Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh bình phước và đề xuất các biện pháp giảm thiểu và xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.24 MB, 80 trang )

Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮTT........................--2-22zz+22+zz22zzz+rrrsee Vv
DANH MUC CAC BANG wo ecsccsseessssesssesssvesssesssessseesstesssessssessseesivesssesssesssiessseessseees vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỎ THỊ,..........................
22 22+2E+EEE2EE22EE222227232222.222 viii
MỞ ĐẦU.........................-2-©2222222222212211221112211221112211211111121122111111112122222
2e 1
1.

Dat aI dG aes

eccceesssesssessssecssesssessseessvesssessssesssssseessseesseesaseesitessnessseeseeees 1

2.

Mục tiêu nghiên CỨU. . . . . . . . . . . . -

-- 2522222222 222525E252E25212121 2121512312221 1121. x re 2

3.

Nội dung nghiên cứu......

....2

4...



Phương pháp nghiên cứu....

....2

4.1

Phương pháp thu thập, thống kê số liệu..........................---2¿+22+Ez2EEzz+Ezzzcrzcee 2

4.2 _ Phương pháp điều tra và khảo sát thực tẾ.........................2-22 z+22xz+2zzz+rzeerrscee 3
4.3.

Phương pháp xử lí thơng tin............................-----+ +22 52 ++S+S+E+E££EzE+E+E£E£eEeerxrererzrrxrxre 3

4.4 _ Phương pháp đo đạc khối lượng chất thải........................
2-22 ©22222z222Ez2+Ezzzczzcee 3
4.5 __ Phương pháp tính tải lượng ơ nhiễm...........................
2-22 +22+EE2+EE+EEE+EEz2EEzExzzzzzrx 3

5.

4.6

Phương pháp so sánh. . . . . . . . . . . . .

--- - + + +2 +2 2221232328 223212321 221123212112 11 111. re 5

4.7

Phuong phap phan tich — tổng hợp.......................-----222+z2+2++2Ez2EEz2EEzerrrerrrcee 5

Déi twong va giới hạn nghiên cứu........................
--- ¿22+2EE++2E++2EEE+2EE22222222E2Exerrrrcee 6

5.1 Đối tượng nghiên cứu.......................--2-©2¿+222+2EE+EEE22EE22221227112711271122111211211.
21. xe. 6
5.2 Phạm vi nghiên cứu và thời gian nghiên cứu ......................
-----2 2 2 5s+s+2>z<z>+s+s+e><+ 6
6...

Đóng góp khoa học, kinh tế và xã hội của nghiên cứu.......................---- 22+z+z+¿ 6

CHƯƠNG I1: TÔNG QUAN TÀI LIỆU.......................-----1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ Ô NHIÊM MÔI TRƯỜNG..
1.1.1

Các khái niệm cơ bản. . . . . . . . . . . . .

-.-- 22 +2 SE 3E 31 51 93 E31 n1 TT

Hưng



a.

Khai niém vé moi CUO 11117 -.......Ầ......

8

b..


Khái niệm về ô nhiễm môi "xÙ...

8

.......

1.1.2 _ Các dạng ô nhiễm mơi trường chính...........................-2--=+22+E22z+2zz2zxz2zzzzzzzrx 9
12

NHỮNG

NGHIÊN

CỨU TƯƠNG

TỰ........................-2----¿+2EE+2EE+22EE22EEE+ZEErzrEerrrre 10

CHƯƠNG 2: TƠNG QUAN NGÀNH CHÉ BIÉN HẠT ĐIÈU CỦA TỈNH BÌNH

00992005 —......ẻ...................
SVTH: Lé Thi Thuong

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

12
i


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các


biện pháp giảm thiểu và xử ly

2.1 TÌNH HÌNH PHÁT TRIÊN NGÀNH ĐIÊU TRÊN THÉ GIỚI VÀ VIỆT NAM
T9 121101 121121111 H1 H1 H1 T11 TT TH TH TH

2.1.1.

a.

TT HH HH TT TH TH TH TH HT TT TH Tư

12

Tình hình phát triển ngành điều trên thế giới..........................
22 22+zz+2zzz+zz2 12

Phân bố địa lý............................------+22<+2E227112211271122112711221122111211121
1e. 12

l5... 5...

...............

13

c.

Về xuất nhập KIAU ooo cece cccccecccccccsececsecsescsecsccessecsesessessestssessssvssestsetesesteseeseese 13


d.

Mùa vụ điều..............................-222222
14

2.1.2

Tình hình phát triển ngành điều ở Việt Nam..........................--2-+2-2z+2222z+2zzz2 14

a.

Tình hình sản xuất........................----2-2+2E+2EE22E271272E271E27E27
E27. E...eerrrre 14

b.

Tình hình xuất nhập khâu..........................--2-22+222+2EE2+EE++2EE22EE2272127122221222.
22 xe 15

a.

Tình hình cơng nghệ thiết bị sản xuất.........................
2-7222 S222E22E252252EEEEEEeEEerrre 15

2.22. TÔNG QUAN NGÀNH CBHĐ TỈNH BÌNH PHƯỚC.............................-22-22 16

2.2.1.

Điều kiện tự nhiên - kinh tế xã hội tỉnh Bình Phước..............................--- 16


a.

Dieu kien ter mien

ccc cc ccccc ccc ccseccsecsccecsecseseesecsesessesseseesessestssesestesesee 16

b.

Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội.......................
2-2-2222 2E2E22525221221252252E15Eecxe 18

2.2.2 __ Tình hình phát triển ngành sản xuất điều của tỉnh Bình Phước..

2.3.

..20

a.

Qua trinh phát triển ngành điều Bình Phước.......

b.

Đánh giá về chất lượng hạt điều của Bình Phước ..

c.

Tình hình sản xuất.....

...21


d.

Tinh hinh chế biến.....

121

QUY TRÌNH SẢN XUẤTT.......................---©-222222752221271127E271E2712EEEerrrrre.

....20
..20

23

2.4 TAC DONG CUA NGANH CHE BIEN HAT DIEU DEN MOI TRUONG....36
CHUONG 3: KET QUA NGHIEN CUU VA THAO LUAN

wn

3.1 THUC TRANG HOAT DONG SAN XUAT TAI 10 NHA MAY KHAO SAT...

seceeceseseceececececscsescsesesesesesssesesesssesessesscecacececseseacaeaesescsnsnanesseseceeececececeeseseeeseseeeeees 37

3.1.1

Quy trình cơng nghệ CBHĐ tại các nhà máy.........................-2-2 s+s+s+s=zs+s 37

a.

Quy trình cơng nghệ hấp hơi.........................--2-©22+2E+22EE2+2EE+2EEE22222222222232272.

22 xe 38

b.

Quy trình cơng nghệ chao dầu...........................22-22 +Ez2+2EE+2EEE+EEE22EEE22EE.2Exerrrree 39

3.1.2 WYN
3.1.3.

¡00a 00...
da .Ả....

40

Danh mục các máy móc thiết bị sử dụng........................--5:22 sccscsrsrrererererree 43

SVTH: Lé Thi Thuong

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

ii


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

3.1.4


Đánh giá quy trình và máy móc thiết bị sản xuất tại các xưởng CBHD...47
`... ha aaã......

48

3.2 DANH GIA TAI LUGNG PHAT THAI CUA 2 CONG NGHE CHE BIEN ...55
a.

Cân bằng vật liệu tại Công ty TNHH MTV Lan Cường.........................----- 55

b.

Cân bằng vật liệu tại Công ty TNHH

c...

Cân bằng vật liệu tại Cơng ty Cổ phần Sơn Long.........................-.----2-©2++2 58

d.

Cân bằng vật liệu tại Cơng ty TNHH Quỳnh Như.........................-2-©2+z2 59

SX TM Phúc An.............................---- 56

33 KET QUA NGHIEN CUU HIEN TRANG MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC NHÀ

MAY .................... 5222222212221 221212221222

re


63

3.3.1

Đánh giá chất lượng môi trường khơng khí và so sánh tải lượng khí thải lị

hƠI.

.....................................................22.2222222221221221221
2212212011111 211 051211211
ưu 64

a..

Chất lượng khơng khí xung quanh........................-2-2+22+2E+£+£E++£2xz+zzxzzrxerzrree 64

b.

Khí thải lò hơi. . . . . . . . .

255222222 222152211122211271 222.2.

eeerrree 68

3.3.2 _ Đánh giá đặc tính nước thải và so sánh tải lượng các thông số ô nhiễm

giữa các nhà máy . . . . . . . . . . . . . .
a..
3.3.3.


--- -- - - 222221 S223 232521212121 151512121 2111111111111 21111. 70

Kết quả phân tích mẫu nước thải sản xuất của một số cơng ty...................... 70
Các biện pháp quản lý chất thải của các nhà máy..........................--- 22+ 76

a.

Mơi trường khơng khí..............................----¿222222 S2S2E+E+E£EEEEeE+E£EEEEeErErkrrrrrrrrrrerre 77

b.

Nước thải..................................2--22222222222122221222711222211271122271221122221222
E1 eee 71
Quản lý chất thải rắn........................
2-2-2222 222 2221227112271217112211211127112111211 21C 78

d.

Tiếng ồn, độ rung...........................-----2+2-2++2E222122231222122711271121112711211.2211
211 xe 78

©.

Quan LY NOT Vi nee a5...

78

CHƯƠNG 4: ĐÈ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM THIẾU VÀ XỬ LÝ CHẤT THÁI CHO
MOT SO CONG TY CHE BIEN HAT DIEU CUA TINH BINH PHUGC................. 82
4.1 GIẢI PHÁP GIẢM THIÊU TAI NGUON .....0....cssscesssessssessseesssesssessssessseessseesees 82

4.1.1

Đối với nguyên vật liệu...........................--2-©22+2EE2EE2S2EE271E1721227112711.221.
2E. . 82

4.12

Nước thải............................................
22c 222222 2 222 teerrereerei 82

4.13
AVA

Chấtthảirắn..............................................--22222222222221122222.2ke. 83
Khíthải.........................................
2S.
HH2
rgerrereere 84

4.15

Tiếng ồn......................................................2
22 2212221221.2.eeerrrree 85

SVTH: Lé Thi Thuong

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

iii



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

4.1.6 _

Thực hiện tiết kiệm năng lượng và giảm việc sử dụng năng lượng.......... 85

4.177

Xay dựng nội quy bảo vé mOi truOng oo...

eee ee cece cece ecteteeeeeeeeteeees 85

a.

Quy dinh về việc sử Ung 2

b.

Quy dinh vé an toan lao động và bảo vệ sức khỏe ............................----------555- 86

c.

Quy định về vệ sinh an tồn nhà xưởng và phịng cháy, chữa chay ............ §6

d.


Chế độ khen thưởng, kỷ luật.......................... -2-22+2+2+EE++2EE+2EEE2EEE222E.22EE..Ererrrree §6

4.1.8.

85

Giáo dục ý thức và đảo tạo cán bộ chuyên trách bảo vệ môi trường trong

In...
4.1.9.

............

2Ÿ...

87

Tăng cường trang bị sức khỏe môi trường cho công nhân ........................ 88

a.

Dam bao moi trường làm việc ở mức an tồn nhất đối với cơng nhân........ 88

b.

Các trang thiết bị bảo v6 ca MAI...

c.

Chuan bi đầy đủ trong trường hợp tai nạn xảy ra.........................---2- s2+zz+czcz+ 88


d.

Áp dụng các biện pháp để tối thiểu hóa các rủi ro hỏa hoạn......................... 89

cece cecseccseecssecsseesssessseesssessseesseeesees 88

4.2 GIẢI PHÁP XỬ LÝ............................---2222222+222222222222222222132222222111
222... crrrrre 89
4.2.1

Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt..........................-2525252 5+2+2+££+£+z+zzzze>zezx 89

4.2.2

Céng trinh xử lý nước thải sản xuất...

KẾT LUẬN - KIÊN NGHỊ.
KÉT LUẬN..
KIEN NGHI..............

.
....95

TÀI LIỆU THAM KHẢO...

PHỤ LỤC..........................2--222222222222222221222711222711227111221112711122111222211222122221222222ee 99

SVTH: Lé Thi Thuong


GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

iv


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

DANH MUC CAC THUAT NGU VA TU VIET TAT
AFI:

Association of food industries inc — Quy cach hat
điêu nhân

BODs:

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT:

Bê tơng cốt thép

CBHĐ:

Chế biến hạt điều

CNSL:


Dầu điều

COD:

Nhu cầu oxy hóa học

CTR:

Chat thải rắn

CTRNH:

Chất thải rắn nguy hại

CTRSH:

Chất thải rắn sinh hoạt

DN:

Doanh nghiệp

DNB:

Đông Nam Bộ

GMP:

Good


Manufacturing

Practices

- Tiéu chuẩn

thực

hành sản xuất tốt

HACCP:

Hazard Analysis and Critical Control Points - Phân
tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn

HTXLNT:

Hệ thống xử lý nước thải

ISO 22000:

Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm

MLSS:

Nồng độ chất rắn lơ lửng trong hỗn dịch

MTV:

Một thành viên


NT:

Nước thải

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

SSOP:

Sanitation

Standard

phạm vệ sinh

SXSH:

Sản xuất sạch hơn

TB:

Trung bình

SVTH: Lé Thi Thuong

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

Operating Procedures


— Quy


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TM:

Thương mại

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TSS:

Tổng chất rắn lơ lửng

UBND:

Ủy ban nhân dân

Vinacas:


Vietnam

Cashew

Association:

hiép hội điều Việt

Nam

VKTTDPN:

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

VN:

Việt Nam

VSATTP:

Vệ sinh an tồn thực phẩm

XK:

Xuất khẩu

XNK:

SVTH: Lé Thi Thuong


GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

Xuất nhập khẩu.

vi


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

DANH MUC CAC BANG
Bang
Bảng
Bảng
Bảng

1. Cân bằng vật chất cho từng công đoạn............................2+ s+222z+2EE+2EEE+EEEtrrxrrrrcee 4
2. Tóm tắt các phương pháp xác định tải lượng..........................----2-©22+z2+2zzz+czzzzzzcee
2.1 Mùa vụ điều của một số quốc gia trên thế giới.
"
2.2 Tình hình phát triển ngành điều Bình Phước.......................
22 222z+2222z+2222zz+2

Bảng 3.1 Nhu cầu nguyên nhiên liệu và năng lượng của các nhà máy,.......................... 41

Bảng 3.2 Danh mục các thiết bị, máy móc phục vụ dây chuyền CBHĐ......................... 43
Bang 3.3 Danh sách các máy móc sử dụng trong các công ty, doanh nghiệp................. 45

Bảng 3.4 Kết quả điều tra dịng thải của 10 nhà máy......................... 2-©2222z222EE22Ezz+czzzvrez 52

Bảng 3.5 Cân bằng vật chất cho công ty TNHH MTV Lan Cường...........................---22 55

Bảng 3.6 Cân bằng vật chất cho Công ty TNHH SX TM Phúc An............................--- 57
Bảng 3.7 Cân bằng vật chất cho Công ty cổ phần Sơn Long...................... 2-2222 58

Bảng 3.8 Cân bằng vật chất tại Công ty TNHH Quỳnh Như........................... 22222222222 60
Bảng 3.9 Tổng hợp cân bằng vật liệu cho công ty sử dụng công nghệ hấp và chao.....62
Bảng 3.10 Kết quả phân tích mẫu khí tại khu vực cơng bảo vệ của 10 nhà máy.........

Bang 3.11 Két qua phân tích mẫu khí tại khu vực sản xuất: sàng, hấp hoặc chao, cắt
00 ................................... 65
Bảng 3.12 Kết quả phân tích mẫu khí tại khu vực bóc vỏ lụa......................---2+s+z2zzzzzzzz=zz 66

Bảng 3.13 Kết quả phân tích khi thai 10 HOw...

ccc eecsceccseesssessseessessseesseessseesseeseseeess 68

Bảng 3.14 Tính tốn tải lượng ơ nhiễm CO của lị hơi tại 3 nhà máy phân tích............ 69
Bảng
Bang
Bảng
Bang

3.15
3.16
3.17
3.18


Kết
Tải
Kết
Tải

quả phân
lượng các
quả phân
lượng các

tích mẫu nước
chất ơ nhiễm
tích mẫu nước
chất ơ nhiễm

thải lị hấp..............................-22 ©22+2z22Ezz+£zzz+rzz 70
trong nước thải lị hấp của hai cơng ty............. 71
thải ngâm âm........................
2: 22222+2EE£+£E+z+zz2 72
có trong nước thải ngâm âm của 2 công ty.....73

Bảng 3.19 Kết quả phân tích mẫu nước thải của HTXL khí thải lị hơi.......................... 73

Bảng 3.20 Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước xử lý khí thải lị hơi của 2 cơng ty 74

Bảng 3.21 Kết quả phân tích mẫu nước thải sau khi xử lý của 3 công ty....................... 75

SVTH: Lé Thi Thuong

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng


vii


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỊ THỊ
Hình 2.1 Bản đồ phân bố điều trên thế giới............................--22-©22222E2222E22222222222212222222-ee 12
Hình 2.2 Sản lượng điều trên thế giới.............................©-22+2222222EE222EEE22222122271222221222222-Hình 2.3 Bán đồ hành chính tỉnh Bình Phước.

....L7

Hình 2.4 Quy trình chế biến hạt điều..........................
2-2222 SS2TESEE2527522125225211252215E5EEEEEEeee 24

Hình 2.5 Máy sàng hạt điều thơ........................---©2222222222222222212222221122277112
227211... re 25

Hình 2.6 Nồi hơi đốt củi cung cấp hơi nước cho lò hấp và lị sấy.............................------ 26

Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình


2.7 Lị hấp tĩnh.........................-2-22+222+2EEE22E12271122112271122111271117111122111211211
1e.
2.8 Lị hấp kiểu thùng quayy............................22: -22222+2E222EEEEEEE27122721222322211 221.22. rre.
2.9 Chẻ điều bằng máy chẻ thủ cơng.........................2-©2222222222E21222221222711222212222212
Xe
2.10 Máy tách hạt điều sử dụng hệ thống khí nén........................
2: 22+2z+2Ez£+£zzz+zzz
2.11 Máy tách vỏ điều tự động cơ khí........................2-©2222222222222122222122221122211222221
Xee
2.12 Lị sấy hạt điều. . . . . . . . . . . . . -2-©22+22E2SEEE22112271122112271127111271127112112211
211 e1 re.

Hinh 68) /L)0104À 000. 8...

a5...

Hình 2.14 Phân loại nhân điều bằng thủ cơng.

27
27
29
30
30
31
32

133

Hình 2.15 Máy phân loại nhân điều theo kích thước hạt............................---22 222222222222 33


Hình 2.16 Máy bắn màu............................22-2222 22SE2EEE192112271122112271127111271127112112211211 e1 cye. 34
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

2.17 Các loại sản phâm nhân điều...........................
22 222+E22+EEE2+EE£2EEE22EE22E2E22EEerrrrrrrer
2.18 Dây chuyền đóng gói sản phẩm..............................
22 22+EE22EEE22EE22EEE2EEerrrrrrree
3.1 Sơ đồ quy trình CBHĐ tại cơng ty TNHH Lan Cường.............................2-22
3.2 Sơ đồ quy trình CBHĐ tại cơng ty Cơ phần Sơn Long............................---2-22
3.3 Xưởng bóc vỏ lụa của cơng ty Quỳnh Như...........................---- + ++2+s+>++ezezezezererx

34
35
38
39
80

Hinh 4.1 So d6 nguyén by 10 HOM. eee eecseecseeesssesssessssessseessvessseesssesssessseessseesssessseeess 83
Hình 4.2 Bê tự hoại 03 ngăn..........................
22 222SEE2EEE22E112221227111711127112711211.2211 211.10. 89
Hình 4.3 Sơ đồ khối cơng trình xử lý nước thải........................----2¿+22+2E+22Ez2+2EEz+Exesrrrerrex 90

SVTH: Lé Thi Thuong

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng


viii


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử |ý

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề

Theo Vinacas, từ năm 2006 đến nay, Việt Nam là quốc gia xuất khẩu điều hàng
đầu thế giới và từ năm 2013 đến nay, Việt Nam chế biến hạt điều lớn nhất thế giới, trong
đó tỉnh Bình Phước chiếm trên 50% cả nước. Trong những năm qua, Tỉnh ủy và UBND
tỉnh cùng các ngành chức năng của Bình Phước rất quan tâm, thực hiện nhiều giải pháp
để phát triển ngành điều và đã góp phần khẳng định vị thế số 1 của ngành điều Việt
Nam. Hiện điều Bình Phước đã xuất khâu sang hơn 30 quốc gia trên thế giới, trong đó
Mỹ, Úc, Canađa là những thị trường khó tính nhưng chiếm tỷ trọng nhập khẩu lớn nhất
của nước ta, vì khơng những chất lượng hạt điều thơm ngon mang đặc trưng của vùng
mà công nghệ sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm luôn đứng đầu thế giới trong
nhiều năm nay.
Thực tiễn những năm vừa qua chứng minh, cây điều khơng cịn là cây “xóa đói

giảm nghèo” nữa mà đã khang dinh là cây trồng chủ lực của tỉnh, sản phẩm ngành điều
luôn mang lại giá trị xuất khâu cao tăng thu cho ngân sách của tỉnh, giải quyết việc làm
cho nhiều lao động trong và ngoài tỉnh, nâng cao thu nhập vươn lên làm giàu của người
dân, góp phần khơng nhỏ vào việc thay đổi bộ mặt đời sống kinh tế - xã hội của tỉnh.
Bên cạnh đó ngành điều cũng tạo cơ hội cho hàng trăm doanh nghiệp lớn mạnh, tạo ra


một thế hệ doanh nhân năng động, mạnh dạn đi tiên phong trong áp dụng tiến bộ khoa
học kỹ thuật vào canh tác, sản xuất và chế biến điều trên địa bàn tỉnh, tạo ra những sản
phẩm nhân điều có giá trị xuất khẩu cao.
Bên cạnh những mặt tích cực mà ngành chế biến hạt điều mang lại cho nền kinh

tế, thì trong q trình sản xuất ngành cịn thải ra những chất gây ô nhiễm môi trường như
nước thải từ quá trình xử lý ẩm, khói thải sinh ra do đốt nhiên liệu, phenol sinh ra từ
khâu chao hạt, tiếng ồn từ các máy móc cơng nghệ, mùi hơi, ơ nhiễm nhiệt,... Hầu hết
các nhà máy chế biến hạt điều ở nước ta chưa có biện pháp xử lý nước thải sinh ra, cịn

một số cơ sở có cơng nghệ xử lý chất thải thì đó chỉ là cách tiếp cận thụ động. Ngoài ra,
do các doanh nghiệp, cơ sở chế biến điều hình thành từ quy mơ hộ gia đình vì vậy các
vấn đề bảo vệ mơi trường chưa được quan tâm đúng mức và các cơ sở chế biến nằm xen

lẫn trong các khu dân cư, (chỉ có những cơng ty doanh nghiệp lớn mới hình thành sau
này thì mới có quy hoạch rõ ràng đặt cách xa khu dân cư) nên không chỉ ảnh hưởng xấu
đến môi trường và sức khỏe của cơng nhân mà cịn ảnh hưởng đến dân cư xung quanh.
Do vậy, để tìm hiểu thực trạng phát thải hiện nay của các nhà máy chế biến hạt
điều tỉnh Bình Phước, tơi đã tìm hiểu, nghiên cứu và thực hiện đề tài: “Đánh giá tải
SVTH: Lê Thị Thương

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

1


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử |ý


lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề ra biện pháp giảm
thiêu và xử lý”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài là tính tốn được tải lượng phát sinh ơ nhiễm của hai công nghệ
chế biến hạt điều và tải lượng các thơng số ơ nhiễm có trong nước thải, khí thải đặc
trưng của các hoạt động

sản xuất hạt điều nhằm

phân tích, đánh

giá hiện trạng mơi

trường tại 10 cơng ty, doanh nghiệp đã được lựa chọn từ 30 nhà máy khảo sát thực tẾ,

mang tính đại diện cho ngành chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước cả về cơng
nghệ và cơng suất chế biến. Từ đó đề xuất các biện pháp quản lý môi trường theo hướng
giảm thiểu kết hợp với xử lý mang tính hiệu quả tại 10 nhà máy trên.
3. Nội dung nghiên cứu

Tổng quan về ô nhiễm môi trường và các dạng ô nhiễm môi trường; tình hình phát
triển ngành điều trên thế giới và Việt Nam; về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tình

hình phát triển ngành chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước.
Thực trạng hoạt động sản xuất của 10 công ty, DN đại diện cho ngành chế biến hạt
điều tại tỉnh Bình Phước về quy trình sản xuất, nhu cầu nguyên nhiên liệu, sản phẩm,

thực trạng máy móc sử dụng, các nguồn ô nhiễm phát sinh, biện pháp quản lý ơ nhiễm


của từng nhà máy. Sau đó chọn ra 4 nhà máy đại diện cho hai công nghệ chế biến hạt

điều tiến hành cân bằng vật chất cho toàn bộ quy trình sản xuất từ đó định mức phát thải

ơ nhiễm tính trên 1 tắn sản phâm đối với mỗi cơng nghệ sử dụng. Đánh giá, tính tốn tải
lượng từ kết quả phân tích các mẫu nước thải, khí thải đặc trưng phát sinh trong ngày
của 10 nhà máy tiến hành lấy mẫu, so sánh phát thải ô nhiễm của các nhà máy với nhau

nhằm đánh giá hiện trạng môi trường sản xuất tại các nhà máy trên.
Xác định những vấn đề mơi trường cịn tồn đọng tại các nhà máy từ đó đề xuất các
biện pháp giảm thiêu và xử lý ơ nhiễm mang tính khả thi và hiệu quả cho 10 nhà máy
khảo sát.

4. Phương pháp nghiên cứu

4.1 Phương pháp thu thập, thống kê số liệu
Thu thập tài liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tình hình hoạt động của
ngành chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước, các tài liệu liên quan về ngành chế biến hạt
điều tại các sở ban nghành tỉnh Bình Phước như Sở TN

& MT

Bình Phước,

Sở Cơng

Thương, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước.

SVTH: Lé Thi Thương
GVHD: PGS.TS Tén That Lang


2


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử lý
Thu thập thông tin liên quan qua những tài liệu khoa học đã được phát hành, các

thông tin đã được

đăng tải trên những

phương

tiện thông tin đại chúng

(báo, đài,

internet) và các thông tin khác liên quan đến ngành CBHĐ. Nghiên cứu phương pháp
đánh giá tải lượng ô nhiễm và tham khảo các tài liệu liên quan về hiện trạng sản xuất tại

các cơ sở CBHĐ của tỉnh Bình Phước và các biện pháp giảm thiểu và xử lý cho các chất
thải phát sinh.

Thu thập số liệu, kết quả phân tích mẫu nước thải, khí thải tại 10 nhà máy chế biến
hạt điều do Trung tâm nghiên cứu dịch vụ công nghệ và môi trường (ETC) thực hiện.
4.2 Phương pháp điều tra và khảo sát thực tế


Điều tra, khảo sát thực tế: Vì thời gian thực hiện dé tài không dài nên đề tài chọn
ngẫu nhiên 30 nhà máy CBHĐ phân bồ đều trên địa bàn tỉnh nhưng tập trung nhiều nhất

tại Thị xã Phước Long, Tx. Đồng Xoài, huyện Bù Đăng, Đồng Phú để khảo sát. Thực

hiện điều tra thông qua bảng câu hỏi (phiếu điều tra) liên quan đến các vấn đề mà đề tài
quan tâm, phỏng vấn các đối tượng liên quan, thăm dị ý kiến của cơng nhân tham gia
sản xuất. Chuẩn bị trước nội dung cần khảo sát trước khi đi thực tế về thực trạng quản

lý; sản xuất; các vấn đề môi trường.... (Mẫu phiếu điều tra được đính kèm vào phần phụ
lục của Luận văn).

4.3 Phương pháp xử lí thơng tin
Sau khi thu thập được thơng tin thông qua điều tra và khảo sát, tiến hành tổng hợp,
phân loại thông tin; Xác định các vấn đề cần quan tâm sau khi điều tra và khảo sát, tìm
hiểu kỹ hơn về các vấn dé đó, có thể phải áp dụng các phương pháp khác như thu mẫu,
phân tích mẫu, áp dụng các phương pháp thống kê để xử lý số liệu,... để có nhận định
đúng đắn và chọn ra 10 cơng ty, doanh nghiệp mang tính đại diện cho ngành CBHĐ của

tỉnh Bình Phước nhằm tiến hành lấy mẫu, phân tích và đo đạc khối lượng chất thải.

4.4 Phương pháp đo đạc khối lượng chất thải
Do dac trực tiếp khối lượng chất thai rắn, nước thải phát sinh trong ngày bằng các
dụng cụ đo đạc chuyên dụng.

4.5 Phương pháp tính tải lượng ơ nhiễm
Tải lượng ơ nhiễm là khối lượng của chất ơ nhiễm/ chất thai có thé thai ra nguồn

tiếp nhận bằng cách tính tốn cân bằng vật chất và đo đạc trực tiếp.
a. Xác định tải lượng phát thải bằng đo đạc


SVTH: Lé Thi Thuong
GVHD: PGS.TS Tén That Lang

3


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử lý
Về cơ bản, đo đạc tải lượng phát thải bao gồm: Việc đo đạc nồng độ chất ô nhiễm

và đo lưu lượng khí thải, nước thải từ đó suy ra tải lượng là tích số giữa nồng độ và lưu
lượng.

L=QxC
Trong đó:

-_L: Tải lượng ơ nhiễm
-._

Q: lưu lượng nước thả1/khí thải

- _ C: nồng độ chất ô nhiễm

b. Xác định tải lượng phát thải bằng cân bằng vật chất
Tính tốn cân bằng vật chất giữa dòng nguyên liệu đi vào và dòng sản phẩm đi ra.

Chênh lệch giữa khối lượng nguyên liệu và khối lượng sản phẩm là do có sự tốn thất


trong quá trình sản xuất.

Bảng 1. Cân bằng vật chất cho từng công đoạn
Công đoạn

Vật liệu đầu vào | Vật liệu đầu ra
Tên |

Lượng

Dòng thải
Rắn (kg) | Long (lit)

Khi

c. Xac dinh tải lượng phát thải bằng hệ số phát thải
Sử dụng các hệ số phát thải được xây dụng cho từng loại cơng nghệ sản xuất để

tính tải lượng phát thải cho một trường hợp cụ thể.

Bảng 2. Tóm tắt các phương pháp xác định tải lượng

Phương pháp

Nội dung

Uu diém

Nhược điểm


.
Do lu
thai
Xác định
tai .
S 0M | lượng khi
ie ta
- Tến kém
lượng bằng Pang đo | vànhiém
nồngtrong
độ chất
ơ
Tính chính xác ~ Một sơ5 châtchá
đ mg
khi thai dé

khơng do

ae

tính ra tải lượng

được

Xác định tải

Dựa vào khôi lượng

- Nhiêu khi không xác


lượng bằng cân | nguyên liệu đưa vào và
SVTH: Lê Thị Thương

GVHD: PGS.TS Tơn Thất Lãng

định được thất thốt
4


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử lý
băng vật chất

sản phâm tạo ra đề tính

vào đâu

tốn tải lượng
Sử dụng hệ số phat thai | ~ Có thê tính

Xác định tải

lượng bằng hệ

số phát thải

được xây dựng cho


toán cho các

nghiệp để tính tải

- Nhanh chóng

| từng loại hình cơng

lượng

nguồn chưa có

-

ga,

cố

Sal so lớn Khi co su

»

_

me ita cone

ue hú cone

và tiết kiệm chị | "ehệ dẫn chứng


phí

Đề tài đã xác định tải lượng ô nhiễm bằng cách cân bằng vật chất cho 4 công ty,
doanh nghiệp và đo đạc trực tiếp lưu lượng khí thải và nước thải sinh ra trong ngày từ 10
công ty đã lựa chọn đề đánh giá tải lượng.
4.6 Phương pháp so sánh
So sánh và đánh giá mức độ ô nhiễm cũng như tác động đến mơi trường từ nước
thải, khí thải, chất thải rắn của các công ty dựa trên Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và

Quy chuẩn Việt Nam (QCVN).

So sánh mức sử dụng nguyên nhiên liệu, hoá chất, khối lượng các chất thải phát
sinh trong cùng loại sản phẩm giữa các công nghệ CBHĐ và giữa các nhà máy sản xuất
với nhau.
So sánh giữa các công ty chế biến hạt điều về thực tế quản lý, các chính sách, biện
pháp các cơng ty đang thực hiện, quy trình sản xuất, các thiết bị máy móc sử dụng.
4.7 Phương pháp phân tích — tổng hợp
Dựa trên những thông tin, số liệu và kết quả có được từ các phương pháp trên, tiến
hành chọn lọc, phân tích, tổng hợp một cách khoa học đề có được sự nhận định, đánh giá

chung nhất, khách quan nhất và chính xác nhất về đối tượng nghiên cứu, đề từ đó:

- _ Xác định các nguyên nhiên vật liệu sử dụng trong sản xuất, dòng thải (chất thải
rắn, nước thải, khí thải...).
-_

Xác định được các đầu vào ra trong dây chuyền công đoạn chế biến.

- _ Tổng hợp các kết quả đo đạc trực tiếp và các kết quả phân tích mẫu nước thải, khí


thải của cơng ty ETC để tính tốn, đánh giá tải lượng ơ nhiễm.

SVTH: Lé Thi Thuong
GVHD: PGS.TS Tén That Lang

5


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử |ý

Cuối cùng có thê đề xuất được những biện pháp chung nhất cho các công ty chế
biến hạt điều được nghiên cứu và giải pháp cho hoạt động chế biến hạt điều của tỉnh
Bình Phước.

5. Đối tượng và giới hạn nghiên cứu
5.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài bao gồm: quy trình cơng nghệ CBHĐ, các chất

thải phát sinh do hoạt động sản xuất của 10 nhà máy CBHĐ của tỉnh Bình Phước bao
gồm nước thải, khí thải và chất thải rắn, các biện pháp quản lý chất thải và quản lý nội vi
tại các nhà máy.

5.2 Phạm vi nghiên cứu và thời gian nghiên cứu
Thời gian nghiên cứu: 24/8 — 19/12/2016.
Phạm vi nghiên cứu:


Mười nhà máy CBHĐ tập trung ở các khu vực sản xuất điều quan trọng của tỉnh

Bình Phước như TX. Phước Long, TX. Đồng Xoài, Đồng Phú, Bù Đăng. Đa số các nhà

máy đều thuộc loại hình Tư nhân đầu tư. Trong đó, có 1 nhà máy quy mơ nhỏ (dưới 10
tan/ngay), 5 nhà máy cơng suất trung bình (từ 10 đến 20 tấn/ ngày) và 4 nhà máy công
suất lớn (trên 20 tắn/ngày). Về cơng nghệ, có 3 nhà máy sử dụng công nghệ Chao dầu và
7 nhà máy dùng phương pháp Hấp đề xử lý hạt điều. Về lực lượng lao động, có 4 nhà

máy ít hơn 100 cơng nhân viên và 6 nhà máy lực lượng lao động nhiều hơn 100 người.
(Danh sách 10 cơng ty, doanh nghiệp được đính kèm trong phần phụ lục Luận văn).

6. Đóng góp khoa học, kinh tế và xã hội của nghiên cứu

Đề tài đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở CBHĐ trên địa bàn tỉnh Bình
Phước và đề xuất các biện pháp giảm thiểu và xử lý là bước cơ bản tìm hiểu thực trạng
mơi trường sản xuất hiện nay của một số nhà máy CBHĐ

trên địa bàn tỉnh, là tư liệu

giúp cho việc quản lý môi trường của các ban ngành địa phương hiệu quả hơn. Bên cạnh

đó, phổ biến rộng rãi các biện pháp giảm thiêu và xử lý ô nhiễm áp dụng cho các doanh
nghiệp khác cùng hoạt động trong ngành tại địa phương. Ngoài việc cải thiện hiệu quả
hoạt động về mặt kinh tế, nâng cao chất lượng sản phẩm, hiệu suất hoạt động của nhà
máy chế biến hạt điều cịn góp phần làm cơ sở để các công ty, doanh nghiệp xây dựng hệ

thống quản lý chất lượng, điều kiện làm việc và môi trường theo tiêu chuân ISO 1400.

Trên cơ sở nghiên cứu phân tích các nguyên nhân sinh ra chất thải để phát hiện những cơ


hội có thể áp dụng SXSH cho ngành chế biến điều của tỉnh từ đó đề ra các biện pháp
phịng ngừa giảm thiểu ơ nhiễm trong các q trình sản xuất, sản phẩm và dịch vụ nhằm
SVTH: Lê Thị Thương

GVHD: PGS.TS Tôn That Lãng

6


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử |ý

nâng cao hiệu suất sinh thái và giảm rủi ro cho con người và mơi trường. Góp phần xây
dựng thương hiệu điều Bình Phước đạt chuẩn quốc tẾ, git vững vị thế xuất khẩu hạt điều

số 1 thế giới nâng cao kim ngạch xuất khẩu tạo công ăn việc làm cho người dân nơi đây

kê cả người trồng điều, sản xuất và chế biến nhân điều, 6n định đời sống dân cư và giảm
các tệ nạn xã hội.

SVTH: Lé Thi Thương
GVHD: PGS.TS Tén That Lang

7


Luận văn tốt nghiệp

Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử |ý

CHƯƠNG

1

TỎNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÈẺ 0 NHIEM MOI TRƯỜNG
1.1.1

Các khái niệm cơ bản

a. Khái niệm về môi trường
Môi trường là: bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ
mật thiệt với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sông, sản xuât, sự tôn tại,
phát triển của con người và thiên nhiên. (Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi Trường của Việt

Nam).

Môi trường theo nghĩa rộng là tất cả các nhân tố tự nhiên và xã hội cần thiết cho sự
sinh sống, sản xuất của con người, như tài ngun thiên nhiên, khơng khí, đất, nước, ánh
sáng, cảnh quan, quan hệ xã hội...
Tóm lại, mơi trường là tất cả những gì có xung quanh ta, cho ta cơ sở sống và phát
triển.

Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành các loại:
Môi trường tự nhiên bao gồm các nhân tố thiên nhiên như vật lý, hố học, sinh học,
tồn tại ngồi ý muốn của con người, nhưng cũng ít nhiều chịu tác động của con người.


Đó là ánh sáng mặt trời, núi sơng, biển cả, khơng khí, động, thực vật, đất, nước...

Mơi trường xã hội là tổng thể các quan hệ giữa người với người. Đó là những luật
lệ, thể chế, cam kết, quy định, ước định... ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quốc,
Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã, họ tộc, gia đình, tổ nhóm, các
tổ chức tơn giáo, tơ chức đồn thể,... Mơi trường xã hội định hướng hoạt động của con
người theo một khuôn khổ nhất định, tạo nên sức mạnh tập thể thuận lợi cho sự phát

triển, làm cho cuộc sống của con người khác với các sinh vật khác.
Ngồi ra người ta cịn phân biệt khái niệm môi trường nhân tạo, bao gồm các nhân

tố do con người tạo nên, làm thành những tiện nghi trong cuộc sống, như ôtô, máy bay,
nhà ở, công sở, các khu vực đô thị, công viên nhân tạo.

b. Khái niệm về ô nhiễm môi trường
Theo Luật Bảo vệ Mơi trường của Việt Nam:

"Ơ nhiễm mơi trường là sự làm thay đổi tính chất của mơi trường, vi phạm Tiêu
chuẩn môi trường".
SVTH: Lê Thị Thương

GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng




Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện


pháp giảm thiểu và xử |ý
Trên thế gidi, 6 nhiễm môi trường được hiểu là việc chuyên

các chất thải hoặc

năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng gây hại đến sức khoẻ con người, đến
sự phát triển sinh vật hoặc làm suy giảm chất lượng môi trường. Các tác nhân ô nhiễm
bao gồm các chất thải ở dạng khí (khí thải), lỏng (nước thải), rắn (chất thải rắn) chứa hoá
chất hoặc tác nhân vật lý, sinh học và các dạng năng lượng như nhiệt độ, bức xạ.

Tuy nhiên, môi trường chỉ được coi là bị ơ nhiễm nếu trong đó hàm lượng, nồng độ

hoặc cường độ các tác nhân trên đạt đến mức có khả năng tác động xấu đến con người,
sinh vật và vật liệu.

1.1.2

Các dạng ơ nhiễm mơi trường chính

e

Ơ nhiễm mơi trường đất là hậu quả các hoạt động của con người làm thay đổi
các nhân tố sinh thái vượt qua những giới hạn sinh thái của các quần xã sống trong đất.
Môi trường đất là nơi trú ngụ của con người và hầu hết các sinh vật cạn, là nền móng
cho các cơng trình xây dựng dân dụng, cơng nghiệp và văn hóa của con người. Đất là
một nguồn tài nguyên quý giá, con người sử dụng tài nguyên đất vào hoạt động sản xuất
nông nghiệp đề đảm bảo nguồn cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. Nhưng
với nhịp độ gia tăng dân số và tốc độ phát triển cơng nghiệp và hoạt động đơ thị hố như
hiện nay thì diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp, chất lượng đất ngày càng bị suy
thoái, diện tích đất bình qn đầu người giảm. Riêng chỉ với ở Việt Nam, thực tế suy


thoái tài nguyên đất là rất đáng lo ngại và nghiêm trọng.
e

Ô nhiễm nước là sự thay đổi theo chiều tiêu cực của các tính chất vật lý — hoá

học — sinh học của nước, với sự xuất hiện các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm cho nguồn nước
trở nên độc hại với con người và sinh vật. Làm giảm độ đa dạng sinh vật trong nước. Xét

về tốc độ lan truyền và quy mơ ảnh hưởng thì ơ nhiễm nước là vấn đề đáng lo ngại hơn ô
nhiễm đất. Nước bị ô nhiễm là do sự phú dưỡng xảy ra chủ yếu ở các khu vực nước ngọt
và các vùng ven biển, vùng biển khép kín. Do lượng muối khống và hàm lượng các
chất hữu cơ quá dư thừa làm cho các quần thể sinh vật trong nước khơng thê đồng hố
được.

e

Ơ nhiễm mơi trường khơng khí là sự có mặt một chất lạ hoặc một sự biến đổi

quan trọng trong thành phần khơng khí, làm cho khơng khí khơng sạch hoặc gây mùi
khó chụu, giảm thị lực khi nhìn xa do bụi. Hiện nay, ơ nhiễm khí quyền là vấn đề thời sự

nóng bỏng của cả thế giới chứ khơng phải riêng của một quốc gia nào.
e

Ơ nhiễm phóng xạ, do các chất phóng xạ gây ra làm ảnh hưởng đến sức khỏe

Con người.

SVTH: Lé Thi Thương

GVHD: PGS.TS Tén That Lang

9


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện

pháp giảm thiểu và xử |ý

e _ Ô nhiễm tiếng ồn, bao gồm tiếng ồn do xe cộ, máy bay, tiếng ồn cơng nghiệp.
e

Ơ nhiễm sóng, do các loại sóng như sóng điện thoại, truyền hình... tồn tại với

mật độ lớn.

e - Ô nhiễm ánh sáng, hiện nay con người đã sử dụng các thiết bị chiếu sáng một
cách lãng phí ảnh hưởng lớn tới mơi trường như ảnh hưởng tới quá trình phát triển của
động thực vật.

1.2 NHỮNG NGHIÊN CỨU TƯƠNG TỰ
Các nghiên cứu về đánh giá hiện trạng môi trường tại các làng nghề, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, tại địa phương hay tại một đơn vị, cơ sở sản xuất nhằm phân
tích và đánh giá nguyên nhân phát sinh chất thải trong quá trình hoạt động, sản xuất và
dịch vụ. Các đề tài nghiên cứu tương tự đã được thực hiện sau:
Đề tài nghiên cứu của Phạm Văn Thành (2009) về “Hiện trạng ô nhiễm môi trường
làng nghề thêu ren An Hòa, xã Thanh Hà, Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam và một số

giải pháp giảm thiêu ô nhiễm”. Cho thấy, môi trường làng nghề đang bị ô nhiễm về nước

thải do không có hệ thống XLNT và nguồn nước mặt có hiện tượng phú dưỡng do ô
nhiễm hữu cơ cao thông qua kết quả phân tích tại hiện trường. Tác giả đã đề xuất các
biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường: quản lý, quy hoạch, các công cụ quản lý
(giám sát và kiểm sốt ơ nhiễm, chế tài,...), đầu tư tài chính và nhân lực,...Hạn chế của
đề tài là chưa đi sâu hoạt động sản xuất, giải pháp cịn mang tính chất chung về quản lý.
Đề tài nghiên cứu của Nguyễn Thị Huế (2011) về: “Đánh giá hiện trạng môi trường

làng nghề nấu rượu Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp cải
thiện” đã đánh giá và xác định nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường khơng khí, nước và
đất, từ đó đề xuất các giải pháp phòng tránh và giảm thiểu ảnh hưởng tới đời sống cộng

đồng. Đề tài đã đưa ra các giải pháp về chính sách và quản lý nhà nước như giải pháp
quy hoạch phát triển sản xuất, quản lý nhà nước, SXSH, giáo dục môi trường vào đề tài.
Theo báo cáo của Lương Ngọc Dung (2012) về “Đánh giá thực trạng môi trường
tại Chi nhánh nhà máy xi măng Núi Voi, Công ty cổ phần cơ điện luyện kim Thái
Nguyên” đã đi sâu tìm hiểu các nguồn phát sinh ơ nhiễm trong nhà máy trong tất cả các
công đoạn sản xuất và đánh giá mức độ ô nhiễm từ các kết quả phân tích về chất lượng
khơng khí, nước thải và chất thải rắn, các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm đã được áp dụng
tại nhà máy từ đó đề xuất các biện pháp khác giải quyết các vấn đề môi trường còn tồn
đọng. Tuy nhiên các biện pháp đề xuất của đề tài chỉ là đề xuất các giải pháp nâng cao ý

SVTH: Lé Thi Thương
GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

T0


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các biện


pháp giảm thiểu và xử |ý

thức về môi trường, cải thiện điều kiện làm việc và biện pháp làm giảm độ ồn cho nhà
máy chưa thật sự hiệu quả đối với công ty.

Theo dé tài nghiên cứu của Trần Thị Thơ (2016) về “Nghiên cứu đề xuất các giải
pháp bảo vệ môi trường cho làng nghề chế biến cá khơ Bình Thắng, huyện Bình Đại,
tỉnh Bến Tre”. Tác giả đã đi sâu tìm hiểu thực trạng sản xuất, phân tích hiện trạng ơ
nhiễm nguồn nước kết hợp đánh giá sức khỏe cộng đồng xây dựng định mức phát thải

cho làng nghề bằng cách cân bằng vật chất cho 3 cơ sở sản xuất mang tính đại diện cho
làng nghề. Phân tích, nhận diện nguồn phát sinh sinh ơ nhiễm nước từ đó đề xuất các
biện pháp SXSH nhằm tiết kiệm nước trong các công đoạn sản xuất kết hợp với các biện

pháp quản lý về kỹ thuật và quản lý về kinh tế.

SVTH: Lé Thi Thương
GVHD: PGS.TS Tén That Lang

TI


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá tải lượng ô nhiễm một số cơ sở chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước và đề xuất các

biện pháp giảm thiểu và xử ly

CHƯƠNG 2
TONG QUAN NGANH CHE BIEN HAT DIEU CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC
2.1.


2.1.1

TINH HINH PHAT TRIEN NGANH DIEU TREN THE GIOI VA VIET

NAM

Tình hình phát triển ngành điều trên thế giới

a. Phân bố địa lý
Cây điều sinh trưởng và phát triển tốt ở những quốc gia thuộc khu vực cận xích
đạo — nơi có nhiệt độ và độ âm cao. Hiện có 32 quốc gia trồng điều trên thế giới. Ấn
Độ là nước có diện tích cây điều lớn nhất thế giới và dẫn đầu thế giới về sản lượng
điều thô và nhân điều chế biến. Được biết tổng sản lượng điều thơ tồn thế giới tại thời

điểm từ 1,575 — 1,600 ngàn tấn, bao gồm Án Độ 400 — 500 ngàn tấn, chiếm 25 đến
30% tổng sản lượng. Tiếp theo là Brazin, Việt Nam, các nước châu Phi như Bờ Biển
Nga, Tanzania, Guinea Bissau, Benin, Nigeria, Mozambique, Senegal va Kenya —
những quốc gia sản xuất điều nổi tiếng: mỗi năm các nước Châu Phi cũng đóng góp
khoảng 500 ngàn tấn điều thô vào tổng sản lượng điều thế giới.

htajor

Cashew Producing Countries



a

(Nguon: World Cashew Industry — General Information, 2013)


Hình 2.1 Bản đồ phân bố điều trên thế giới.

SVTH: Lê Thị Thương
GVHD: PGS.TS Tôn Thất Lãng

T2



×