Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Chương 3 quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.08 KB, 30 trang )

CHƯƠNG 3: TÍNH TRỤC, CHON THEN, KHỚP NỐI
3.1.Tính chọn khớp nối
3.1.1 Chọn khớp nối.
- Thông số đầu vào:
T = T2 =286500(Nmm)
Đường kính trục cần nối: dt= ddc= 32 mm
- Chọn khớp nối sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục
T t ≤ T .kn
Điều kiện:
d t ≤ d .kn

{

Trong đó:
Momen xoắn tính tốn: T t=k .T
Với:
 Tra bảng 16.1[2], hệ số chế độ làm việc: k = 1,5
 Momen xoắn danh nghĩa: T = T2 = 286500 (Nmm)
Vậy
T t =k . T =1,5.286500=429750 ( Nmm )
d t =32 ( mm )

{

Tra bảng 16-10a [2]-68, với đầu vào là T t, dt và ddc, ta được kích thước cơ bản của
nối trục vòng đàn hồi:
T

d

D



dm L

l

d1

D0

Z nmax

B

B1 l1

D3

l2


1000 50 210

95 175

110

90 160

8


2850

6

70 40 36

40

Tra tiếp bảng 16-10b [2]-68, ta được kích thước cơ bản của vịng đàn hồi:
T (Nm)
1000

dc
18

d1
M12

D2
25

l
80

l1
42

l2
20


3.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:
 Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
σ d=

2k .T
≤[σ d ]
Z . Do d c l 3

σ d -Ứng suất dập cho phép của vòng cao su [ σ d ] =2 ÷ 4 Mpa

Chọn [σ d] = 3 (MPa)
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:
σ d=

2 kT
2.1,5.286500
=
=1,04 <[σ d ]
Z D 0 d c l 3 8.160.18 .36

→ Thỏa mãn.

 Điều kiện bền của chốt:
σ u=

k . T . l0
0,1.d 3c . D0 . Z

≤[σ u ]


Trong đó:
l

20

Với l 0=l 1 + 2 =¿ 42+ 2 = 52 mm
2
[σ u]- Ứng suất uốn cho phép của chốt.Ta lấy [σ u]=(60÷ 80) MPa;
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:
σ u=

k . T . l0
3
c

0,1.d . D0 . Z

→ Thỏa mãn.

=

1,5.286500 .52
=29,34<[σ u ]
0,1.183 .160 .8

l3
36

h

2


 Lực từ khớp nối tác dụng lên trục:
F kn=( 0,2 ÷ 0,3 ) Ft
2T

Ft = D =
o

2.286500
=3581,25 N
160

Fkn =0,2.Ft= 0,2.3581,25 = 716,25N
Các thông số cơ bản của nối trục vịng đàn hồi:
Thơng số
Momen xoắn lớn nhất có thể truyền được
Đường kính lớn nhất có thể nối trục
Số chốt
Đường kính vòng tâm chốt
Chiều dài phần tử đàn hồi
Chiều dài đoạn cơng xơn của chốt
Đường kính của chốt đàn hồi
Lực tác dụng lên trục

Ký hiệu
cf
kn
cf

kn

T
d
Z
D0
l3
l1
dc
F kn

Giá trị
1000(Nm)
50(mm)

8
160( mm)
36( mm)
42(mm)
18(mm)
716,25( N )

3.2 Tính tốn thiết kế trục
3.2.1 Chọn vật liệu
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 thường hóa có σ b=600 MPa
Ứng suất xoắn cho phép: τ =15 ÷30 MPa.
3.2.2 Xác định tại trọng tác dụng lên trục
 Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Lực vòng: Ft1 = 2T1/ dw1 = Ft2
Lực hướng tâm: Fr1 = Ft1tgatw / cos β = Fr2


(10.1)[1]

Lực dọc trục: Fa1 = Fa2 = Ft1tg β
Trong đó: T1 – momen xoắn trên trục 1, T1 = 83625 Nmm
dw1 – đường kính vịng lắn bánh 1, dw1 = 78,125 mm
atw – góc ăn khớp atw = 20o
β = góc nghiêng của răng


Vậy ta có: Ft1 = Ft2 = 2.83625/78,125 = 2140,8 N
Fr1 = Fr2 = 2140,8.tg20/ cos0 = 779,19 N
Fa1 = Fa2 = 0 N
 Lực tác dụng từ bộ truyền đai
– Lực căng trên một đai được xác định theo công thức 4.19/t63: F0=

780 P 1 K đ

( v Cα z )

F𝑣 : Lực căng do lực li tâm sinh ra Theo công thức 4.20/t64/q1 ,
K đ : hệ số tải trọng động .Tra bảng 4.7/t55/q1,ta được Kđ=1,3

ta có : F𝑣 = 𝑞𝑚. 𝑣 2
𝑞𝑚 ∶ Khối lượng 1 m chiều dài đai .
Tra bảng 4.22/t64/q1 ta được 𝑞𝑚 = 0,178 𝑘𝑔⁄𝑚 :=>𝐹𝑣 = 𝑞𝑚. v 2=¿0,178.8,22
= 11,9 N
C α Hệ số ảnh hưởng của góc ơm α 1=158 °

 C α= 0,95 ( bảng 4.15 )

780.4,6.1,3
Vậy ta có: F0 = 8,2.0,95.5 +11,9= 131 N

–Lực tác dụng lên trục , cơng thức 4.21/t64/q1.
158

Ta có Fr = 2 F 0zsin/(𝛼1/2 ) = 2.131.5.sin ( 2 ) = 1285 N
3.2.3 Tính sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định chỉ bằng momen xoắn theo công thức:
d = √3 T /(0,2. [ τ ] ) mm

(10.9)[1]

Trong đó: T – momen xoắn, Nmm
T1 = 83625 Nmm
T2 = 286500 Nmm
[ τ ] - ứng suất cho phép, Mpa với vật liệu trục là thép C45

+Fv


[ τ ] = 15 ...30 Mpa

Ta có sơ bộ đường kính trục:
d1 ≥ √3 83625/( 0,2. [ 15 ] ) = 30,3 mm chọn d1 = 35 mm (bảng 10.2)
d2 ≥ √3 286500/( 0,2. [ 20 ] ) = 41,5 mm chọn d2 = 45 mm (bảng 10.2)
3.2.4 Định khoảng cách giữ các gối đỡ và điểm đặt lực
Theo bảng 10.2
Chọn chiều rộng ổ lăn trục 1 b01 = 21 mm ; b02 = 25 mm;
-Chiều dài mayơ bánh đai, bánh răng trục 1

lm = (1,2..1,5)d

(10.10)

lm12 = lm13 = 1,5.d1 = 1,5.35 = 52,5 mm chọn lm13 = bw1=bw +5 =70+5=75 mm
-Chiều dài mayơ bánh răng trục 2
lm23 = 1,5.d2 = 1,5.45 = 67,5 mm chọn lm23 = 75 mm
-Chiều dài mayơ nửa khớp nối trên trục 2, chọn nối trục vòng đàn hồi
lm22 = (1,4..2,5).d2 = 2,5.45 = 112,5 mm chọn lm22 = 100 mm
-Bảng 10.3 ta có:
Khoảng các từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp k1 (8..15)
chọn k1 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp k2 (5...15)
chọn k2 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k2 (10...20)
chọn k3 = 10 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulong hn (15..20)
chọn hn = 20 mm
-Ta có khoảng cơngxơn (khoảng chìa) trên trục 1
l12 = 0,5(lm12 + b01) + k3 + hn = 0,5(75+21) +10+20 = 78 mm


-Khoảng cơngxơn (khoảng chìa) trên trục 2
l22 = 0,5(lm22 + b02) + k3 + hn = 0,5(100 + 25) +10+20 = 92,5 mm
Từ cơng thức bảng 10.4 ta có:
-Đối với trục 1
l13 = 0,5(lm13 + b01) + k1 + k2 = 0,5(75+21)+10+10 = 68 mm
l11 = 2l13 = 2.68 = 136 mm
-Đối với trục 2
l23 = l13 = 68 mm

l21 = l11 = 136 mm

3.2.5 Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
Sơ đồ đặt lực tổng thể:


Trục 1
Sơ đồ trục 1 và các lực tác dụng lên trục

-Hệ phương trình cân bằng :

{

Σ F x =F X 10 + F X 11−F t 1 + F đ =0
Σ F y =F Y 10 + FY 11 −Fr 1 =0
Σ M x ( 10 )=−F Y 11 . l 11 + F r 1 . l 13=0
Σ M y ( 10 )=F t 1 .l 13−F X 11 . l 11−F rđ .(l 12+ l11 )=0

-Thay số:

{

Σ F x =F X 10 + F X 11−2140,8+ 1285=0
Σ F y =F Y 10 + FY 11 −779,19=0
Σ M x ( 11 )=−F Y 11 .136+779,19.68=0
Σ M y ( 11 )=2140,8.68−F X 11 .136−1285.214=0

-Suy ra:

{


F X 10=1807,39(N )
F Y 10=389,595( N )
F X 11=−951,59(N )
F Y 11 =389,595( N )

-Chiều của các phản lực tại các gối đỡ mang dấu âm ngược với chiều đã chọn.


Biểu đồ momen uốn và xoắn trục 1:


 Mômen uốn tổng Mij: Mij=√ M ij2 + M ij2
 Tại tiết diện 1-0:
M10=√ M 2x 10+ M 2Y 10=√ 02 +02=¿0 (Nmm)
 Tại tiết diện 1-1:
M11=√ M 2x 11 + M 2Y 11 =√ 02 +102302=¿ 10230 (Nmm)
 Tại tiết diện 1-2:
M12=√ M 2x 12+ M 2Y 12=√ 02+ 02=¿ 0(Nmm)
 Tại tiết diện 1-3:
M13=√ M 2x 13+ M 2Y 13=√ 26492,462 +122901,882=¿ 125724,79(Nmm)
 Mômen tương đương Mtdij: Mtđij=√ M ij2 +0,75 . T ij 2
 Tại tiết diện 1-0:
Mtd10=√ M 210+0,75. T 21=√ 02 +0,75. 02=¿ 0(Nmm)
 Tại tiết diện 1-1:
Mtd11=√ M 211 +0,75.T 21= √102302 +0,75. 836252= 123657,48 (Nmm)
 Tại tiết diện 1-2:
Mtd12=√ M 212+0,75. T 21 =√ 02+ 0,75.83625 2=72421,37(Nmm)
 Tại tiết diên 1-3:
Mtd13=√ M 213+0,75. T 21=√ 125724,792+ 0,75.836252=145091,62( Nmm)

 Đường kính tại các tiết diện:



dij≥ 3

M tđij
0,1.[σ ]

Tra bảng 10.5[1]-195, có [ σ ]=50 Mpa vì vật liệu thép 45 với σ b=600Mpa ≥ 600 Mpa
● Tại bánh răng:



d13 ≥ 3

M tđ 13 3 145091,62
=
= 30,73 (mm)
0,1.50
0,1.[σ ]



● Tại bánh đai:




d12≥ 3


M tđ 12 3 72421,37
=24,37(mm)
=
0,1.50
0,1.[σ ]



● Tại ổ lăn:



d11≥ 3

M tđ 11 3 123657,48
=29,14 (mm)
=
0,1.50
0,1.[σ ]



● Tại ổ lăn:



d10≥ 3

M tđ 10 3 0

=0(mm)
=
0,1.50
0,1.[σ ]



Chọn d theo tiêu chuẩn và phải đảm bảo lắp ghép được, ta chọn:
● d13 = 40 (mm)
● d10 = d11 = 35 (mm)
● d12 = 30 (mm)

Trục 2
-Sơ đồ trục 2 và các lực tác dụng lên trục


- Hệ phương trình cân bằng :

{

Σ F x =−F X 20−F X 21 + Ft 2=0
Σ F y =−F Y 20−F Y 21 + F r 2=0
Σ M x ( 20 ) =FY 21 . l 21−F r 2 . l 23=0
Σ M y ( 20 )=−F t 2 .l 23 + F X 21 . l 21=0

-Thay số:

{

Σ F x =−F X 20−F X 21 +2140,8=0

Σ F y =−F Y 20−FY 21+779,19=0
Σ M x ( 21 )=FY 21 .136−779,19.68=0
Σ M y ( 21 )=−2140,8.68+ F X 21 .136=0

-Suy ra:

{

F X 20=1070,4 ( N )
FY 20=389,595(N )
F X 21=1070,4 ( N)
FY 21=389,595(N )

Biểu đồ momen uốn và xoắn trục 2 :


 Mômen uốn tổng Mij: Mij=√ M ij2 + M ij2
 Tại tiết diện 2-0:
M20=√ M 2x 20+ M 2Y 20=√ 02 +02 =¿ 0(Nmm)
 Tại tiết diện 2-1:


M21=√ M 2x 21+ M 2Y 21=√ 02 +02=¿ 0 (Nmm)
 Tại tiết diện 2-2:
M22=√ M 2x 22+ M 2Y 22=√ 02 +02=¿ 0(Nmm)
 Tại tiết diện 2-3:
M23=√ M 2x 23+ M 2Y 23=√ 26492,462 +72787,22=¿ 77458,55(Nmm)
 Mômen tương đương Mtdij: Mtđij=√ M ij2 +0,75 . T ij 2
 Tại tiết diện 2-0:
Mtd20=√ M 220+0,75. T 22=√ 02 +0,75. 2865002=248116,28(Nmm)

 Tại tiết diện 2-1:
Mtd21=√ M 221+0,75. T 22=√ 02+ 0,75. 02=0( Nmm)
 Tại tiết diện 2-2:
Mtd22=√ M 222+0,75. T 22=√ 02+ 0,75.286500 2=248116,28( Nmm)
 Tại tiết diên 2-3:
Mtd23=√ M 223+0,75. T 22=√ 77458,552+ 0,75.2865002=259926( Nmm)
 Đường kính tại các tiết diện:



dij≥ 3

M tđij
0,1.[σ ]

Tra bảng 10.5[1]-195, có [ σ ]=50 Mpa vì vật liệu thép 45 với σ b=600Mpa ≥ 600 Mpa
● Tại bánh răng:



d23 ≥ 3

M tđ 23 3 259926
=
= 37,32 (mm)
0,1.50
0,1.[σ ]




● Tại khớp nối:



d22≥ 3

M tđ 22 3 248116,28
=36,75(mm)
=
0,1.50
0,1.[σ ]



● Tại ổ lăn:



d21≥ 3

M tđ 21 3 0
=0(mm)
=
0,1.50
0,1.[σ ]




● Tại ổ lăn:




d20≥ 3

M tđ 20 3 248116,28
=36,75(mm)
=
0,1.50
0,1.[σ ]



Chọn d theo tiêu chuẩn và phải đảm bảo lắp ghép được, ta chọn:
● d23 = 45 (mm)
● d20 = d21 = 40 (mm)
● d22 = 38 (mm)

3.2.6 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
S j=

S σj . S τj

√S

2
σj

2


+ S τj

≥ [S]

Trong đó
 [S] là hệ số an tồn cho phép: [S]= 1,5÷2,5;
 Sσj j là hệ số an tồn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j;
 Sτjj là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j;
Sσj =

σ −1
τ−1
; S τj=
K σdj . aj+Ψ σ . σ mj
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj

 σj -1 và τj-1 là giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng.


σj -1= 0,436. σj b= 0,436.600 = 261,6 (MPa)
τj-1= 0,58. σj -1= 0,58.261,6 = 151,73 (MPa)
 σj aj, τjaj, σj mj, τjmj; biên độ và trị số trung bình ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j:

σ aj =

σ max – σ min
σ max + σ min
; σ mj =
2

2

 Đối với trục quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng:
σ mj=0 ; σ aj=σ maxj =

Mj
Wj

 Trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
τ mj=τ aj =

τ max
Tj
=
2
2.W 0 j

 Trong đó: Wj và W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết
diện j của trục.
Với trục có tiết diện trịn:
π . d 3j
π . d 3j
W j=
; W 0 j=
32
16

Với trục có 1 rãnh then:
2
2

π . d 3j b .t 1 . ( d j – t 1)
π . d 3j b . t 1 . ( d j – t 1 )
W j=

;W0 j=

32
2dj
16
2d j

 𝛹σj , 𝛹τj là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi. Tra bảng 10.7[1]-197, σj b = 600 MPa ta có: 𝛹σj =
0,05, 𝛹τj = 0.
 Kσj , Kτj hệ số xác định theo công thức:


+Kx – 1
+ Kx – 1
εσ
ετ
K σdj =
; K τdj=
Ky
Ky

Trong đó:


 Kx là hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào

phương pháp gia công. Tra bảng 10.8[1]-197, với phương pháp gia
công trục là tiện ra, yêu cầu độ nhẵn R a = 2,5…0,63μm, m, σ b=600 MPa,
chọn Kx = 1,06.
 Ky là hệ số tăng bề mặt trục, tra bảng 10.9[1]-197, do không thực
hiện tăng bền bề mặt trục nên chọn Ky = 1.
 εσj , ετj: hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến độ
bền mỏi.
 Kσj , Kτj là hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn, xoắn.
 Trục 1
 Kiểm nghiệm tại tiết diện bánh răng:
Ta cód 13=40 mm M 13=125724,79 NmmT 1=83625 Nmm
2

π .d 3j b . t 1 . ( d j – t 1 ) π . 403 12.5. ( 40−5 )2
W j=

=

=5364,43
32
2dj
32
2.40
2
π . d 3j b . t 1 . ( d j – t 1 ) π . 403 12.5 . ( 40−5 )2
W0 j=

=

=11647,62

16
2d j
16
2.40

{

σ mj=0
M
125724,79
σ aj = 13 =
=14,26
Wj
5364,43
τ
Tj
83625
τ mj=τ aj= max =
=
=3,59
2
2. W 0 j 2.11647,62

{

Tra bảng 10.10[1]-198, với d 13=40 mm ta có εσj = 0,91, ετj= 0,87. Ta thấy sự tập trung
ứng suất tại bánh răng trục 2 là do rãnh then và do lắp ghép có độ dơi.

=2,06
εσ

Xét ảnh hưởng của độ dơi, tra bảng 10.11[1]-198, với σj b=600 MPa: K
τ
=1,64
ετ

{


Xét ảnh hưởng của rãnh then, tra bảng 10.12[1]-198, với trục phay bằng dao phay

=1,93
K σ =1,76 ⟹ ε σ
ngón: K =1,54
. Do đó, ta chọn:

τ
=1,77
ετ

{

{

{
{

{


=2,06

εσ

=1,77
ετ


+K x – 1
εσ
2,06+ 1,06−1
K σdj =
=
=2,12
Ky
1

+K x – 1
ετ
1,77+1,06−1
K τdj =
=
=1,83
Ky
1
σ−1
261,6
=
=8,65
K σdj . σ aj +Ψ σ . σ mj 2,12. 14,26+0
τ −1
151,73

S τj =
=
=23,1
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 1,83.3,59+0

S σj =

S j=

S σj . S τj
2
σj

√S

2
τj

+S

=

8,65.23,1
=8,1> [ S ] ⟹Thỏa mãn
√8,65 2+23,12

 Kiểm nghiệm tiết diện lắp bánh đai:
Ta có d 12=30 mm M 12=0 Mpa T 1 =83625 Mpa
Vì M 22=0 Mpa nên kiểm tra hệ số an toàn của ứng suất tiếp.
2

π d j3 b . t 1 . ( d j−t 1 ) π .303 8.4 . ( 30−4 )2
W 0 j=

=

=4941
16
2dj
16
2.30

τ mj=τ aj =

τ max
Tj
83625
=
=
=8,46
2
2W 0 j 2.4941

Tra bảng 10.10[1]-198, với d 12=30 mm ta có εσj = 0,93; ετj=0,90. Ta thấy sự tập
trung ứng suất tại khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép có độ dơi.



=2,06
εσ
Xét ảnh hưởng của độ dôi, tra bảng 10.12[1]-198 với σ b=600 Mpa : K

τ
=1,64
ετ

{

Xét ảnh hưởng của rãnh then, tra bảng 10.12[1]-198 với trục phay bằng dao phay

=1,89
K σ =1,76
εσ
ngón K =1,54 => K
nên ta chọn :
τ
τ
=1,71
ετ

{

{

{


=2,06
εσ

=1,71
ετ


Ta có :

+ K x −1
ετ
1,71+1,06−1
K τdj =
=
=1,77
Ky
1
Sτj =

τ−1
151,73
=
=10,13
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 1,77.8,46+0

S j=Sτj =10,13> [ S ] => thỏa mãn


Kiểm nghiệm tại tiết diện ổ lăn:
d
Ta có 11 =35 mm M 11 =10230 Mpa T 1 =83625 Mpa
π .d 3j π . 353
=
=4209,24
32
32

π . d 3j π .35 3
W0 j=
=
=8418,49
16
16

{

W j=

σ mj=0
M
10230
σ aj= j =
=23,81
W j 4209,24
τ
Tj
83625
τ mj=τ aj = max =
=
=13,63
2
2. W 0 j 2. 3068

{

Tra bảng 10.10[1]-198, với d 11 =35 mm ta có εσj = 0,92, ετj= 0,89. Ta thấy sự tập trung
ứng suất tại ổ lăn là do lắp ghép có độ dôi.




=2,06
εσ
Xét ảnh hưởng của độ dôi, tra bảng 10.11[1]-198, với σj b=600 MPa: K
τ
=1,64
ετ

{

Ta có

{


+K x – 1
εσ
2,06+ 1,06−1
K σdj =
=
=2,12
Ky
1

+K x –1
ετ
1,64+1,06−1
K τdj =

=
=1,7
Ky
1

{

σ−1
261,6
=
=5,18
K σdj . σ aj +Ψ σ . σ mj 2,12.23,81+0
τ −1
151,73
S τj =
=
=6,55
K τdj . τ aj+Ψ τ . τ mj 1,7.13,63+ 0

S σj =

S j=

S σj . S τj
2
σj

√S

+S


2
τj

=

5,18.6,55
=4,07> [ S ] ⟹ Thỏa mãn
√5,182 +6,552

 Trục 2
 Kiểm nghiệm tại tiết diện bánh răng:
Ta cód 23=45 mm M 23=77458,55 NmmT 2=286500 Nmm
2

π . d 3j b .t 1 . ( d j – t 1) π . 453 14.5,5 . ( 45−5,5 )2
W j=

=

=7611,3
32
2dj
32
2.45
2
π . d 3j b . t 1 . ( d j – t 1 ) π . 453 14.5,5 . ( 45−5,5 )2
W0 j=

=


=16557,47
16
2d j
16
2.45

{

σ mj=0
M 23 77458,55
σ aj =
=
=10,18
Wj
7611,3
τ
Tj
286500
τ mj=τ aj= max =
=
=8,65
2
2. W 0 j 2.16557,47

{


Tra bảng 10.10[1]-198, với d 23=45 mm ta có εσj = 0,91, ετj= 0,87. Ta thấy sự tập trung
ứng suất tại bánh răng trục 2 là do rãnh then và do lắp ghép có độ dơi.


=2,06
εσ
Xét ảnh hưởng của độ dôi, tra bảng 10.11[1]-198, với σj b=600 MPa: K
τ
=1,64
ετ

{

Xét ảnh hưởng của rãnh then, tra bảng 10.12[1]-198, với trục phay bằng dao phay

=1,93
K σ =1,76 ⟹ ε σ
ngón: K =1,54
. Do đó, ta chọn:

τ
=1,77
ετ

{

{

{
{

{



=2,06
εσ

=1,77
ετ


+K x – 1
εσ
2,06+ 1,06−1
K σdj =
=
=2,12
Ky
1

+K x – 1
ετ
1,77+1,06−1
K τdj =
=
=1,83
Ky
1
σ−1
261,6
=
=8,6
K σdj . σ aj +Ψ σ . σ mj 2,12. 10,18+0

τ −1
151,73
S τj=
=
=9,59
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 1,83.8,65+ 0

S σj =

S j=

S σj . S τj
2
σj

√S +S

2
τj

=

8,6.9,59

√8,6 2+ 9,592

=6,4> [ S ] ⟹Thỏa mãn

 Kiểm nghiệm tiết diện lắp khớp nối:
Ta có d 22=38 mm M 22=0 Mpa T 2 =286500 Mpa

Vì M 22=0 Mpa nên kiểm tra hệ số an toàn của ứng suất tiếp.
2

π d j3 b . t 1 . ( d j−t 1 ) π .383 12.5 . ( 38−5 )2
W 0 j=

=

=9914,36
16
2dj
16
2.38



×