Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

IB 351 trắc nghiệm thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.05 KB, 38 trang )

1/ Mơ hình kim cương về lợi thế cạnh tranh quốc gia của ai?
A. P. Koller.
B. Friedman
C. Keynes
D.M.Porter
2/ Trong mô hình kinh cương, các nhân tố căn bản (tài
nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý...) đóng vai trị quan trọng
hơn các nhân tố bậc cao (cơ sở vật chất, trình độ người lao
động...)
A. Đúng
B. Sai
3/ Theo lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith thì trong
thương mại quốc tế
A. Tất cả các nước đều có lợi
B. Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ gặp
bất lợi
C. Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chun mơn hố sản
xuất và xuất khẩu hàng hóa mà mình có lợi thế tuyệt đối
D. Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên mơn hố sản
xuất và xuất khẩu hàng hóa mà mình có lợi thế so sánh
4/ Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricardo thì trong
trao đổi quốc tế
A . Tất cả các nước đều có lợi
B. Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ gặp
bất lợi
C. Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chun mơn hố sản
xuất và xuất khẩu hàng hóa mà mình có lợi thế tuyệt đối
D.Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên mơn hố sản xuất
và xuất khẩu hàng hóa mà mình có lợi thế so sánh
5/ Tác giả của lí thuyết về lợi thế so sánh ?
A. Ricardo


B. A Smith


C.P Samuelson
D.W.Petty
6/Cho bảng số liệu về số giờ lao động yêu cầu cho mỗi đơn vị
hàng hoá của 2 quốc gia như sau:
Hàng hóa
Việt Nam
Nhật Bản

Máy tính ( cái )
30 giờ
10 giờ

Gạo (tấn)
10 giờ
5 giờ

A. Lợi thế tuyệt đối
B. Lợi thế so sánh
C. Thuyết trọng thương
D. Mơ hình kinh cương
7/ Xác định xu hướng mậu dịch quốc tế của 2 quốc gia:
A.Việt Nam xuất khẩu gạo, nhập khẩu máy tính; Nhật Bản xuất khẩu
máy tính, nhập khẩu
B. Việt Nam xuất khẩu máy tính, nhập khẩu gạo; Nhật Bản xuất
khâu gạo, nhập gao khẩu máy tính
C. Hai quốc gia tự cung tự cấp cả hai loại sản phẩm và không thương
mại

8/ Học thuyết nào giải thích tỷ lệ rất lớn các sản phẩm mới
của thế giới đã được phát triển bởi các doanh nghiệp Mỹ và
bán ra tại thị trường Mỹ trong suốt thế kỉ 20
A. Vòng đời sản phẩm
B. Thuyết thương mại mới
C. Lý thuyết H-O
D. Mơ hình kim cương
9/ Thông qua lợi thế theo quy mô, thương mại làm tăng sự đa
dạng của hàng hóa và giảm bớt chi phí bình quẩn trên mỗi
đơn vị sản phẩm là quan điểm của học thuyết nào?
A. Học thuyết thương mại mới
B. Học thuyết lợi thế cạnh tranh quốc gia
C. Học thuyết Heckscher - Ohlin


D. Học thuyết về vòng đời sản phẩm
10/ Học thuyết Heckscher - Ohlin cho rằng mơ hình thương
mại quốc tế được giải thích bằng?
A. Tất cả các ý đều đúng
B. Sự khác biệt về chi phí sản xuất
C. Sự khác biệt giữa các quốc gia về mức độ sẵn có của các yếu tố
sản xuất
D. Sự khác biệt về năng suất lao động
11/ Tiền có chức năng sau:
A. Phương tiện trao đổi
B. Thước đo giá trị
C. Tích lũy giá trị
D. Tất cả đều đúng
12/ Chính sách tỷ giá hối đối của Việt Nam là:
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi
C. Tự do.
D. Nhà nước hồn tồn kiểm sốt
13/ Khi tỷ giá hối đối tăng lên (đồng nội tệ giảm giá) sẽ:
A. Có lợi cho nhập khẩu
B. Có lợi cho xuất khẩu
C. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
D.Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
14/ Cơ quan duy nhất được quyền phát hành tiền và chịu
trách nhiệm thiết kể mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình
vẽ, hoa văn, các đặc điểm khác của đồng tiền và tổ chức in,
đúc tiền tại các cơ sở in, đúc tiền:
A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
B. Kho bạc nhà nước
C. Ngân hàng thương mại (Vietcombank, Techcombank)


D. Bộ tài chính
15/ So với nền sản xuất sử dụng tiền làm trung gian trao đổi,
nền sản xuất trao đổi trực tiếp (hàng đổi hàng) hạn chế ở
chỗ nào?
A. Đòi hỏi sự trùng khớp về nhu cầu
B. Làm giảm chi phí trao đổi hàng hố
C. Khuyến khích sự phân công lao động xã hội
D. Tất cả đều đúng
16/ Đâu khơng phải nội dung của tỉ giá thả nổi có điều tiết
A. Là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định
B. Chính phủ có thể can thiệp nhằm ngăn chặn sự tăng giảm vượt
biên độ của tỉ giá
C. Chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thơng qua các chính

sách kinh tế, thuế và các rào cản kỹ thuật quan,
D. Tất cả đều là nội dung của tỉ giá hối đoái thả nổi có điều tiết
17/ Đâu là hạn chế của hệ thống bản vị vàng?
A.Số lượng vàng vô tận nên cung cấp dồi dào cho nguồn cung
B.Chế độ bản vị vàng đủ khả năng để đối phó với suy thối hoặc
giảm phát lớn
C.Sự cứng nhắc của vàng sẽ khiến nền kinh tế trở nên kém linh hoạt,
không tạo ra nguồn cung tiền tệ và chính sách tài khóa
D. Tất cả đều đúng.
18/ Vì sao hệ thống Bretton Woods sụp đổ ?
A.Do hình thành hệ thống bảng vị vàng
B.Do chiến tranh thế giới thứ I
C. Do lạm phát và thâm hụt thương mại của Hoa Kỳ gia tăng đã làm
suy giảm giá trị đồng đô la
D. Cả A và B
19/Chế độ bản vàng là
A. một hệ thống tiền tệ trong đó tiền của một quốc gia có giá trị
được liên kết trực tiếp với vàng


B. một hệ thống tiền tệ trong đó tiền của một quốc gia có giá trị
được liên kết trực tiếp với đơ la Mỹ
C.một hệ thống tiền tệ trong đó tiền của một quốc gia có giá trị được
liên kết trực tiếp với hàng hóa
D. tất cả đều sai
20/ Chế độ tiền tệ mà vàng và bạc đều được sử dụng với tư
cách là tiền tệ với quyền lực ngang nhau. Đây là khái scủa
chế độ
A. Song bản vị
B. Don bán vi

C. Bản vị vàng
D. Tất cả đều sai
21/ Đồng tiền yết giá là đồng tiền có số đơn vị cố định và
bằng 1 đơn vị
A. Đúng
B. Sai
22/ Đồng tiền định giá là đồng tiền có số đơn vị thay đổi và
phụ thuộc và quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối
A. Đúng
B. Sai
23/ Cặp tỉ giá 1 USD = 24.000 VNĐ thì đồng tiền Yết giá là
đồng:
A.USD
B. VND
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
24/ Thuế quan là loại thuế?
A. Đánh vào hàng hóa xuất khẩu
B. Đánh vào hàng hóa nhập khẩu
C. Đánh vào hàng hóa quá cảnh
D. Cả 3 câu trên


25/ Thương mại quốc tế bao gồm các hoạt động:
A. Xuất nhập khẩu hàng hố hữu hình và vơ hình
B. Gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ
C. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
D. Tất cả các hoạt động trên
26/ Theo NĐ 69/2018, thời gian tối đa hàng hóa được giữ tại
kho ngoại quan theo phương thức tái xuất:

A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 60 ngày và 2 lần gia hạn
D. 90 ngày và 2 lần gia hạn
27/ Các công cụ chủ yếu trong thương mại quốc tế?
A. Thuế quan
B. Tẩy chay
C. Hạn ngạch và tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh ATTP
D. Cả A và C
28/ Dưới đây các trường hợp nào được áp dụng Công ước
viên?
A.Hai nước đã ký kết hợp đồng là thành viên của Công ước viên
B. Hai nước kinh doanh tự do
C. Hai nước sử dụng luật trong nước
D. Một nước là thành viên của Công ước viên
29/ Giao dịch trực tiếp là phương thức giao dịch:
A.Người bán và người mua có quan hệ trực tiếp
B. Người bán và người mua quan hệ qua trung gian
C. Người bán ủy quyền cho bên thứ ba
D. Người bán và người mua không gặp nhau
30/ Nhược điểm của giao dịch trực tiếp:
A. Phát huy tính độc lập, chủ động của doanh nghiệp


B. Có điều kiện thiết lập, mở rộng quan hệ
C. Dễ gặp rủi ro với thị trường mới
D. Không câu nào đúng
31/ Giao dịch tái xuất còn được gọi là giao dịch ba bên (giao
dịch tam giác)
A. Đúng

B. Sai
32/ Trong các dạng đại lý, đại lý bao tiêu là dạng đại lý mà
bên đại lý có quyền quyết định giá bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ cho khách hàng
A. Đúng
B. Sai
33/ Mơi giới có quyền chiếm giữ hàng hóa
A. Đúng
B. Sai
34/ Căn cứ vào số bên tham gia trong quan hệ gia cơng, có
hai hình thức là gia cơng hai bên và gia cơng nhiều bên
A. Đúng
B. Sai
35/ Mục đích chính của mua bán đối lưu là nhằm thu về một
lượng tiền tệ chứ khơng phải hàng hóa có trị giá tương
đương
A. Đúng
B.Sai
36/ Trong đấu thầu quốc tế chỉ có một người bán nhưng có
nhiều người mua
A. Đúng
B. Sai
37/ Trong đấu giá phi thương nghiệp, hàng hóa đem ra đấu
giá thường có số lượng lớn và tương đồng về mặt chủng loại
A. Đúng


B. Sai
38/ Sắp xếp 5 mức độ liên kết kinh tế theo đúng trình tự:
a. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trưởng chung,

Liên minh kinh tế, Liên minh chính trị
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế
quan,Liên minh kinh tế, Liên minh chính trị
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Liên minh kinh tế,
Thị trường chung, Liên minh chính trị
D. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh chính trị, Liên minh thuế quan,
Thị trường chung, Liên minh kinh tế
39/ Trong liên minh thuế quan, các yếu tố sản xuất (lao động,
vốn...) được phép tự do di chuyển trong nội bộ liên minh
A. Đúng
B. Sai
40/ Trong thị trường chung, các yếu tố sản xuất (lao động,
vốn...) được phép tự do di chuyển trong nội bộ liên minh
A. Đúng

B. Sai

HTC
Question 1 of 50 0.2 Points
Đặc điểm của đại lý:
A. Đại lý chịu trách nhiệm thực hiện hợp đồng
B. Đại lý không chịu trách nhiệm thực hiện hợp đồng
C. Đại lý không ký tên trên hợp đồng
D. Hợp đồng đại lý kết thúc sau từng thương vụ
Reset Selection
Question 2 of 50 0.2 Points
Khác nhau trong chính sách hỗ trợ giữa Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng
Thế giới (WB):
A. IMF hỗ trợ các quốc gia khủng hoảng kinh tế, WB hỗ trợ các quốc gia nghèo



B. IMF hỗ trợ các quốc gia nghèo, WB hỗ trợ các quốc gia khủng hoảng kinh tế
C. IMF và WB cùng hỗ trợ các quốc gia khủng hoảng kinh tế, và các quốc gia nghèo
D. IMF và WB hỗ trợ các quốc gia nghèo
Reset Selection
Question 3 of 50 0.2 Points
Theo mơ hình Kim cương của M. Porter, yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh của
một quốc gia KHƠNG bao gồm:
A. Các yếu tố thâm dụng
B. Điều kiện cầu
C. Điều kiện cung
D. Cấu trúc, chiến lược doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh
Reset Selection
Question 4 of 50 0.2 Points
Theo mơ hình sự chậm trễ trong mơ phỏng (The imitation lag hypothesis), sự chậm
trễ trong mô phỏng gồm bao nhiêu nguyên nhân:
A. 2 nguyên nhân( chậm trễ nhu cầu, chậm trễ phản ứng)
B. 3 nguyên nhân
C. 4 nguyên nhân
D. 5 nguyên nhân
Reset Selection
Question 5 of 50 0.2 Points
Theo thuyết Bàn tay vơ hình của Adam Smith:
A. Chính phủ nên tham gia điều tiết vào nền kinh tế
B. Chính phủ chỉ nên điều tiết người tiêu dùng
C. Chính phủ chỉ nên điều tiết nhà sản xuất
D. Chính phủ khơng nên tham gia vào thị trường


Reset Selection

Question 6 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hố là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết Chi phí
cơ hội để Nhật Bản sản xuất ra 1 tấn gạo là:
A. ½ máy tính
B. 2 máy tính
C. 3/5 máy tính
D. 5/3 máy tính
Question 7 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hố là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết Chi phí
cơ hội để Việt Nam sản xuất ra 1 máy tính là:
A. 5/3 tấn gạo
B. 3/5 tấn gạo
C. ½ tấn gạo
D. 2 tấn gạo
Reset Selection
Question 8 of 50 0.2 Points
Vai trị của gia cơng quốc tế đối với bên giao gia công:
A. Trở thành bãi rác công nghệ của thế giới
B. Tăng giá thành sản phẩm; Tăng cạnh tranh quốc tế; Điều chỉnh cơ cấu ngành nghề


C. Điều chỉnh cơ cấu ngành nghề: chuyển ngành sản xuất cần nhiều lao động sang

các nước đang phát triển, tập trung vào ngành sản xuất cần công nghệ và kỹ thuật
cao
D. Thu về ngoại tệ
Reset Selection
Question 9 of 50 0.2 Points
Giả sử tỷ giá hối đối chính thức của Việt Nam tăng thì trong ngắn hạn:
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu, nhập khẩu chuyển biến không đáng kể
Reset Selection
Question 10 of 50 0.2 Points
Liên kết kinh tế theo khu vực gồm bao nhiêu mức độ:
A. 4 mức độ liên kết
B. 5 mức độ liên kết (liên minh chính trị, khu vực thương mại tự do, liên minh thuế
quan, thị trường chung, liên minh kinh tế)
C. 6 mức độ liên kết
D. 7 mức độ liên kết
Reset Selection
Question 11 of 50 0.2 Points
Ưu điểm của hình thức đấu giá quốc tế là:
A. Có lợi cho người bán nhờ cạnh tranh giá
B. Chi phí an ninh cao
C. Chi phí thẩm định hàng hố thấp
D. Dễ có thơng đồng dìm giá


Reset Selection
Question 12 of 50 0.2 Points
Tính đến 4/2020, Hiệp định Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) có bao nhiêu thành

viên:
A. 3 thành viên
B. 5 thành viên
C. 10 thành viên
D. 15 thành viên
Reset Selection
Question 13 of 50 0.2 Points
Ý nào sau đây KHƠNG phải là nhược điểm của hình thức gia công quốc tế đối với
bên nhận gia công:
A. Thù lao rẻ
B. Nguy cơ thành bãi rác công nghệ
C. Mâu thuẫn văn hoá
D. Chất lượng sản phẩm thấp do tay nghề lao động yếu kém
Reset Selection
Question 14 of 50 0.2 Points
Căn cứ vào tính chất giao dịch, hình thức giao dịch thương mại quốc tế được chia
thành:
A. Gia công quốc tế, Mua bán đối lưu và Giao dịch tái xuất
B. Gia công quốc tế, Đấu thầu quốc tế và Đấu giá quốc tế
C. Giao dịch trực tiếp, Giao dịch gián tiếp và Giao dịch tái xuất
D. Mua bán đối lưu, Sở giao dịch hàng hoá và Hội chợ - Triển lãm quốc tế
Reset Selection
Question 15 of 50 0.2 Points


Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của hình thức gia cơng quốc tế đối với bên
giao gia cơng:
A. Di chuyển ngành cơng nghệ khơng cịn được ưa thích ra nước ngồi
B. Tận dụng giá nhân cơng rẻ
C. Giá thành phẩm giảm

D. Bị ăn cắp mẫu mã
Reset Selection
Question 16 of 50 0.2 Points
Các hình thức của Giao dịch tái xuất là:
A. Tái xuất đơn thuần và Chuyển khẩu công khai
B. Tái xuất đơn thuần và Chuyển khẩu
C. Tạm nhập tái xuất và Chuyển khẩu công khai
D. Tạm xuất tái nhập và Chuyển khẩu bí mật
Reset Selection
Question 17 of 50 0.2 Points
Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO):
A. 140
B. 150
C. 160
D. 170
Reset Selection
Question 18 of 50 0.2 Points
Nội dung chính của Thuyết Lợi thế so sánh (Comparative advantage) là:
A. Tập trung chun mơn hố và nhập khẩu loại hàng hố có lợi thế tuyệt đối
B. Tập trung chun mơn hố và xuất khẩu loại hàng hố có khơng lợi thế tuyệt đối


C. Tập trung chun mơn hố và nhập khẩu loại hàng hố có lợi thế so sánh
D. Tập trung chun mơn hố và xuất khẩu loại hàng hố có lợi thế so sánh
Reset Selection
Question 19 of 50 0.2 Points
Hạn chế của Thuyết Lợi thế tuyệt đối (Absolute advantage) là:
A. Giải thích được động cơ tham gia thương mại quốc tế của quốc gia có lợi thế
tuyệt đối
B. Khơng giải thích được động cơ tham gia thương mại quốc tế của quốc gia khơng

có lợi thế tuyệt đối
C. Một quốc gia có lợi, một quốc gia chịu thiệt
D. Cả hai quốc gia đều chịu thiệt
Reset Selection
Question 20 of 50 0.2 Points
Theo thuyết Heckscher - Ohlin, mơ hình thương mại quốc tế của các quốc gia đang
phát triển là:
A. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng vốn, nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động
B. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao động, nhập khẩu sản phẩm thâm dụng vốn
C. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng kỹ thuật, nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao
động
D. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng kỹ thuật, nhập khẩu sản phẩm thâm dụng tài
nguyên
Reset Selection
Question 21 of 50 0.2 Points
Hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua các giai đoạn phát triển sau:
A. Hệ thống lưỡng kim bản vị - Hệ thống bản vị vàng - Hệ thống Bretton Woods – Chế
độ tỷ giá cố định
B. Hệ thống lưỡng kim bản vị - Hệ thống Bretton Woods – Chế độ tỷ giá linh hoạt –
Chế độ tỷ giá cố định


C. Hệ thống bản vị vàng - Hệ thống Bretton Woods – Chế độ tỷ giá linh hoạt
D. Hệ thống lưỡng kim bản vị - Hệ thống bản vị vàng - Hệ thống Bretton Woods – Chế
độ tỷ giá linh hoạt
Reset Selection
Question 22 of 50 0.2 Points
Ý nào sau đây KHƠNG là ưu điểm của hình thức mua đối lưu:
A. Tiết kiệm chi phí ngân hàng
B. Đây là hình thức trao đổi sơ khai

C. Thúc đẩy thương mại phát triển đa dạng
D. Không bị ảnh hưởng bởi tỷ giá
Reset Selection
Question 23 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hoá là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết trước
khi có trao đổi thương mại, số lượng máy tính và gạo mà Nhật Bản sản xuất được
là:
A. 36,7 máy tính và 22 tấn gạo
B. 36,7 máy tính và 11,4 tấn gạo
C. 55 máy tính và 27,5 tấn gạo
D. 91,7 máy tính và 49,5 tấn gạo
Reset Selection
Question 24 of 50 0.2 Points
Theo Thuyết Vòng đời sản phẩm (The product life – cycle theory):
A. Quốc gia phát minh ra sản phẩm là Nhật; quốc gia phát triển có thu nhập cao khác
là Mỹ; quốc gia đang phát triển có thu nhập thấp là Việt Nam, Trung Quốc…


B. Quốc gia phát minh ra sản phẩm là Mỹ; quốc gia phát triển có thu nhập cao khác
là Việt Nam; quốc gia đang phát triển có thu nhập thấp là Trung Quốc…
C. Quốc gia phát minh ra sản phẩm là Tây Âu; quốc gia phát triển có thu nhập cao
khác là Nhật và Mỹ; quốc gia đang phát triển có thu nhập thấp là Việt Nam, Trung
Quốc…
D. Quốc gia phát minh ra sản phẩm là Mỹ; quốc gia phát triển có thu nhập cao khác
là Nhật và Tây Âu; quốc gia đang phát triển có thu nhập thấp là Việt Nam, Trung
Quốc…

Reset Selection
Question 25 of 50 0.2 Points
Thương mại quốc tế chính thức được hình thành từ:
A. Con đường tơ lụa
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
C. Sự ra đời của ơ tơ
D. Tồn cầu hố
Reset Selection
Question 26 of 50 0.2 Points
Phát minh nào trong lĩnh vực Vận tải giúp cho Thương mại quốc tế phát triển
nhanh:
A. Mạng Internet và máy bay vận chuyển
B. Container và máy bay vận chuyển
C. Mạng Internet và máy tính
D. Container và máy tính
Reset Selection
Question 27 of 50 0.2 Points
Theo cách thức tổ chức giao dịch, giao dịch thương mại quốc tế được chia thành:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức


C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
Reset Selection
Question 28 of 50 0.2 Points
Hình thức chuyển nợ có đặc điểm:
A. Nước nhập khẩu cam kết dùng tiền thu được từ việc nhập khẩu mua lại hàng hoá
của nước xuất khẩu sau 10-20 năm
B. Nước nhận hàng cho nước giao hàng được hưởng ưu tiên ưu đãi nhất định (mua

bán thiết bị quân sự - tiền thuê đất, miễn thuế
C. Ngân hàng tham gia để trao đổi tỷ giá
D. Nước nhận hàng sẽ chuyển nợ tiền hàng cho bên thứ 3 thanh toán hộ
Reset Selection
Question 29 of 50 0.2 Points
Đặc điểm của mơi giới là:
A. Mơi giới có kí tên trên hợp đồng mua bán
B. Hợp đồng uỷ thác theo từng thương vụ
C. Hợp đồng uỷ thác dài hạn
D. Môi giới chịu trách nhiệm với hợp đồng mua bán
Reset Selection
Question 30 of 50 0.2 Points
Những hàng rào nào sau đây KHÔNG được xem là hàng rào kỹ thuật:
A. Kiểm dịch động thực vật
B. Thuế nhập khẩu
C. Giấy phép nhập khẩu
D. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
Reset Selection


Question 31 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hoá là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết trước
khi có trao đổi thương mại, số lượng máy tính và gạo mà Việt Nam sản xuất được
là:
A. 36,7 máy tính và 22 tấn gạo
B. 36,7 máy tính và 40 tấn gạo

C. 40 máy tính và 27,5 tấn gạo
D. 91,7 máy tính và 49,5 tấn gạo
Reset Selection
Question 32 of 50 0.2 Points
Căn cứ vào mối quan hệ giữa đại lý và người uỷ thác, đại lý được chia ra thành:
A. 3 hình thức
B. 4 hình thức
C. 5 hình thức
D. 6 hình thức
Reset Selection
Question 33 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hoá là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết Chi phí
cơ hội để Việt Nam sản xuất ra 1 tấn gạo là:
A. ½ máy tính
B. 2 máy tính
C. 3/5 máy tính


D. 5/3 máy tính
Reset Selection
Question 34 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hố là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết trước

khi có trao đổi thương mại, tổng số lượng máy tính và gạo mà Việt Nam và Nhật
Bản sản xuất được là:
A. 22 máy tính và 36,7 tấn gạo
B. 40 máy tính và 20 tấn gạo
C. 38,1 máy tính và 60 tấn gạo
D. 91,7 máy tính và 49,5 tấn gạo
Reset Selection
Question 36 of 50 0.2 Points
Đặc điểm chính của hình thức đấu giá quốc tế là:
A. Một người mua và nhiều người bán
B. Người mua được xem hàng trước, canh tranh mua
C. Hàng có giá trị thấp
D. Cạnh tranh bán
Reset Selection
Question 37 of 50 0.2 Points
Hai quốc gia Việt Nam và Nhật Bản cùng sản xuất 2 loại hàng hố là máy tính và
gạo. Việt Nam cần 15 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 25 giờ lao động đề
sản xuất 1 tấn gạo; Nhật Bản cần 10 giờ lao động để sản xuất 1 cái máy tính và 20
giờ lao động để sản xuất 1 tấn gạo. Tổng số giờ lao động của mỗi quốc gia là 1.100
giờ. Sử dụng lý thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo, bạn hãy cho biết quốc gia
nào có lợi thế so sánh trong sản xuất gạo:
A. Việt Nam


B. Nhật Bản
C. Việt Nam và Nhật Bản
D. Khơng có quốc gia nào
Reset Selection
Question 38 of 50 0.2 Points
Ưu điểm của hình thức sở giao dịch hàng hố là:

A. Địi hỏi nghiệp vụ tinh thông
B. Là trung tâm, thông tin, giá cả và hướng dẫn
C. Đòi hỏi vốn giao dịch lớn
D. Tăng rủi ro cho nhà đầu cơ
Reset Selection
Question 39 of 50 0.2 Points
Giao dịch mua bán đối lưu được chia ra thành bao nhiêu hình thức:
A. 5 hình thức
B. 6 hình thức
C. 7 hình thức
D. 8 hình thức
Reset Selection
Question 40 of 50 0.2 Points
Mức độ liên kết kinh tế “Liên minh kinh tế” có đặc điểm:
A. Các quốc gia thành viên có mức thuế quan chung trong khu vực
B. Các quốc gia thành viên có mức thế quan chung với các quốc gia bên ngoài khu
vực
C. Sử dụng đồng tiền chung và có chính sách tiền tệ chung giữa các quốc gia thành
viên
D. Các yếu tố sản xuất được di chuyển tự do giữa các quốc gia thành viên



×