Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Kiểm tra cuối kì 1 tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.21 KB, 8 trang )

Ngày soạn: 20/12/2023
Tiết KHDH: 36
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Bên trong máy tính.
- Khám phá thế giới thiết bị số thông minh
- Khái quát về hệ điều hành
- Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm
- Lưu trữ trực tuyến.
- Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng.
- Bài tốn quản lí và cơ sở dữ liệu.
- Bảng và khóa chính trong CSDL quan hệ.
- Quan hệ giữa các bảng và khóa ngồi trong CSDL QH.
- Các biểu mẫu cho xem và cập nhật CSDL.
- Truy vấn trong CSDL QH.
- Các lạo kiến trúc cho CSDL.
- An toàn và bảo mật CSDL.
2. Về năng lực
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự
sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi cơng
việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp
tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn bị đề kiểm tra


2. Học sinh
- Kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
Tổng
% điểm
Chương/chủ Nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
đề
dung/đơn
TT
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
vị kiến
thức
1. Thế giới
thiết bị số

2
1, 2

2
3, 4

10 %
(1 điểm)


1


2

3

4

2. Hệ điều
hành
Chủ đề A.3. Phần
Máy tính vàmềm ứng
dụng và
xã hội tri
dịch vụ
thức
phần mềm
Chủ đề 1. Lưu trữ
C. trực tuyến
Tổ 2. Thực
hành

2
5, 6

2
7, 8

3
9,10


1
11

1
12

1
13

1
14

chức lưu
trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thơng tin
Chủ đề D.
1
Phịng
15
Đạo đức,
tránh lừa
pháp luật và
đảo và ứng
văn hóa
xử văn hóa
trong môi trên mạng
trường số
Chủ đề F. 1. Các khái


Giải quyết niệm
4
vấn đề với bản: bảng,
17-20
khố, khố
sự hỗ trợ
của máy tính chính, khố

3
23-25

2
27,28

7.5%
(0.75điểm)

5%
(0.5điểm)
5%
(0.5 điểm)

1
16

2
21,22

ngồi, ràng

buộc khố

ràng
buộc
khố ngồi
2. Biểu
mẫu, truy
vấn và báo
cáo CSDL
3. Các loại
kiến trúc
của
hệ
CSDL, An
toàn

bảo mật

10%
(1 điểm)

1
26

5%
(0.5 điểm)

2
Bài
1.a,

1.b
(1
điể
m)

2
Bài
35%
1.c, (3.5 điểm)
1.d
(1đi
ểm)

1
20 %
Bài 2 (2 điểm)
(1điể
m)
5%
(0.5 điểm)


hệ
CSDL

Tổng
Tỉ lệ %

16
40%


Tỉ lệ chung
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÌNH LỤC

12
30%

2
20%

70%

1
10%

30%

100%
100%

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Mơn thi: Tin học, Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian phát đề

Câu 1. (NB. 1). Tên cổng logic nào ứng với kí hiệu cổng
?
A. AND

B. NOT
C. OR
D. XOR
Câu 2. (NB. 2) Các bộ phận chính bên trong thân máy tính gồm?
A. Bảng mạch chính, CPU
B. Bảng mạch chính, CPU, RAM
C. Bảng mạch chính, CPU, ROM
D. Bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, Thiết bị lưu trữ

Câu 3. (TH. 1)
Cho mạch logic bên ứng với dữ
liệu đầu vào A=1, B=0 thì F nhận giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
Câu 4. (TH. 2) Cho màn hình TV có kích thước 42 inch, tỉ lệ 16:9. Phương án nào sau đây
nêu đúng số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng (xấp xỉ) của màn hình TV này?
A. 50 x 90
B. 52 x 93
C. 60 x 90
D. 50 x 100
Câu 5. (NB. 3): Hệ điều hành Windows nào ra đời năm 2015?
A. Windows 8.
B. Windows 9.


C. Windows 10.
D. Windows 11.
Câu 6. (NB. 4). Phát biểu nào dưới đây SAI về Hệ điều hành?

A. Hệ điều hành là phần mềm duy nhất trong máy tính.
B. Hệ điều hành tạo môi trường để người dùng khai thác máy tính và các thiết bị
ngoại vi.
C. Hệ điều hành cung cấp các dịch vụ để tổ chức và quản lý tệp.
D. Hệ điều hành có lịch sử phát triển gắn với các thế hệ máy tính.
Câu 7 (TH.3): Trong các thành phần của hệ thống máy tính, thành phần nào trực tiếp quản
lý các tài nguyên phần cứng: ?
A. Người dùng.
B. Các phần mềm.
C. Hệ điều hành.
D. Dữ liệu
Câu 8 (TH.4): Trong các câu sau, câu nào SAI?
A. Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng.
B. Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng các mơ đun chương trình viết
trên ngơn ngữ máy.
C. Phần mềm nguồn đóng thì khơng miễn phí.
D. Phần mềm hệ điều hành có cả loại nguồn mở và loại nguồn đóng.
Câu 9 (TH.5): Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm khơng cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 10 (TH.6): Phiên bản mới nhất hiện nay của giấy phép GNU GPL là phiên bản nào
dưới đây?
A. 1.0
B. 2.0
C. 3.0
D. 4.0
Câu 11(NB.5): Những trường hợp nào sau đây KHÔNG NÊN sử dụng lưu trữ trực tuyến?
A. Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi và sao lưu dữ liệu tự động

B. Giải phóng bộ nhớ cho máy tính
C. Thiết bị lưu trữ dữ liệu khơng có kết nối Internet
D. Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị
Câu 12 (TH.7): Dưới đây là giao diện trên website của Google Drive. An vơ tình ấn xóa
nhầm một tài liệu quan trọng. Để giúp An tìm lại tài liệu đó, chúng ta chọn
A. Có gắn dấu sao.
B. Drive của tôi.
C. Gần đây.
D. Thùng rác.
Câu 13 (NB.6): Khi có thư điện tử nhận được là thư khơng đáng tin cậy, em sẽ xử lí thế
nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Xóa thư khỏi hộp thư.
B. Trả lời thư, hỏi đó là ai.
C. Gửi thư đó cho người khác.


Câu 14 (TH.8): Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện mật khẩu đảm bảo tính
bảo mật cao?
A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9.
B. Mật khẩu có ít nhất tám kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số, kí tự
đặc biệt.
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình.
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư.
Câu 15 (NB.7): Bạn Minh mới lập tài khoản Facebook của cá nhân được 3 tháng, trong quá
trình giao tiếp qua tài khoản cá nhân, bạn gặp các tình huống sau:
A. Nhận được tin trúng thưởng từ một công ty A.
B. Nhận được lời mời tham gia kiếm tiền qua mạng với thời gian ít thu nhập lớn.
C. Nhân được đề nghị chia sẻ đường link lạ từ một người không quen.
D.Nhận được lời mời tham gia nhóm lớp từ một bạn cùng lớp.

Em hãy chỉ cho bạn An biết tình huống nào KHƠNG PHẢI là hình thức lừa đảo qua mạng?
Câu 16(TH9): Trong thủ đoạn lừa đảo, người ta thay chữ “o” bằng gì?
A. Bằng chữ m
B.Bằng số 0
C.Bằng chữ O
D.Bằng chữ c
Câu 17(NB.8): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Thơng tin dùng trong …. phải chính xác, kết quả xử lí thơng tin phải đáng tin cậy để giúp có
được quyết định đúng đắn, hợp lí
A. Bài tốn hoạt động
B. Bài tốn thời gian
C.Bài tốn quản lí
D.Bài tốn chuyển động
Câu 18(NB.9): Mỗi một hàng trong bảng của CSDL quan hệ được gọi là?
A. Một trường
B. Một tài liệu
C. Một CSDL
D. Một bản ghi
Câu 19(NB.10): Đâu KHÔNG là ràng buộc dữ liệu?
A. Khơng có hai bản ghi nào giống nhau hồn tồn
B. Mỗi trường có tên phân biệt với tất cả các trường khác
C. Mỗi ô của bảng chỉ chứa một giá trị
D.Trong CSDL có ít nhất 2 bảng giống tên nhau
Câu 20(NB.11):Hậu quả của việc dư thừa dữ liệu?
A. Dẫn đến dữ liệu phong phú khi cập nhật
B. Dẫn đến dữ liệu nhất quán khi cập nhật
C.Dẫn đến dữ liệu không nhất quán khi cập nhật


D.Dẫn đến dữ liệu đầy đủ khi cập nhật

Câu 21(TH.10): Trong dải Database Tool, để khai báo liên kết giữa các bảng cần chọn?
A. Save
B. Edit
C. Create
D.Relationships
Câu 22(TH.11): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Khi bảng có hơn một khóa, người ta thường chọn (chỉ định) một khóa làm ….
A.Khóa chính
B.Khóa phụ
C.Vừa là khóa chính vừa là khóa phụ
D.Khóa tiêu chuẩn
Câu 23(NB.12): các biểu mẫu minh họa trong bài đều được tạo ra bởi hệ quản trị nào?
A. CSDL Microsoft Access 362
B. CSDL Microsoft Access 363
C. CSDL Microsoft Access 364
D. CSDL Microsoft Access 365
Câu 24(NB.13): Điền từ vào chỗ chấm thích hợp
….là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
A. Phân loại CSDL
B. Sửa CSDL
C. Sao chép CSDL
D.Truy vấn CSDL
Câu 25 (NB.14): Để tạo giao diện thuận tiện cho từng nhóm người dùng xem dữ liệu trong
cơ sở dữ liệu hoặc nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ
liệu, ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây?
A.Biểu mẫu.
B.Câu truy vấn.
C.Báo cáo.
D.Chương trình.
Câu 26(TH.12): báo cáo phải trình bày dữ liệu như nào?

A. Trực quan
B. Làm nổi bật những mục đích quan trọng
C. Trình bày theo mẫu quy định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 27(NB.15): Một CSDL tập trung được lưu trữ trên đâu?
A. Trên ti vi
B. Trên sổ
C. Trên điện thoại
D.Trên máy tính
Câu 28 (NB.16): Thơng thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:?
A. Hình ảnh.
B. Tên tài khoản và mật khẩu.


C. Họ tên người dùng.
D. Chữ ký.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm, mỗi ý 0.5 điểm)
Trong một cơ sở dữ liệu của một đơn vị có hai bảng theo mẫu sau đây:
NHÂN VIÊN (Mô tả: Ghi thông tin cá nhân của mỗi nhân viên, lương tính theo đơn vị đồng
VN)
Mã NV
N01

Họ tên
Lê Anh

Ngày sinh

Giới tính


12/5/1995

Nam

Địa chỉ

Lương

2 Quan Thánh, HN

12 500 000

……… …………. ………….. ………… …………………
……..
CHẤM CƠNG (Mơ tả: Ghi tổng số ngày công, tổng số ngày phép trong tháng của mỗi
nhân viên)
Mã NV
N01

Số ngày công
23

Số ngày phép
3

………………. ………………. …………………
.
.


Yêu cầu: sau khi tạo xong các bảng trên, em hãy:
a. xác định khố của mỗi bảng.
b. Hãy xác định khố ngồi của bảng CHẤM CÔNG (bảng NHÂN VIÊN là bảng được
tham chiếu).
c. Hãy cho một ví dụ về cập nhật dữ liệu vi phạm ràng buộc khố.
d. Hãy cho một ví dụ về cập nhật dữ liệu vi phạm ràng buộc khố ngồi của bảng CHẤM
CƠNG.
Câu 2. (1 điểm)
Trong cơ sở dữ liệu có hai bảng dữ liệu có cấu trúc như mẫu đã cho ở câu 1, hãy viết câu
SQL để tìm họ tên và địa chỉ của tất cả nam nhân viên có lương trên 10 triệu đồng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤM TRƯỜNG BÌNH LỤC

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Tin học, Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
D
A
B

C

6
A

7
C

8
D

9
D

10
C

11
C

12
A

13
B

14
B



Câu
15
16
17
18
19
20
21 22 23 24 25 26 27
Đáp án
D
B
C
D
D
C
D
A
D
D A D D
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1 (vận dụng)
a. Khoá của bảng NHÂN VIÊN là trường Mã NV,
0.5
Khoá của bảng CHẤM CÔNG cũng là trường Mã NV.
b. Trường Mã NV là Khố ngồi của bảng bảng CHẤM CƠNG (đối với bảng
0.5
được tham chiếu là bảng NHÂN VIÊN).

c. Ví dụ cập nhật để có hai bản ghi trùng nhau ở Mã NV (trong bất cứ bảng
0.5
nào).
d. Có thể ví dụ thêm một bản ghi cho bảng CHẤM CÔNG với giá trị Mã NV
0.5
của bản ghi đó chưa xuất hiện trong cột Mã NV của bảng NHÂN VIÊN.
Câu 2 (vận dụng)
SELECT [Mã NV], [Họ tên], [Địa chỉ]
FROM [NHÂN VIÊN]
1.0
WHERE ([Giới tính] = “Nam”) AND (Lương >10 000 000)
Duyệt ngày:………………………….
TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI SOẠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Kim Đặng

Phạm Thị Bích Hồng

28
B



×