Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

ĐỒ ÁN C# QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 44 trang )

TRƯỜNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
LỚP CÔNG NGHỆ PHẦN MÊM

Đồ án:
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Môn học
Giảng viên hướng dẫn:
Nhóm sinh viên thực hiện:
Quản lý khách sạn
===============================================================
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 2
CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH HÓA 6
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DỮ LIỆU 14
CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
1. Yêu cầu nghiệp vụ:
1.1. Danh sách các yêu cầu:
STT Tên yêu cầu
Biểu
mẫu
Qui
định
Ghi
chú
1 Lập danh mục phòng BM1 QĐ1
2 Lập phiếu thuê phòng BM2 QĐ2
3 Tra cứu phòng BM3
4
Lập hóa đơn thanh


toán
BM4 QĐ4
5 Lập báo cáo tháng BM5
6 Thay đổi qui định QĐ6
1.2. Danh sách các biểu mẫu và quy định:
1.2.1. Biểu mẫu 1 và quy định 1:
BM1: Danh Mục Phòng
STT Phòng Loại Phòng Đơn Giá Ghi Chú
1
2
QĐ1: Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng
(150.000, 170.000, 200.000)
Ví dụ:
===============================================================
Quản lý khách sạn
2
Quản lý khách sạn
===============================================================
BM1: Danh Mục Phòng
STT Phòng Loại Phòng Đơn Giá Ghi Chú
1 01 A 150.000 Phòng đơn
1.2.2. Biểu mẫu 2 và quy định 2:
BM2: Phiếu Thuê Phòng
Phòng: Ngày bắt đầu thuê:
STT Khách Hàng Loại Khách CMND Địa Chỉ
1
2
QĐ2: Có 2 loại khách (nội địa, nước ngoài). Mỗi
phòng có tối đa 3 khách
Ví dụ:

BM2: Phiếu Thuê Phòng
Phòng: 01 Ngày bắt đầu thuê: 29/11/2011
STT Khách Hàng Loại Khách CMND Địa Chỉ
1 Mai Văn Thủ Nội địa
37130075
7
419 Quốc lộ 13, Phường
Hiệp Bình Phước, Quận
Thủ Đức, Tp.Hồ Chí
Minh
1.2.3. Biểu mẫu 3:
BM3: Danh Sách Phòng
STT Phòng Loại Phòng Đơn Giá Tình Trạng
1
===============================================================
Quản lý khách sạn
3
Quản lý khách sạn
===============================================================
2
1.2.4. Biểu mẫu 4 và quy định 4:
BM4: Hóa Đơn Thanh Toán
Khách hàng/Cơ quan: Địa chỉ :
Trị giá:
STT Phòng Số Ngày Thuê Đơn Giá Thành Tiền
1
2
QĐ4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ
thu 25%. Khách nước ngoài ( chỉ cần có 1 trong
phòng ) được nhân với hệ số 1.5

Ví dụ:
BM4: Hóa Đơn Thanh Toán
Khách hàng/Cơ quan: Trần Minh
Nhật
Địa chỉ : 35 Tống Văn Trân, P5,
Q11
Trị giá: 150.000
STT Phòng Số Ngày Thuê Đơn Giá Thành Tiền
1 01 2 150.000 300.000
1.2.5. Biểu mẫu 5:
 Biểu mẫu 5.1:
BM5.1: Báo Cáo Doanh Thu Theo Loại Phòng
Tháng:
STT Loại Phòng Doanh Thu Tỷ Lệ
1
===============================================================
Quản lý khách sạn
4
Quản lý khách sạn
===============================================================
2
 Biểu mẫu 5.2:
BM5.2: Báo Cáo Mật Độ Sử Dụng Phòng
Tháng:
STT Phòng Số Ngày Thuê Tỷ Lệ
1
2
Ví dụ:
BM5.1: Báo Cáo Doanh Thu Theo Loại Phòng
Tháng: 11

STT Loại Phòng Doanh Thu Tỷ Lệ
1 A 5.000.000 60%
BM5.2: Báo Cáo Mật Độ Sử Dụng Phòng
Tháng: 11
STT Phòng Số Ngày Thuê Tỷ Lệ
1 01 12 30%
1.2.6. Quy định 6:
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như
sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng và đơn giá các loại
phòng .
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng và hệ số các loại khách,
số lượng khách tối đa trong phòng.
+ QĐ4 : Thay đổi tỷ lệ phụ thu.
===============================================================
Quản lý khách sạn
5
Quản lý khách sạn
===============================================================
CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH HÓA
1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập danh mục phòng:
 Biểu mẫu:
BM1: Danh Mục Phòng
STT Phòng Loại Phòng Đơn Giá Ghi Chú
1
2
 Quy định:
QĐ1: Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương
ứng (150.000, 170.000, 200.000)
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Lưu trữ

 Các ký hiệu:
 D1: Thông tin cần lưu trữ: Phòng, Loại Phòng,
Đơn Giá, Ghi Chú
 D2: Không có.
 D3: Danh sách các Loại Phòng, danh sách các Đơn
Giá trong mỗi Loại Phòng, danh sách Đơn Giá
tương ứng với Loại Phòng
===============================================================
Quản lý khách sạn
6
Quản lý khách sạn
===============================================================
 D4: D1
 D5: D4
 D6: Không có
 Thuật toán:
 B1: nhận D1 từ người dùng
 B2: kết nối CSDL
 B3: đọc D3 từ bộ nhớ phụ
 B4: kiểm tra Loại Phòng(D1) có thuộc danh sách
các Loại Phòng(D3) hay ko
 B5: kiểm tra Đơn Giá(D1) có thuộc danh sách các
loại Đơn Giá(D3) hay ko
 B6: kiểm tra Đơn Giá tương ứng với Loại Phòng
 B7: nếu ko thỏa mãn các đk thì đến B10
 B8: lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
 B9: xuất D5 ra máy in
 B10: đóng kết nối CSDL
 B11: kết thúc.
2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu thuê phòng:

 Biểu mẫu:
BM2: Phiếu Thuê Phòng
Phòng: Ngày bắt đầu thuê:
STT Khách Hàng Loại Khách CMND Địa Chỉ
1
2
 Quy định:
QĐ2: Có 2 loại khách (nội địa, nước ngoài). Mỗi
phòng có tối đa 3 khách
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Lưu trữ
===============================================================
Quản lý khách sạn
7
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các ký hiệu:
 D1: Thông tin cần lưu trữ: Phòng, Ngày bắt đầu
thuê, Khách Hàng, Loại Khách, CMND, Điạ Chỉ.
 D2: Không có.
 D3: Danh sách các Phòng, danh sách các loại
khách, số khách tối đa trong mỗi phòng
 D4: D1
 D5: D4
 D6: Không có
 Thuật toán:
 B1: nhận D1 từ người dùng
 B2: kết nối CSDL
 B3: đọc D3 từ bộ nhớ phụ
 B4: kiểm tra Loại Khách (D1) có thuộc danh sách
các Loại Khách(D3) hay ko

 B5: kiểm tra số lượng khách trong từng phòng
 B6: nếu ko thỏa mãn các đk thì đến B9
 B7: lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
 B8: xuất D5 ra máy in
 B9: đóng kết nối CSDL
 B10: kết thúc.
3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu phòng:
 Biểu mẫu:
BM3: Danh Sách Phòng
===============================================================
Quản lý khách sạn
8
Quản lý khách sạn
===============================================================
STT Phòng
Loại
Phòng
Đơn Giá Tình Trạng
1
2
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Tra cứu
 Các ký hiệu:
 D1: tiêu chuẩn tra cứu (Phòng, Loại Phòng, Đơn
Giá, Tình Trạng).
 D2: ko có
 D3: danh sách Phòng thỏa các tiêu chuẩn tra cứu
cùng với các thông tin liên quan(Phòng, Loại
Phòng, Đơn Giá, Tình Trạng).
 D4: ko có
 D5: D3

 D6: D5
 Thuật toán:
 B1: nhận D1 từ người dùng
 B2: kết nối CSDL
 B3: đọc D3 từ bộ nhớ phụ
 B4: xuất D5 ra màn hình
 B5: trả D6 cho người dùng
 B6: đóng kết nối CSDL
 B7: kết thúc.
===============================================================
Quản lý khách sạn
9
Quản lý khách sạn
===============================================================
4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập hóa đơn thanh toán:
 Biểu mẫu:
BM4: Hóa Đơn Thanh Toán
Khách hàng/Cơ quan: Địa chỉ :
Trị giá:
STT Phòng Số Ngày Thuê
Đơn
Giá
Thành Tiền
1
2
 Quy định:
QĐ4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ
thu 25%. Khách nước ngoài ( chỉ cần có 1 trong
phòng ) được nhân với hệ số 1.5
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Báo biểu

 Các ký hiệu:
 D1: cơ quan, địa chỉ
 D2: ko có
 D3: dánh sách các hóa đơn trong tháng
===============================================================
Quản lý khách sạn
10
Quản lý khách sạn
===============================================================
 D4: D1 + thông tin về phòng và số ngày thuê trong
tháng (Đơn Giá, Thành Tiền)
 D5: D4
 D6: D5
 Thuật toán:
 B1: nhận D1 từ người dùng
 B2: kết nối CSDL
 B3: đọc D3 từ bộ nhớ phụ
 B4: lấy ngày hiện tại
 B5: tính số ngày khách trọ và tính thành tiền
 B6: lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
 B7: xuất D5 ra máy in
 B8: trả D6 cho người dùng
 B9: đóng kết nối CSDL
 B10: kết thúc.
5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập báo cáo tháng:
 Biểu mẫu:
• Biểu mẫu 5.1:
BM5.1: Báo Cáo Doanh Thu Theo Loại Phòng
Tháng:
STT Loại Phòng Doanh Thu Tỷ Lệ

1
2
• Biểu mẫu 5.2:
BM5.2: Báo Cáo Mật Độ Sử Dụng Phòng
Tháng:
STT Phòng
Số Ngày
Thuê
Tỷ Lệ
1
2
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Báo biểu
===============================================================
Quản lý khách sạn
11
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các ký hiệu:
 D1: tháng
 D2: ko có
 D3: dánh sách các phiếu thuê phòng trong tháng
 D4: D1 + thông tin thống kê từng Loại Phòng cho
thuê trong tháng (Doanh Thu, Tỷ Lệ)
 D5: D4
 D6: D5
 Thuật toán:
 B1: nhận D1 từ người dùng
 B2: kết nối CSDL
 B3: đọc D3 từ bộ nhớ phụ
 B4: đếm số lượt thuê theo từng Loại Phòng từ

danh sách các phiếu cho thuê trong tháng (từ D3)
 B5: tính tỷ lệ thuê theo từng loại phòng dựa vào
số lượt thuê của từng loại phòng
 B6: lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
 B7: xuất D5 ra máy in
 B8: trả D6 cho người dùng
 B9: đóng kết nối CSDL
 B10: kết thúc.
6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi quy định:
 Quy định:
===============================================================
Quản lý khách sạn
12
Quản lý khách sạn
===============================================================
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như
sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng và đơn giá các loại phòng .
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng và hệ số các loại khách, số
lượng khách tối đa trong phòng.
+ QĐ4 : Thay đổi tỷ lệ phụ thu.
 Sơ đồ luồng dữ liệu: Lưu trữ
 Các ký hiệu:
 D1: lưu trữ các thông tin thay đổi về quy định
 D2: không có
 D3: danh sách số lượng, đơn giá, hệ số các loại
phòng, số khách tối đa trong phòng, tỉ lệ phụ thu.
 D4: D1
 D5: D4
 D6: không có

 Thuật toán:
 B1: nhận D1 từ người dùng
 B2: kết nối CSDL
 B3: đọc D3 từ bộ nhớ phụ
 B4: kiểm tra các thay đổi về quy định
 B5: lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
 B6: xuất D5 ra máy in
 B7: trả D6 cho người dùng
===============================================================
Quản lý khách sạn
13
Quản lý khách sạn
===============================================================
 B8: đóng kết nối CSDL
 B9: kết thúc.

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DỮ LIỆU
1. Xét yêu cầu lập danh mục phòng:
1.1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
 Biểu mẫu liên quan: BM1
BM1: Danh Mục Phòng
STT Phòng Loại Phòng Đơn Giá Ghi Chú
1
2
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 1)
 Các thuộc tính mới:
TenPhong, LoaiKhach, DonGia, GhiChu
 Thiết kế dữ liệu:
 Các thuộc tính trừu tượng:
MaPhong

 Sơ đồ logic:
1.2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
 Quy định liên quan: QĐ1
QĐ1: Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá
tương ứng (150.000, 170.000, 200.000)
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 1)
===============================================================
Quản lý khách sạn
14
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các thuộc tính mới:
TenLoaiPhong
 Thiết kế dữ liệu:
 Thuộc tính trừu tượng:
MaLoaiPhong
 Sơ đồ logic:
2. Xét yêu cầu lập phiếu thuê phòng:
2.1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
 Biểu mẫu liên quan: BM2
BM2: Phiếu Thuê Phòng
Phòng: Ngày bắt đầu thuê:
STT Khách Hàng Loại Khách CMND Địa Chỉ
1
2
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 2)
 Các thuộc tính mới:
TenKhach, CMND, DiaChi, NgayBatDau
 Thiết kế dữ liệu:
===============================================================

Quản lý khách sạn
15
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các thuộc tính trừu tượng:
MaPhieuThue, MaCTPhieuThue, MaKhachHang
 Sơ đồ logic:
2.2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
 Qui định liên quan: QĐ2
QĐ2: Có 2 loại khách (nội địa, nước ngoài). Mỗi
phòng có tối đa 3 khách
 Sơ đồ luông dữ liêu: (Sơ đồ 2)
 Các thuộc tính mới:
SoKhachToiDa, TenLoaiKhach
 Thiết kế dữ liệu:
===============================================================
Quản lý khách sạn
16
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Thuộc tính trừu tượng:
MaLoai
 Sơ đồ logic:
3. Xét yêu cầu tra cứu phòng:
3.1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
 Biểu mẫu liên quan: BM3
BM3: Danh Sách Phòng
STT Phòng Loại Phòng Đơn Giá Tình Trạng
1
2

 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 3)
 Các thuộc tính mới:
TinhTrang
 Thiết kế dữ liệu:
===============================================================
Quản lý khách sạn
17
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các thuộc tính trừu tượng:
 Sơ đồ logic:
4. Xét yêu cầu lập hóa đơn thanh toán:
4.1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
 Biểu mẫu liên quan: BM4
BM4: Hóa Đơn Thanh Toán
Khách hàng/Cơ quan: . Địa chỉ :
Trị giá:
STT Phòng Số Ngày Thuê Đơn Giá Thành Tiền
1
2
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 4)
 Các thuộc tính mới:
SoNgayThue, TongTien
 Thiết kế dữ liệu:
===============================================================
Quản lý khách sạn
18
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các thuộc tính trừu tượng:

MaHoaDon, MaCTHoaDon
 Sơ đồ logic:
4.2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
 Quy định liên quan: QĐ4
===============================================================
Quản lý khách sạn
19
Quản lý khách sạn
===============================================================
QĐ4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ
thu 25%. Khách nước ngoài ( chỉ cần có 1 trong
phòng ) được nhân với hệ số 1.5
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 4)
 Các thuộc tính mới:
TenPhuThu, TiLePhuThu
 Thiết kế dữ liệu:
 Thuộc tính trừu tượng:
MaPhuThu
 Sơ đồ logic:
===============================================================
Quản lý khách sạn
20
Quản lý khách sạn
===============================================================
5. Xét yêu cầu lập báo cáo tháng:
5.1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
 Biểu mẫu liên quan: BM5.1
BM5.1: Báo Cáo Doanh Thu Theo Loại
Phòng
Tháng:

STT Loại Phòng Doanh Thu Tỷ Lệ
1
2
 Biểu mẫu liên quan: BM5.2
BM5.2: Báo Cáo Mật Độ Sử Dụng Phòng
Tháng:
STT Phòng
Số Ngày
Thuê
Tỷ Lệ
1
2
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 5)
 Các thuộc tính mới:
 Thiết kế dữ liệu:
===============================================================
Quản lý khách sạn
21
Quản lý khách sạn
===============================================================
 Các thuộc tính trừu tượng:
 Sơ đồ logic:
6. Xét yêu cầu thay đổi quy định: còn thiếu
6.1. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
===============================================================
Quản lý khách sạn
22
Quản lý khách sạn
===============================================================

+ QĐ1 : Thay đổi số lượng và đơn giá các loại phòng .
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng và hệ số các loại khách, số lượng
khách tối đa trong phòng.
+ QĐ4 : Thay đổi tỷ lệ phụ thu.
 Sơ đồ luồng dữ liệu: (Sơ đồ 6)
 Các thuộc tính mới:
 Thiết kế dữ liệu:
 Thuộc tính trừu tượng:
 Sơ đồ logic:
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1. Thiết kế màn hình chính
Danh sách các biến cố
STT Biến cố Mô tả Xử lý
1 Nhấn vào mục hệ
thống
Mặc định khi chưa đăng
nhập hoặc đăng nhập không
thành công thì các label
tham số, danh mục, quản trị
Chương trình hiển thị danh sách
cho phép lựa chọn đăng nhập
hoặc thoát
===============================================================
Quản lý khách sạn
23
Quản lý khách sạn
===============================================================
2 Nhấn vào mục đăng
nhập
Xuất hiện from đăng nhập, nhập

tên đăng nhập và mật khẩu để
đăng nhập vào chương trình
3 Nhấn mục thoát Xuất hiện from xác nhận thoát.
Nhấn yes để thoát khỏi, nhấn No
để quay lại
4 Nhấn vào mục
Quản trị
Xuất hiện from danh mục người
dùng
5 Nhấn vào mục danh
mục
Xuất hiện danh sách các from cho
bạn lựa chọn: Lập phiếu thuê
phòng, Lập hóa đơn thanh toán,
Tra cứu, Danh mục phòng, Danh
mục khách hàng, Danh mục báo
cáo.
6 Nhấn vào mục Lập
phiếu thuê phòng
Xuất hiện from
frmPhieuThuePhong
7 Nhấn vào mục Lập
hóa đơn thanh toán
Xuất hiện from
frmThemXoaSuaHoaDon
8 Nhấn vào mục Tra
cứu
Xuất hiện from danh sách các
from: Tra cứu phòng, tra cứu
khách hàng, Tra cứu hóa đơn, Tra

cứu phiếu thuê.
9 Nhấn vào mục Tra
cứu phòng
Xuất hiện from
frmTimKiemPhong
10 Nhấn vào mục Tra
cứu khách hàng
Xuất hiện from
frmTimKiemKhachHang
11 Nhấn vào mục Tra
cứu hóa đơn
Xuất hiện from
frmTimKiemHoaDon
12 Nhấn vào mục Tra Xuất hiện from
===============================================================
Quản lý khách sạn
24
Quản lý khách sạn
===============================================================
cứu phiếu thuê frmTimKiemPhieuThue
13 Nhấn vào mục
Phòng
Xuất hiện from frmPhong
14 Nhấn vào mục Loại
phòng
Xuất hiện from frmLoaiPhong
15 Nhấn vào mục Lập
phiếu khách hàng
Xuất hiện from
frmThemSuaKhachHang

16 Nhấn vào mục
Quản lý
Xuất hiện danh sách cho bạn lựa
chọn: Khách hàng, Phòng, Phiếu
thuê phong, Hóa đơn
17 Nhấn vào mục
Khách hàng
Xuất hiện from frmKhachHang
18 Nhấn vào mục
Phong
Xuất hiện from frmPhong
19 Nhấn vào mục
Phiếu thuê phòng
Xuất hiện from
frmPhieuThuePhong
20 Nhấn vào mục Hóa
đơn
Xuất hiện from frmHoaDon
21 Nhấn vào mục Cập
nhật
Xuất hiện 2 lựa chọn: Loại phòng,
Loại khách
22 Nhấn vào mục Loại
phòng
Xuất hiện from
frmThemSuaLoaiPhong
23 Nhấn vào mục Loại
khách
Xuất hiện from
frmThemSuaLoaiKhach

24 Nhấn vào mục Báo
cáo
Cũng xuất hiện 2 lựa chọn: Báo
cáo doanh thu, Báo cáo mật độ
thuê phòng
25 Nhấn vào mục Báo Xuất hiện from
===============================================================
Quản lý khách sạn
25

×