Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hd giai de on gt1 de 1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.85 KB, 2 trang )

Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

ĐỀ ÔN SỐ 1
Theo giả thiết, ta đặt u = 2x − y thì hàm h là hàm hợp h = h(u), u = 2x − y và tính đạo hàm hàm h
h0x = h0 .u0x = 2h0 ; h0y = h0 .u0y = −h0
Đặt P (x, y) = −2x − 9y, Q(x, y) = 6x + 2y thì phương trình
P.hdx + Q.hdy = 0(1)
là phương trình vi phân tồn phần.
Suy ra
(P.h)0y = (Q.h)0x
⇔ Py0 .h + P.h0y = Q0x .h + Q.h0x
⇔ −9h + (−2x − 9y)(−h0 ) = 6h + (6x + 2y).2h0
⇔ −15h = (10x − 5y)h0
dh
dh
⇔ −15h = 5(2x − y) (= 5u )
du
du
du
dh
⇔ −3
=
u
h
C
C
⇔h= 3 =
u
(2x − y)3


Thay vào phương trình (1), giản ước 2 vế cho C, ta được phương trình vi phân tồn phần
−2x − 9y
6x + 2y
dx +
dy
(2x − y)3
(2x − y)3
Rx −2x − 9y
Ry 2y
x + 2y
Chọn (x0 , y0 ) = (0, 1) thì U (x, y) =
dx
+
dy =
3
3
(2x

y)
(−y)
(2x
− y)2
0
1
Thay y(0) = 1 vào U (x, y) = C vừa tìm, ta được C = 2
x + 2y
=2
Vậy nghiệm riêng cần tìm là
(2x − y)2
Câu 2:

ytn = C1 e−2x + C2 e−3x
Dạng của yr là yr = (ax + b)e2x
NTQ của pt là y = ytn + yr = C1 e−2x + C2 e−3x +
Câu 3



6
Ma trận A =  1
−4

20t − 9
400


−12 −1
−3 −1 
12
3

CÁCH TÌM ĐA THỨC ĐẶC TRƯNG CỦA MT : A = (aij )3 :
f (λ) = −λ3 + a.λ2 + b.λ + c
Trong đó a, b, c được tính như sau:
a = a11 + a22 + a33
b = −(a11 a22 + a22 a33 + a33 a11 ) + (a31 a13 + a12 a21 + a23 a32 )
c = |A|
3
2
Pt đặc trưng −λ
 + 6λ −11λ + 6 = 0



1
1 0 0
2
7
3
3
1 ,S −1 =  −1
Ma trận D =  0 2 0 , S =  1
−2 −8 −3
2
0 0 3
Đặt Y = S −1 X thì ta được 3 pt tuyến tính cấp 1
0
= 3y3 
y10 = y1 , y20= 2y
2 , y3 
y1
C 1 et
Nên Y =  y2  =  C2 e2t 
y3
C e3t
 3


2
7
3
C1 et

3
1   C2 e2t 
Vậy X = SY = S =  1
−2 −8 −3
C3 e3t
Câu 4:
Đã sửa trên lớp
Câu 5: 

R1 2
R2
2
Vx = π
x dx + (2x − x )dx = π
0

1

Câu 6:
Đã sửa trên lớp. Tính bằng cách tp từng phần
Câu 7: Khi x → +∞
*Nếu α < 0 thì ta đặt β = −α ≤ 0 và biến đổi hàm f (x)

1

3
0
−2



2
−1 
1


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.

(x2 + sin(x2 + 1))(xβ (lnx + 1)β )
∼ x2 (lnx + 1)β nên tp đã cho PK
xβ + (lnx + 1)β
* Nếu α ≥ 0 thì : x2 + sin(x2 + 1) ∼ x2 và xα + (lnx + 1)α ∼ xα
1
nên f (x) ∼ α−2 .
x
Vậy tp đã cho HT khi và chỉ khi α > 3
f (x) =

ĐÊ ÔN SỐ 2:
Câu 1: Phương trình Bernulli với α = 2
Đặt z = y −1 ⇒ y 0 = −z 0 y 2 và thay vào pt ban đầu để được pt tuyến tính cấp 1:
z 0 + 2z = −3x. Dùng công thức nghiệm để được
R

R
R
3x 3
z = e −2dx
−3xe 2dx dx + C = Ce−2x −

+
2
4
1
3x 3
Suy ra, nghiệm TQ của pt đã cho là = Ce−2x −
+ , thay điều kiện y(0) = −4 vào, ta được C = −1
y
2
4
1
Vậy nghiệm riêng cần tìm là y =
3
−e−2x − 3x
2 + 4
Câu 2:
ytn = C1 ex + C2 e2x
2x2 + 6x + 9
yr = ax2 + bx + c + e2x (ex + f ) =
+ e2x (x − 1)
4
NTQ: y = ytn + yr
Câu 
3:





1

2 1
1 0
−1 1
A=
,D=
,S =
,S −1 = S
1 2
0 3
1 1
2
Đặt Y = S −1 X thì ta được 2 pt: y10 = y1 − e3t − 2t; y20 = 3y2 + e3t − 2t
e3t


t
−1 1  C1 e − 2 + 2t − 2 
Vậy X = SY =
2t 2 
1 1 
C2 e3t + te3t +
+
3
9
Câu 4:
MXĐ : R+
Khơng có tiệm cận
1
−1
yct = y( √ ) =

2e
e
Câu 5:
D là phần nằm trong đường trịn tâm (0, 1) bán kính R = 1 và dưới parabol
Ta tính dt nửa bên phải trục Oy rồi nhân 2


R1 
π 4
S(D) = 2 x2 − 1 − 1 − x2 dx = −
2
3
0
Câu 6: √
Đặt u = 4 − x2 thì x2 = 4 − u2 , xdx = −udu và thay vào tp đã cho
R2 (4 − u2 )udu
16
I=
=
u
3
0
Câu 7:
Khi x → +∞ ta so sánh:

5
1
2x − 1 ∼ 2x; (3 + xα ) 4 x5 + 1 ∼ xα x 4 = xα+ 4
nên bắt buộc phải chia tp ban đầu thành tổng 2 tp như sau:
+∞

R1
R
2x − 1
2x − 1


I=
dx +
dx = J1 + J2
4
α
5
α 4 5
0 (3 + x ) x + 1
1 (3 + x ) x + 1
Tp J1 là tp của hàm liên tục trong đoạn lấy tp nên là tp xác định (tp HT)
+∞
R
1
Tp J2 là tp HT khi và chỉ khi
1 dx HT (theo so sánh trên)
α+
4
1 x
3
Do vậy, tp đã cho HT khi và chỉ khi α >
4

2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×