Marketing cơ bản
Đề 1 :
Câu 1. Kênh phân phối:
a. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dịng chảy hàng hố từ người sản xuất đến
khách hàng của họ
b. Tất cả đều đúng
c. Phải có sự tham gia của các cơng ty kho vận
d. Phải có ít nhất một cấp trung gian
Câu 2. Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là:
a. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích
b. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
c. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích
d. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích
Câu 3. Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo
d. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
Câu 4. Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác
nhau gọi là:
a. Trung gian marketing
b. Trung gian phân phối
c. Công chúng trực tiếp
d. Nhà cung cấp
Câu 5. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đọan
nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a.Giới thiệu
b.Suy thối
c.Tăng trưởng
d.Bão hồ
Câu 6. Xác định ngân sách truyền thơng có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương pháp:
a. Cân bằng cạnh tranh
b. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
c. Theo tỷ lệ của doanh số bán
d. Chi theo khả năng
Câu 7. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi người tiêu dùng?
a. Địa lý
b. Tham khảo
c. Giai cấp
d. Địa vị xã hội
Câu 8. Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là
phương pháp:
a. Phân tích khám phá
b. Phân tích thăm dị
c. Phân tích tương quan
d. Phân tích thực nghiệm
Câu 9. Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
a. Định vị đặc tính sản phẩm
b. Định vị dịch vụ sản phẩm
c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản phẩm
d. Tùy theo lọai sản phẩm
Câu 10. Nhóm nào sau đây khơng phải là nhóm khách hàng các tổ chức?
a. Các hộ gia đình
b. Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội
c. Các tổ chức phi lợi nhuận
d. Các doanh nghiệp
Câu 11. Nhân tố nào khơng phải nhân tố bên ngịai ảnh hưởng đến quyết định về gia?
a. Tình hình cạnh tranh
b. Các yếu tố của mơi trường marketing
c. Chính sách marketing hỗn hợp
d. Cầu củ thị trường mục tiêu
Câu 12. Mơ hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Marketing giữa công ty với khách hàng
b. Tất cả đều sai
c. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
d. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
Câu 13. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả
mãn mà sự trao đối tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
b. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Ít nhất phải có 2 bên
Câu 14. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào khơng đúng?
a. Bán lẻ có thế được thực hiện qua nhân viên bán hàng, thư bán hàng và điện thoại
b. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
c. Bán lẻ là một ngành lớn
d. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 15. Chức năng của marketing là:
a. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác động tới khách hàng
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh
c. Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên
d. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng
Câu 16. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được
răng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó
đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
a. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
b. Quan sát
c. Thăm dị
d. Thực nghiệm
Câu 17. Các cơng ty điện thoại áp dụng chính sách giá gơm: cước cố định hàng thàng và
cước mỗi cuộc gọi.
Đó là việc áp dụng chiến lược giá nào?
a. Giá theo hình ảnh
b. Giá chiết khấu
C. Giá phân biệt
d. Giá hai phân
Câu 18. Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai
đoan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Bão hồ
c. Suy thối
d. Tăng trưởng
Câu 19. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn
nào trong chu kì sống của sản phẩm?
a. Suy thối
b. Tăng trướng
c. Giới thiệu
d. Bão hồ
Câu 20. Mơi trường Marketing vĩ mơ được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Lợi thế cạnh tranh.
b. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
c. Dân số
d. Thu nhập của dân cư
Câu 21. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Thị phần đang có xu hướng giảm
b. Năng lực sản xuất dư thừa
c. Nên kinh tế đang suy thối
d. Cầu q mức
Câu 22. Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?
a. 7 bước
b. 6 bước
C. 8 bước
d. 9 bước
Câu 23. Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
a. Đại lý tiêu thụ
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Nhà sản xuất
Câu 24. Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:
a. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
b. Là các bộ chức năng trong doanh nghiệp
c. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên
d. Là văn hóa doanh nghiệp
Câu 25. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, cơng cụ xúc tiến hỗn hợp
nào thường có hiệu quả nhât?
a. Bán hàng trực tiếp
b. Là một công cụ khác
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Khuyến mại
Câu 26. Các thơng tin Marketing bên ngồi được cung cấp cho hệ thông thông tin của
doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thơng tin tình báo cạnh tranh
b. Thơng tin từ các cơ quan nhà nước
c. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
a. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
Câu 27. Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã
mất là quan điểm của trường phái:
a. Một trường phái khác
b. Marketing cổ điển
c. Marketing hiện đại
d. Cả marketing cổ điển và hiện đại
Câu 28. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
a. Marketing phân biệt
b. Marketing tập trung.
c. Marketing khơng phân biệt
d. Bất kì chiến lược nào cũng được
Câu 29. Thương hiệu có mấy chức năng?
a. 5 chức năng
b. 4 chức năng
c. 6 chức năng
d. 7 chức năng
Câu 30. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Đã có sẵn từ trước đây
b. Có tâm quan trọng thứ nhi
c. Không câu nào đúng.
d. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
Câu 31. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an tồn, được tơn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tơn trọng, tự hồn thiện.
c. An tồn, sinh lý, tự hồn thiện, được tơn trọng, cá nhân.
d. Không câu nào đúng.
Câu 32. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn
nào trong chu kì sống của sản phẩm?
a. Tăng trưởng
b. Giới thiệu
c. Bão hoa
d. Suy thoái
Câu 33. Các thơng tin Marketing bên ngồi được cung cấp cho hệ thông thông tin của
doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
b. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
c. Thông tin tình báo cạnh tranh.
d. Thơng tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
Câu 34. Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào sau
đây:
a. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
d. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
Câu 35. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Cơng ty sữa
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:
a. Ba cấp
b. Hai cấp
c. Một cấp
d. Trực tiếp
Câu 36. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ
hàng hóa như sau:
Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD.
Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
a. 37,5%
b. 42,5%
c. 40%
d. 42,5%
Câu 37. Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của
chu kỳ sống sản phẩm?
a. Suy thối
b. Giới thiệu
c. Tăng trưởng
d. Bão hịa
Câu 38. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 39. Câu nào sau đây đúng?
a. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc qun góp này
được coi như là một cuộc trao đổi.
b. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng
thanh tốn của con người.
c. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành
sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.
d. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
Câu 40. Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng
của các tổ chức là:
a. Người đề xuất
b. Người mua sắm
c. Người quyết định
d. Người ảnh hưởng
Câu 41. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dung?
a. Kinh tế
b. Pháp luật
c. Văn hóa - xã hội
d. Dân số
Câu 42. Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa các
thương hiệu là:
a. Sản phẩm xa xỉ
b. Sản phẩm mua chọn lọc
c. Sản phẩm mua đột suất
d. Sản phẩm thiết yếu
Câu 43. Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết
định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
a. Về chủng loại hàng hóa
b. Về cơ cấu dịch vụ
c. Về bầu khơng khí (cách trưng bày hàng hố)
d. Về thị trường mục tiêu
Câu 44. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh
tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Định giá theo thời vụ.
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo chi phí sản xuất
Câu 45. Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó
là việc áp dụng chiến lược.
a. Giá trọn gói
b. Giá hai phần
C. Giá theo hình ảnh
d. Giá phân biệt
Câu 46. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào khơng đúng?
a. Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, thư bán hàng và điện thoại
b. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
c. Bán lẻ là một ngành lớn
d. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
Câu 47. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
a. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
b. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
c. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
d. Những hợp đồng, bảng báo giá ... thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
Câu 48. Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những vùng thị
trường xa nơi sản xuất, cách tiếp cận xác định giá nào sau đây tỏ ra không hiệu quả nhất?
a. Giá thống nhất
b. FOB
c. Giá trọn gói
d. Giá tại thời điểm giao hàng
Câu 49. Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị
trường?
a. Khám phá các phân đoạn
b. Xác định tổng thị trường
c. Đánh giá kết quả phân đoạn
d. Chọn tiêu chí phân đoạn
Câu 50. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:
a. Giá bán
b. Quy trình tiếp cận
c. Cả giá bán và chi phí
d. Chi phí
Đề 2 :
Câu 1. Thơng tin marketing có vai trị:
a. Trợ giúp q trình làm việc nhóm marketing
b. Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing
c. Gồm tất cả các vai trò trên
d. Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Sản lượng tăng không làm thay đổi tổng chi phí biến đổi
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1 đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng lên
c. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường giảm khi sản lượng tăng lên
d. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là chi phí thay đổi theo sản lượng
Câu 3. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được
rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó
đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
a. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
b. Thăm dò
c. Quan sát
d. Thực nghiệm
Câu 4. Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần dựa vào:
a. Thị trường và môi trường hoạt động
b. Hệ thống các trung gian phân phối
c. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính của sản phẩm
d. Cả ba ý trên
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Tiêu thức phân đoạn thị trường các tổ chức giống như người tiêu dùng
b. Tiêu thức phân đọan thị trường các tố và người tiêu dung hòàn tòàn khác nhau
c. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường phức tạp hơn người tiêu dùng
d. Tiêu thức phân đoan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng
Câu 6. Q trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn
thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị
trường mục tiêu được gọi là:
a. Marketing đại trà
b. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
c. Marketing mục tiêu
d. Marketing đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 7. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các
mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a. Quan hệ công chúng
b. Xúc tiến bán
c. Quảng cáo
d. Bán hàng cá nhân
Câu 8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
Marketing?
a. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán
được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
c. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đấy mạnh bán hàng.
d. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hồn hảo.
Câu 9. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị
nào:
a. Thơng qua các hình ảnh về khách hàng
b. Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
c. Theo chất lượng/giá cả
d. Theo đối thủ cạnh tranh
Câu 10. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều
nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
a. Kết hơn nhưng chưa có con
b. Con cái đã thành niên
c. Sống độc thân
d. Con cái con nhỏ
Câu 11. Quyết định nào không thuộc về quyết định phân phối vật chất?
a. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
b. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
c. Quyết định về vận tải
d. Quyết định vê chủng loại và số lượng sản xuất
Câu 12. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm
nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu:
a. Ít co giãn theo giá
b. Co giãn theo giá
c. Co giãn thống nhất
d. Đi lên
Câu 13. Quyết định nào không thuộc về quyết định phân phối vật chất?
a. Quyết định về vận tải
b. Quyết định về chủng loại và số lượng sản xuất
c. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
d. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
Câu 14. Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
a. Khơng có khuyến mại
b. Khơng có tun truyền
c. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhăm tạo ra sự nhận biết của khách
hàng tiềm ẩn
d. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
Câu 15. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hóa
trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thị
phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
a. 42,5%
b. 37,5%
c. 40%
d. 35%
Câu 16. Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
a. Định vị dịch vụ sản phẩm
b. Định vị đặc tính sản phẩm
c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản phẩm
d. Tùy theo loại sản phẩm
Câu 17. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Cơng ty sữa
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:
a. Ba cấp
b. Trực tiếp
c. Một cấp
d. Hai cấp
Câu 18. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối
những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục đích của doanh nghiệp
b. Phúc lợi xã hội
c. Tất cả những điều nêu trên
d. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
Câu 19. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
a. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
b. Năng lực sản xuất dư thừa.
c. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
d. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
Câu 20. Thông tin marketing có vai trị:
a. Trợ giúp q trình làm việc nhóm marketing
b. Là quyên lực và năng lượng của hoạt động marketing
c. Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
d. Gơm tất cả các vai trị trên
Câu 21. Câu nào sau đây đúng ?
a. Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình Marketing phù hợp
với toàn bộ thị trường tổng thể.
b. Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thấp hơn so với áp dụng
Marketing không phân biệt.
c. Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạng để cung cấp cho người mua mà không
chú ý đến đoạn thị trường khác.
d. Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm tâm lý hết sức khác
nhau.
Câu 22. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Lợi thế cạnh tranh.
b. Dân số
c. Thu nhập của dân cư
d. Các chỉ số vê khả năng tiêu dùng.
Câu 23. Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?
a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
b. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua cịn xúc tiến kéo tun truyền vì lợi ích thực sự
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu dùng cuối cùng
d. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian phân phối
Câu 24. Thường thì cơng cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân?
a. Tuyên truyền
b. Quảng cáo
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
Câu 25. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing
là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vẫn đề quản trị.
d. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
Câu 26. Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:
a. 1%
b. 0,4
с. 10 %
d. 2,5
Câu 27. Các câu hỏi sau đây đúng
a. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá
nhân.
b. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn
theo chủ ý của người nghiên cứu.
c. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.
d. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thơng tin thu thập
được.
Câu 28. Câu này sau đây đúng?
a. Các nhánh văn hóa khơng được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù.
b. Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của doanh
nghiệp.
c. Các giá trị văn hoa thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.
d. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp.
Câu 29. Theo mơ hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một
khách hàng lần lượt là:
a. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua
b. Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
c. Không câu nào đúng.
d. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
Câu 30. Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị
trường?
a. Chọn tiêu chí phân đoạn
b. Khám phá các phân đoạn
c. Xác định tổng thị trường
d. Đánh giá kết quả phân đoạn
Câu 31. Yếu tố nào khơng thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người
tiêu dùng?
a. Lối sống
b. Địa vị xã hội
c. Kinh tế
d. Tuổi tác.
Câu 32. Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
a. Tùy theo loại sản phẩm
b. Định vị đặc tính sản phẩm
c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản phẩm
d. Định vị dịch vụ sản phẩm
Câu 33. "Power of Dream" của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
a. Quảng cáo nhắc nhở
b. Một mục đích khác
c. Qng cáo thơng tin
d. Quảng cáo thuyết phục
Câu 34. Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất,
nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?
a. Bão hồ
b. Suy thoái
c. Giới thiệu
d. Tăng trưởng
Câu 35. Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của
chu kỳ sống sản phẩm?
a. Bão hòa
b. Tăng trưởng
c. Giới thiệu
d. Suy thoái
Câu 36. "Power of Dream" của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
a. Quảng cáo thơng tin
b. Một mục đích khác
c. Quảng cáo thuyết phục
d. Quảng cáo nhắc nhở
Câu 37. Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm sau đây đúng nhất?
a. Là danh sách đầy đủ của tất cả các sản phẩm đem bán của một cơng ty
b. Là nhóm các sản phẩm tương tự về các đặc tính vật lý được đem bán của một công ty
c. Là số các chủng loại sản phẩm đem bán của một công ty
d. Là quy mô các dịng sản phẩm đem bán của một cơng ty
Câu 38. Nhiệm vụ của marketing trong giai đoan đánh giá các phương án trong q trình
thơng qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là:
a. Cung cấp thông tin cho khách hàng
b. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì
c. Kích thích, tạo nhu cầu của khách hàng
d. Xúc tiến bán hàng
Câu 39. Tư duy Marketing là tư duy
a. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
b. Bán những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế
c. Bán những thứ mà khách hàng cần
d. Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh khơng có
Câu 40. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm
nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu:
a. Đi lên
b. Co giãn thống nhất
c. Co giãn theo giá
d. Ít co giãn theo giá
Câu 41. Mơ hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Marketing giữa công ty với khách hàng
b. Tất cả đều sai
c. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
d. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
Câu 42. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d. Không câu nào đúng.
Câu 43. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
Marketing sẽ là:
a. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
b. Phân tích thơng tin.
c. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
d. Báo cáo kết quả thu được.
Câu 44. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân
đoạn thị trường người tiêu dùng?
a. Nhân khấu học
b. Tâm lý học
c. Địa lý
d. Hành vi
Câu 45. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoa được sử dụng thường ngày
b. Hàng hóa được mua có chọn lựa
c. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
d. Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
Câu 46. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
b. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia
c. Ít nhất phải có 2 bên
d. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
Câu 47. Mục tiêu định giá tối đa hoa lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Trọn gói
b. Hớt phần ngon
c. Thấm thấu thị trường
d. Trung hồ
Câu 48. Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác
dụng cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Ưu đãi trung gian
c. Khơng có cơng cụ nào
d. Tuyên truyền
Câu 49. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Lợi thế cạnh tranh.
b. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
c. Dân số
d. Thu nhập của dân cư.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Tiêu thức phần đoạn thị trường các tổ chức thường phức tạp hơn người tiêu dùng *
b. Tiêu thức phân đoạn thị trường các tổ chức giống như người tiêu dùng
c. Tiêu thức phân đoạn thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng
d. Tiêu thức phân đoan thị trường các tổ và người tiêu dung hòan tòàn khác nhau
1.C 2.A 3.D 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.B 10.B 11.D 12.A 13.B 14.C 15.B 16.B 17.C
18.C 19.B 20.D 21.D 22.A 23.B 24.B 25.B 26.B 27.D 28.B 29.C 30.B 31.B 32.B 33.A
34.A 35.B 36.D 37.A 38.B 39.C 40.D 41.D 42.B 43.B 44.B 45.C 46.D 47.B 48.B 49.A
50.C
Đề 3 :
Câu 1. Những nhóm người được xem là cơng chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có
đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
b. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 2. Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là:
a. Cầu của thị trường
b. Hành vi của khách hàng
c. Sản phẩm
d. Nhu cầu tự nhiên
Câu 3. Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh
marketing truyền thông và VMS?
a. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ cịn trong
kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
b. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS được tổ
chức theo kiểu mới.
C. Trong kênh phân phối truyền thống khơng có hợp đồng ràng buộc giữa các bên cịn ở VMS
thì phải có hợp đồng.
d. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức
theo kiểu mới.
Câu 4. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:
a. Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp
b. Tất cả các vai trị trên
c. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác
d. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
Câu 5. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô
của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
Câu 6. Các câu hỏi sau đây đúng?
a. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi
b. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường
c. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cau nên các nhà quản trị Marketing hồn tồn có thể n tâm
khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này
d. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ
nhân quả
Câu 7. Q trình thơng qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:
a. 4 giai đoạn
b. 5 giai đoạn
с. 6 giai đoạn
d. 3 giai đoạn
Câu 8. Giảm giá theo phiếu mua hàng để khuyến khích mua thường xuyên là loại chiến
lược định giá:
a. Thay đối
b. Khuyến mại
c. Triết khấu
d. Bành trướng thị trường
Câu 9. Phát biếu nào sau đây không đúng
a. Mơi trường vi mơ có quan hệ trực tiếp đến hoạt động marketing
b. Mơi trường quốc tế có ảnh hưởng đến môi trường marketing
c. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi trường vi mô rồi tác động đến hoạt động marketing
d. Khơng có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô
Câu 10. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
b. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện
thoại và bán hàng tại nhà
c. Bán lẻ là một ngành lớn
d. Bán lè là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 11. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp.... là ví dụ về các nhóm:
a. Sơ cấp và tham khảo trực tiếp
b. Sơ cấp
c. Tham khảo trực tiếp
d. Thứ cấp
Câu 12. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là y:
a. Công cụ thực hiện và mục tiêu
b. Tất cả các điểm trên
c. Đối tượng phục vụ
d. Xuất phát điểm của quy trình
Câu 13. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi người tiêu dùng?
a. Giai cấp
b. Địa vị xã hội
c. Địa lý
d. Tham kháo
Câu 14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing
là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
c. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
d. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
Câu 15. Các công ty điện thoại áp dụng chính sách giá gồm: cước cố định hàng thàng và
cước mỗi cuộc gọi.
Đó là việc áp dụng chiến lược giá nào?
a. Giá theo hình ánh
b. Giá chiết khấu
c. Giá hai phần
d. Giá phân biệt
Câu 16. Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:
a. Hai thuộc tính
b. Một thuộc tính
c. Đa thuộc tính
d. Khơng cầu nào đúng
Câu 17. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân
đoạn thị trường người tiêu dùng?
a. Nhân khấu học
b. Hành vì
c. Tâm lý học
d. Địa lý
Câu 18. Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:
a. Câu lạc bộ độc quyền
b. Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng khách hàng
c. Phá định vị hay tái định vị đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
Câu 19. Câu nào sau đây là đúng nhất?
a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người chinh phục thiên nhiên
b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì
đó.
c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người về các sản phẩm tự nhiên
d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của con người một cách tự nhiên