Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập hóa học 10 nâng cao pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.22 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN

CHƯƠNG 1
: NGUYÊN TỬ

Bài 1. Cho biết 1u = 1,6605.10
-27
kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một

nguyên tử oxi ra kg.
Bài 2. Cho biết khối lượng nguyên tử của C gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử của hiđro. Hãy tính
nguyên tử khối hiđro ra u và gam. Biết rằng nguyên tử khối của C bằng 12.
Bài 3. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử hơi H
2
O có 88,809% O và 11,191% H theo khối lượng.
Biết nguyên tử khối của O là 15,999. Hãy xác định nguyên tử khối của hiđro.
Bài 4. Trong 1,5 kg đồng có bao nhiêu gan electron ? Cho biết 1 mol nguyên tử đồng có khối lượng bằng
63,546 gam, một nguyên tử đồng có 29 electron.
Bài 5. Nguyên tử kẽm có bán kính R = 1,35.10
-10
m, có khối lượng nguyên tử là 65u.
a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm. Biết V
hình cầu
=
3
4
.
π
r
3
.


b) Th

c t
ế
h

u nh
ư
toàn b

kh

i l
ượ
ng nguyên t

t

p trung

h

t nhân v

i bán kính r = 2.10
-15
m.
Tính kh

i l

ượ
ng riêng c

a h

t nhân nguyên t

k

m.
Bài 6.
Nguyên t

nhôm có bán kính 1,43
0
A
và nguyên t

kh

i là 27.
Hãy xác
đị
nh kh

i l
ượ
ng riêng kh

i l

ượ
ng riêng c

a nhôm là bao nhiêu ?
Bài 7
. Tính bán kính g

n
đ
úng c

a nguyên t

canxi, bi
ế
t th

tích c

a 1 mol canxi b

ng 25,87cm
3
. Bi
ế
t
r

ng trong tinh th


các nguyên t

canxi b

ng 74% th

tích.
Bài 8.
N
ế
u th

c nghi

m nh

n r

ng nguyên t

Ca, Cu
đề
u có d

ng hình c

u , s

p x
ế

p
đặ
t khít bên c

nh
nhau thì th

tích chi
ế
m b

i các nguyên t

kim lo

i ch

b

ng 74% so v

i toàn th

tích kh

i tinh th

. Kh

i

l
ượ
ng riêng


đ
i

u ki

n tiêu chu

n c

a chúng

th

r

n t
ươ
ng

ng là 1,55g/cm
3
; 8,9g/cm
3
và nguyên t



kh

i c

a canxi là 40,08u, c

a
đồ
ng là 63,546u.
Hãy tính bán kính nguyên t

Ca và nguyên t

Cu.
Bài 9.
Gi

a bán kính h

t nhân (R) và s

kh

i (A) c

a nguyên t

có m


i liên h

nh
ư
sau:R =1,5.10
-13
.
3
A

Hãy tính kh

i l
ượ
ng riêng c

a h

t nhân nguyên t

.
Bài 10.
Cho r

ng h

t nhân nguyên t

và chính nguyên t


H có d

ng hình c

u. H

t nhân nguyên t

hi
đ
ro
có bán kính g

n
đ
úng b

ng 10
-6
nm, bán kính nguyên t

hi
đ
ro b

ng 0,056 nm.
a) Hãy tính và so sánh th

tích nguyên t


hi
đ
ro v

i th

tích c

a h

t nhân nguyên t

hi
đ
ro.
b) Hãy tính và so sánh kh
ối lượ
ng riêng c

a h

t nhân và

c

a nguyên t

hi
đ
ro.

Bài 11.
Cho các nguyên t

có kí hi

u :
Br
81
35
;
K
39
19
;
Ar
40
18
.
Hãy xác
đị
nh s

proton, s

n
ơ
tron, s

electron và
đ

i

n tích h

t nhân nguyên t

c

a chúng.
Bài 12.
Nguyên t

c

a m

t nguyên t

X có t

ng s

h

t c
ơ
b

n (e, p, n) là 82, trong
đ

ó s

h

t mang
đ
i

n
nhi

u h
ơ
n s

h

t không mang
đ
i

n là 22.
a) Xác
đị
nh s

hi

u nguyên t


, s

kh

i và kí hi

u nguyên t

.
b) Vi
ế
t c

u hình electron nguyên t

X và c

a ion t

o thành t

X.
Bài 13.
T

ng s

h

t proton, n

ơ
tron, electron có trong m

t lo

i nguyên t

c

a ,nguyên t

Y là 54, trong
đ
ó
t

ng s

h

t mang
đ
i

n nhi

u h
ơ
n s


h

t không mang
đ
i

n là 1,7 l

n.
Hãy xác
đị
nh s

hi

u nguyên t

, s

kh

i và vi
ế
t kí hi

u nguyên t

X.
Bài 14.
M


t kim lo

i M có t

ng s

kh

i b

ng 54, t

ng s

h

t p, n, e trong ion M
2+
là 78. V

y nguyên t


kim lo

i M có kí hi

u nào sau
đ

ây?

Cr
54
24
,
Mn
54
25
,
Fe
54
26
,
Co
54
27
.
Bài 15.
Bi
ế
t r

ng t

ng s

các lo

i h


t (p, n, e) trong nguyên t

R là 40, trong
đ
ó h

t không mang
đ
i

n kém
h
ơ
n s

h

t mang
đ
i

n là 12. Xác
đị
nh tên c

a nguyên t

R và vi
ế

t kí hi

u nguyên t

R ( Bi
ế
t Z
Na
=11,
Z
Mg
=12, Z
Al
=13, Z
Ca
=20, Z
K
=19).
Bài 16.
T

ng s

proton, n
ơ
tron, electron trong nguyên t

c

a nguyên t


X là 10. Hãy xác
đị
nh s

kh

i
nguyên t

c

a nguyên t

X.
BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN

Bài 17.
T

ng s

proton, n
ơ
tron, electron trong nguyên t

c

a nguyên t


Y là 21.
Hãy xác
đị
nh thành ph

n c

u t

o nguyên t

, g

i tên và vi
ế
t kí hi

u nguyên t

X.
Bài 18.
T

ng s

proton, n
ơ
tron, electron trong nguyên t

c


a nguyên t

R là 34.
Hãy d

a vào b

ng tu

n hoàn xác
đị
nh nguyên t

R.
Bài 19.
Nguyên t

c

a nguyên t

R có t

ng s

proton, n
ơ
tron, electron b


ng 54, s

h

t proton g

n b

ng
s

h

t n
ơ
tron .
Tính Z và A c

a nguyên t

nguyên t

R.
Bài 20.
Cho các nguyên t

X, Y, Z. T

ng s


h

t p, n, e trong các nguyên t

l

n l
ượ
t là 16, 58, 78. S


n
ơ
tron trong h

t nhân và s

hi

u nguyên t

c

a m

i nguyên t

khác nhau không quá 1
đơ
n v


.
Hãy xác
đị
nh các nguyên t

và vi
ế
t kí hi

u các nguyên t

.
Bài 21
. Trong phân t

M
2
X có t

ng s

h

t (p, n, e) là 140 h

t , trong
đ
ó s


h

t mang
đ
i

n nhi

u h
ơ
n s


h

t không mang
đ
i

n là 44 h

t. S

kh

i c

a nguyên t

M l


n h
ơ
n s

kh

i c

a nguyên t

X là 23. T

ng s


h

t (p, n, e) trong nguyên t

M nhi

u h
ơ
n trong nguyên t

X là 34 h

t.
Vi

ế
t c

u hình electron c

a các nguyên t

M và X. Vi
ế
t công th

c phân t

c

a h

p ch

t M
2
X.
Bài 22
. H

p ch

t Y có công th

c MX

2
trong
đ
ó M chi
ế
m 46,67% v

kh

i l
ượ
ng. Trong h

t nhân M có s


n
ơ
tron nhi

u h
ơ
n s

proton là 4 h

t. Trong h

t nhân X s


n
ơ
tron b

ng s

proton. T

ng s

proton trong
NX
2
là 58.
a) Tìm A
M
và A
X
.
b) Xác
đị
nh công th

c phân t

c

a MX
2
.

Bài 23.
Cho bi
ế
t t

ng s

electron trong ion AB
−2
3
là 42. Trong các h

t nhân c

a A c
ũ
ng nh
ư
B s

proton
b

ng s

n
ơ
tron. Xác
đị
nh s


kh

i c

a A, B. Bi
ế
t s

kh

i c

a A g

p
đ
ôi c

a B.
Bài 24.
Có h

p ch

t MX
3
. Cho bi
ế
t :

- T

ng s

h

t p, n, e là 196, trong
đ
ó s

h

t mang
đ
i

n nhi

u h
ơ
n s

h

t không mang
đ
i

n là 60.
Nguyên t


kh

i c

a X kém h
ơ
n c

a M là 8.
- T

ng 3 lo

i h

t trên trong ion X
-
nhi

u h
ơ
n trong ion M
3+
là 16.
Hãy xác
đị
nh nguyên t

M, X ?

Bài 25.
Trong t

nhiên brom có hai
đồ
ng v

b

n :
Br
79
35
chi
ế
m 50,69% s

nguyên t


Br
81
35
chi
ế
m
49,31% s

nguyên t


.
Hãy tìm nguyên t

kh

i trung bình c

a brom.
Bài 26.

Đồ
ng có hai
đồ
ng v

b

n
Cu
65
29

Cu
63
29
. Nguyên t

kh

i trung bình c


a
đồ
ng là 63,54.
Tính thành ph

n ph

n tr
ă
m c

a m

i
đồ
ng v

.
Bài 27.
Nguyên t

kh

i trung bình c

a brom là 79,91. Brom có hai
đồ
ng v


, bi
ế
t
đồ
ng v


Br
79
35
chi
ế
m
54,5% . Hãy xác
đị
nh nguyên t

kh

i c

a
đồ
ng v

2.
Bài 28
. Bo trong t

nhiên có hai

đồ
ng v

b

n:
B
10
5

B
11
5
. M

i khi có 760 nguyên t


B
10
5
thì có bao nhiêu
nguyên t


đồ
ng v


B

11
5
. Bi
ế
t A
B
= 10,81.
Bài 29.
M

t nguyên t

X có 2
đồ
ng v

v

i t

l

nguyên t


23
27
. H

t nhân nguyên t


X có 35 proton.
Trong nguyên t

c

a
đồ
ng v

th

nh

t có 44 n
ơ
tron. S

n
ơ
tron trong nguyên t


đồ
ng v

th

hai nhi


u h
ơ
n
trong
đồ
ng v

th

nh

t là 2 h

t. Tính nguyên t

kh

i trung bình c

a X.
Bài 30.
Nguyên t

X có 3
đồ
ng v

là X
1
chi

ế
m 92,23% , X
2
chi
ế
m 4,67% và X
3
chi
ế
m 3,10%. T

ng s


kh

i c

a 3
đồ
ng v

là 87. S

n
ơ
tron trong X
2
nhi


u h
ơ
n trong X
1
là 1 h

t. Nguyên t

kh

i trung bình c

a
X là 28,0855.
a) Hãy tìm X
1
, X
2
và X
3
.
b) N
ế
u trong X
1
có s

n
ơ
tron b


ng s

proton. Hãy tìm s

n
ơ
tron trong nguyên t

c

a m

i lo

i
đồ
ng v


Bài 31
. Cho m

t dung d

ch ch

a 8,19 gam mu

i NaX tác d


ng m

t l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
thu
đượ
c
20,09 gam k
ế
t t

a . a) Tìm nguyên t

kh

i và g

i tên X.
BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN

b) X có hai
đồ
ng v


, gi

s

s

nguyên t

c

a
đồ
ng v

th

nh

t nhi

u g

p 3 l

n s

nguyên t

c


a
đồ
ng
v

th

hai. H

t nhân c

a
đồ
ng v

th

nh

t có ít h
ơ
n h

t nhân
đồ
ng v

th


hai 2 n
ơ
tron.
Tìm s

kh

i c

a m

i
đồ
ng v

.
Bài 32
. Trong t

nhiên bo(B) có hai
đồ
ng v

:
B
10
5

B
11

5
. Nguyên t

kh

i trung bình c

a bo 10,81.
a) Tính ph

n tr
ă
m c

a m

i
đồ
ng v

.
b) Tính ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng

B
11
5
trong axit boric H
3
BO
3
( Bi
ế
t H là
đồ
ng v


H
1
1
; O là
đồ
ng v


O
16
8
).
Bài 33
. Trong t

nhiên

đồ
ng v


Cl
37
17
chi
ế
m 24,23% s

nguyên t

. Tính thành ph

n ph

n tr
ă
m v

kh

i
l
ượ
ng
Cl
37
17

có trong HClO
4
và ph

n tr
ă
m v

kh

i l
ượ
ng
Cl
35
17
có trong KClO
3
(v

i H là
đồ
ng v


H
1
1
; O


đồ
ng v


O
16
8
; K là
đồ
ng v


K
39
19
) ? Cho nguyên t

kh

i trung bình c

a clo b

ng 35,5.
Bài 34.
M

t nguyên t

R có 3

đồ
ng v

X, Y, Z , bi
ế
t t

ng s

h

t c

a 3
đồ
ng v

b

ng 129, s

n
ơ
tron
đồ
ng
v

X h
ơ

n
đồ
ng v

Y m

t h

t.
Đồ
ng v

Z có s

proton b

ng s

n
ơ
tron.
Xác
đị
nh
đ
i

n tích h

t nhân nguyên t


và s

kh

i c

a 3
đồ
ng v

X, Y, Z ?
Bài 35.
Cho h

p ch

t XY
2
t

o b

i hai nguyên t

X, Y. Y có hai
đồ
ng v

:

Y
79
chi
ế
m 55% s

nguyên t

Y

đồ
ng v


Y
81
. Trong XY
2
, ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng c

a X là b


ng 28,51%.
Tính nguyên t

kh

i trung bình c

a X, Y.
Bài 36.
Clo trong t

nhiên g

m hai
đồ
ng v


Cl
35
17

Cl
37
17
; Silic g

m hai
đồ
ng v



Si
38
14

Si
39
14
. H

p ch

t
silic clorua SiCl
4
g

m có bao nhiêu lo

i phân t

có thành ph

n
đồ
ng v

khác nhau.
Bài 37

. Có hai
đồ
ng v


H
1
1
(kí hi

u là H) và
H
2
1
(kí hi

u là D).
a) Vi
ế
t các lo

i công th

c phân t

hi
đ
ro có th

có.

b) Tính phân t

kh

i c

a m

i lo

i phân t

.
c) 1 lít hi
đ
ro gi

u
đơ
teri (
H
2
1
)


đ
i

u ki


n tiêu chu

n n

ng 0,1 gam. Tính thành ph

n ph

n tr
ă
m kh

i
l
ượ
ng t

ng
đồ
ng v

c

a hi
đ
ro.
Bài 38
. Hi
đ

ro có nguyên t

kh

i là 1,008. H

i có bao nhiêu nguyên t

c

a
đồ
ng v


H
2
1
trong 1 ml n
ướ
c (
cho r

ng trong n
ướ
c ch


đồ
ng v



H
1
1

H
2
1
) ?
( Cho kh

i l
ượ
ng riêng c

a n
ướ
c là 1 g/ml)
Bài 39.
Agon tách ra t

không khí là h

n h

p ba
đồ
ng v


: 99,6%
Ar
40
; 0,063%
Ar
38
; 0,337%
Ar
36
.
Tính th

tích c

a 15 g Ar


đ
i

u ki

n tiêu chu

n.
Bài 40.
Hi
đ
ro
đượ

c
đ
i

u ch
ế
b

ng cách
đ
i

n phân n
ướ
c, hi
đ
ro
đ
ó g

m hai lo

i
đồ
ng v


H
1
1


D
2
1
. H

i
trong 100 g n
ướ
c nói trên có bao nhiêu
đồ
ng v


D
2
1
? Bi
ế
t r

ng nguyên t

kh

i c

a hi
đ
ro là 1,008 và oxi là

16.
Bài 41.
Trong t

nhiên oxi có ba
đồ
ng v


O
16
8
;
O
17
8
;
O
18
8
, cacbon có hai
đồ
ng v


C
12
6
;
C

13
6
.H

i có th


bao nhiêu lo

i phân t

khí cacbonic h

p thành t

các
đồ
ng v

trên ? Vi
ế
t công th

c phân t

và tính phân
t

kh


i c

a chúng.
Bài 42.
Hi
đ
ro có ba
đồ
ng v


H
1
1
,
H
2
1

H
3
1
. Clo có hai
đồ
ng v


Cl
35
17


Cl
37
17
. Hãy cho bi
ế
t có bao
nhiêu phân t

hi
đ
ro clorua t

o thành t

các
đồ
ng v

khác nhau và tính phân t

kh

i c

a m

i phân t

.

Bài 43.
Trong t

nhiên oxi t

n t

i 3
đồ
ng v

b

n :
O
16
8
;
O
17
8
;
O
18
8
và hi
đ
ro có ba
đồ
ng v


b

n là :
H
1
1
,
H
2
1

H
3
1
. H

i có bao nhiêu phân t

n
ướ
c
đượ
c t

o thành và phân t

kh

i c


a m

i lo

i là bao nhiêu?
Bài 44.
Cho bi
ế
t các nguyên t


S
32
16
,
Na
23
11
. Hãy xác
đị
nh s

h

t electron và t

ng s

các h


t có trong ion
S
2-
, Na
+
.
Bài 45.
Cho các ion : NO

3
, NH
+
4
, HSO

4
, bi
ế
t Z
N
= 7; Z
O
= 8 ; Z
H
= 1 ; Z
S
= 16. Hãy xác
đị
nh :

- T

ng s

h

t proton , electron có trong các ion
đ
ó .
- T

ng s

h

t n
ơ
tron có trong có trong các h

t nhân nguyên t

t

o nên các ion
đ
ó.
BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN

Bài 46.
Nguyên t


A có c

u hình electron ngoài cùng là 3p
4
. T

l

n
ơ
tron và proton là 1:1. nguyên t

B
có s

n
ơ
tron b

ng 1,25 l

n s

n
ơ
tron c

a A. Khi cho 7,8 gam B tác d


ng v

i l
ượ
ng d
ư
A ta thu
đượ
c 11 g
h

p ch

t B
2
A. Xác
đị
nh s

th

t

, s

kh

i c

a A, B.

Bài 47.
Hãy vi
ế
t c

u hình electron nguyên t

c

a các nguyên t

sau:

6
C ,
8
O ,
12
Mg ,
15
P ,
20
Ca ,
18
Ar ,
32
Ge ,
35
Br,
30

Zn ,
29
Cu .
- Cho bi
ế
t nguy
ế
n t

nào là kim lo

i , nguyên t

nào là phi kim, nguyên t

nào là khí hi
ế
m? Vì sao?
- Cho bi
ế
t nguyên t

nào thu

c nguyên t

s , p , d , f ? Vì sao?
Bài 48.
Cho các nguyên t


có kí hi

u sau :
20
10
Ne ,
39
19
K ,
35
17
Cl .
Hãy vi
ế
t c

u hình electron và v

c

u t

o nguyên t

.
Bài 49.
S

d


ng b

ng h

th

ng tu

n hoàn, hãy xác
đị
nh các nguyên t

và vi
ế
t c

u hình electron nguyên t


d
ướ
i d

ng ô l
ượ
ng t

n
ế
u cho bi

ế
t các nguyên t

có Z b

ng 7 ; 14 ; 16 .
Bài 50.
Hãy vi
ế
t c

u hình electron : Fe , Fe
2+
, Fe
3+
, S , S
2-
, Rb và Rb
+
.
(Bi
ế
t s

hi

u : Z
Fe
= 26 ; Z
S


= 16 ; Z
Rb

= 37 )
Bài 51.
Vi
ế
t c

u hình electron nguyên t

c

a các nguyên t

có s

hi

u sau :
Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .
Bài 52
.a) Nguyên t

c

a nguyên t

X có c


u hình electron l

p ngoài cùng là 4s
2
4p
4
. Hãy vi
ế
t c

u hình
electron c

a nguyên t

X.
b) Nguyên t

c

a nguyên t

Y có t

ng s

electron

các phân l


p p là 11. Hãy vi
ế
t c

u hình
electron c

a nguyên t

Y.
Bài 53.
Nguyên t

R b

t
đ
i 1 electron t

o ra cation R
+
c

u hình electron

phân l

p ngoài cùng là 2p
6

.
Vi
ế
t c

u hình electron nguyên t

và s

phân b

electron theo obitan c

a nguyên t

R.
Bài 54.
C

u hình electron l

p ngoài cùng c

a nguyên t

R và ion X
2-
, Y
+


đề
u là 4s
2
4p
6
.
Hãy vi
ế
t c

u hình electron nguyên t

R, X, Y và cho bi
ế
t nguyên t

nào là phi kim, kim lo

i hay
l
ưỡ
ng tính ? Vì sao ?
Bài 55.
Nguyên t

A không ph

i là khí hi
ế
m , nguyên t


có phân l

p electrron ngoài cùng là 4p. Nguyên
t

c

a nguyên t

B có phân l

p electron ngoài cùng là 4s.
a) Nguyên t

nào là kim lo

i , là phi kim ?
b) Xác
đị
nh c

u hình electron c

a A và B. Bi
ế
t t

ng s


electron c

a 2 phân l

p ngoài cùng c

a A và
B b

ng 7.
Bài 56.
Nguyên t

c

a nguyên t

A có t

ng s

electron trong các phân l

p p là 7. Nguyên t

c

a nguyên
t


B có t

ng s

h

t mang
đ
i

n nhi

u h
ơ
n t

ng s

h

t không mang
đ
i

n là 8.
Xác
đị
nh A, B. Vi
ế
t c


u hình electron nguyên t

c

a nguyên t

A, B.
Bài 57.
Phân l

p electron cu

i cùng c

a hai nguyên t

A, B l

n l
ượ
t là 3p, 4s . T

ng s

electron c

a hai
phân l


p này là 5, hi

u s

electron c

a hai phân l

p này là 3.
a) Xác
đị
nh
đ
i

n tích h

t nhân c

a hai nguyên t

A và B.
b) S

n
ơ
tron c

a nguyên t


B l

n h
ơ
n s

n
ơ
tron trong nguyên t

A là 4 h

t và t

ng s

kh

i c

a A
và B là 71. Xác
đị
nh s

kh

i c

a A và B.

Bài 58.
T

ng s

h

t proton , n
ơ
tron , electron c

a nguyên t

m

t nguyên t

kim lo

i là 34.
a) Xác
đị
nh tên nguyên t


đ
ó d

a vào b


ng tu

n hoàn các nguyên t

hoá h

c).
b) Vi
ế
t c

u hình electron c

a nguyên t

c

a nguyên t


đ
ó.
c) Tính t

ng obitan và s

electron trong nguyên t

c


a nguyên t


đ
ó

tr

ng thái c
ơ
b

n.
Bài 59.
M

t lo

i khí clo có ch

a hai
đồ
ng v

và clo taácd

ng v

i H
2

, l

y s

n ph

m hoà tan vào n
ướ
c
đượ
c
dung d

ch A. Chia dung d

ch A thành hai ph

n b

ng nhau :
Ph

n 1: trung hoà h
ế
t 125 ml dung d

ch Ba(OH)
2
0,88M .
Ph


n 2: Cho tác d

ng v

i AgNO
3
d
ư
thu
đượ
c 31,57 gam k
ế
t t

a .
Tính ph

n tr
ă
m s

nguyên t

c

a m

i
đồ

ng v

.
Câu 60.
Nguyên t

X , ion Y
2+
và ion B
-

đề
u có c

u hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Vi
ế
t c

u hình electron nguyên t


c

a Y và B .
b) C

u hình electron trên có th

là c

u hình c

a nh

ng nguyên t

, ion nào ?

×