Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC NĂM 2012_ĐỀ 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.78 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Sinh hoc
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 485
Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì?
A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được
Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng
nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Bi
ết
số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu.
A. 5 và 10 B. 6 và 12 C. 4 và 8 D. 3 và 6
Câu 3. Phương pháp gâyĐB nhân tạo được áp dụng từ những năm 20 của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn giống g.quyết
được v.đề gì sau đây?
A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa
B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau
C. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên
Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02.
Nếu đây là QT ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,42 C. 0.46 D. 0,48
Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác
C. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn
Câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại
BD nào sau đây?
A. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi


Câu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, mạch khuôn, đoạn mồi giúp ta nhớ đến cơ chế
nào?
A. Phiên mã B.Dịch mã C. Tái bản. D. Nhân đôi NST
Câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở VK E.coli?
A. Methyonin B. Foocmin methyonin
C. Valin D.Asparagin
Câu 9. Lai phân tích cơ thể F
1
dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy
luật DT chi phối phép lai nói trên là:
A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly
Câu 10. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so
với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra hoán vị trong quá trình
hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ:
A. 45% B. 55% C. 65% D. 75%
Câu 11. Cho bướm tằm đều có KH kén trắng, dài. Có kiểu gen dị hợp hai cặp gen giống nhau (Aa, Bb). giao phối với
nhau, thu được F
2
có 4 KH, trong đó KH kén vàng, bầu dục chiếm 7,5%. Mỗi gen q.định1 tính trạng, trội là trội hoàn
toàn. Tỷ lệ giao tử của bướm tằm đực F
1
.
A. AB = ab = 50%. B. AB = aB = 50%.
C.Ab =aB =35%;AB = ab = 15%. D. AB = ab =42,5%;Ab = aB = 7,5%.
Câu 12. Câu nào sau đây là sai:
A. Cùng 1 KG có thể phản ứng thành những KH khác nhau trong cùng 1 điều kiện môi trường B. Thường biến là loại
biến dị đồng loạt
C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định D. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 K Gdưới ảnh hưởng
của môi trường

Câu 13. Từ tỷ lệ kiểu hình của đời lai. Để xác định các cặp tính trạng phân ly độc lập. Em phải căn cứ vào tính chất nào
sau đây?
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình xét riêng từng tính trạng là 3:1
B. Tích các tỉ lệ riêng bằng tỉ lệ chung
C. Tỉ lệ phân li KH của cả 2 cặp là 9:3:3:1 D. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác
nhau
Câu 14. Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân tính là
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST trong giảm phân
B. Sự phân li và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự tự nhân đôi, phân li của NST trong giảm phân
D. Sự chuyển đoạn NST
Câu 15. Ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F
1
thân cao hạt dài dị
hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F
2
gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó 640 cây thân thấp
hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%.
Câu 16. Lai hai dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, người ta thu được thế hệ sau 100% số cây con có hoa
màu đỏ. Từ kết quả này ta có thể rút ra kết luận gì ?
A. Các alen q.định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau.
B. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tương tác cộng gộp.
C. Các alen q.định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau. D. Chúng ta chưa thể rút ra kết luận gì.
Câu 17. Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:

A. Hợp lí tương đối của các đặc điểm t.nghi B. Thay thế hoàn toàn 1 alen này b
ằng 1 alen khác giúp SV thích nghi tốt
hơn với điều kiện sống
C. Trong QT song song tồn tại một số loại KH ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế

dạng khác D. ĐB và BDTH liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
Câu 18. Cho gen A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân th
ấp, một QT TV có 10000 cây trong đó có 9975 cây thân cao.
Nếu đây là QT ngẫu phối và cân bằng di truyền thì thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. 0,9025 AA : 0,0950 Aa : 0,0025aa
B. 0,9000 AA : 0,0750 Aa : 0,0250aa.
C. 0,6500AA : 0,1000Aa : 0,2500 aa
D. 0,0950AA : 0,9025 Aa : 0,0025aa.
Câu 19. Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và
a trong quần thể đó là:
A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08
C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 20. Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vikhuẩn E. coli không
mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang AND tái tổ hợp mong muốn, người ta đem
nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp
mong muốn sẽ
A. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
B. bị tiêu diệt hoàn toàn. C. sinh trưởng và phát triển bình thường.
D. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác.
Câu 21. Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hành
A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
B. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen
đó được biểu hiện.
C. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện chogen được biểuhiện
D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào h
ợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử
phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
Câu 22. Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thựcvật rồi sau đó cho
chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung
của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm.Đặc điểm chung của hai phương pháp này là

A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
B. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
Câu 23. Nhược điểm của phương pháp nghiên cứu phả hệ ở người là:
A. không biết được tính trạng trội, tính trạng lặn.
B. không biết được tính trạng nào do kiểu gen quy định, tính trạng nào do điều kiện sống ảnh hưởng đến.
C. không biết được tính trạng di truyền do một hay nhiều gen.
D. không biết được tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính quy định.
Câu 24. Các bệnh DT ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là
A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.
C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông.
Câu 25. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan thoái hoá?
A. Gai xương rồng. B. Tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
C. trong hoa đực của cây đu đủ có nhuỵ. D. Gai cây hoa hồng.
Câu 26. Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò:
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi với biến đổi của môi trường.
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể thay đổi kiểu hình tương ứng với môi trường sống thay đổi.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có KG quy định KH thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 27. Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định:
A. Quá trình giao phối B. Quá trình đột biến
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình phân li tính trạng
Câu 28. Trong tự nhiên bên cạnh những loài có tổ chức phức tạp vẫn còn có những loài có cấu trúc đơn giản là do:
A. quá trình tiến hoá duy trì những quần thể thích nghi nhất.
B. quá trình tiến hoá chọn lọc tự nhiên đào thải biến dị có hại.
C. quá trình tiến hoá củng cố những đột biến trung tính trong quần thể .
D. quá trình tiến hoá tạo nên sự đa dạng loài trong quần thể .
Câu 29. Nhờ quá trình giao phối, nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp. Nguồn nguyên liệu thứ
cấp ở đây là

A. ĐBG được nhân lên nhiều hơn. B. ĐB NST được nhân lên do NP.
C. các biến dị tổ hợp.
D. những nguyên liệu thứ yếu, không quan trọng đối với tiến hoá.
Câu 30. Để giải thích về nguồn gốc các loài, Đacuyn xem vai trò nhân tố tiến hoá nào sau đây quan trọng nhất?
A. các biến dị cá thể. B. di truyền tích luỹ các biến dị có lợi.
C. CLTN theo con đường phân li tính trạng. D. biến dị đồng loạt.
Câu 31. Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là:
A. Xuất hiện TVHK B. Sự phát triển ưu thế của TV hạt trần và bó sát
B. Sự xuất hiện bò sát bay và chim D. Sự xuất hiện ếch nhái và bò sát
Câu 32. Tiền hoá tiền sinh học là
A. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo con đường hoá học. B. quá trình hình thành
những tế bào đầu tiên.
C. quá trình từ1 số TB ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay.
D. quá trình từ khi có nền văn minh loài người đến nay.
Câu 33. Để xác định tổng nhiệt hữu hiệu và nhiệt độ ngưỡng của một giai đoan sinh trưởng ở một loài côn trùng cần:
A. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của một giai đoạn sinh trưởng ở 2 điều kiện nhiệt độ như nhau .
B. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của một giai đoạn sinh trưởng
C. Duy trì nhiệt độ ổn định trong suốt thời gian của g.đoạn sinh trưởng
D. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của một giai đoạn sinh trưởng ở 2 điều kiện nhiệt độ khác nhau .
Câu 34. Điều gì không xảy ra đối với quần thể giao phối khi kích thước quần thể giảm dưới mức tối thiểu
A. Dễ xuất hiện các cá thể quái thai, di hình
B. Con đực khó tìm con cái hơn
C. Các cá thể dễ bị ảnh hưởng do các tác động bất lợi của môi trường
D. Sự gia tăng nhanh số lượng cá thể do nguồn tài nguyên dồi dào
Câu 35. Kiểu p.bố ngẫu nhiên của các cá thể trong QT thường gặp khi
A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. đi
ều kiện
sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. điều kiện sống
phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 36. Kiểu quan hệ sống chung thường xuyên giữa hai loài, nhất thiết cho sự tồn tại của cả hai loài là kiểu quan hệ:
A. Quan hệ hội sinh B. Quan hệ hợp tác
C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
Câu 37. Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu,
rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. chim chích và ếch xanh. B. rắn hổ mang.
C. rắn hổ mang và chim chích. D. châu chấu và sâu.
Câu 38. Sự hình thành sinh quyển trên trái đất là quá trình:
A. không phải diễn thế B. là diễn thế nguyên sinh
C. là diễn thế thứ sinh D. là sự đa dạng sinh học
Câu 39. Sự trao đổi vật chất giữa các hệ thống sống với môi trường được thể hiện thông qua
A. chu trình sinh địa hóa các chất B. sự tích lũy CHC ở cơ thể TV
C. sự biến đổi chất vô cơ thành các chất hữu cơ qua quá trình quang hợp ở thực vật D. mối quan hệ về mặt dinh dưỡng
giữa các sinh vật
Câu 40. Sự chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra theo
A. quy luật hình tháp sinh thái B. quy luật hiệu suất sinh thái
C. quy luật giới hạn sinh thái
D. quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái
Câu 41. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST
B. làm đứt gãy các thoi vô sắc trong phân bào
C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li
D. ức chế quá trình phân chia tế bào
Câu 42. Một gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit thứ 5 thì chuỗi polipeptit đột biến bị: A. thay thế một axit amin. B.
mất 1 axit amin. C. thay đổi trình tự toàn bộ các axit amin.
D. thay đổi trình tự từ aa thứ 2.
Câu 43. Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là gì:
A.cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai B.xác định được phương thức di truyền của tính trạng
C.xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống D.xác định được các dòng thuần
Câu 44. cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu được F1: 100% thân cao .cho các cây F1 tự thụ phấn thu đư

ợc F2 có tỉ
lệ 56,25%thân cao : 43,75% thân thấp quy luât di truyền chi phối tính trạng trên là
A. QL phân li B. QL tương tác át chế
C. QL tương tác bổ sung D. QL hoán vị gen
Câu 45. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là
A. điều khiển giới tính của cá thể
B. điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong qúa trình phát triển cá thể
C. phát hiện các yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính
D. phát hiện các y.tố môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính
Câu 46. Ung thư thường có nguyên nhân là do một số gen không thực hiện đúng chức năng của mình. Vai trò của các
gen này trong tế bào bình thường có thể là:
A. kiểm soát quá trình phiên mã tạo thành ARN B. xác định giới tính
C. kiểm soát quá trình phân bào
D. qui định các tính trạng bình thường của cơ thể
Câu 47. Ở Nga khi sử dụng DDT để diệt ruồi lần đầu tiên vào năm 1950 có 90% số ruồi bị diệt, vào năm 1953 chỉ có
5% - 10% diệt. Gen kháng thuốc ở quần thể ruồi xuất hiện:
A. Ngay khi có tác động của thuốcB. Trước khi có tác động của thuốc
C. Sau khi có tác động của thuốc D. Không có sự xuất hiện của ĐBG, sâu bọ có được khả năng chống chịu do nó có
khả năng luyện tập
Câu 48. Nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng loại trừ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể sinh vật nhanh
nhất
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Tự phối
C. Giao phối chọn lọc D. Chon lọc tự nhiên
Câu 49. Tại sao nói :"Quần thể là một hệ thống mở"?
A. Vì quần thể có quan hệ qua lại với MT
B. Vì các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối sinh ra con cái
C. Vì quần thể luôn nhận năng lượng của MT
D. Vì quần thể có tỷ lệ tử vong đặc trưng
Câu 50. Một loài sâu bọ có nhiệt độ ngưỡng là 5
0

C và một vòng đời cần 20 ngày ở 30
0
C. Nếu một tỉnh có nhiệt độ trung
bình trong ngày là 25
0
C thì loài đó có số thế hệ trong năm là
A.15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 51. Câu nào dưới đây đúng cho ARN
A. (G+X)> (A+U) B. (G+A) = (X+U) C. (G+X)= (A +U)
D. Không có cái nào như cái đã nêu
Câu 52. Điều không đúng về đột biến gen
A. ĐBG là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
D. ĐBG gây hậu quả DT lớn ở các SV vì làm biến đổi cấu trúc của gen
Cây 53. Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng.
Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu:

A. 0,375 B. 0,62 C. 0,5 D. 0,25
Câu 54. Ở một loài TV gen A quy định thân cao trội so với gen a quy định thân thấp. Thế hệ ban đầu có 300 cây mang
KG Aa và 200 cây mang KG aa. Cho các cây trên tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp sau đó cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 5.
Tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ thứ 5 là:
A. 60%cao: 40% thấp B. 96% cao :4% thấp
C. 51% cao: 49% thấp D. 64% cao: 36% thấp
Câu 55. Phương pháp nào dưới đây được dùng chủ yếu để tạo giống cây trồng mới : A.lai giữa loài cây trồng và loài
hoang dại
B.lai khác dòng tạo ưu thế lai
C.nuôi cấy mô thực vật ,nuôi cấy hạt phấn, bầu nhuỵ
D.lai hữu tính kết hợp với gây đột biến thực nghiệm
Câu 56. liệu pháp gen là: A. phương pháp thăm dò chức năng của gen

B. phương pháp giải mã di truyền ADN để biết trình tự sắp xếp các Nuclêôtit trong gen C. phương pháp chữa bệnh di
truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến D. phương pháp chuyển gen từ loài này sang loài khác dù
chúng khác xa nhau trong đơn vị phân loại
Câu 57. CLTN tác động vào các giai đoạn phát sinh sự sống nào?
A. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa sinh học và tiến hóa hóa học
C. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học D. Tất cả các giai đoạn
Câu 58. Hình thức hình thành loài theo con đường tự đa bội thuận lợi nhất ở hình thức sinh sản
A. SS hữu tính vừa theo kiểu tự phối, vừa theo kiểu giao phối chéo
B. Sinh sản hữu tính theo kiểu giao phối chéo
C. Sinh sản hữu tính theo kiểu tự phối D. Sinh sản vô tính
Câu 59. Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò gì?
A. Điều hòa tỷ lệ đực cái trong QT, đảm bảo cân bằng trong quần xã
B. Điều hòa tỷ lệ nhóm tuổi trong QT, đảm bảo cân bằng trong quần xã
C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
Câu 60. Hệ sinh thái có năng suất sinh học cao nhất là:
A. Rừng nguyên sinh nhiệt đới B. Rừng thông phương Bắc
C. Hệ sinh thái nông nghiệp (Đồng ruộng) D. Đồng rêu

HẾT

D A C C B A C B C C C A B C C
C C A D C D A B A C C D A C C
B B D D A C A B A B C C C C B
C B D C C D D C C D C C D C A


×