XÁC ĐỊNH SỐ CHU KÌ LÀM VIỆC :
Dựa vào bảng 6.2 : Trị số của và ứng với chu kì cơ sở của Thép 45 :
 Giới hạn độ bền mỏi tiếp xúc :
 Hệ số an toàn tiếp xúc :
 Giới hạn độ bền uốn
 Hệ số an tồn uốn :
Ta có :
Bánh răng 1 :
Bánh răng 2 :

 Số Chu Kì Thay Đổi Ứng Suất Cơ Sở :
 Số Chu Kì Làm Việc Tương Đương :
Nên

11

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

241…..285
192…..240



BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh nên số chu kì thay đổi ứng suất tương đương được tính theo
cơng thức :
Với :
_ c =1 (số lần ăn khớp trong 1 vòng quay)
_ n =1420 (v/p) (số vòng quay trong 1 phút)
_ = (tổng số giờ làm việc của bánh răng)
Thế số : > , ta được giá trị chế độ tải trọng của bộ truyền KFL1 = 1
> , ta được giá trị KFL2 = 1
 KFC = 1. (hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải - Bộ truyền quay 1 chiều
 Hệ số tuổi thọ , xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ của bộ truyền , được xác định
theo công thức sau :


(là bậc của đường cong mỏi bằng 6 khi độ cứng < 350 HB)
Nhưng do :
 Xác Định Ứng Suất Tiếp Xúc Cho Phép
Ứng suất cho phép của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng là ứng suất tiếp xúc nhỏ
hơn 2 giá trị , do là
 Ứng suất tiếp xúc cho phép của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

 Xác Định Ứng Suất Uốn Cho Phép

 Xác Định Ứng Suất Tiếp Xúc Cho Phép Khi Quá Tải

 Xác Định Ứng Suất Uốn Cho Phép Khi Q Tải

3.4 TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH


12

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Công thức 6.15 :
(Tra bảng 6.5 với răng nghiêng)
(Tra bảng 6.6 Do bánh răng có vị trí đối xứng với các ổ trục )
Ban đầu em làm tròn giá trị khoảng cách trục đến 100 mm nhưng bộ truyền không đảm bảo
điều kiện tiếp xúc do nên em đã tăng khoảng cách trục đến giá trị 125 mm theo bảng giá
trị tiêu chuẩn SEV229-75 để đảm bảo điều kiện tiếp xúc , em xin tiếp tục tính tốn các
thơng số khác dựa trên khoảng cách trục 125 mm.
b) Xác Định Các Thông Số Ăn Khớp
Module bánh răng tiêu chuẩn khi độ cứng bánh răng < 350 HB
Theo bảng 6.8 ta chọn module tiêu chuẩn là 2,5
Chọn trước

Tỉ số truyền thực tế sau khi chọn số bánh răng : sai lệch 5% so với tỉ số truyền ban
đầu
Tính lại góc nghiêng
Hệ số dịch chỉnh cho bánh răng
ta chọn Zmin = 17 răng mà nên không cần dịch chỉnh bánh răng.
c) Kiểm Nghiệm Độ Bền Tiếp Xúc

Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc :



Hệ số xét đến cơ tính vật liệu :
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
-

Với

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Hệ số trùng khớp dọc
Do

13

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

- Đường kính vịng lăn bánh nhỏ
- Vận tốc vịng :
- Dựa theo bảng 6.13 với vận tốc vòng là 4,32 m/s < 6 , ta chọn cấp chính xác động
học là cấp 8
- Dựa theo bảng 6.14, với cấp chính xác là cấp 8 và vận tốc vịng < 5, ta chọn hệ số

phân bố không đều tải trọng
- Cường độ tải trọng động
- Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
- Chiều rộng răng
- Thế số vào công thức bên dưới ta được
 Xác định chính xác tiếp xúc cho phép
Theo (CT6.1) , với v= 3,47 m/s < 5m/s nên Zv = 1 ; với cấp chính xác động học là 8, ta
chọn ZR = 0,95 ; với da = < 700 mm , KXH = 1
-

nên bộ truyền thỏa mãn độ bền tiếp xúc.

d) Kiểm Nghiệm Răng Về Độ Bền Uốn :
Theo CT 6.43 :
T1 = 22597,18(N.mm)

14

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Tra bảng 6.18 ta có hệ số dạng răng
Với m=2,5


Theo CT (6,2) và (6,3)

 Bộ truyền thỏa mãn độ bền uốn
e) Các Thơng Số Hình Học Của Bánh Răng Trụ Răng Nghiêng
 Đường kính vịng chia :
 Đường kính đỉnh răng

 Đường kính đáy răng

Tên gọi
Khoảng cách trục
Modun pháp
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
Góc nghiêng của răng
Góc ăn khớp
Số răng bánh răng


hiệu
aw1
m

Giá trị

Đơn vị

125
m = 2,5


mm
mm

ut

ut = 3.3

Z

Z1 = 23
Z2 = 77
15

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

độ
độ
răng


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Hệ số dịch chỉnh
Bề rộng răng
Đường kính vịng lăn
Đường kính vịng chia


x

x1 = 0 x2 = 0
38

mm
mm

d

mm

Đường kính đỉnh răng

da

Đường kính đáy răng

df

d1 =
d2 = 192,5
da1 = 62,5
da2 = 197,5
df1 = 51,25
df2 = 186,25

mm
mm


3.5 TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM :
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
-

Ban đầu em đã chọn khoảng cách trục là 150 mm nhưng kết quả tính tốn khơng đảm
bảo điều kiện tiếp xúc nên em đã tăng khoảng cách trục đến giá trị tiêu chuẩn là 160 mm
và em sẽ tính tốn tiếp tục dựa trên việc điều chỉnh này.
b) Xác định các thơng số ăn khớp
- Module
Theo quan điểm thống nhất hố trong thiết kế , chọn module tiêu chuẩn
của bánh răng cấp chậm bằng với module của bánh răng cấp nhanh , vậy
m = 2,5
- Số răng bánh nhỏ
- Số răng bánh lớn
- Tỉ số truyền thực tế
- Khi đó khoảng cách trục theo số răng và module vừa tính :
16

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

-


Hệ số dịch tâm
Hệ số
Hệ số
Hệ số giảm đỉnh răng
Tổng hệ số dịch chỉnh
Hệ số dịch chỉnh bánh 1
Hệ số dịch chỉnh bánh 2
Góc ăn khớp
Chiều rộng vành răng

c) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc :
-

Đường kính vịng lăn bánh nhỏ
Vận tốc vịng :
Cấp chính xác theo vận tốc vịng : 9 ( chọn bảng 6.13, bánh răng trụ thẳng)
Cường độ tải trọng động
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Hệ số :
Theo công thức 6.1 [TL1] với vận tốc vòng v = 2,11 m/s < 5 m/s  Hệ số xét đến
ảnh hưởng của vận tốc vịng
Với cấp chính xác động học bằng 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, ta
chọn

 Như vậy, với thỏa mãn được độ bền tiếp xúc
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn
Ứng suất uốn tại chân răng được tính theo cơng thức
Theo CT 6.43 :



17

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

T2 = (N.mm)

- Cường độ tải trọng động
- Hệ số tải trọng khi tính theo độ bền uốn
- Hệ số
- Hệ số dạng răng, tra bảng 6.18 ta có hệ số dạng răng
- Với m = 2,5 , ta có hệ số xét đến độ nhạy vật liệu với tập trung ứng suất

Theo CT (6,2) và (6,3) , ứng suất uốn cho phép

e) Các Thơng Số Hình Học Của Bánh Răng Trụ Răng Thẳng
 Đường kính vịng chia :
 Đường kính đỉnh răng

 Đường kính đáy răng
Bảng Tóm Tắt Thơng Số Bộ Truyền Cấp Chậm
Tên gọi

Giá trị

hiệu
Khoảng cách trục
aw2
aw2 = 160
Modun
m
m = 2,5
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
ut
ut = 2,4
Góc nghiêng của răng
Góc ăn khớp
Số răng bánh răng
Z
Z1 = 23
18

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Đơn vị
mm
mm
độ
độ
răng



BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Hệ số dịch chỉnh
Bề rộng răng
Đường kính vịng lăn bánh
nhỏ
Đường kính vịng chia

Z2 = 77
x1 = 0,32 x2 = 0,73
48

x

mm
mm
mm

= 93,57
mm
= 222,5
Đường kính đỉnh răng
da
da1 = 99,1
mm
da2 = 231,15
Đường kính đáy răng
df

df1 = 87,85
mm
df2 = 219,9
PHẦN 4 : TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC

4.1 Chọn vật liệu :
Vật liệu
Phương
pháp
nhiệt
luyện
Thép 45
Tôi cải
thiện
4.2 Sơ đồ đặt lực

d

[Ϭb] (MPa)

Ϭch] (MPa)

(Mpa)

Độ rắn (HB)

600

340


15….30

170….217

19

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

4.3 Tính tốn sơ bộ kích thước các trục
Đường kính trục được xác định bằng CT 10.9 : với giá trị
Lấy giá trị cho :
- Trục đầu vào :
- Trục trung gian
- Trục đầu ra
Ta có đường kính sơ bộ các trục là :

Cơng thức thực nghiệm :
Ta có trục động cơ 4A100L4Y3 , kích thước trục , theo yêu cầu ta nên chọn trục nối với
động cơ có giá trị bằng (0,8…1,2) dđộng cơ = (25,6….38,4) ta chọn
chọn
Từ kết quả các đường kính trục sơ bộ đã tính ở trên, ta xác định giá trị chiểu rộng ổ trục
theo bảng 10.2 TL1 như sau :


20

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

 Chọn khớp nối trục cho trục 1 :
Ta có và , dựa theo bảng 16-10 a ( kích thước cơ bản của nối trục vòng
đàn hồi, mm) , ta chọn khớp nối trục có T= 63N.m
Lực của khớp nối tác dụng lên trục có giá trị bằng 0,2 giá trị lực vòng trên khớp nối
Chọn
4.4 Xác định khoảng cách
4.4.1 Chiều dài Moay ơ của khớp nối và bánh răng trụ nghiêng 1 lắp trên trục 1
 Chiều dài nửa khớp nối (trục vòng đàn hồi)
 Chọn
 Chiều dài moay ơ bánh răng 1
 Chọn
 Khoảng chìa console trên trục thứ 1, tính từ khớp nối trục đến gối đỡ 0.
4.4.2 Chiều dài moay ơ bánh răng 2 và bánh răng 3 lắp trên trục 2
Chọn
4.4.3 Chiều dài moay ơ bánh răng 4 và đĩa xích lắp trên trục
3:
Chọn
 Khoảng chìa console trên trục 3 , tính từ đĩa xích đến gối đỡ
4.4.4 Các giá trị ki chọn theo bảng 10.3/189

-

k1 = 15 (mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp
hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay.

- k2 = 10 (mm)

Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp.

- k3 = 15 (mm)

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ.

- K4 = 10 (mm)

Khoảng cách giữa các chi tiết quay

- hn = 15 (mm)

Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông

4.4.5 Chiều dài các đoạn trục lki của các trục , tính theo bảng 10.4 xét trên trục 2
 Khoảng cách từ gối 0 đến bánh răng 2
 Khoảng cách từ gối 0 đến bánh răng 3
21

0

0


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

 Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến gối đỡ 1

22

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Dựa theo các vị trí tương đối trên hình vẽ phác thảo trục 2, ta có thể suy ra các giá trị của 2
trục còn lại như sau
Trục 1
Trục 3
4.5 Tính tốn và biểu đồ momen trục I
4.5.1 Các lực tác dụng lên trục I
-

Lực vòng :
Lực hướng tâm
Lực dọc trục

Momen

 Thay trục bằng dầm sức bền :

23

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26

Chiều của lực tác dụng tại khớp nối có chiều theo phương x và ngược chiều với lực
vòng Fx12. Ta giả thiết chiều của phản lực liên kết tại 2 điểm A và C có chiều tương tự
như hình phía trên
 Xét mặt phẳng YOZ :

 Xét mặt phẳng XOZ

24

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26



BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


-

4.6
Tính tốn và vẽ biểu đồ momen trục II
4.6.1 Các lực tác dụng lên trục II
Lực tác dụng tại bánh răng nghiêng (2)
Lực vòng
Lực hướng tâm
Lực dọc trục :
Momen
25

0

0

BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26BAO.cao.bai.tap.lon.mon.CHI.TIET.may.de.so.1.THIET.ke.he.THONG.dan.DONG.BANG.tai.phuong.an.so.26


×