BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN
CHƯƠNG 1
: NGUYÊN TỬ
Bài 1. Cho biết 1u = 1,6605.10
-27
kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một
nguyên tử oxi ra kg.
Bài 2. Cho biết khối lượng nguyên tử của C gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử của hiđro. Hãy tính
nguyên tử khối hiđro ra u và gam. Biết rằng nguyên tử khối của C bằng 12.
Bài 3. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử hơi H
2
O có 88,809% O và 11,191% H theo khối lượng.
Biết nguyên tử khối của O là 15,999. Hãy xác định nguyên tử khối của hiđro.
Bài 4. Trong 1,5 kg đồng có bao nhiêu gan electron ? Cho biết 1 mol nguyên tử đồng có khối lượng bằng
63,546 gam, một nguyên tử đồng có 29 electron.
Bài 5. Nguyên tử kẽm có bán kính R = 1,35.10
-10
m, có khối lượng nguyên tử là 65u.
a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm. Biết V
hình cầu
=
3
4
.
π
r
3
.
b) Th
ự
c t
ế
h
ầ
u nh
ư
toàn b
ộ
kh
ố
i l
ượ
ng nguyên t
ử
t
ậ
p trung
ở
h
ạ
t nhân v
ớ
i bán kính r = 2.10
-15
m.
Tính kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân nguyên t
ử
k
ẽ
m.
Bài 6.
Nguyên t
ử
nhôm có bán kính 1,43
0
A
và nguyên t
ử
kh
ố
i là 27.
Hãy xác
đị
nh kh
ố
i l
ượ
ng riêng kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a nhôm là bao nhiêu ?
Bài 7
. Tính bán kính g
ầ
n
đ
úng c
ủ
a nguyên t
ử
canxi, bi
ế
t th
ể
tích c
ủ
a 1 mol canxi b
ằ
ng 25,87cm
3
. Bi
ế
t
r
ằ
ng trong tinh th
ể
các nguyên t
ử
canxi b
ằ
ng 74% th
ể
tích.
Bài 8.
N
ế
u th
ự
c nghi
ệ
m nh
ậ
n r
ằ
ng nguyên t
ử
Ca, Cu
đề
u có d
ạ
ng hình c
ầ
u , s
ắ
p x
ế
p
đặ
t khít bên c
ạ
nh
nhau thì th
ể
tích chi
ế
m b
ở
i các nguyên t
ử
kim lo
ạ
i ch
ỉ
b
ằ
ng 74% so v
ớ
i toàn th
ể
tích kh
ố
i tinh th
ể
. Kh
ố
i
l
ượ
ng riêng
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n c
ủ
a chúng
ở
th
ể
r
ắ
n t
ươ
ng
ứ
ng là 1,55g/cm
3
; 8,9g/cm
3
và nguyên t
ử
kh
ố
i c
ủ
a canxi là 40,08u, c
ủ
a
đồ
ng là 63,546u.
Hãy tính bán kính nguyên t
ử
Ca và nguyên t
ử
Cu.
Bài 9.
Gi
ữ
a bán kính h
ạ
t nhân (R) và s
ố
kh
ố
i (A) c
ủ
a nguyên t
ử
có m
ố
i liên h
ệ
nh
ư
sau:R =1,5.10
-13
.
3
A
Hãy tính kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân nguyên t
ử
.
Bài 10.
Cho r
ằ
ng h
ạ
t nhân nguyên t
ử
và chính nguyên t
ử
H có d
ạ
ng hình c
ầ
u. H
ạ
t nhân nguyên t
ử
hi
đ
ro
có bán kính g
ầ
n
đ
úng b
ằ
ng 10
-6
nm, bán kính nguyên t
ử
hi
đ
ro b
ằ
ng 0,056 nm.
a) Hãy tính và so sánh th
ể
tích nguyên t
ử
hi
đ
ro v
ớ
i th
ể
tích c
ủ
a h
ạ
t nhân nguyên t
ử
hi
đ
ro.
b) Hãy tính và so sánh kh
ối lượ
ng riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân và
c
ủ
a nguyên t
ử
hi
đ
ro.
Bài 11.
Cho các nguyên t
ử
có kí hi
ệ
u :
Br
81
35
;
K
39
19
;
Ar
40
18
.
Hãy xác
đị
nh s
ố
proton, s
ố
n
ơ
tron, s
ố
electron và
đ
i
ệ
n tích h
ạ
t nhân nguyên t
ử
c
ủ
a chúng.
Bài 12.
Nguyên t
ử
c
ủ
a m
ộ
t nguyên t
ố
X có t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t c
ơ
b
ả
n (e, p, n) là 82, trong
đ
ó s
ố
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n
nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
h
ạ
t không mang
đ
i
ệ
n là 22.
a) Xác
đị
nh s
ố
hi
ệ
u nguyên t
ử
, s
ố
kh
ố
i và kí hi
ệ
u nguyên t
ố
.
b) Vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
X và c
ủ
a ion t
ạ
o thành t
ừ
X.
Bài 13.
T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t proton, n
ơ
tron, electron có trong m
ộ
t lo
ạ
i nguyên t
ử
c
ủ
a ,nguyên t
ố
Y là 54, trong
đ
ó
t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
h
ạ
t không mang
đ
i
ệ
n là 1,7 l
ầ
n.
Hãy xác
đị
nh s
ố
hi
ệ
u nguyên t
ử
, s
ố
kh
ố
i và vi
ế
t kí hi
ệ
u nguyên t
ử
X.
Bài 14.
M
ộ
t kim lo
ạ
i M có t
ổ
ng s
ố
kh
ố
i b
ằ
ng 54, t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t p, n, e trong ion M
2+
là 78. V
ậ
y nguyên t
ử
kim lo
ạ
i M có kí hi
ệ
u nào sau
đ
ây?
Cr
54
24
,
Mn
54
25
,
Fe
54
26
,
Co
54
27
.
Bài 15.
Bi
ế
t r
ằ
ng t
ổ
ng s
ố
các lo
ạ
i h
ạ
t (p, n, e) trong nguyên t
ử
R là 40, trong
đ
ó h
ạ
t không mang
đ
i
ệ
n kém
h
ơ
n s
ố
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n là 12. Xác
đị
nh tên c
ủ
a nguyên t
ố
R và vi
ế
t kí hi
ệ
u nguyên t
ử
R ( Bi
ế
t Z
Na
=11,
Z
Mg
=12, Z
Al
=13, Z
Ca
=20, Z
K
=19).
Bài 16.
T
ổ
ng s
ố
proton, n
ơ
tron, electron trong nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
X là 10. Hãy xác
đị
nh s
ố
kh
ố
i
nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
X.
BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN
Bài 17.
T
ổ
ng s
ố
proton, n
ơ
tron, electron trong nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
Y là 21.
Hãy xác
đị
nh thành ph
ầ
n c
ấ
u t
ạ
o nguyên t
ử
, g
ọ
i tên và vi
ế
t kí hi
ệ
u nguyên t
ố
X.
Bài 18.
T
ổ
ng s
ố
proton, n
ơ
tron, electron trong nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
R là 34.
Hãy d
ự
a vào b
ả
ng tu
ầ
n hoàn xác
đị
nh nguyên t
ố
R.
Bài 19.
Nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ổ
R có t
ổ
ng s
ố
proton, n
ơ
tron, electron b
ằ
ng 54, s
ố
h
ạ
t proton g
ầ
n b
ằ
ng
s
ố
h
ạ
t n
ơ
tron .
Tính Z và A c
ủ
a nguyên t
ử
nguyên t
ố
R.
Bài 20.
Cho các nguyên t
ố
X, Y, Z. T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t p, n, e trong các nguyên t
ử
l
ầ
n l
ượ
t là 16, 58, 78. S
ố
n
ơ
tron trong h
ạ
t nhân và s
ố
hi
ệ
u nguyên t
ử
c
ủ
a m
ỗ
i nguyên t
ố
khác nhau không quá 1
đơ
n v
ị
.
Hãy xác
đị
nh các nguyên t
ố
và vi
ế
t kí hi
ệ
u các nguyên t
ố
.
Bài 21
. Trong phân t
ử
M
2
X có t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t (p, n, e) là 140 h
ạ
t , trong
đ
ó s
ố
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
h
ạ
t không mang
đ
i
ệ
n là 44 h
ạ
t. S
ố
kh
ố
i c
ủ
a nguyên t
ử
M l
ớ
n h
ơ
n s
ố
kh
ố
i c
ủ
a nguyên t
ử
X là 23. T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t (p, n, e) trong nguyên t
ử
M nhi
ề
u h
ơ
n trong nguyên t
ử
X là 34 h
ạ
t.
Vi
ế
t c
ấ
u hình electron c
ủ
a các nguyên t
ử
M và X. Vi
ế
t công th
ứ
c phân t
ử
c
ủ
a h
ợ
p ch
ấ
t M
2
X.
Bài 22
. H
ợ
p ch
ấ
t Y có công th
ứ
c MX
2
trong
đ
ó M chi
ế
m 46,67% v
ề
kh
ố
i l
ượ
ng. Trong h
ạ
t nhân M có s
ố
n
ơ
tron nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
proton là 4 h
ạ
t. Trong h
ạ
t nhân X s
ố
n
ơ
tron b
ằ
ng s
ố
proton. T
ổ
ng s
ố
proton trong
NX
2
là 58.
a) Tìm A
M
và A
X
.
b) Xác
đị
nh công th
ứ
c phân t
ử
c
ủ
a MX
2
.
Bài 23.
Cho bi
ế
t t
ổ
ng s
ố
electron trong ion AB
−2
3
là 42. Trong các h
ạ
t nhân c
ủ
a A c
ũ
ng nh
ư
B s
ố
proton
b
ằ
ng s
ố
n
ơ
tron. Xác
đị
nh s
ố
kh
ố
i c
ủ
a A, B. Bi
ế
t s
ố
kh
ố
i c
ủ
a A g
ấ
p
đ
ôi c
ủ
a B.
Bài 24.
Có h
ợ
p ch
ấ
t MX
3
. Cho bi
ế
t :
- T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t p, n, e là 196, trong
đ
ó s
ố
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
h
ạ
t không mang
đ
i
ệ
n là 60.
Nguyên t
ử
kh
ố
i c
ủ
a X kém h
ơ
n c
ủ
a M là 8.
- T
ổ
ng 3 lo
ạ
i h
ạ
t trên trong ion X
-
nhi
ề
u h
ơ
n trong ion M
3+
là 16.
Hãy xác
đị
nh nguyên t
ố
M, X ?
Bài 25.
Trong t
ự
nhiên brom có hai
đồ
ng v
ị
b
ề
n :
Br
79
35
chi
ế
m 50,69% s
ố
nguyên t
ử
và
Br
81
35
chi
ế
m
49,31% s
ố
nguyên t
ử
.
Hãy tìm nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a brom.
Bài 26.
Đồ
ng có hai
đồ
ng v
ị
b
ề
n
Cu
65
29
và
Cu
63
29
. Nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a
đồ
ng là 63,54.
Tính thành ph
ầ
n ph
ầ
n tr
ă
m c
ủ
a m
ỗ
i
đồ
ng v
ị
.
Bài 27.
Nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a brom là 79,91. Brom có hai
đồ
ng v
ị
, bi
ế
t
đồ
ng v
ị
Br
79
35
chi
ế
m
54,5% . Hãy xác
đị
nh nguyên t
ử
kh
ố
i c
ủ
a
đồ
ng v
ị
2.
Bài 28
. Bo trong t
ự
nhiên có hai
đồ
ng v
ị
b
ề
n:
B
10
5
và
B
11
5
. M
ỗ
i khi có 760 nguyên t
ử
B
10
5
thì có bao nhiêu
nguyên t
ử
đồ
ng v
ị
B
11
5
. Bi
ế
t A
B
= 10,81.
Bài 29.
M
ộ
t nguyên t
ố
X có 2
đồ
ng v
ị
v
ớ
i t
ỉ
l
ệ
nguyên t
ử
là
23
27
. H
ạ
t nhân nguyên t
ử
X có 35 proton.
Trong nguyên t
ử
c
ủ
a
đồ
ng v
ị
th
ứ
nh
ấ
t có 44 n
ơ
tron. S
ố
n
ơ
tron trong nguyên t
ử
đồ
ng v
ị
th
ứ
hai nhi
ề
u h
ơ
n
trong
đồ
ng v
ị
th
ứ
nh
ấ
t là 2 h
ạ
t. Tính nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a X.
Bài 30.
Nguyên t
ố
X có 3
đồ
ng v
ị
là X
1
chi
ế
m 92,23% , X
2
chi
ế
m 4,67% và X
3
chi
ế
m 3,10%. T
ổ
ng s
ố
kh
ố
i c
ủ
a 3
đồ
ng v
ị
là 87. S
ố
n
ơ
tron trong X
2
nhi
ề
u h
ơ
n trong X
1
là 1 h
ạ
t. Nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a
X là 28,0855.
a) Hãy tìm X
1
, X
2
và X
3
.
b) N
ế
u trong X
1
có s
ố
n
ơ
tron b
ằ
ng s
ố
proton. Hãy tìm s
ố
n
ơ
tron trong nguyên t
ử
c
ủ
a m
ỗ
i lo
ạ
i
đồ
ng v
ị
Bài 31
. Cho m
ộ
t dung d
ị
ch ch
ứ
a 8,19 gam mu
ố
i NaX tác d
ụ
ng m
ộ
t l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch AgNO
3
thu
đượ
c
20,09 gam k
ế
t t
ủ
a . a) Tìm nguyên t
ử
kh
ố
i và g
ọ
i tên X.
BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN
b) X có hai
đồ
ng v
ị
, gi
ả
s
ử
s
ố
nguyên t
ử
c
ủ
a
đồ
ng v
ị
th
ứ
nh
ấ
t nhi
ề
u g
ấ
p 3 l
ầ
n s
ố
nguyên t
ử
c
ủ
a
đồ
ng
v
ị
th
ứ
hai. H
ạ
t nhân c
ủ
a
đồ
ng v
ị
th
ứ
nh
ấ
t có ít h
ơ
n h
ạ
t nhân
đồ
ng v
ị
th
ứ
hai 2 n
ơ
tron.
Tìm s
ố
kh
ố
i c
ủ
a m
ỗ
i
đồ
ng v
ị
.
Bài 32
. Trong t
ự
nhiên bo(B) có hai
đồ
ng v
ị
:
B
10
5
và
B
11
5
. Nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a bo 10,81.
a) Tính ph
ầ
n tr
ă
m c
ủ
a m
ỗ
i
đồ
ng v
ị
.
b) Tính ph
ầ
n tr
ă
m kh
ố
i l
ượ
ng
B
11
5
trong axit boric H
3
BO
3
( Bi
ế
t H là
đồ
ng v
ị
H
1
1
; O là
đồ
ng v
ị
O
16
8
).
Bài 33
. Trong t
ự
nhiên
đồ
ng v
ị
Cl
37
17
chi
ế
m 24,23% s
ố
nguyên t
ử
. Tính thành ph
ầ
n ph
ầ
n tr
ă
m v
ề
kh
ố
i
l
ượ
ng
Cl
37
17
có trong HClO
4
và ph
ầ
n tr
ă
m v
ề
kh
ố
i l
ượ
ng
Cl
35
17
có trong KClO
3
(v
ớ
i H là
đồ
ng v
ị
H
1
1
; O
là
đồ
ng v
ị
O
16
8
; K là
đồ
ng v
ị
K
39
19
) ? Cho nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a clo b
ằ
ng 35,5.
Bài 34.
M
ộ
t nguyên t
ố
R có 3
đồ
ng v
ị
X, Y, Z , bi
ế
t t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t c
ủ
a 3
đồ
ng v
ị
b
ằ
ng 129, s
ố
n
ơ
tron
đồ
ng
v
ị
X h
ơ
n
đồ
ng v
ị
Y m
ộ
t h
ạ
t.
Đồ
ng v
ị
Z có s
ố
proton b
ằ
ng s
ố
n
ơ
tron.
Xác
đị
nh
đ
i
ệ
n tích h
ạ
t nhân nguyên t
ử
và s
ố
kh
ố
i c
ủ
a 3
đồ
ng v
ị
X, Y, Z ?
Bài 35.
Cho h
ợ
p ch
ấ
t XY
2
t
ạ
o b
ở
i hai nguyên t
ố
X, Y. Y có hai
đồ
ng v
ị
:
Y
79
chi
ế
m 55% s
ố
nguyên t
ử
Y
và
đồ
ng v
ị
Y
81
. Trong XY
2
, ph
ầ
n tr
ă
m kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a X là b
ằ
ng 28,51%.
Tính nguyên t
ử
kh
ố
i trung bình c
ủ
a X, Y.
Bài 36.
Clo trong t
ự
nhiên g
ồ
m hai
đồ
ng v
ị
Cl
35
17
và
Cl
37
17
; Silic g
ồ
m hai
đồ
ng v
ị
Si
38
14
và
Si
39
14
. H
ợ
p ch
ấ
t
silic clorua SiCl
4
g
ồ
m có bao nhiêu lo
ạ
i phân t
ử
có thành ph
ầ
n
đồ
ng v
ị
khác nhau.
Bài 37
. Có hai
đồ
ng v
ị
H
1
1
(kí hi
ệ
u là H) và
H
2
1
(kí hi
ệ
u là D).
a) Vi
ế
t các lo
ạ
i công th
ứ
c phân t
ử
hi
đ
ro có th
ể
có.
b) Tính phân t
ử
kh
ố
i c
ủ
a m
ỗ
i lo
ạ
i phân t
ử
.
c) 1 lít hi
đ
ro gi
ầ
u
đơ
teri (
H
2
1
)
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n n
ặ
ng 0,1 gam. Tính thành ph
ầ
n ph
ầ
n tr
ă
m kh
ố
i
l
ượ
ng t
ừ
ng
đồ
ng v
ị
c
ủ
a hi
đ
ro.
Bài 38
. Hi
đ
ro có nguyên t
ử
kh
ố
i là 1,008. H
ỏ
i có bao nhiêu nguyên t
ử
c
ủ
a
đồ
ng v
ị
H
2
1
trong 1 ml n
ướ
c (
cho r
ằ
ng trong n
ướ
c ch
ỉ
có
đồ
ng v
ị
H
1
1
và
H
2
1
) ?
( Cho kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a n
ướ
c là 1 g/ml)
Bài 39.
Agon tách ra t
ừ
không khí là h
ỗ
n h
ợ
p ba
đồ
ng v
ị
: 99,6%
Ar
40
; 0,063%
Ar
38
; 0,337%
Ar
36
.
Tính th
ể
tích c
ủ
a 15 g Ar
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n.
Bài 40.
Hi
đ
ro
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
b
ằ
ng cách
đ
i
ệ
n phân n
ướ
c, hi
đ
ro
đ
ó g
ồ
m hai lo
ạ
i
đồ
ng v
ị
H
1
1
và
D
2
1
. H
ỏ
i
trong 100 g n
ướ
c nói trên có bao nhiêu
đồ
ng v
ị
D
2
1
? Bi
ế
t r
ằ
ng nguyên t
ử
kh
ố
i c
ủ
a hi
đ
ro là 1,008 và oxi là
16.
Bài 41.
Trong t
ự
nhiên oxi có ba
đồ
ng v
ị
O
16
8
;
O
17
8
;
O
18
8
, cacbon có hai
đồ
ng v
ị
C
12
6
;
C
13
6
.H
ỏ
i có th
ể
có
bao nhiêu lo
ạ
i phân t
ử
khí cacbonic h
ợ
p thành t
ừ
các
đồ
ng v
ị
trên ? Vi
ế
t công th
ứ
c phân t
ử
và tính phân
t
ử
kh
ố
i c
ủ
a chúng.
Bài 42.
Hi
đ
ro có ba
đồ
ng v
ị
H
1
1
,
H
2
1
và
H
3
1
. Clo có hai
đồ
ng v
ị
là
Cl
35
17
và
Cl
37
17
. Hãy cho bi
ế
t có bao
nhiêu phân t
ử
hi
đ
ro clorua t
ạ
o thành t
ừ
các
đồ
ng v
ị
khác nhau và tính phân t
ử
kh
ố
i c
ủ
a m
ỗ
i phân t
ử
.
Bài 43.
Trong t
ự
nhiên oxi t
ồ
n t
ạ
i 3
đồ
ng v
ị
b
ề
n :
O
16
8
;
O
17
8
;
O
18
8
và hi
đ
ro có ba
đồ
ng v
ị
b
ề
n là :
H
1
1
,
H
2
1
và
H
3
1
. H
ỏ
i có bao nhiêu phân t
ử
n
ướ
c
đượ
c t
ạ
o thành và phân t
ử
kh
ố
i c
ủ
a m
ỗ
i lo
ạ
i là bao nhiêu?
Bài 44.
Cho bi
ế
t các nguyên t
ử
S
32
16
,
Na
23
11
. Hãy xác
đị
nh s
ố
h
ạ
t electron và t
ổ
ng s
ố
các h
ạ
t có trong ion
S
2-
, Na
+
.
Bài 45.
Cho các ion : NO
−
3
, NH
+
4
, HSO
−
4
, bi
ế
t Z
N
= 7; Z
O
= 8 ; Z
H
= 1 ; Z
S
= 16. Hãy xác
đị
nh :
- T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t proton , electron có trong các ion
đ
ó .
- T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t n
ơ
tron có trong có trong các h
ạ
t nhân nguyên t
ử
t
ạ
o nên các ion
đ
ó.
BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO GV biên soạn: NGUYỄN MINH MẪN
Bài 46.
Nguyên t
ử
A có c
ấ
u hình electron ngoài cùng là 3p
4
. T
ỉ
l
ệ
n
ơ
tron và proton là 1:1. nguyên t
ử
B
có s
ố
n
ơ
tron b
ằ
ng 1,25 l
ầ
n s
ố
n
ơ
tron c
ủ
a A. Khi cho 7,8 gam B tác d
ụ
ng v
ớ
i l
ượ
ng d
ư
A ta thu
đượ
c 11 g
h
ợ
p ch
ấ
t B
2
A. Xác
đị
nh s
ố
th
ứ
t
ự
, s
ố
kh
ố
i c
ủ
a A, B.
Bài 47.
Hãy vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
c
ủ
a các nguyên t
ố
sau:
6
C ,
8
O ,
12
Mg ,
15
P ,
20
Ca ,
18
Ar ,
32
Ge ,
35
Br,
30
Zn ,
29
Cu .
- Cho bi
ế
t nguy
ế
n t
ố
nào là kim lo
ạ
i , nguyên t
ố
nào là phi kim, nguyên t
ố
nào là khí hi
ế
m? Vì sao?
- Cho bi
ế
t nguyên t
ố
nào thu
ộ
c nguyên t
ố
s , p , d , f ? Vì sao?
Bài 48.
Cho các nguyên t
ố
có kí hi
ệ
u sau :
20
10
Ne ,
39
19
K ,
35
17
Cl .
Hãy vi
ế
t c
ấ
u hình electron và v
ẽ
c
ấ
u t
ạ
o nguyên t
ử
.
Bài 49.
S
ử
d
ụ
ng b
ả
ng h
ệ
th
ố
ng tu
ầ
n hoàn, hãy xác
đị
nh các nguyên t
ố
và vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
d
ướ
i d
ạ
ng ô l
ượ
ng t
ử
n
ế
u cho bi
ế
t các nguyên t
ố
có Z b
ằ
ng 7 ; 14 ; 16 .
Bài 50.
Hãy vi
ế
t c
ấ
u hình electron : Fe , Fe
2+
, Fe
3+
, S , S
2-
, Rb và Rb
+
.
(Bi
ế
t s
ố
hi
ệ
u : Z
Fe
= 26 ; Z
S
= 16 ; Z
Rb
= 37 )
Bài 51.
Vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
c
ủ
a các nguyên t
ố
có s
ố
hi
ệ
u sau :
Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .
Bài 52
.a) Nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
X có c
ấ
u hình electron l
ớ
p ngoài cùng là 4s
2
4p
4
. Hãy vi
ế
t c
ấ
u hình
electron c
ủ
a nguyên t
ử
X.
b) Nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
Y có t
ổ
ng s
ố
electron
ở
các phân l
ớ
p p là 11. Hãy vi
ế
t c
ấ
u hình
electron c
ủ
a nguyên t
ử
Y.
Bài 53.
Nguyên t
ử
R b
ớ
t
đ
i 1 electron t
ạ
o ra cation R
+
c
ấ
u hình electron
ở
phân l
ớ
p ngoài cùng là 2p
6
.
Vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
và s
ự
phân b
ố
electron theo obitan c
ủ
a nguyên t
ử
R.
Bài 54.
C
ấ
u hình electron l
ớ
p ngoài cùng c
ủ
a nguyên t
ử
R và ion X
2-
, Y
+
đề
u là 4s
2
4p
6
.
Hãy vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
R, X, Y và cho bi
ế
t nguyên t
ố
nào là phi kim, kim lo
ạ
i hay
l
ưỡ
ng tính ? Vì sao ?
Bài 55.
Nguyên t
ố
A không ph
ả
i là khí hi
ế
m , nguyên t
ử
có phân l
ớ
p electrron ngoài cùng là 4p. Nguyên
t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
B có phân l
ớ
p electron ngoài cùng là 4s.
a) Nguyên t
ố
nào là kim lo
ạ
i , là phi kim ?
b) Xác
đị
nh c
ấ
u hình electron c
ủ
a A và B. Bi
ế
t t
ổ
ng s
ố
electron c
ủ
a 2 phân l
ớ
p ngoài cùng c
ủ
a A và
B b
ằ
ng 7.
Bài 56.
Nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
A có t
ổ
ng s
ố
electron trong các phân l
ớ
p p là 7. Nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên
t
ố
B có t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t mang
đ
i
ệ
n nhi
ề
u h
ơ
n t
ổ
ng s
ố
h
ạ
t không mang
đ
i
ệ
n là 8.
Xác
đị
nh A, B. Vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
A, B.
Bài 57.
Phân l
ớ
p electron cu
ố
i cùng c
ủ
a hai nguyên t
ử
A, B l
ầ
n l
ượ
t là 3p, 4s . T
ổ
ng s
ố
electron c
ủ
a hai
phân l
ớ
p này là 5, hi
ệ
u s
ố
electron c
ủ
a hai phân l
ớ
p này là 3.
a) Xác
đị
nh
đ
i
ệ
n tích h
ạ
t nhân c
ủ
a hai nguyên t
ử
A và B.
b) S
ố
n
ơ
tron c
ủ
a nguyên t
ử
B l
ớ
n h
ơ
n s
ố
n
ơ
tron trong nguyên t
ử
A là 4 h
ạ
t và t
ổ
ng s
ố
kh
ố
i c
ủ
a A
và B là 71. Xác
đị
nh s
ố
kh
ố
i c
ủ
a A và B.
Bài 58.
T
ổ
ng s
ố
h
ạ
t proton , n
ơ
tron , electron c
ủ
a nguyên t
ử
m
ộ
t nguyên t
ố
kim lo
ạ
i là 34.
a) Xác
đị
nh tên nguyên t
ố
đ
ó d
ự
a vào b
ả
ng tu
ầ
n hoàn các nguyên t
ố
hoá h
ọ
c).
b) Vi
ế
t c
ấ
u hình electron c
ủ
a nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
đ
ó.
c) Tính t
ổ
ng obitan và s
ố
electron trong nguyên t
ử
c
ủ
a nguyên t
ố
đ
ó
ở
tr
ạ
ng thái c
ơ
b
ả
n.
Bài 59.
M
ộ
t lo
ạ
i khí clo có ch
ứ
a hai
đồ
ng v
ị
và clo taácd
ụ
ng v
ớ
i H
2
, l
ấ
y s
ả
n ph
ẩ
m hoà tan vào n
ướ
c
đượ
c
dung d
ị
ch A. Chia dung d
ị
ch A thành hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau :
Ph
ầ
n 1: trung hoà h
ế
t 125 ml dung d
ị
ch Ba(OH)
2
0,88M .
Ph
ầ
n 2: Cho tác d
ụ
ng v
ớ
i AgNO
3
d
ư
thu
đượ
c 31,57 gam k
ế
t t
ủ
a .
Tính ph
ầ
n tr
ă
m s
ố
nguyên t
ử
c
ủ
a m
ỗ
i
đồ
ng v
ị
.
Câu 60.
Nguyên t
ử
X , ion Y
2+
và ion B
-
đề
u có c
ấ
u hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Vi
ế
t c
ấ
u hình electron nguyên t
ử
c
ủ
a Y và B .
b) C
ấ
u hình electron trên có th
ể
là c
ấ
u hình c
ủ
a nh
ữ
ng nguyên t
ử
, ion nào ?