Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.95 KB, 7 trang )

Tiết 46:
KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT
I- Mục tiêu cần đạt
Giúp hs
- Nắm bắt được các khái niệm về danh từ , các loại danh từ, cấu tạo cụm
danh từ.
- Biết vận dụng linh hoạt trong quá trình tạo lập câu, đoạn văn, văn bản
II- Chuẩn bị:
- GV: sgk - sgv - tài liệu tham khảo - đề kiểm tra
- HS: giấy kiểm tra
III- Tiến trình tổ chức các hoạt động

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới






Lớp:

Đề bài Đáp án Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm <4đ>
Câu 1: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất
trong tiếng việt là từ mượn tiếng nào?
a. Tiếng hán c. Tiếng Nhật
b. Tiếng Pháp d. Tiếng Anh


Câu 2: Từ nhiều nghĩa thường có nghĩa:
a. Nghĩa gốc c. Nghĩa gốc và nghĩa
chuyển
b. Nghĩa chuyển d. Không có nghĩa nào
Câu 3: Trong tiếng việt danh từ được chia
làm mấy loại lớn?
a. Một loại c. Bốn loại
b. Hai loại d. Năm loại
Câu 4: Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu,
làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai

Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: ý a
Câu 2: ý c
Câu 3: ý b
Câu 4: ý a
Câu 5
1- b
2- a
3 - d
4 - c
Câu 6:
a. từ đơn, từ ghép
b. giếng
c. rung rinh





<4đ>
0,5
0,5
0,5
0,5
<1đ>
0,25
0,25
0,25
0,25
<1đ>
0,5
0,25
0,25




Câu 5: Nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B cho
phù hợp

A
1. Thuỷ cung
2. Khôi ngô
3. Phúc ấm
4. Chứng giám
B
a. sáng sủa, thông
minh

b. cung điện dưới
nước
c. soi xét và làm
chứng
d. phúc của thần tiên
để lại cho con cháu
e. các quan trong
chiều

Câu 6: Điền từ sau. Từ đơn, từ phức, giếng,
rung rinh vào chỗ trống.
a. Từ chỉ gồm 1 tiếng là . Từ gồm nhiều
tiếng là
b. : Hố đào sâu vào trong lòng đất để lấy
Phần 2: ( tự luận)
Câu 1:
- Lan // học giỏi
- Quyển sách này// rất hay
Câu 2:
a. Một người con gái
b. Một người chồng thật
xứng đáng.
Câu 3:
- đoạn văn nội dung tự
chọn
- Sử dụng danh từ, cụm
danh từ thích hợp

<6đ>


0,5
0,5

1
1


1
2

nước
Phần 2: Tự luận <6đ>
Câu 1: Đặt câu.
- Chủ ngữ là danh từ
- Chủ ngữ là cụm danh từ
Câu 2: Tìm cụm danh từ và gạch chân
a/ Hùng Vương thứ 18 có 1 người con gái
tên là Mị Nương.
b/ Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn
kén cho con mình 1 người chồng thật xứng
đáng .
Câu 3: Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng
danh từ, cụm danh từ thích hợp.


Lớp:

Đề bài Đáp án Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm <4đ>
Câu 1: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất

Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: ý b
<4đ>
0,5
trong tiếng việt là từ mượn tiếng nào?
a. Tiếng Pháp c. Tiếng Nhật
b. Tiếng hán d. Tiếng Anh
Câu 2: Từ nhiều nghĩa thường có nghĩa:
a. Nghĩa gốc c. Không có nghĩa nào
b. Nghĩa chuyển d. Nghĩa gốc và nghĩa
chuyển
Câu 3: Trong tiếng việt danh từ được chia
làm mấy loại lớn?
a. Một loại c. Bốn loại
b. Hai loại d. Năm loại
Câu 4: Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu,
làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai

Câu 5: Nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B cho
phù hợp

A B
Câu 2: ý d
Câu 3: ý b
Câu 4: ý a
Câu 5
1- b
2- a

3 - d
4 - c
Câu 6:
a. từ đơn, từ ghép
b. giếng
c. rung rinh




Phần 2: ( tự luận)
Câu 1:
- Lan // học giỏi
- Bố // em là giáo viên
0,5
0,5
0,5
<1đ>
0,25
0,25
0,25
0,25
<1đ>
0,5
0,25
0,25





<6đ>

0,5
0,5
1. Thuỷ cung
2. Khôi ngô
3. Phúc ấm
4. Chứng giám
a. sáng sủa, thông
minh
b. cung điện dưới
nước
c. soi xét và làm
chứng
d. phúc của thần tiên
để lại cho con cháu
e. các quan trong
chiều

Câu 6: Điền từ sau. Từ đơn, từ phức, giếng,
rung rinh vào chỗ trống.
a. Từ chỉ gồm 1 tiếng là . Từ gồm nhiều
tiếng là
b. : Hố đào sâu vào trong lòng đất để lấy
nước
Phần 2: Tự luận <6đ>
Câu 1: Đặt câu.
- Chủ ngữ là danh từ
Câu 2:
a. một con yêu tinh ở trên

núi, có nhiều phép lạ.
b. một chàng Dế thanh
niên cường tráng.
Câu 3:
- đoạn văn nội dung tự
chọn
- Sử dụng danh từ, cụm
danh từ thích hợp


1
1



1
2

- Vị ngữ là danh từ
Câu 2: Tìm cụm danh từ và gạch chân.
a/ Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở
trên núi, có nhiều phép lạ.
b/ Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một
chàng Dế thanh niên cường tráng.
Câu 3: Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng
danh từ, cụm danh từ thích hợp.


×