Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Kỹ thuật an toàn điện potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.59 KB, 45 trang )

KĨ THU T AN TOÀN ĐI NẬ Ệ
Khái ni m chung ệ
Khoa h c hi n nay phân tích t ng đ i đ y đ v s tác h i c a dòng đi n v iọ ệ ươ ố ầ ủ ề ự ạ ủ ệ ớ
con ng i. D a vào s li u l y t th c t x y ra hay thí nghi m trên các đ ng v t.ườ ự ố ệ ấ ừ ự ế ả ệ ộ ậ
Trong s các tai n n do đi n gi t tr m tr ng nh t là ch t ng i.ố ạ ệ ậ ầ ọ ấ ế ườ
100% tai n n thì ạ 76,4% tai n n U<1000Vạ ở
23,6% tai n n U>1000V.ạ ở
Phân tích theo ngh nghi p có: - N n nhân có ngh đi n: 42,2%.ề ệ ạ ề ệ
- N n nhân không có ngh đi n: 57,8% .ạ ề ệ
Nguyên nhân
- Do ch m tr c ti p vào các b ph n có dòng đi n ch y qua: 55,9% trong đó:ạ ự ế ộ ậ ệ ạ
+ Không ph i do công vi c yêu c u 30,6%.ả ệ ầ
+ Do công vi c yêu c u 1,7%.ệ ầ
+ Đóng nh m đi n lúc s a ch a, thao tác 23,6%.ầ ệ ử ữ
- Ch m ph i b ph n b ng kim lo i c a thi t b có đi n áp 22,8% trong đó:ạ ả ộ ậ ằ ạ ủ ế ị ệ
+ Lúc không có n i đ t 22,2%.ố ấ
+ Lúc có n i đ t 0,6%.ố ấ
- Ch m ph i v t không b ng kim lo i có đi n áp: n n nhà, t ng nhà 20,1%.ạ ả ậ ằ ạ ệ ề ườ
- Do h quang lúc thao tác 1,12%.ồ
- B ch n th ng do t tr ng, đi n tr ng cao áp, siêu cao áp, c c cao áp 0,08%.ị ấ ươ ừ ườ ệ ườ ự
Nguyên nhân chính gây tai n n là do ch quan, sai quy trình quy ph m, qu n líạ ủ ạ ả
ch a t t, h c t p đào t o ch a chu đáo.ư ố ọ ậ ạ ư

1
CH NG IƯƠ
TÁC D NG C A DÒNG ĐI N Đ I V I C TH CON NG IỤ Ủ Ệ Ố Ớ Ơ Ể ƯỜ
Th c t ng i có b đi n gi t hay không là do có dòng đi n đi qua ng i gâyự ế ườ ị ệ ậ ệ ườ
sinh lí ph c t p, nó có th hu ho i th n kinh, hu ho i c quan tu n hoàn máu và hôứ ạ ể ỷ ạ ầ ỷ ạ ơ ầ
h p. Dòng càng cao, th i gian càng l n càng nguy hi m. Tuy nhiên n u dòng đi n điấ ờ ớ ể ế ệ
qua ng i đúng v trí và c ng đ có th ch a b nh.Dòng đi n tác h i càng m nhườ ị ườ ộ ể ữ ệ ệ ạ ạ
v i ng i nghi n r u.ớ ườ ệ ượ


S t n th ng do dòng đi n gây nên có th chia thành 4 lo i:ự ổ ươ ệ ể ạ
- Ch m ph i v t có mang đi n áp.ạ ả ậ ệ
- Ch m ph i b ph n kim lo i, v thi t b mang đi n áp do h th ng cách đi n h ng.ạ ả ộ ậ ạ ỏ ế ị ệ ệ ố ệ ỏ
- Tác h i c a đi n áp b c.ạ ủ ệ ướ
- B ch n th ng do đi n t tr ng m nh, đi n áp cao.ị ấ ươ ệ ừ ườ ạ ệ
Tác h i dòng đi n l n khi tr s dòng đi n tăng, th ng Iạ ệ ớ ị ố ệ ườ
ng
> 100mA gây tử
vong, có tr ng h p 5 → 10mA gây t vong tuỳ tr ng thái c th ng i. ườ ợ ử ạ ơ ể ườ
I
ngAT(~)
< 10mA
I
ngAT(-)
< 80mA
Nguyên nhân ch y u làm ng i ch t ng i là kích thích th n kinh, tim, ph i.ủ ế ườ ế ườ ầ ổ
1.1 Đi n tr c a c th ng iệ ở ủ ơ ể ườ
Đi n tr c a c th ng i r t ph c t p, thay đ i trong ph vi r ng, t vài ch cệ ở ủ ơ ể ườ ấ ứ ạ ổ ạ ộ ừ ụ
kΩ đ n 600 Ω. Ng i bình th ng có đi n tr 1000Ω, đi n tr c th do l p s ngế ườ ườ ệ ở ệ ở ơ ể ớ ừ
c a da quy t đ nh. ủ ế ị
2
R
da
C
da
R
c thơ ể
C
cothể
R

ng

R
da
C
da
U
ng


Đi n tr ng i không n đ nh mà tuỳ thu c vào:ệ ở ườ ổ ị ộ
- Đi n áp (đi n áp tăng thì Rệ ệ
ng
gi m).ả
- Áp l c lên ng i.ự ườ
1.2 nh h ng c a tr s dòng đi n gi tẢ ưở ủ ị ố ệ ậ
Nguyên nhân gây nên t n th ng là do dòng đi n đi qua ng i. V nguyên t cổ ươ ệ ườ ề ắ
dòng càng l n càng nguy hi m, th i gian t n t i dòng qua ng i càng lâu càng nguyớ ể ờ ồ ạ ườ
hi m nh ng n u ngu n vào đúng các huy t và có giá tr nh có tác d ng ch a b nh.ể ư ế ồ ệ ị ỏ ụ ữ ệ
Tr s dòng đi n (mA)ị ố ệ Tác d ng c a dòng ~ụ ủ
f=50÷60Hz
Tác d ng c a dòng 1 chi uụ ủ ề
0,6÷1,5 B t đàu th y tê ngón tayắ ấ Không c m giác gì.ả
2÷3 Ngón tay tê m nhạ Không c m giác gì.ả
5÷7 B p th t co, rungắ ị Dau nh kim đam nóngư
8÷10 Tay khó r i kh i v t có đi n,ờ ỏ ậ ệ
đau và nh c kh p tayứ ớ
Nóng tăng lên.
20÷25 Tay không r i đ c, khó thờ ượ ở Nóng tăng m nh, b p t t coạ ắ ị
qu p nh ng ch a m nhắ ư ư ạ

50÷80 Tê li t hô h p, tim đ p m nhệ ấ ậ ạ Nóng m nh, b p th t co rút,ạ ắ ị
khó th .ở
90÷100 Tê li t hô h p, tim ng ng đ pệ ấ ừ ậ Tê li t hô h pệ ấ
=> Dòng xoay chi u có tác h i m nh h n dòng m t chi u. Vì v y dòng an toàn:ề ạ ạ ơ ộ ề ậ
I
ng an toàn
≤ 10mA (xoay chi u). Iề
ng an toàn
≤80mA (m t chi u).ộ ề
Đôi khi ch v i dòng đi n r t nh v n có th gây nên ch t ng i tuỳ thu c vàoỉ ớ ệ ấ ỏ ẫ ể ế ườ ộ
tr ng thái c th con ng i con ng i ho c tr ng thái b tai n n.ạ ơ ể ườ ườ ặ ạ ị ạ
1.3 nh h ng c a th i gian dòng đi n gi tẢ ưở ủ ờ ệ ậ
- Th i gian càng dài thì tác h i càng l n.ờ ạ ớ
- Do tuỳ thu c nh p tim: trong quá trình đ p c a tim có 0,1 giây tim ng ng làmộ ị ậ ủ ừ
vi c, th i gian này r t nh y c m v i tác d ng c a dòng đi n, d làm tim ng ng đ p.ệ ờ ấ ạ ả ớ ụ ủ ệ ễ ừ ậ
Đ i v i ng i cao huy t áp ho c nghi n r u thì càng nguy hi m.ố ớ ườ ế ặ ệ ượ ể
3
- Đ i v i đi n áp cao khi phóng đi n qua ng i thì th ng có dòng l n nh ngố ớ ệ ệ ườ ườ ớ ư
khi phóng đi n thì ng i luôn tr ng thái th th ho c ngã ra làm đ t đo n dòng,ệ ườ ở ạ ế ủ ặ ứ ạ
dòng t n t i trong th i gian ng n nên không vào tim nên không b nguy hi m. N uồ ạ ờ ắ ị ể ế
th i gian l n thì đ t cháy c th ng i.ờ ớ ố ơ ể ườ
- Khi tr c ti p ti p xúc ngu n ph i có bi n pháp phòng ng a đ gi m dòng quaự ế ế ồ ả ệ ừ ể ả
ng i.ườ
1.4 Đ ng đi c a dòng điên gi tườ ủ ậ
Dòng qua tim ph i quy t đ nh tác h i c a nó v i c th con ng iổ ế ị ạ ủ ớ ơ ể ườ
- Dòng đi n qua tay – tay thì có 3,3%Iệ
ng
qua tim.
- Tay ph i – chân có 6,7%Iả
ng

qua tim.
- Chân – chân có 0,4I
ng
qua tim.
Đ ng đi c a dòng đi n có ý nghĩa c c kì quan tr ng, vì v y dòng đi n qua timườ ủ ệ ự ọ ậ ệ
ho c c quan hô h p ph thu c cách ti p xúc c a ng i v i m ch đi n. Khi dòngặ ơ ấ ụ ộ ế ủ ườ ớ ạ ệ
đi n qua ng i thì phân b đèu trên c quan l ng ng c. Phân l ng dòng qua timệ ườ ố ơ ồ ự ượ
trong tr ng h p “tay – chân” có tr s l n nh t nên c n có bi n pháp phòng ng a.ườ ợ ị ố ớ ấ ầ ệ ừ
1.5 nh h ng c a t n s dòng đi n gi tẢ ưở ủ ầ ố ệ ậ
Z = R
ng
+ jX ; X = 1/ωC = 1/2πfC
Trong th c t thì t n s càng cao thì càng b t nguy hi m.ự ế ầ ố ớ ể
STT T n s (Hz)ầ ố U
thí nghi mệ
(V) S chó thíố
nghi mệ
Xác su t chó bấ ị
ch tế
1 50 117÷120 15 100%
2 100 117÷120 21 45%
3 125 100÷121 10 20%
4 150 120÷125 10 0%
Gi i thích nh h ng c a t n s c a dòng đi n gi t có th d a vào t bàoả ả ưở ủ ầ ố ủ ệ ậ ể ự ế
máu. Khi t n s th p thì m c đ co và giãn c a t bào máu l n d b phá ho i, n uầ ố ấ ứ ộ ủ ế ớ ễ ị ạ ế
t n s tăng lên thì m c đ kích thích c a t bào máu ít h n. N u t n s quá cao (ti vi,ầ ố ứ ộ ủ ế ơ ế ầ ố
4
đài) và tác d ng lâu dài thì nguy hi m. N u t n s cao, công su t l n càng nguy hi mụ ể ế ầ ố ấ ớ ể
(lò vi sóng).
1.6 Đi n áp cho phépệ

- Càng bé càng t t. M t s n c quy đ nh đi n áp cho phép khác nhau.ố ộ ố ướ ị ệ
VD: Hà Lan, Th y Đi n, Pháp : U = 24 V.ụ ể
Ba Lan, Th y S , Ti p Kh c : U = 50 V.ụ ỹ ệ ắ
Liên Xô, Vi t Nam : U = 65, 36, 12 V.ệ

CH NG IIƯƠ
C P C U NG I B ĐI N GI TẤ Ứ ƯỜ Ị Ệ Ậ
B t kì ng i nào làm vi c trong ngành đi n đ u ph i bi t c p c u. Tr c khiấ ườ ệ ệ ề ả ế ấ ứ ướ
c p c u ph i tách n n nhân ra kh i dòng đi n càng nhanh càng t t và ngay sau đóấ ứ ả ạ ỏ ệ ố
ph i làm m i cách đ n n nhân có tim ph i ho t đ ng tr l i.ả ọ ể ạ ổ ạ ộ ở ạ
+ Sau 1 phút n n nhân đ c c p c u thì 90% đ c c u s ng.ạ ượ ấ ứ ượ ứ ố
+ Sau 6 phút n n nhân đ c c p c u thì 10% d c c u s ng.ạ ượ ấ ứ ượ ứ ố
+ Sau > 10 phút n n nhân đ c c p c u thì 0% đ c c u s ng.ạ ượ ấ ứ ượ ứ ố
N u n n nhân b ng t, choáng thì cho ng i mùi NHế ạ ị ấ ử
3
và cho thoáng.
N u n n nhân b t t th thì hà h i th i ng t, kéo l i ra. Khi tim đã đ p và thế ạ ị ắ ở ơ ổ ạ ưỡ ậ ở
đ c không đ c đ a đi c p c u ngay mà ph i đ n m im t i ch , m ngay, choượ ượ ư ấ ứ ả ể ằ ạ ỗ ủ ấ
u ng n c nóng…ố ướ

CH NG IIIƯƠ
5
NH NG KHÁI NI M C B N V AN TOÀN ĐI NỮ Ệ Ơ Ả Ề Ệ
3.1 Hi n t ng dòng đi n đi vào đ tệ ượ ệ ấ
Khái ni m c b n v an toàn đi n xu t phát t phân tích các hi n t ng doệ ơ ả ề ệ ấ ừ ệ ượ
dòng đi n ch m đ t gây nên. Khi cách đi n c a thi t b đi n b h ng s có dòng đi nệ ạ ấ ệ ủ ế ị ệ ị ỏ ẽ ệ
ch m đ t, dòng đi n này tr c ti p đi vào đ t hay qua b ph n n i đ t c a máy.ạ ấ ệ ự ế ấ ộ ậ ố ấ ủ
Khi dòng đi n ch m đ t s làmệ ạ ấ ẽ
thay đ i tr ng thái m ng đi nổ ạ ạ ệ
t o nên m t vùng rò đi n ph thu cạ ộ ệ ụ ộ

vào đi n tr đ t (Rệ ở ấ
dât
). Chúng ta có
th xem tr ng dòng đi n đi vào đ tể ườ ệ ấ
nh tr ng tĩnh đi n nh là t p h pư ườ ệ ư ậ ợ
đ ng s c, đ ng đ ng th .ườ ứ ườ ẳ ế
G i: J : là m t đ dòng đi n trong đ t.ọ ậ ộ ệ ấ
γ : là đi n d n su t c a đ t.ệ ẫ ấ ủ ấ
ρ : đi n tr su t c a đ t.ệ ở ấ ủ ấ
E : c ng đ đi n tr ng đi trong đ t.ườ ộ ệ ườ ấ
=> J = γE = E/ρ =>E = Jρ (1)
Bi t Iế
đ tấ
=> J = I
đ tấ
/(2πx
2
) (2)
I
đ tấ
ρ I
đ.
ρ
du = E.dx = Jρ.dx = dx ; φ
A
= U
A
=
2πx
2

2πx
A
U
A
= k/x
A
Phân b đi n áp trong vùng rò đi n đ i v i đ t có d ng là đ ng hypebolố ệ ệ ố ớ ấ ạ ườ
(đ ng hi u th ), th ng khi g n đi n c c ( kho ng 1m) thì đi n áp r i trong đo nườ ệ ế ườ ầ ệ ự ả ệ ơ ạ
này chi m 68%, còn ngoài 20m tr ra có th coi đi n áp này b ng 0. Vì v y càngế ở ể ẹ ằ ậ
đ ng xa ch v t rò đi n càng an toàn.ứ ỗ ậ ệ
6
Thi t bế ị
Tính toán :
Có : U
đ
, I
đ
=> R
đ
= U
đ
/I
đ
( đi n tr t n )ệ ở ả
Z = R
đt
- jX
đt
(đt - giá tr đ ng tr )ị ẳ ị
I

đ
I
đ
I

VD: C
B
A
U

I
đ
r
0
U
0
U
A
U

= I
đ
.R
đ(A)
( cđ - cách đi n )ệ
U
o
= I
đ
.r

o
R
A
= U
A
/I
A
r
o
= U
o
/I
đ
Xoay chi u : Z = U/Iề
đ

=> Đi n tr t n là t s gi a đi n áp trên v t n i đ t v i dòng đi n đi qua v t n i đ tệ ở ả ỉ ố ữ ệ ậ ố ấ ớ ệ ậ ố ấ
vào trong đ t.ấ
7
3.2 Đi n áp ti p xúcệ ế
U
đ
= αT
đ
.r
0
= U
đ
– U
α

= U
tx
r
0
Trong quá trình ti p xúc v i TBĐ, n u có m ch đi n khép kín qua ng i thìế ớ ế ạ ệ ườ
đi n áp giáng trên ng i l n hay nh tuỳ thu c đi n tr m c n i ti p v i thân ng iệ ườ ớ ỏ ộ ệ ở ắ ố ế ớ ườ
(dép, gi y, ng,…), ph n đi n áp đ t vào ng i là đi n áp ti p xúc.ầ ủ ầ ệ ặ ườ ệ ế
Đi n áp ti p xúc ph thu c vào kho ng cách t v thi t b đ c n i đ t đ nệ ế ụ ộ ả ừ ỏ ế ị ượ ố ấ ế
v t n i đ t ( rậ ố ấ
o
) và m c đ cân b ng th α (α ≤ 1). Trong th c t v n hành thi t bứ ộ ằ ế ự ế ậ ế ị
đi n, đi n áp ti p xúc không đ c tiêu chu n hoá.ệ ệ ế ượ ẩ
3.3 Đi n áp b c ệ ướ
Đi n áp đ t lên 2 chân ng i g i là đi n áp b c (th gi a 2 chân khác nhau ).ệ ặ ườ ọ ệ ướ ế ữ
ρI
đ
U
b
= U
x
– U
x+a
=

x

x+a
dx ρI
đ
1 1

= ( - )
x
2
2π x x + a

VD : - kho ng cách > 20m → UỞ ả
b
= 0
- Khi g n ch ch m đ t → Uở ầ ỗ ạ ấ
b
tăng
V i Uớ
b
= 100V đ n 250V thì có th làm b p chân co l i gây ngã d n đ n Uế ể ắ ạ ẫ ế
b
tăng ( do chi u dài c th ng i )→ dòng đi n qua ng i tăng → nguy hi m tínhề ơ ể ườ ệ ườ ể
m ng.ạ
Đi n áp b c cũng không đ c tiêu chu n hoá nh ng có quy đ nh kho ng cáchệ ướ ượ ẩ ư ị ả
an toàn : - thi t b trong nhà cách xa 4m đ n 5mế ị ế
- thi t b ngoài tr i cách xa 8m đ n 10mế ị ờ ế
8
1
2
Đ tránh đi n áp b c m t s n c có quy đ nh ph i đeo gi y, ng khi làmể ệ ướ ộ ố ướ ị ả ầ ủ
vi c ngoài tr i. ệ ờ

CH NG IVƯƠ
PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG CÁC M NG ĐI N Đ N GI NẠ Ệ Ơ Ả
M ng đi n đ n gi n là m ng đi n m t pha xoay chi u hay m t chi u. Tr ngạ ệ ơ ả ạ ệ ộ ề ộ ề ườ
h p nguy hi m nh t là ng i ch m ph i hai c c c a ngu n đi n.ợ ể ấ ườ ạ ả ự ủ ồ ệ

I
ng
=
Rng
U
Trong nhi u tr ng h p không ph i c tình ch m ph i hai c c mà do vô tình,ề ườ ợ ả ố ạ ả ự
m t tay ch m ph i m t c c còn c c kia ch m vào c i tay, l ng, … m c dù đã có b oộ ạ ả ộ ự ự ạ ủ ư ặ ả
h lao đ ng nh ng v n g p nguy hi m.ộ ộ ư ẫ ặ ể
4.1 Phân tích an toàn trong m ng đi n cách đi n đ i v i đ tạ ệ ệ ố ớ ấ
(2)
(1)
r
1
r
2

R
ng
Khi ng i ch m ph i pha (1)ườ ạ ả
r
2
r
2
U U
r’
1
U
ng
r
1

U
ng
R
ng

9
Các b c tính toán:ướ
R
ng
.r
1
1. Tính r’
1
: r’
1
= (1)
R
ng
+ r
1
U
2. Tính I
0
: I
0
= (2)
r’
1
+ r
2


3. Tính U
ng
: U
ng
= I
0
.r’
1
(3)
U
ng
4. Tính I
ng
: I
ng
= (4)
R
ng

U.r’
1
I
ng
= (4’)
R
ng
.(r’
1
+ r

2
)
U.r’
1
I
ng
= (5)
R
ng
(r
1
+ r
2
) + r
1
r
2
U
T (5) , n u rừ ế
1
= r
2
= r

=> I
ng
= (6)
10
2R
ng

+ rc
đ
D a vào (6), ta th y đ gi m Iự ấ ể ả
ng
đ n tr s an toàn ta c n: ế ị ố ầ
- Tăng c ng rườ

c a m ng đi n lên. ủ ạ ệ
220 V : r

≥ 20 Ω
440 V : r

≥ 42 Ω
=> c n đ u t v n ban đ u l n.ầ ầ ư ố ầ ớ
- M c n i ti p Rắ ố ế
ng
là R
n nề
, đi ng, găng, th m cao su,…ủ ả
U
=> I
ng
= (7)
2(R
ng
+ r
n
) + r


Trong tr ng h p chung (rườ ợ
1
≠ r
2
), t (5) ta có :ừ
U.r
1
I
ng
= (8)
(R
ng
+ r
n
)(r
1
+r
2
) + r
1
r
2
4.2 Phân tích an toàn trong m ng đi n m t c c ( hay 1 pha) n i đ tạ ệ ộ ự ố ấ
a) M ng đi n m t dâyạ ệ ộ
(1)

U r
1
R
ng

r
n
r
0

VD : Tàu đi n ng m, … ệ ầ
11
R
ng
U
r
n
r
1

r
0

U.r
1
I
ng
= (9)
(R
ng
+ r
n
)( r
1
+ r

0
) + r
1
.r
0
R
0
≈ 0 => I
ng
= U/(R
ng
+ r
n
) (10)
Qua (10) ta th y đi n tr cách đi n c a m ng đi n không có tác d ng làm gi mấ ệ ở ệ ủ ạ ệ ụ ả
I
ng
. N u đ ng trên đ ng ray ho c vùng đ t m (rế ứ ườ ặ ấ ẩ
n
= 0) => I
ng
l n nh t => r tớ ấ ấ
nguy hi m , Iể
ng
= U/R
ng

b) M ng đi n 2 dâyạ ệ
(2)
U R

t iả
(1)
U/2
r
0
Khi t i làm vi c bình th ng => toàn b đi n áp s đ t lên t i => an toàn.ả ệ ườ ộ ệ ẽ ạ ả
12
Nh ng khi t i b ng n m ch thì đi n áp b ng U/2 => ch m vào s nguy hi m đ nư ả ị ắ ạ ệ ằ ạ ẽ ể ế
tính m ng tuỳ thu c vào v trí ng i đ ng => c n ki m tra thi t b có Rạ ộ ị ườ ứ ầ ể ế ị
t iả
m t cáchộ
liên t c.ụ
4.3 Phân tích an toàn trong m ng đi n cách đi n đ i v i đ t có đi n dung l nạ ệ ệ ố ớ ấ ệ ớ
M ng đi n đi n áp bé có đi n dung l n th ng xu t hi n trong m ng dùng cápạ ệ ệ ệ ớ ườ ấ ệ ạ
đi n.ệ
a) S nguy hi m c a đi n tích dự ể ủ ệ ư
Khi m ng đi n c t kh i ngu n thì đi n áp v n còn d , n u đúng th i đi m quáạ ệ ắ ỏ ồ ệ ẫ ư ế ờ ể
trình quá đ thì đi n áp có th tăng g p 2 l n.ộ ệ ể ấ ầ
Khi ch m 2 c c:ạ ự U
0
i
ng
= e
-τ/Rng.C
12

R
ng
I
U

0
R
ng
2C
12



C
12
τ
1
τ τ
2
τ
N u C = Cế
12

=> ing = (U/R
ng
). e-τ/2R
ng
.C
12
=> đi n dung càng l n càng nguy hi m.ệ ớ ể
N u cùng tr s dòng đi n thì τế ị ố ệ
2
> τ
1.
=> Đi n dung l n h n nguy hi m l n h n.ệ ớ ơ ể ớ ơ

Đ tránh đ c đi n tích tàn d đôi khi ng i ta dùng bi n pháp ng n m ch 2ể ượ ệ ư ườ ệ ắ ạ
c c sau khi ng t ngu n đi n.ự ắ ồ ệ
13
+(2)
C
12
-(1)
R
ng
C
11
C
22


Chuy n đ i s đ :ể ổ ơ ồ
+(2)
C
22
2C
12
U/2
U
R
ng
C
11
2C
12
U/2

-(1)
C
11
+ C
22
R
ng
U -τ
I
ng
= . e Rng (C
11
+ 2C
22
) (11)
2R
ng
Khi ng i ch m vào 1 pha → có dòng đi n dung phóng đi n qua ng i, dòngườ ạ ệ ệ ườ
đi n này ph thu c vào:ệ ụ ộ
14
+ Đi n áp U.ệ
+ R
ng
+ Đi n dung c a m ng đi n.ệ ủ ạ ệ
+ Th i gian.ờ
Khi ch m ph i t đi n thì nhi t l ng đ c sinh ra làm đ t nóng c th conạ ả ụ ệ ệ ượ ượ ố ơ ể
ng i => Rườ
ng
gi m => Iả
ng

tăng => gây nguy hi m.ể
b) Đi n dung trong m ng đi n m t chi uệ ạ ệ ộ ề
+(2)
U C
12
-(1)
R
ng
C
11
r
1
r
2
C
22
+(2)
+ C
22
R
2
- C
12

C
11
R
ng
R
1

-
- (1)
Tr c khi ng i ch m ph i dây (1) thì Cướ ườ ạ ả
11
và C
22
m c n i ti p v i nhauắ ố ế ớ
( C
11
= C
22
) => Q
11
= Q
22

U
1
/U
2
= C
22
/C
11
=> U
1
= U
2
= U/2
Khi ng i ch m vào pha (1) thì đi n tích c a Cườ ạ ệ ủ

11
s phóng đi n qua ng i =>ẽ ệ ườ
đi n áp c a t 1 gi m t U/2 đ n 0. Còn đi n áp c a t 2 tăng t U/2 đ n Uệ ủ ụ ả ừ ế ệ ủ ụ ừ ế
15
(1)
U/2 C
11
C
22
R
ng
U -τ
i
ng
= . e
Rng (C11 + 2C22)
2R
ng
(12)
Đ i v i đi n áp th p thì đi n tr cách đi n n i đ t m i pha đ u có. Khi ng iố ớ ệ ấ ệ ở ệ ố ấ ỗ ề ườ
ch m pha (1) => Rạ
ng
// R
1

R
ng
.R
1
R’

1
=
R
ng
+ R
1
U’
1
= I

.R’
1
U’
2
= U – U’
1
=> ΔU = U – U’
1
= U’
2
– U
2

U -τ
=> ing = . e
Rng (C11 + 2C22)
R
ng
U.R
1

I
ng
=
R
ng
.R
1
+ R
ng
.R
2
+ R
1
R
2
16
∑I
ng
∑I
ng
i
ng
R
ng
T
c) Đi n dung trong m ng đi n xoay chi uệ ạ ệ ề
U
R
ng
C

11
C
22
Mu n tính iố
ng
=> tính Z
(2)
X
2
rđt đ ng trẳ ị
X
đt

(1)
(2)
Z
2
= X
2
R
ng
Z
1
= X
1

(1)

Do ngu n là xoay chi u → dòng đi n dung đi qua ng i lý thuy t ph thu cồ ề ệ ườ ế ụ ộ
vào s c đi n đ ng c a ngu n đi n, ph thu c vào đi n dung c a các dây d n n i đ tứ ệ ộ ủ ồ ệ ụ ộ ệ ủ ẫ ố ấ

C
11
, C
22
17

CH NG 5ƯƠ
PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG CÁC M NG ĐI N BA PHAẠ Ệ
Khái ni m ệ
Theo quy trình m ng đi n, các thi t b đi n phân theo đi n áp : th p Uạ ệ ế ị ệ ệ ấ
lv
<
1000V
cao U
lv
> 1000V
- Đi n áp th p : 380/220V, 220/127V, … đ u có 3 dây l a và 1 dây trung tính. Dâyệ ấ ề ử
trung tính n i đ t qua đi n tr n i đ t. Dây trung tính luôn có dòng đi n và đi n áp điố ấ ệ ở ố ấ ệ ệ
qua.
- Đi n áp cao. C p đi n áp : ệ ấ ệ
+ Trung áp 6, 10, 12, 22, 35kV → th ng là trung tính cách đi n ho c n i đ tườ ệ ặ ố ấ
qua m t đi n tr tác d ng.ộ ệ ở ụ
+ Cao áp 110, 220, 330kV. M ng đi n này th ng có trung tính tr c ti p n iạ ệ ườ ự ế ố
đ t → khi có ng n m ch ( 1 pha n i đ t ) → dòng ng n m ch l n.ấ ắ ạ ố ấ ắ ạ ớ
+ Siêu cao áp 500, 750, …kV. Theo dòng ng n m ch : bé Iắ ạ
n
< 500A
l n Iớ
n
> 500A

Khi dòng ng n m ch l n thì t i ch b ng n m ch s có dòng đi n đi qua đ tắ ạ ớ ạ ỗ ị ắ ạ ẽ ệ ấ
→ t o 1 vùng rò đi n → nguy hi m (đi n áp b c ).ạ ệ ể ệ ướ
t i đi m trung tính → có dòng đi vào đ t có tr s l n, n u phân b không t tỞ ạ ể ấ ị ố ớ ế ố ố
→ gây đi n áp b c → nguy hi m tính m ng.ệ ướ ể ạ
=> C n th n v i m ng đi n ba pha có th x y ra th ng vong trong các tr ngẩ ậ ớ ạ ệ ể ả ươ ườ
h p :ợ + Ch m ph i 2 ho c 3 c cạ ả ặ ự
+ Ch m ph i 1 c c và đ tạ ả ự ấ
18
+ Ch m ph i v t bình th ng không mang đi n áp nh ng xu t hi n đi n ápạ ả ậ ườ ệ ư ấ ệ ệ
b t ng do cách đi n b h ng.ấ ờ ệ ị ỏ
+ Tác d ng c a đi n áp b c.ụ ủ ệ ướ
5.1 Phân tích an toàn trong m ng đi n có trung tính cách đi nạ ệ ệ
1. Tr ng h p chung :ườ ợ g
1


≠ g
2


g
3
≠ g
1
; C
1
≠ C
2
≠ C
3

≠ C
1
g
1
g
2
g
3
C
1
C
2
C
3

R
ng
Theo đ nh lý Kirhoff I : tr c khi ng i ch m ph i pha 1 ta cóị ướ ườ ạ ả
g
1
.u
1
+ g
2
.u
2
+ g
3
.u
3

+ C
1
.du
1
/dt + C
2
.du
2
/dt + C
3
.du
3
/dt = 0 (1)
( u
1
, u
2
, u
3
: tr s t c th i c a đi n áp pha )ị ố ứ ờ ủ ệ
u
1
– u
2
= u
1
– u
2
= u
21

u
2
– u
3
= u
f2
–u
f3
= u
32
u
3
– u
1
= u
f3
– u
f1
= u
13
( u
21
, u
32
, u
13
: tr s t c th i c a đi n áp dây )ị ố ứ ờ ủ ệ
=> u
2
= u

1
– u
12

u
3
= u
1
– u
13
thay vào (1)
=> (g
1
+ g
2
+ g
3
).u
1
+ (C
1
+ C
2
+ C
3
).du
1
/dt – g
2
.u

21
– C
2
.du
21
/dt + g
3
.u
13
+ C
3
du
13
/dt = 0
đ t ặ g
1
+

g
2
+

g
3
= g

C
1
+


C
2
+

C
3
= C (3)
U → u.e
jωt
; du/dt → jωu.e
jωt
19
Ũ
1
(g + jωC) = Ũ
21
(g
2
+ jωC
2
) –Ũ
13
(g
3
+ jωC
3
) (4)
Ũ
21
= Ũ

1
–Ũ
2
= Ũ
1
(1- a
2
)
Ũ
13
= Ũ
3
– Ũ
1
= Ũ
1
(a-1)
v i ớ Ũ là giá tr ph c c a đi n áp.ị ứ ủ ệ
a = e
j2π/3
= - 1/2 + j
3
/2
đ tặ A = [3(g
3
+ g
2
) +
3
ω(C

3
– C
2
)]
2
+ [
3
(g
2
– g
3
) + 3ω(C
2
+ C
3
)]
2
B = (g
1
+ g
2
+ g
3
)
2
+ ω2(C
1
+ C
2
+ C

3
)
2
=> U
1
= U/2 .
B
A

=> I
ng
= U
1
.g
ng
(5)
Công th c (5) là chìa khóa m ra m i tr ng h p c a m ng đi n.ứ ở ọ ườ ợ ủ ạ ệ
M ng đi n áp th p thì thu n tr trung tính cách đi n : Cạ ệ ấ ầ ở ệ
1
= C
2
= C
3
= 0
r
1
= r
2
= r
3

= r

(1)
(2)
(3)
r
1
r
2
r
3

R
ng
I
ng
= 3U/(3R
ng
+ r) (6)
Qua (6) ta th y đ gi m dòng đi n :ấ ể ả ệ
+ tăng c ng cách đi n cho m ngườ ệ ạ
+ m c n i ti p v i nhi u Rắ ố ế ớ ề
n nề
( ng, b thao tác, th m cách đi n)ủ ệ ả ệ
Trong tr ng h p ba pha cách đi n khác nhau : R1 ≠ R2 ≠ R3ườ ợ ệ
20
√3 .U.r
1
.√r
2

2
+ r
1
r
2
+ r
3
2
I
ng
= (7)
R
ng
.(r
1
r
2
+ r
2
r
3
+ r
1
r
3
) + r
1
r
2
r

3
2. M ng đi n trung tính cách đi n đi n áp > 1000Vạ ệ ệ ệ
r
1
= r
2
= r
3
= ∞ => g = 0
C
1
= C
2
= C
3
= C

C
1
C
2
C
3

R
ng
3U
I
ng
=

√ 9R
ng
2
+ 1/(ωC)
2
V i m ng đi n đi n áp càng cao, đ ng dây dài, tr s C càng cao → Iớ ạ ệ ệ ườ ị ố
ng
càng
l n → càng nguy hi m.ớ ể
3. M ng đi n trung tính cách đi n, đi n áp < 1000V, v i C l n ạ ệ ệ ệ ớ ớ
21
1
2
3 r
đt
R
ng
g
1
g
2
g
3
C
1
C
2
C
3
C

đt
r
1
= r
2
= r
3
= r ; C
1
= C
2
= C
3
= C ; Z = rđt + jXđt =
jXr
jrX


3 Ũ 3Ũ(r – jX)
Ĩ
ng
= =
3R
ng
+ (-jX)/(r – jX) 3R
ng
.r – j(3R
ng
+ rX)
đi n áp t ng đ i cao th ng trung tính cách đi n. Khi ch m đ t m t phaỞ ệ ươ ố ườ ệ ạ ấ ộ

thì dòng đi n này là dòng đi n dung có tr s t ng đ i l n có th làm h ng cách đi nệ ệ ị ố ươ ố ớ ể ỏ ệ
các cu n dây, th i gian t n t i Iộ ờ ồ ạ
ng
l n, h th ng b o v không tác đ ng, ch báo ch mớ ệ ố ả ệ ộ ỉ ạ
đ t. Đ h n ch Iấ ể ạ ế
ng
th ng m c vào trung tính m t cu n c m, cu n c m đ c n iườ ắ ộ ộ ả ộ ả ượ ố
đ t ( tr s cu n c m ph thu c vào t ng m ng ).ấ ị ố ộ ả ụ ộ ừ ạ
Chú ý : - Đ ng coi m ng đi n h quang là không nguy hi m và an toàn vì trongừ ạ ệ ồ ể
th c t có th tính toán I ≈ 0 nh ng trongn th c hành có đi n áp bù thi u ho c th aự ế ể ư ự ệ ế ặ ừ
s tác d ng lên ng i gây m t an toàn cho ng i. V m t kinh t có l i do dòng hẽ ụ ườ ấ ườ ề ặ ế ợ ồ
quang nh .ỏ
Khi ch m đ t m t pha, ng i ch m vào pha khác thì Uạ ấ ộ ườ ạ
ng
là đi n áp dây nên Iệ
ng
cũng tăng
3
l n. Đó chính là nh c đi m c a m ng đi n trung tính.ầ ượ ể ủ ạ ệ
Trong tr ng h p ng n m ch m t pha c a thi t b và ng n m ch trung tínhườ ợ ắ ạ ộ ủ ế ị ắ ạ
dòng này bé nên khó phát hi n và th i gian t n t i l n.ệ ờ ồ ạ ớ
5.2 M ng đi n có trung tính tr c ti p n i đ tạ ệ ự ế ố ấ
22
1. Ý nghĩa c a vi c n i đ t trung tính ủ ệ ố ấ
U
A
U
ng
U
B

U
C
U
hd
r
0
U
0
- Khi có trung tính tr c ti p n i đ t thì v m t cách đi n d th c thi, đem hi uự ế ố ấ ề ặ ệ ễ ự ệ
qu kinh t cao, kích th c thi t b gi m.ả ế ướ ế ị ả
- Khi đ ng dây có s c ng n m ch : Ing có tr s l n, h th ng b o v tácườ ự ố ắ ạ ị ố ớ ệ ố ả ệ
đ ng,s c t n t i trong th i gian ng n.Khi ch a có ch m đ t :ộ ự ố ồ ạ ờ ắ ư ạ ấ
Ü
A
= Ї
A
Z
A
= Ü
phA
; Ü
B
= Ї
B
Z
B
= Ü
phaB
; Ü
C

= Ї
C
Z
C
= Ü
phaC
.
- Khi ng i ch m pha B ( pha A ng n m ch ) : Üườ ạ ắ ạ
ph
< Ü
ng
< Ü
dây
.
N u h th ng n i đ t trung tính t t : rế ệ ố ố ấ ố
0
= 0 ; U
0
= 0 → U
ng
≈ U
pha
→ b t nguy hi mớ ể
h n tr ng h p trung tính cách đi n. N u rơ ườ ợ ệ ế
0
≠ 0 ; U
0
≠ 0 : U
phđ
= I

đ
.r
phđ
U
ng
= (U
0
2
+ U
fB
2
+ U
0
. U
fB
)
1/2
K t qu tính toán cho th y khi m ng đi n có trung tính tr c ti p n i đ t, khi 1 pha bế ả ấ ạ ệ ự ế ố ấ ị
ch m đ t thì đi n áp các pha còn l i s v t quá đi n áp pha và đi n áp đ t lênạ ấ ệ ạ ẽ ượ ệ ệ ặ
ng i ph thu c đ i l ng rườ ụ ộ ạ ượ
0
, r

.
I
ng
= U
f
/(R
ng

+ r
n nề
+ r
0
)
Cách đi n gi ac các pha không h n ch dòng đi n qua ng i. Đây là m t trong nh ngệ ư ạ ế ệ ườ ộ ữ
nh c đi m c a m ng trung tính tr c ti p n i đ t.ượ ể ủ ạ ự ế ố ấ
2. M ng đi n có Uạ ệ
lv
> 1000V
Khi ng n m ch dòng có tr s l n, r le b o v s tác đ ng trong th i gian ng nắ ạ ị ố ớ ơ ả ệ ẽ ộ ờ ắ
c t ngu n đi n kh i s c . T i n i ng n m ch gây đi n áp b c.ắ ồ ệ ỏ ự ố ạ ơ ắ ạ ệ ướ
23
V i m ng 6, 10kV trung tính c a máy phát th ng n i đ t qua đi n tr , có tácớ ạ ủ ườ ố ấ ệ ở
d ng gi m b t dòng ng n m ch đi qua cu n dât máy phát, tránh tr ng h p cháy dâyụ ả ớ ắ ạ ộ ườ ợ
qu n MBA. Còn v i MBA 6, 10kV thì trung tính cách đi n.ấ ớ ệ
3. M ng đi n có Ulv < 1000Vạ ệ
Th ng có s c ch m đ t gây nguy hi m cho ng i và thi t b . Dòng ch mườ ự ố ạ ấ ể ườ ế ị ạ
đ t nh : Iđ = 380/[(12 + 4)ấ ỏ
3
] = 13,7A
Dòng đi n này ch làm ch y c u chì 4-6A, đôi khi trong th c t g p c u chì 15-20Aệ ỉ ả ầ ự ế ặ ầ
nên dòng ch m đ t t n t i lâu. Khi ng i ch m ph i pha khác thì đi n áp đ t lênạ ấ ồ ạ ườ ạ ả ệ ặ
ng i g n b ng đi n áp dây gây nguy hi m tính m ng con ng i => ph i tránh ch mườ ầ ằ ệ ể ạ ườ ả ạ
đ t b ng cách tăng cách đi n c a dây, ki m tra cách đi n đ ng dây, thi t b đi n vàấ ằ ệ ủ ể ệ ườ ế ị ệ
dùng các h th ng b o v tác đ ng nhanh ho c báo đ ng ch m đ t.ệ ố ả ệ ộ ặ ộ ạ ấ
Tóm l i : ạ V i m ng đi n ba pha đi n áp trên d i 1000V đ u có th gây s c r tớ ạ ệ ệ ướ ề ể ự ố ấ
nguy hi m. Ph i có nh ng ph ng pháp phòng ng a đúng đ n, quy trình v n hành anể ả ữ ươ ừ ắ ậ
toàn.



CH NG 6ƯƠ
B O V N I Đ TẢ Ệ Ố Ấ
6.1 M c đích và ý nghĩa c a n i đ t ụ ủ ố ấ
Căn c vào th c t chúng ta có 3 lo i n i đ t :ứ ự ế ạ ố ấ
- N i đ t làm vi c. VD : MBA có trung tính n i đ t, n i đ t c a kháng đi n, t đi nố ấ ệ ố ấ ố ấ ủ ệ ụ ệ

- N i đ t an toàn : là n i đ t c a v thi t b ho c nh ng ph n d n bình th ng khôngố ấ ố ấ ủ ỏ ế ị ặ ữ ầ ẫ ườ
có đi n áp nh ng xu t hi n đi n áp b t ng .ệ ư ấ ệ ệ ấ ờ
- N i đ t ch ng sét : khi b sét đánh thì t n dòng đi n sét xu ng đ t ( vài trăm kA ).ố ấ ố ị ả ệ ố ấ
Khi cách đi n t t Uệ ố
lv
≥ 110kV, có th dùng chung cho c ba lo i n i đ t.ể ả ạ ố ấ
24
Đ th c hi n n i đ t (t o đi n tr n i đ t)ể ự ệ ố ấ ạ ệ ở ố ấ
R
HT
: + n i đ t t nhiên Rố ấ ự
tn
+ n i đ t nhân t o Rố ấ ạ
nt
R
HT
= R
tn
// R
nt
N i đ t t nhiên là ta t n d ng công trình khác n i v i nhau t o thành m t hố ấ ự ậ ụ ố ớ ạ ộ ệ
th ng. VD : ng c p n c, v cáp, móng nhà … n i v i nhau thành m t h th ng.Cácố ố ấ ướ ỏ ố ớ ộ ệ ố
c t đi n, đ ng dây đ u có n i đ t, các c t t 110kV tr lên đ u treo dây ch ng sétộ ệ ườ ề ố ấ ộ ừ ở ề ố

n i v i h th ng n i đ t, nh ng đ ng dây trung áp (≤ 35kV) ch có n i đ t đ uố ớ ệ ố ố ấ ữ ườ ỉ ố ấ ở ầ
phía g n tr m nh ng không đ c n i v i h th ng n i đ t c a tr m vì cách đi nầ ạ ư ượ ố ớ ệ ố ố ấ ủ ạ ệ
trung áp kém không ch u đ c đi n áp c a sét.ị ượ ệ ủ
M c đích n i đ t đ đ m b o an toàn cho ng i lúc ch m vào các b ph n cóụ ố ấ ể ả ả ườ ạ ộ ậ
mang đi n áp. N i đ t là s ch đ ng n i các b ph n c a thi t b đi n bình th ngệ ố ấ ự ủ ộ ố ộ ậ ủ ế ị ệ ườ
không mang đi n áp v i h th ng n i đ t.ệ ớ ệ ố ố ấ
H th ng n i đ t g m : thanh kim lo i chôn xu ng đ t, c c đóng sâu, thanhệ ố ố ấ ồ ạ ố ấ ọ
c c ph i h p ho c n i đ t hình ô l i. Có th dùng n i đ t t p trung ho c n i đ tọ ố ợ ặ ố ấ ướ ể ố ấ ậ ặ ố ấ
phân tán xung quanh tr m.ạ
6.2 N i đ t t p trungố ấ ậ
25

×