Tiết 60:
CON HỔ CÓ NGHĨA
I- Mục tiêu cần đạt
Giúp hs
- Nắm được đặc điểm của động từ
- Nắm được 1 số loại động từ quan trọng
- Vận dụng linh hoạt trong quá trình tạo lập văn bản
II- Chuẩn bị:
- GV: sgk – sgv – tài liệu tham khảo
- HS: sgk – xem trước bài ở nhà
III- Tiến trình tổ chức các hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Chỉ từ là gì? Trong
cụm danh từ chỉ từ
đảm nhiệm chức vụ
gì?
Suy nghĩ - trả lời
Lắng nghe
3. Giới thiệu bài mới
Hoạt động 2:HDHS tìm hiểu đặc điểm của động
từ
Gv treo bảng phụ
BT1/145
Gọi hs đọc nội dung
của BT
Gọi hs lên bảng
Gạch dưới các động từ
trong câu
? Theo em ý nghĩa
khái quát của động từ
vừa tìm được làm gì?
Cho hs thảo luận nhóm
BT2/145
Gv chốt ý
Gv đưa đáp án
Gọi hs đọc ghi nhớ
sgk/146
Quan sát BT1/145
Đọc nội dung của BT
lên bảng làm BT
dưới lớp làm BT vào vở
(chỉ hành động, trạng thái
của sự vật)
các nhóm thảo luận - trình
bày
lắng nghe
quan sát - đối chiếu
Đọc ghi nhớ sgk/146
I- Đặc điểm của động từ:
Bài tập 1/145
- Các động từ:
a. Đi, ra, đến, hỏi
b. Lấy, làm, lễ
c. Treo, xem, có, cười, bảo
bán, phải, đề
Bài tập 2/145
So sánh đặc điểm của ĐT với
DT.
Động từ Danh từ
- Có khả
năng kết
hợp với đã,
sẽ, đang,
hãy
- Không có
khả năng kết
hợp với đã,
sẽ, đang.
- Làm CN
Y/c học sinh lấy vd cụ
thể
lấy ví dụ
- Làm VN
trong câu
- Khi làm
chủ ngữ mất
khả năng kết
hợp với đã,
sẽ
trong câu
- Khi làm vị
ngữ phải có
từ là đứng
trước.
Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu các loại động từ
chính
Gọi hs đọc nội dung
y/c BT1/146
Cho hs hoạt động theo
nhóm bàn.
Gọi các nhóm lần lượt
lên bảng trình bày.
? Hãy tìm 1 số động từ
thuộc các nhóm vừa
Đọc nội dung, y/c
BT1/146
cho nhóm thực hiện
các nhóm lên bảng làm
BT
các nhóm bạn theo dõi,
nhận xét, bổ xung, lắng
II- Các loại động từ chính
Bài tập 1/146
Bảng phân loại
Đòi hỏi
có danh
từ khác
đi kèm
phía sau
Không
đòi hỏi
động từ
khác đi
kèm phía
sau
Trả Đi, chạy,
tìm được <có đặc điểm
tương tự>
gọi hs đọc ghi nhớ
sgk/146.
nghe
suy nghĩ - trả lời
nói, ngủ, an
lo lắng
Đọc ghi nhớ sgk/146
lời
câu
hỏi
làm
gì?
cười, đọc,
hỏi, ngồi,
đứng
Trả
lời
câu
hỏi
làm
sao,
thế
nào
Dám,
toan,
định
Buồn,
gãy, ghét,
đau,
nhức, nứt,
vui, yêu.
* Ghi nhớ: sgk/146
Hoạt động 4: HDHS luyện tập III- Luyện tập
Gọi 1 - 2 em đọc lại
truyện lợn cưới, áo
mới
Y/c hs làm việc cá
nhân vào vở
Gọi hs đọc nội dung
BT2/147
? Theo em câu chuyện
buồn cười ở chỗ nào?
Gv đọc cho hs chép 1
đoạn trong bài con hổ
có nghĩa.
Đọc truyện lợn cưới, áo
mới
làm BT vào vở
Đọc nội dung BT2/147
suy nghĩ - trả lời
lắng nghe - chép vào vở
thực hiện
Bài tập 1/147
- Khoe, may, mặc, đứng,
khen, chạy, hỏi, giơ, bảo, tất
tưởi.
Bài tập 2/147
- Sự đối lập giữa 2 động từ
đưa và cầm.
Sự tham lam, keo kiệt của
anh nhà giàu.
Bài tập 3/147
chính tả
Y/c hs tráo vở cho bạn
soát chính tả.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
? Trong tiếng việt có
mấy loại động từ?
? Trong câu động từ
thường giữ chức vụ gì?
? Tìm 1 động từ và đặt
câu với động từ đó
- Về nhà học bài
- Xem trước bài cụm
động từ.
Suy nghĩ - trả lời
Lắng nghe - thực hiện