Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CHƯƠNG VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 5 trang )

CHƯƠNG VIII.
SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
MỤC TIÊU
- Phát Bàiểu được hai tiên đề của thuyết tương đối hẹp.
- Nêu được hệ quả của thuyết tương đối hẹp về tính tương đối trong không gian,
thời gian và khối lượng. Nêu được mối quan hệ giữa năng lượng và khối lượng.
- Viết được hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng.

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

I.MỤC TIÊU:
- HS cần hiểu được sự tất yếu của việc ra đời thuyết tương đối hẹp của Anhxtanh.
- Nắm được nội dung các tiên đề của Anhxtanh.
II.CHUẨN BỊ:
-GV: chuẩn bị một số tư liệu liên quan đến thuyết tương đối hẹp. (các phim khoa học
viễn tưởng để giới thiệu với HS)
-HS: đọc và tìm hiểu trước nội dung Bài.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Giới thiệu nội dung chương mới (2’)
2) Giảng Bài mới:
Dùng lời dẫn đầu bài SGK để vào bài mới.
Hoạt động 1. (5’) HẠN CHẾ CỦA CƠ HỌC CỔ ĐIỂN.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Giới thiệu nội dung cơ bản
của phần này như là sự thông
báo sự phát triển của vật lí
học từ Câuối thế kỉ 19 đến
đầu thế kỉ 20.
-Giới thiệu vì sao cơ học
Newton cịn gọi l cơ học cổ
điển.


-Đề cập đến các sự kiện quan
trọng của vật lí vào đầu thế kỉ
20. (SGK)
-Tiếp nhận thơng tin như các
thông báo khoa học.

-Nắm được đặc trưng cơ bản
cho trạng thái của một vật
theo cơ học cổ điển.


-Đọc SGK
-Cơ học Newton không cịn đúng
với vật chuyển động với tốc độ
V c.


-Tốc độ của các hạt không thể
vượt quá trị số 300.000 km/s.
Hoạt động 2. (10’) CÁC TIÊN ĐỀ ANHXTANH
-GV nêu một vài VD về dạng
toán học của các định luật vật
lí trong các hệ qui chiếu quán
tính khác nhau. Gọi HS nhận
xét.
-Thông báo hai tiên đề

-Ghi nhận nội dung hai tiên
đề.



Tiên đề 1:
Các định luật cơ học có cùng
dạng như nhau trong mọi hệ qui
Anhxtanh.
-Có thể yêu cầu HS nhắc lại
nguyên lí tương đối trong cơ
học cổ điển bằng cách nêu ví
dụ như:
+Thả rơi một vật trên con tàu
đang chuyển động đều.
+Khảo sát chuyển động của
một vật trên phi cơ đang bay.
Nu Câu hỏi:
H. Vận tốc lớn nhất em Bàiết
cĩ gi trị bao nhiu?

-Tiếp nhận sự phn tích của
GV.








-Trả lời Câu hỏi:
GTLN của vận tốc đ Bàiết:
V c = 300.000 km/s.

chiếu quán tính.

Tiên đề 2.
Tốc độ ánh sáng trong chân
không có cùng độ lớn bằng C
trong mọi hệ qui chiếu quán
tính, không phụ thuộc phương
truyền và vận tốc của nguồn
sáng hay máy thu.
Hoạt động 3. (25’) HAI HỆ QUẢ CỦA THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP.
-Giới thiệu như SGK, đưa ra
công thức:
2
0
2
1
v
l l
C
 
nêu
lên mối liên hệ về mặt toán
-Ghi nhận kết quả (150-1)
Thảo luận nhĩm, Rút ra kết
luận:
1)Sự co độ dài:
l
0
: chiều di ring.
l: chiều dài khi vật chuyển động

học, từ đó rút ra ý nghĩa vật lí
lin hệ giữa l v l
0
.
-Nu Câu hỏi:
H. Khi chuyển động, chiều
dài của thanh thế nào? Kết
quả chứng tỏ điều gì?
-Nu Câu hỏi C
1
, hướng dẫn
HS giải và nêu nhận xét.



-Giới thiệu công thức 50.2
như SGK.
-Hướng dẫn HS đọc VD về
qung đường đi của vật
chuyển động với tốc độ v =
0,999999C.
Yêu cầu HS nhận xt về khi
niệm thời gian.

-Nu Câu hỏi C
2
.
Phn tích v nhận xt cch giải
+ Chiều dài co theo phương
chuyển động.

+ Khi niệm không gian là
tương đối.

-Lm Bài tập C
1
(thảo luận
nhĩm)
Một HS trình by.
2
0 0 0
2
1
v
l l l l l
C
     

Với
0,6 0,2
v
l m
C
   

-Ghi nhận kết quả 50.2
Tìm hiểu về thời gian sống
của hạt mzơn 
+
ở thượng
tầng khí quyển t

0
v thời gian
sống theo hệ quy chiếu gắn
với mặt đất là K.

-Rút ra được khái niệm thời
gian có tính tương đối, phụ
thuộc hệ qui chiếu quán tính
-Giải Bài tập theo Câu hỏi C
2
.
dọc theo 1 trục tọa độ của hệ
quy chiếu qun tính k với vận tốc
v.
2
0
2
1
v
l l
C
 

+ Độ dài co theo phương
chuyển động theo tỉ lệ:
2
2
1
v
C



+ Khái niện không gian là
tương đối. phụ thuộc hệ quy
chiếu quán tính.
2)Sự chậm lại của đồng hồ
chuyển động.
Thời gian xảy ra hiện tượng đo
theo hồng hồ gắn với hệ qui
chiếu đứng yên.
0
2
2
1
t
t
v
C

 


t
0
: thời gian xảy ra hiện tượng
đo theo đồng hồ gắn với hệ quy
chiếu K’ chuyển động với vận
tốc v đối với hệ K.
-Thời gian có tính tương đối
phụ thuộc hệ qui chiếu.

của HS.

3)Vận dụng- Củng cố. (3’)
- Hướng dẫn HS về nhà đọc thêm bài: Em có Bàiết?
- Giải Bài tập 3, 4 SGK v Bài tập SBT.
- Chuẩn bị Bài mới: Bài 51.
IV.RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG.

×