Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Trắc nghiệm chính sách thương mại quốc tế - phần quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470 KB, 19 trang )

Bookboomíng
rrệ.rởr.ỵSỉíNgoại thvsĩigHN - Khoa Kinh ti ngoợi rhirong
C Â U H Ỏ I m Ắ C H G H E Ẹ M M Ô S T
q Ị C Ă H r l ý O T ¥ Ể i s m .
(Thời gian làm bàl .ệ 30 phút)
Tích dấu X (vả điền vảo chỗ trỏ n g n ếu cần ) n h ữ ng câu trả lời đú ng :
Đ Ề S Ố 1
(Cỏ đảp ỏn)
1 ế Thuật ngữ “Pumping" được hiểu :
B
Báíi phi giá
Chống trợ cắp
địa vi độc quyền.
2. Trong ngoại thurmg, tỷ lệ trao dẳi T s ỉ bất lợi k h i:
Gla tri/lượng NK vượt xa XK Q Gía tri/lượngNK thip hơn nhiều XK
Gia trị/luọrig HK " XK n Cỉu trã lồi khác.
3 Hạn ngạch NK khác với thuế quan 1ÍK b chỗ :
n Làm giảm thặng dư tiêu dÙDg I I Sư tăng lẻn Irong cầu lảm giậ cà nôi địa tang
B
X u ít khẩu một sản phím nảo đố thẩp hon giá nội địa
Bán duói giá vốn ở nuốc ngoài nhỉm ồn định giá TG khi năm
5. Hiệp đjnh TBT quy định về :
0
CÍC rào cán kỹ thuật đổi vói thương mại n Thù tục cip phép NK
Trình tự cấp phép NK Q Biện.pháp vệ sũih&kiêm dịch đông thục vật
6 Chiền lược thay thế NK nghĩa là hoàn toàn sẽ không N K :
r~Ị Đúng Q Sai
7. \VTO không cho các quéc gia sir dụng Biến phí liong trưdmg hợp nầo :
I I Thu riậân sách [ _ B ỉohộ
I I Binh 6n giá Q Mọi tniỉm g hợp vl phụ thu vj phạm NT
8. Đặc điềm cúa chiến lược EO là chiến lư ợc:


__
□ c ị ging tự s x để đáp ứng TT nội đja □ Chứ trọng XK sản phẩm thố
ị I Lấy TT nước ngoải làm trọng tâm f~ j Giảm bớt bảo hộ Irong nước
9. Nhận định nào về DNTM Nhả nước sau day là đúng:
I I Đây lả các doanh nghiệp thuộc SHNN Có thê được NN mỉèn giảm thue thu nhập
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
ỉ I Không được WTO ch.0 phẻp vi không binh ổẳng n KD chl dựa trên cơ sờ tinh toán T.Mại
KỊ. Ịỉẵy cbl ra đặc điỉm cùí. chính sách NK :
□ Đem lại lợi ích cao nhắt cho QG từ TM QT n Luôn có tính lịch sử
Ị~yi Phỉn ánh 1 phỉa c s đối ngoẹi của quốc gia này TOiỊUổc g k Khác Q KO có đỉ|j ín đúng
n . Hiện nay VN áp dụng biậa phấp DNTMNN Yỏi M ltKing:
□ Sắtthép TỊỊX im Sng
n Những m ạt hầoig ảtìh hưởng tới cân đói lớn cửa NKT I I Cảu tr i lòi khác
12. Hãy ch! ra nhóm biện piiảp phi thuá quan, mong típbcđỊc thừ, chù quaa nhi: đối vói TMQT
I I Các biện pháp tucmg đưong thuặ quan Các biện pháp h?n chế định lượng
I I Các biện phâp ký ttmật Ị_ ĩ Các biện pháp bio vệ T M t?m thòi
13. Hiệp đỊnh SPS yêu cầu c ỉc miớc thành viên phii &Ịy dựng c&c biện pM p SPS cSn cứ vảo :
H
liêu chuẩn quoc tí r j Khuyến nghị qúoc tế
Hài hoì hoá L j Thùa nhịn lỉn nbau
14. Nga. ỵỉu càu nhìn mác bỀng hỉo nhập khẩu từ Trung Quéo phiĩ sử dụng cữ chữ có chiỉu cao
tối thi ẩu là 5mm. Đáy l i quy định thuộc phạm vi điều chinh c ủ i:
□ Hiệp định ILP □ Hiệp đjnh SPS
□ Hiệp định TBT □ Hiệp định ACY
ĐẺ SỔ 2
1 .Trong 6 phưong pháp xác đinh trị giả hiỉquan, phuong phíp trị gi& giao dịch hảng giống hệt
chi được áp dụng :
B
Không the tính, đưục ừj giá giao dịch Ị~1 KhSng thể tfnh đưọc tij giả tính toán của hing

Khống thể tính đuộc trị gỉá GD hỉósg tưang tự CD Kim tỉieo phuoàg pháp đự phòng
2. Trị giá ldiấu trừ được tính bằng cá ch:
1 Công tí t cá chi phí cùa bin g hoá từ n tíó c xuất khiu ểễn cửakhẩu nuóc nhập khẩu
Lấy giá bảng bác tại nước xuất khiu trừ đi các khoéa pb[ phát íinh
Câu trả lài khác

3. Theo nghị dinh 33CP/ND-CP/94, oác doanh nghiệp muốn tbim gia vào hoạt độngN K cần
phải đáp ứ ng:
a
Thành lập họp pháp Ị~3 vén tổi thiỉu 200.000USD
Hoạt độhg nhập khẩn đúng ngèĩĩĩiđỉng ký
4. Các doanh nghiệp thương mạỉ NN cùa V iệt N am :
□ Thuộc sở hữu nhà nưức [~ Ị Thuộc sò hữu nhà nước và tư nhân
I Ị Chl có đặc'quyền trong nhập k hiu xỉng
Trường ĐHNgoÌỊÌ thương HN -Khoa Kinh lí ngoại thuong
2
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Trường BH blg&ọi ihirmg - Xkoa Xỉnh ii r.gọọĩ ỉhixmĩ
5. Nga yíu ciu ỊihSn mic hàng hoảnhịp khiu từTning Quốc không được làm tù giấy dầu. Đây
lì quy định thuéc phạm vi điều chinh cùa:
L Ĩ Hiệp định ILP □ Hiệp định SPS
□ Hiệp định TBT □ Hiệp đinh ACV
6. Hiện nay Việt Nam áp đụng hạn ngạch thuế quan vdi mặt hảng n io :
a
Muổi Ị~Ị Thuốc lá nguyên liệu
Trứng gia cằm Q Đuờng tinh iuyện/th6
7. Quan điểm cùa WTO về hạn ngỊch thuế quan là :
B
Cáo nưácko được sừ dụng biện pháp nảy Q Cho phép áp dụng

Cho phép nhừbg trong giói hạn □ Chi dựy hit Mỹ vả EU được áp dụcg
s. Đirimg cong Laffer biếu di &1 :
a
NgânsáehN NvảthuNgÌnsichNN Q Cơ câu thuế XHK trong tổng thu NS
Mối quan hệ gi ữa thué & thu nhíp cũa chinh p h ủ -jj Cftu tri-IM kháo

9. Sơ đà thuí-cho biểt: I—I
I I 'Ngân sách NN vả thu NSNN Ị=j Lợj ích vi chi phí của thuế
I Ị Co cấu thuế XHK trong tổng thu ngân aách L J Mổi quan hệ giOa thui & thu nhập
: cùa chính phủ
i 0. Quan điểm của WTO vè cắm nhíp khiu l ì :
B
Không cho phép sử dụng
Cho phép sừdvmg
f~] Cho phép sử dụng vói ngoại lệ ]à để đảm bảo cín bằng cán cân thanh toán quốc té
ị Ị Câu trả lòi kliác

WTO không cho phép sừ dụng biện pháp cấm nhập khẩu trong tnitag họp nào sau đây:
Bảo đàm an ninh quốc gia Q Bảo hộ sản xụất trong nước
B oả vệ tài sản guốc gia vè lịch sứ, nghệ thuật, kháo cổ, bảo vệ tài nguyên khan hiêm
Ị ị Bảo đảm cán băng cán cân thanh toán quốc tế
12, Theo nghị định sé 12/2006 NĐ-CP mặt hỉng nào sau đay bị cỉm nhập khỉu vảo Việt Nam:
f~Ị Hàng ti6u dủng dã qua sứ dụng Q Phé liệu, ữũết bi lảm lạnh sử dụng CFC
[ ~ ! Vật tư, phucmg tiện đi qua sử đụng I—Ị Sản phẩm, vật liệu chứa amiĩng thuộc
^ nhổm am£bole
13. Quan điểm của W To về hạn ngạch lả:
_
__
.
I I Cic nưốc không đưyc sử dụng ỉ—I Cho phỂp sữdụ-nạ khSng điều kiện_

Ị~~j Được sử dụng trong nhũng trường họp đặc biệt như ngăn ngừa khỉc phục sự khan hiêm trầm
tĩựngvề lucmg thực
ị I Đuợc sử dụng nhằm bảo vỉ tinh hliíh tải chính đối ngoại & cán cẵn TT cũa nước minh
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
14. Hiện nay Việt Nam đang áp dụng bạn ngạch nhập khẳu v á i:
B
Thép xâỵ dựng n Đuòng, jđ mỉog
Xẵng diu, phin bón Các mặt hảng có liSn quan tói c&n đói lởn
củ tn èakinhté.
ĐÈ SỐ 3
L H ãy chl ra vai tiử của nhệp k h ỉa :
□ BỔ sung những mặt mằt cân đổi của nèn KT Q Cảỉ thiện, nâng cao mức sổng củ&n.dín
n Đầy nhanh chuyển dịch cơ cíu KT theo huống CNH Thúo đẩy xuất khaă
2. Nguyên tác trong chinh sách N K là :
Đảm 'bảo nguyên tỉc tệp trung <Jfa chữ trong quăn lý
Sử dụng ■vốn nhập lcbiu tiết kiệm, hợp lý, đem lfi hiệu qui kinh tỉ cao
Nhập khẩn Ihiết b|, kỹ thuật tiên tiín, hiộn đại phù hop vỏi điều kiện VN
B ào vệ, thúc đẳy sản K ầ t bong nuức tăng nằnáh xuẩt khiu
3. Trị giá hing nhập khẩu là giá Ihựo tá pbii tr i tạl cửu.khiu đầu tiên theo giá họp đòng:
n Đúng Q Sai
4 . Hãy chi ra. đỉo điểm chinh cùa h jn Dgạrh .:
1 1 Quàn tý ve thòi gian r n Quỉn \ỷ v ỉ thị trưòng xuất/nhập khẩu
Ị I Quản lý về số lượng, giá trị hàng hoá Q Câu trà IM kbác
5. Ngưiri tỉm đon xin cíp giáy phép NK, nếu <Jừ điều kiện, sS đưọc cẩp giiy phép NK trong
vòng

.ngày, kể từ ngảy nộp đ ơn:
I I Tối đa lả sauio ngày làm việc r n Trong vòng 10 đìu 20 ngảy
Ị I Trong vồng 3 0 -6 0 ngày Q Câu ừ ilờ í khác

TrưcmgĐHNgoợỉ thưongỉữỉ —Khoaxinh tingoạỉ thương
6. Theo Nghị định 12/2006 NĐ — CP nhOng m Ịthing nào sau đây phải có giiy phép N K :
Ị Muổi
" Hàng cần kiểm so£t nhập khẩu theo quy đinh cúa điều uức quéc tí, hiỊp định mà VN ký kết
1 X e 2,3 binh gán máy từ 175 cm5 trở lên
***) Súng đạn th i thao
7. Quan đièm của WTO cho áp dụng pbụ thu trong trường họp nào sau đâ y:
Chỉ được giói hfn ờ mữe tuoag ứng chi pU dịch vụ bô lã
Bảo hộsảă xuất trong mióc
Thu ngân sách
Câu tri lùi khác.








.


8 , Mặt hàng nào sau đây tại VN chi đuọc HK. thòng qua các đầu m ỉi N K :
1 I Xăng đầu r n PhSn bón, xi mỉng
I I Clinker Q Rctựu và cio duựo phim
4
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
Tnràng ĐHNgcợi thương Hì ỉ - Khoa Kinh t ỉ ngoọì thương
9. Hiệp định của WTO nào sau đầy yêu cỉu các nước thành Yiệẽn chuyển Biển phí thành thuế hỏa:

□ l ữ □ ACV
□ AoA □ SPS

Táo dụng của Phụ thu l i :
Binh ổn gii cà n Tạo nguỉn thu cho Tigỉn sách
ỉ I Đỉm bỉo cung eầụ, ổn định x ỉ hội,súc Ị_J Bảo hộ sin xuất trong nước
khoỉ cộng đồng
1). Theo nghị đinh 33C37) CP/1994, các doanh nghiệp muốn tham giavàọ hoft độngNK cần
phải đáp ú n g:
Ũ Thằnh lặp họp pháp n vốn tíĩ thiểu 200.000USD
Hoạ! đọng NK đúng ngành đỉng kỹ l J Đáp ứng đù điều kiện về nhân sự
12. Sự kbic nhau cợ bàn giữa bợ cíp XK. vái trợ cắp tín dụng X K II:
§
NN cắp tièn, ván, cho vay uu đii Q NN bảo lĩnh các khoản vay
NgưM XK không phải hoàn tri lại các khoàn trợ cắp cho NN
Câu frả lối kh ác

.

.

13. Theo Hiệp định SCM v i AoA của WTO loại trự cấp nào íau đây được phép sử đụng m ỉ
không bị khiểu kiện
B
Hộp m iu vàng r n Hộp mỉu xanh
Hộp mảu xanh da tròi L j Hộp mầu xanh lá cây
14. Theo Hiệp định SCM v i AoA của WTO loại trự cấp nào sau đây được phép sử dụng nhung
có thí bi khiếu kiện:
I ỉ Hộp mầu vàng r~Ị Hộp m ỉa xanh đa tròi
n Hộp màu đỏ L J Hộp m iu xanh lả cây

ĐÈ SỔ 4
1. Việc lặp ra các hàng rào bảo hộ, tự s x để đáp úng thi tniỉmg nội đị» là đặc điểm của chiên
luạc :
□ HirỗngvẲXK □ TbaythÍN K
I I XK sán phim thô l J Cấu tri lời khic



.

Khi lợi ích bảo hạ iại chày ra nước ngoài, ỷ muốn nói đến chiín lược :
] H uớngvỉX K □ ThaythéT^K
Ị XK sản phẳm thô L j Câu trà lòi khác

3. Chiến lược nảo sau đay rắt dễ phụ thuộc vào pềnK T bên ngoải & m ít cần đối giữa các ngành:
S
Chiến lược EO □ Thay th ỉ NK
XK sén phẩm thô Ị^ J Câu trỉ lòả khác
5
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Trường ĐH Ngoại thươngỉữi - Khoa Kỉnh ti rtgoọl thương
4. Chức năng của quản lý NN Yằ XNK l à :
□ Q uảnlýNNvỉKT
□ QLNN hoạt động XNK n Câu tr i lòi khác.
R
QLNN vè môi trtiỉmg liên quantdrl XHK
5. Đâu không pgh&l l i nguyên tắc cơ b&n vện hỉnh cọr ché quân lý NK
Cơ chế QLNK phải đỉm bảo nguyén tio tập trung dân chủ
^ Cơ ch i QLNK phỉi tuong đồngvứi cơ chÍQ LXK

__ Cơ chế QLNK phỉi thực biện cic mục tiêu KTXH, lấy đó I& mục đích cuối củng của ho(t
động quản lý
I
__
I Cơ chi QLNK phii kết họp h ii hìo c&e lọi íc h : lọi ích đỉn tộo v i quốc tỉ
6. Co chế kinh tế l à :
B
Sự tuơng tác giữa cáo yáu tổ kít thinh hộ thống mà nhờ đó hệ thỉng có thỉ bọat động
Tổng th ỉ cỉc yếu tố có m ỉi Iỉân hộ tỉo đậngqùá lại tạo thinh động lục dẫn dẩtNKT shằiù
hướng tói mục ti£u đs định
I I Sự tác động tương tác giữa các chủ th ị q uln lý t<H đổi tượng quản lý 1h6ng qúa. các chính
sách, công iụ , vện bỉob theo các qụy luật kỉnh tế.
I I Câu trả ỉòi kháo
7. Theo nghỉ định 57 CP/1998, các do tsh nghỉịp muin tham gia vào hoạt động N K cin phải đảp
C j Thành lậphợpphip □ v én tỉl tbỉỉu 200.000USD
[ | Hoạt động NIC đứng ngỉnhđỉnglcý Q Câu trả lỉrikhic

ỉ. chl_ ni lọi ích/vai trò cCtaNK:
__
Ị Bể bỗ sung cỉc hàng hoá cin thiếu mài trong rnrức ko s x đuợc/lco đủ nhu cẩu
□ NK để thay thế
Cân đối trực tiép '3 y£u tổ s x : Công cụ LĐ - Đối tuyng LĐ - Sứe lao động
Câu trả lòi khác

-ỉãy chi ra mục đích cơ bin cửa việc sừ dụng thuế NK
Góp phần vio việc phit triển Yẳ Mo hộ sx trong nuđrc
Huứng dln tìẵu dửng trong nước
Là công cụ thực iện chinh sách thỉ tniỉrag
Thúc đẫy tự do hoá TM, là công cụ quqn trọng trong đảm phin quốc tế
10. Truông họp nào, theo qụỵ định :ủa V/TO, cho. phép ầp dụng bành động phòng ngừa, tự YỘ

bằng thuế NK ( chổng phả giỊ, thuế chống trợ cip )
B
Cáo doanh nghiệp nuócX Kbáu phả giá f | C&I cín thanh toán bị đe doạ
Nước XK ấp dụng biện pháp trợ cáp ko Q j Bỉo vệ khin cấp nia công nghiệp non trẻ
đuọc phép
Đại học Ngoại thương
B ookbooming
Trường ĐH Ngoọi thương HN - Khoa Xừih li ngoại thưcmg
) L Hăy chl ra biện pháp bảo hộ cao và gây ra han chế lón nhít đối vói Thương mại quéc tế :
u Giấy phép NK f~1 Han ngạch NK
n CấmNK I I Cắc quy định ky thuật& tiêu chuin sấp phảm
12. Theo nghi định 12/2006/NĐ- CP/, các doanh nghiệp muốn tham gia vào ho?t động NK cẳn
S
- ■] đắp ửng:
Thinh lập họp pháp □ vổn tíi thiẻu 200.000USD
I I Hoạt động NK đúng ngành đăng ký Q Đũ điều kiện vỉ nhẵn sự & quản lý
JL HSỵ chi ra lý do nào sỉu đây WTO không cho phép sử dụng đề thực hiện biện pháp cẩm NK
_J Can thiết đẻ bào vệ đao đức XH
_} Cần thiết để bảo hộ ren cống nghiệp non trẻ khi bi hàng NK với si lụựrig quá nhiều đe doạ
H Liên quan tói Nhập/xuẩt khỉú vảng bạc
J cền thiết để bảo vệ con ngưdi, động thục vật
Hăy chi ra các khoản chi phí ko được tính vả trị giá Hquan cùa hàng NK
Phí hoa hỗng và môi gj<5i
Chí phí xây đụng, lắp ríp, bio trl/hỗ trợ kỹ thuật pbít sinh sau NK
Chi phí đóng gói Yằ Container
Thuỉ quan và các loại thuá khic của nước NK
Đ Ẻ S Ó 5
!. Hiệp địch SCM <juy định vè :
B
Thủ tục cếpgỉẳy phép XK Q Trị giá Hii quan

Phl/Iệ phí hảĩ qúán Trợ cấp YÌ các biện phíp đổi kháng
2. Phưong pháp xác định tri giá hải quan dựa vào tổng chi Jjhf s x ra hảng hoẫ NK lảphtrcog
Ổ Tri giá kháu trù/suy diễn ũ Trj gi4 tính toán
I I Tri gi4 giao dịch của hàng tương tự L J Phuung pháp dự phỏng
i H i y dira ra định nghĩa dũng vè Ngoại thuong
u NT ]ả việc mua bán hảng hoả qua biên giói quốc gia
n NT iả sự trao dải hảng hoá, dịch vụ giữa nưác nảy với nuớc khác thông qua hoạt động mua
Vả bán.
ĩ I NT ]à một công nghệ gián tíểp sàn xuất ra hảng hoá đich V\I
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
TntăngĐ HNgoại thuongJỈN -K ho aK in h ting oọl Ihưang
4. Trong 6 phương pháp xáo định tri P 4 tính thuế hải quan, phương phip trỉ giá giao dịch hàng
giống hệt cũ đu?c thọc hiện:
1 Không thẳ tính dưọo trị gíá giao dịch
L Không thể tinh đượo trị giá tính toán của HH
LỊ Không thể tính được trị giá giao dịch hàng tưong tự
I Kèm theo phirơDK pháp dựphÒDK
5. Điều kiện đi ngoại thương Ta đù i:
I t Có sự tồn tại, phit triỉn cùa KT hàng hoá [~ Ị Có sự xuất hiện của Tư bản thưong nghiệp
m Sự ra đòi của N U nuóc Sự phit triển của phSn công lao động QễTẴ
6. Lọi thể tuyệt đái,'theo A.d s.mith, c6 được li do
a
Lợi thế tự nhicn n Lọj thế đo cạnh tranh
Lọi thế do nã lực □ Câu tri lòi khác.


'k Hiện nay, Nhà noức quỉn lỷ giá tính thuế NK vói mặt Ung nào sau đ ly:
T~1 Đồ, uạng các loạỉ n Xe máv
□ Ôtô □ Oạch ốp líí, thiítbi ví ánh

8. Hãy chỉ ra nội dung không phải của Chủ nghĩa trụng thưong
[_] XK càng chỉèu càng tốt,khuyển khích x k thảnh phẩm
I I Chờ hàng bằng tàu của nuức minh
a
Mọi nuỏo khi tham gia vào phẵn công lao động đỉu cá lọi
Thưong mại diễn n một cách b^i hẹp
9. Theo D.Ricardo về lợi thế so sánh, mọi nưỗc khi tham gia vào pbín công lao động quốc tế dèu
cóáợi là do :
n Mãi nưóc có một lợi thỉ so sánh nhit đinh vi xnột sổ mặt hàng và kém lọi thế so sánh vè
ịt số mặt hảng khốc
I Có sự chia đều lợi nhuận
I Mir rộng khi năng tiêu dùng trong mỗi nước
I Thu nhiêu ngoại tộ từ bín ngoài
10. Trong 6 phuong pháp XẮC định bi giá tính thuể hải quan, phưong phép trị giá giao dịch bàng
fiiqng tự chỉ âuọc thực hiện:
Không thể tinh được trị giả giao đich
Không thị tính được tri giá tính toán của hàng hoá
Không thề tính được trị gii gaio dịch của hàng giống hệt
Khôrtg thể tính dược tii giả kháu trừ/suy điĩn
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Tnròng ĐHNgoại thưcmg HN — Xhos Kinh tỉ ngoại thương
11. RCA của 1 quốc gia được đánh giả là cao khi gii trj của nó thoả m ỉn
S
Lón hon 2 L J Troug khoảng 1,5 - 2,5
Lổn hcm 2,5 Q Lón hon 3,5
12. “Một quốc gịa sẽ XK những mặt hảng mà việc s x đồi hối sử dụng một cấch nhiều tương đối
yêu tố s x đồi đảo của quốc gia đó” lả nội dung của lý thuyết
B
Lợi thế so sánh Q Mổi tương quan cùa càu

Tỷ lệ các yếu lố s x Q Lọi thể cạnh tianh quốc gia
13. Hiện nay, Việt Nam áp đụng tính thuế NK theo lượng với các mặt hàng :
Ị I Đưòng Q Linh kiện xé máy
I Ị Phân bón Q Ôtỏ cQ được phép NK

Mô hỉnh Jđm cương coi trọng:
cầu nộiđ ía Q ] CằucỊUốctế
Cầu cao cấp Q Ị Tốc độ đổi mói nhu cầú, tọo độ lan truyền
cầu ra thể giói
lữ Đuòng cong Laiĩer bỉều diễn:
r~ l Mối quan hệ giữa doanh thu về thuế vả thuể suất thuế NK n Cơ cấu thuể XNK trong tổng
Thu ngân sách
I I Môi quan hệ giữa thuế & thu nhập của chính phú Q Câu tri lỉrl khác
16. Hình (hức Nhả nưỏc giúp các Doanh nghiệp tham gia hội chợ triển lãm, quảng cáo ]à biểu

n c ùa:
NN Bảo trợ XK Q Trợ cấp XK trực tiếp
Trợ cểp XK gi án tiếp Q NN bảo lỉnh XK
Ũ
Nhà nuốc niuổn tẫng tỷ giá hổi đoái có thể thuíũhiện các biện pháp nào :
Tăng Iưọng cung hảng hoả L J Kiềm chế raức lạm phát
I Ị Tăng tỷ giá héi đoái chính thức Q Giảm tỷ giá hối đoái chỊnh thức
9
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Trường Đ H Ngoạ i thu ong J iN -K h o a K inh t i ng oạ i íhiỉơng
PHẤN ĐÁP ÁN
(Coimỗi cáu.hỏi theo thứtựíheo chỉềungang-rồi từtrinxiiểng Arii là a, b, c, dVỉdụnhư:
a b
G

đ).
BẺ SỐ ĩ
ĐỀ SÔ 2
3ĐẺSỔ3
1. Ị,d
l.a .
l.a ,b ,c,,d
2. a
2.0
2. b, c, d
3: 0 3. a, b, c
3ểa
4. b
4. b
4. a, b, c
5. a
5. b
5. c
6. a
6. a,'b, c, d
6. b, c, d
7. b .
7. b
7. a
8. c, đ
8.C
8 .a,b ,c ,d
9 b
9. b
9ễ c

10. a,b, c
10. a
10.8.1), d
ll .a ,b ,c
ll.b .d
11. a, b, c, d
12. b
12. a, b, c, d
12. c
13. a, b, c, d 13. a, c,d
13. b, đ
14. c 14. a, b, c, d,
14.Á t
B Ẻ S Ó 4
BÈ SỔ 5
l.b
l ắd 15. a, c
2. b 2. b 16. c
3. a 3ể b,c 17. b, c
4. a,c
4-a
5. b 5. a,b, c, đ
6. b, c
6. a,c
7. a, c
7. a, b. d
8. a, b, c
8. c
9. a, b, c, d, 9. a,c
lO.á, b, ó, d

lO.ã, c
11. c
11.c
12. a
12.'c
13. b Ĩ4. b, d 13. d 14. ạ, c, d
(Đáp án chí mang tính tham khảo )
10
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
CHƯƠNG 2 : LÝ THUYẾ T BÀN VÈ L ỢI ÍC H N GOẠ I THƯ ƠNG.
Câu 1 : Nội dung của kinh tế ngoại thương:
a. Trình bảy các quy luật khách quan cùa các quan hệ buôn bán vối nước ngoài
trong sự tác động qua lại với kiên trúc thirợng tầng.
b. Trình bày các quy luậí khách quan của các quan hệ buôn bản vối mróc ngoài
trong sự tác dộng qua lại vói kiến trúc hạ-tầng.
c. Trình bày sự tác động qua lại giữa các nhân tố trong nền kinh tế tham gia hoạt
động ngoại thucrag.
<£ Nghiên cứu và đưa ra những giải pháp nhằm đưa hoạt dộng ngoại thưcmg
phát triin theo một mục tiêu xác đinh,
e. Không phải đáp ỉn nào trong các đáp án trên.
CSu 2 : Phân biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế?
Câu 3 : Quan điẻm coi thước do sự giàu có của mối quốc gia lì lượng vàng bạc quốc gia
đó nỉm gia. Do đó mục tiêu hàng đầu Iàphải gia tăng khái Iirợng tìèn tệ I& quan điểm của
các hoc g iá:
a, Trọng thương.
B- Tần cổ điển,
c. Trọng nông.
Câu 4 : các học giả trọng thương đưa ra các phương pháp dề tỉng khải lượng tiền tệ cùa
một quốc gia, bao gồm :

a. Chủ trọng xuít khẩu, hạn chế nhập khẩu.
b. Khuyến khích c h i híng bằng tìucỏa niróc minh.
c. Sự can thiíp-eùa nhà nước trong hoẹt động ngoại thưcmg.
3. a,b.
e. a,b,c.
f. b.c.
Cấn 5 : Lý thuyết lợi th í tuyệt đối là củ a:
a JeanBodin.
b. D. Ricardo.
Ci Adam Smith.
Câu 6 : Lý thuyết lợi thẻ so sính lả của:
a. Jean Bođin.
b. D. Ricardo.
c. Adam Smilh.
Câu 7 : Hội dung của lý thuyết lợi théniyệrđốir
а. Thước đo' sự giàu cỗ cùa một quốc gia là tổng lượng hảng hoá và dịch vụ mả
quốc gia đó ỉẵn có.
б, Nếu lịíột quốc gia chuyên m te hoé vào ngành họ cố lợi thế tuyệt đái thì cho
phép họ sản xu lt sản phẩm vỗỉ chí phf thỉp hơn nước khác.
c. Các quổc gia nên sử dụng chỉnh sách ưu đẵi cho những mặt hàng có lợi the
tuyệt đối.
ĩ a',b.
e. a,b,c.
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Câu 8 : Nguồn gốc cùa lợi thế tuyệt đối:
a. Do kr thuật.
b. Do nhân lực,
3 Do tự nhiên.,
a. Do nỗ lực.

<5. a,b,c,d.
£. c,dẻ
g. b,c,d.
Cân 9 : Lý thuyết vè lợi thế tuyệt đổi khânjg thể giải thít* được trong tnr&ng họp một
quéc gia không có bất ki lợi thế tuyệt đổi nỉo vẫn tham gia đuực vảo thưcmg mẹĩ quổc fé.
a. Đúng.
b. Sai.
Cân 10 : Sự khác biệt giữa lợi thế so sánh vi lợi thế tuyệt đổi:
a. Lợi thế tuyệt đái dựa trên sựktiỉc biệt -vi nguin lực lao đông cần đẻ sản xuất
một đơn vị hàng hoá, còn lợi thế so sánh xuất phát từ chi phí cơ hội haý hiệú
quả sản xuất tương đối.
b. Lợi thế tuyệt đổi dựa trên sự khác biệt vẲ nguồn lực lao động cần đẳ sản xuất
một đơn vị hàng hoả, còn lợi thé so sánh xuất phát từ nSng suất lao động vói
cùng một đon vi đầu vào.
c. Sự phân công lão động xa hội
d. Không cổ đáp án n&o trong sé các ááp án trên.
Câu 1 1 : Nirớc A được coi ỊàcỗMợi thỉ so sinh vè mặt hảng X nếu chi phí cơ hội d ẩsỉn
xuất mặt hàng x.ở nước A cao hon chi phí cơ hội sỉn xuất mặt hảng X ở nước B.
a. Đúng.
b, Sai.
Câu 12 : Mọĩ nước đầu có lợi, khi tham gia phản công lao động quốc tế nhờ vỉệc chuyên
môn hoá vào mặt hảng bất lợi thế so sỉnh, sau đó đổi lấy mặt hảng có lại thế so' sánh.
a_ ©ủng.
b. Sai.
Câu 13 : Ý nghĩa cùa hệ sổ biểu thi lợi thế so sánh :
a. Chi ra khả năng cạnh tranh Xuát Khẩu của một quổc. gia vè một mặt hàng xác
định trong mối tuơng quan Xiiẫt khẩu mặt hàng đỏ của thể giới.
(Ị. Giúp quỗc gia lựa chon m ịt bàng xuất khiu.
c. Cho biết ti lộ xuất khẩu mệt hảng X của một quốc gia chiám bao nhiêu phẩn
trong thi tnrỉmg xuét khẩu cỏa thế giứi.

<L Không có đáp án nào trong các đáp án trên.
Câu 14: Hệ sổ biểu thị lợi thể so sánh được tinh bềng ti lộ giữa giá tri xuất khẩu mặt
hàng X của quốc già A vói tổng ‘giả trị xuểt khiu của quốc gia Ă, nhắn với ti lệ của Tổng
giá tri xuất khều của thể giới trên giá trị xuất khẩu mặt hảng X của thế giới.
a. Đúng.
b. Sai.
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Câu 15 : H ệ so biểu thị lợi thế so sánh dược tinh bẳng tích giữa gia trị xuắt khẳu mậi
hàng X cùa quốc gia A với Tổng g ii tri x uit khiu cùa thế giới, sau đó chia cho giá trị
xuất khiu mật hảng X của thể giới nhẵn vái tổng giá trj xuất khẳu cùa nước A.
c. Đúng.
<r Sai.
Câu 16 :Một quốc gia có mặt hàng X cố RCA hằm trong khoảng từ 1 đến 2,5 tức !à mặt
hàng X cỏ lợi thá so sánh :
a. BằngO.
b. Rất cao
c: 'Có lợi thế so sánh.
Câu IV : Cho biết số ngày công lao động cần thiết dể sản xuất một đơn vị sản phẩm ờ
mỗLntíớc nhu rau :
I. Tịnh số đơn vị mà mỗi nước sản xuất ăuợc với một ngày cõng lao động.
khà năng
của nước
Giả sir tl
là/í thép *
vẽ đưông
khả năng
cùa Nhật
việt Nam
Nhật Bản

Vả! ỈMigảy i 2-ngậy
rhép
SiỊgậy
5 ngày
này.
lê_trao đổi
2vat,-háỹ
■giói hạn
tiêu dùng
Bản.
4. Hãy xác định điểm tiêu dùng của Nhật Bản trước và sau khi có thưcmg mại.
Chỉ ra rằng thưcmg mại cho phép nước nảy đạt tói điểm tiêu đùng với mức
tiêu dùng cả hai mặt hảng đêu tăng lên.
Câu 18. Câu nói nào dưới đây là không đúní'?
a. Chủ nghĩà trọng thưong cho răng hảng hoá chỉ lả phương tiện dề làm tăng
thêm khối lượng tiền tệ
b. Học giả trọng thirong chp rằng lợi nhuận thương nghiệp là kết quả của sự
trao đối không ngang giá
c. CN trọng thương đánh giá cao xuất khấu nguyên liệu vl có thế thu được
nhiều vàng, bạc
d. CN trọng thường khưyến khích chừ hang băng tàu cỗa nước mình vi có thể
thu đc tien từ cước vận tải, bảo hiểm
e. CNTT hiện nay k tó sg còn ý nghĩa áp dụng vảo thực tế
Câu 19 : Một quéc gia dc coi là có lợi thế tuyệt đối vè một mặt hằng khi:
a. quốc gia đô cổ thể sản xuất ra nhiều sản phẫm hơn so với trước
b. có năng suát lao động jcao hơn.pác mrức khác.
c. với cùng đơn ví nguồn !ực, quếc pin đó sản xuắt ra nhĩểu sản phẩm.hơrv
nghĩa là có nâng suất cao hơn quỏc gia khác.
Đại học Ngoại thương
Bookboomí ng

d. Với cùng đon vị nguèn lực, sản xuit ra sàn phim có chất lượng cao hơn
quổc gia khác
Câu 20 : Sổ Iưỹng_mỗi đơri vị sản phẩm cố thỉ sản xuất ra với m ột đơn vi lao động ở mỗi
quổc gia nh ư sau:
VN: Lúa gạo: 20 tạ, cà fè: 10 tạ
Trung Qiioc: lúa gạo: 15 tạ, ià fê 12 tạ
a. TQ có lợi thếtũỵệt đẻì vê lữa gạo
b. VN có lợi thế tuyệt đỗi về cà fỉ
c. VN không cỏ lợTUịế tuyệt dối
í TQ cỏ lợi thế tuyệt đổi vầcà fẽ
Câu 21 ì Vn lúa gạo 20.tạ, cà f3 10 tạ
TQ lúa gạo 25 tạ, cà fS 15 tạ
a. Vn có lợi thể tưong đầi và lóa gạo
b. TQ có lợi the tưong đổi vè lúa gạo
c. TQ có lợi thế tuỵet đéi về.càí5
d. TQ cỏ lợi thế tuyệt đối về lúa gạđ
c. VN có lợi thế tương đói v ỉ cả fẽ
f. cả 5 firong án trên
£« ạ, c, d
ĩ . b, c,d, e
Ciis 2 2 'Nhờ sự chnyên món hoá, các nước có thể gia tăng hiệu q ui do:
a. người lao động sS lảnh nghi hon do họ lặp lại cùng một thao tác nhiều lần
b. do nguồn nguyẽn liệu cho sin xuất được tệp trung dồi dào ờ một nứơc
c. người lao đông không ph&i mát thòi gian chuyển từ việc sản xuất này sang
việc sản xuất khác
d. do lảm cùng một công việc l&u dài, ngtròi lao động sẽ nảy sinh các sang
kiến, đề xuât các phương pháp lim việc tốt hon
e. cả 4 phuơng án trên
f. a.b.d
g. a,c,d

Câu ứ :
Vn lúa gạo 20 tạ, cà f í 16 tạ
TQ lúa gạo 25 tạ, cà £8 15 tạ
a. chi phí cơ hội của 1 đon vị cà fí ở VN cao hom ở TQ
"6. chi phi cơ hội cùa 1 đơn YÌ cà fề & YN tháp hon ờ TQ
c. chiphl ca hội của 1 đơn vị lúa gạo Ễr VN cao hon ở TQ
đ. cả 3 phuong ẩn trên đèu sai
Cân 24 : Những lợi ích mả ngoại thircmg đem lại:
a. M ở rộng cơ cẩu tiêu dùng nham đen lại hiệu qui cao hon.
b. Đa dạng hoá sản phẳm nhằm phân tán tủi ro.
c. Đạt hiệu quả kinh té từ việc ting quy mô.
d. Thủc đẫy cạnh traih.
5
. Hỹp lý hoá sỉn xuất, phẳn phối đ ỉ toại bỏ công ty kém hỉệu qtiằ.
£ Tất cả các đáp án trẽn.
Cấm 2 5 : Nhân tố-chính đem đến lợi lích của ngoại thương là :
a. Nhân lực.
b. N guồn lực tự nhiên.
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
c. Phân phôi sản xuất.
d. Chi phí sân x uất
e. Không đáp án nào trong các đáp án trên.
Câu 26 : Phát biểu nào sau dây là đún g:
a. Sự khác biệt về nguồn lực, ngưèri lực tự nhiên, nhân ly rc cơ sở hạ tầng, khoa
học kĩ thuật, quy mô sản xuất l ì những lợi (ch của ngoại thương,
b Sự ichác biệt về nguồn lực, nguần lực tự nhiên, nhẵn lụ c cơ s ờ hạ tầng, khoa
học lã thuật, quymô-sản xuất, chuyỉn môn hoá lả những nhân tố tác động trực
tiếp làm giảm chi ph[ sản xuất v à đem đắn lợi ích ngoại thưcmg.
c. Chi phí sản xuất là nguồn gốc lợi ích của ngoại thưcmg.

d. Không có phát biểu nào chỉnh xác.
Câu 27 ; Đối vái doanh nghiệp, có bao nhiêu lý do được coi là động lực để xuất khẩu?
a: 5.
b 3.
c. 4.
d. Đáp án khác.
Câu 28 : Bối vái doanh nghiệp, có bao nhiêu lý do dược coi là dộng lực đề nhập khẩu?
e. '5.
í 3.
ì 4.
!>. Đáp án khác.
Câu 29 : Có được nguồn cung cấp rẻ vả giảm thiểu rủi ro phụ thuộc "vào nhà cung cấp là
tốt cả nhũng động lực để doanh nghiệp nhập khẩu,
ã Đúng.
B. Sai.
Câu 30 : Những động lực cùa xuất khẩu là :
a. Phân tán rủi ro.
b. Thu được nhiều lợi ích hơn.
C: Sừ dụng khá năng dư thùa,
d. Gỉãm chi phl
5 - Cơ hội nhập khẩu.
f. Ị,b,c,i). I.
'g Tất cả các đáp án trên.
Câu 31 : Những động lực của nhậj> khẩu :
a. Có đirọrc nguồn cung cẩp rẻ
b. Có thêm nhiều mặt Sàng, nhiều sản phẩm.
c. Giảm được rủi ro dophụ thuộc vào nhà cung câp.
d. Tạo môi trưỉmg cạnh tranh trong thị trường nội địa.
e. A,b,d.
f. A,b,c.

g. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32-r Sản xuất được coi là có hiệu quả nhất khi:
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
a. Được tổ chức trên quy RIÔ lán. Lúc đổ một sự gia tăng đầu vào với tỷ lệ nào dó sí
'dẫn túi sự gia tăng dầu ra (sin luọng) vái tỷ lệ eãn hơn.
b. Tạo ra khối lượng sản phẩm lóii, đáp ủng đủ nhu cấu trong nước và tẹo nguồn
hàng dồi dào cho xuất khẩu
c. Tạo ra giá trị sản phẩm lỗn, tạo đ iiu kiện thu tấỉ đa nguồn ngoại tệ trong hoạt
độn gxúểtkh$u .
Á. C ả 3 đáp án trên.
C âu 33: Trortg m ô hỉnh thuong mại dựa trên hiệu suẳt theo quy m ô, tỷ 1$ trao đổi quốc
té:
a. Lón hcm mức giá tương quan truđc khi có thương mại.
b. N hò hon mức giả tương quan khi có thưcmg mại.
Cr Đúng bàng múc giá tưỡng quan Idiỉ cổ thtràng mại.
ấ. Tuỳ thuộc vào mỏi quan hệi thương mại giữa cie quác gia.
Câu 34: Trong mồ hình thucmg mại dựa ttên hiệu suát theo quy mô:
ạ. Mỗi nước thực hiện chuyên mân hoả một phin, vói hướng chuyên môn hoá lì xác
định.
b. Mỗi nước thự c hiện chuyỉii môn ho& một phằn, vói huórng chuyên tiiồn hoá lả
không xỗc định.
c. M ỗi nước thực biện chuyên môn hoá hoàn to&n, với hướng chuyên m ôn hoá lả
xác định.
d. M ỗi nước thực hiện chuyên môn boá hoản toản nhưng với hưóng chuyên môn hoá
là không xác định.
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Chương V in : Co- chế quản lý XNK
Càu J : Phát biểu nào sau dây ]à chỉnh xác

a. .Cơ chế là quy lắc mà đụa vào đó một hệ thống có thể hoạt động.
b. Cơ chế đồng nghĩa vói pháp luật.
c. Cơ chể lả sự tương tác qua lại giữa các yểu tố kết thảnh hệ thống.
d Cơ chế !à sự tương tác qua lại giữa các yếu tố trong một hệ thống vả hệ thống
nhờ đó mả có thẻ hoạt động,
e. Không đáp ãn nẳo chỉnh xác.
Câu 2 : Điểm khác nhau cơ bản giữa cơ chể vả cơ chế kinh fế:
a. Cơ chế kình tế mang nghĩa hẹp hơn cơ chế.
b. Những táo động qua lại của các nhân tố kinh tế là động lực nhắm tóị mục tiêu
đinh trước.
c. Không có điểm khác nhau vỉ cơ chế kinh tế là tập con cùa, ca chế.
Câu 3 : Điểm lchác biệt giữa cơ ché guăn lý kinh tế vả cơ chế kinh tế là gì?
Câu 4 : Cơ chế quản lý X NK là :
a. Phương thức m i qua dỗ nhà nước tác động có d jnh hưóng vào các chù thể
tham gia hoạt động XNK nhằm đảm bảo sự tự vận động của hoạt động XNK.
hướng tói một mục tiêu KT-XH da định của nh ả nước.
b. Luật ph íp mả nh ì nxiởc áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia XNK nhằm
quàn lý v ỉ định hưởng cho hoạt động XNK.
c. Phương ỉhức m à qua đó nhi nước tác động vảo nền kinh tế dể định hướng nền
kinh tế tự vận động nhằm vào các mục tiêu-đã định.
đ. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
C âu5 : Sự quàn lý cứa Nhà nước vói hoạt động XNK bao gồm bao nhiêu chức năng cơ
bản?
a. 3.
b., 4.
c. 5.
d. 6.
Câu 6 : Các chức năng cơ bản của nhà nước vối hoạt động XNK:
a. Chức nàng định hướng.
b. Chức nẵng giám sát.

c. Chức-năng tạo điều kiện, môi tnrờng thuận lợi và điểu tiết.
d. Chúc năng điều hoà, phối họp giữa pác ngành, các lĩnh vực, các doanh nghiệp.
e. Chức năng kiém tra, kiểm soát.
f. a,c,d.
g: a,c,d,e.
h. b.c.die.
i. 2,b,c,d,e.
Câu 7 : Có bao nhiêu nguyên tic cơ bản đỉ diều hảnh cơ chể quàn lý XNK?
a. 4.
b. 5.
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
c. 6.
d. 7.
Câu 8 : Các nguyên tẳc cơ bản điều hành cơ chế quản lý XNKế. .
a. Xây dụng trên co sờ phù họp vói cỉc quy luịt khách quan của nằn kinh tể.
b. Đảm bảo tét nguyên tắc tập trong dSd chủ trong qúàn lý.
c. Thực hiện mục tiêu hiỊu quả kinh.tế,lấy đố lảm mục đỉch cuối cùng.
d. Kết họp hài hoàgiữa lọi ícfi dân tộc vì lợi ích cộa các đối tác, bạn h&ng.
e. Tất cả các đáp án trẽn.
Câu 9 : Chủ thể điều chinh trong cơ thể quin lý XNK lả:
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Cảc cơ quan hành pháp, từ TW đến địa phirong.
ĩ Bộ Thương Mại.
Câu 10: Đối tuợng điều chinh trong cơ chế quản lý XNK l i :
a. Tất cả các doanh nghiệp sản xuắt hàng hoá XNK.
X Tất cả các doanh nghiệp trong nỉo kỉnh tí.
c. Các doanh nghiệp 'sin xuấựcinh dòanh XNK vả hàng hòá - dịch vụ XNK.
d. Cảc công cụ diều chinh XNK.

Câu 11 ■: Xn-faoóng bảo'hộ mậu djch là :
a. Nhả nước áp dụng các biện phãp cần thiết bio vệ thi tmèng nội địa, bảo vệ
sỉn xuất trong nưóọ duứi sự cạnh tranh của hỉnghoí nhập Uiẳu.
b. Đóng cửa hoả toàn ngoẹi thương, khỗng giao địch vởi nưởc ngoỉi.
c. Nhà nước nâng cao các ỉoại thuê đánh v&o mặt hàng nhập khẩu.
d. Hạn chế xuất khẩu.
Câu 12: Xũtnróng tự do hoí thương mại ]à:
Nhà miỗc từng bưởc giảm dần và tiến tôi xoá bỏ nhqng cản trở trong quan hệ
buôn bán víi mrửc ngoài.
b. Mở rộng thị trưònglră nước ngoài bằng nhiều hlnh thức, đặc biệt là xuít khều.
c. Tham gia vào cảc tổ chức thương mại trÊn thể giội.
á. a,b.
t. b,c.
f. a,b,c.
Câu 13 : Khi thực hiện chinh sách bảo hộ-mậu dịch, thl:
a. Cáọ chính sích quản lỷ nhịp khẩu sS được coị trọng.
b. Các chính sách quản lý xuất khẩu sỉ dược coi trọng,
í Cả hai đáp án trên.
Câu 14: Xu hiráng cùa các quốc gia hiện nay là :
a. Áp dụng chính sách báo hộ mậ« dịch.
b. 'Áp dụng cWnji sách tự do hoá thương mại.
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
c Áp dụng cả hai chính sách trẽn, chi khác nhau về mức độ áp dụng giữa các
quốc gia.
Câu 15: Những điểu kiện đế thực hiện cơ chẻ quản lý XNK:
a. G iữvững ổn đjnh chính trị, xẫ hội.
b. Nhất quán giữa các cơ chế quản lý chung, cơ £hế .quản lý XNK và các ngành
liên quan.
c. Xây dụng hộ'thống luật pháp chặt chE.

d. Kiện toản hệ thống tổ chức kinh doanh,bộ máy quản lý nhà nước, các chế định
trong thưong mại và XNK.
e. Xây dựng và đào tạo đội ngũ cẩn bộ chuyên trách quản lý XNK.

×