Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

Thuyet minh tham khao hgt con tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.11 KB, 70 trang )

Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ VÀ ĐỘNG LỰC
----------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

1


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Sinh viên thực hiện

: Chu Việt Hoàng

Giảng viên hướng dẫn : NGUYỄN HỒNG LĨNH
Lớp

: D12_CODT2

Mã Sinh Viên


: 1781620046

Hà Nội: 3/2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

KHOA CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ VÀ ĐỘNG LỰC

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

2


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
LỰC
1
KHOA CNCK
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----CÔN TRỤ HAI CẤP
(Phương án số 1)

GIẢNG VIÊN:
NGUYỄN HỒNG
LĨNH

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

3


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Bảng số liệu thiết kế:

STT
Tên
1 Công suất thùng trộn:
Số vòng quay thùng
2
trộn:
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc:
3
Thời gian phục vụ,
L:
Đặc tính làm việc:

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

Ký hiệu và thơng số
P = 5 Kw
n = 40 vịng/phút


2 ca
L = 5 năm
êm, 1 chiều, tải va đập nhẹ

4


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

MỤC LỤC

Lời nói đầu
Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của sinh viên ngành
cơ khí và động lực. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh viên về vẽ kĩ
thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiết kế máy, giúp sinh viên làm quen với cách
thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở cho các đồ án tiếp theo
Hộp giảm tốc là một cơ cấu được sử dụng rộng rãi trong nghành cơ khí nói riêng
và cơng nghiệp nói chung. Và trong mơi trường cơng nghiệp hiện đại hóa ngày
nay, việc thiết kế hộp giảm tốc sao cho phù hợp, tiết kiệm mà vẫn đáp ứng độ bền
là hết sức quan trọng.
Được sự phân công của thầy giáo:Nguyễn Hồng Lĩnh, em thực hiện đồ án: Thiết kế
hộp giảm tốc côn trụ hai cấp. Để ôn lại kiến thức và tổng hợp lý thuyết đã học vào
một hệ thống cơ khi hoàn chỉnh.
Do yếu tố thời gian, kiến thức và các yếu tố khác(dịch bệnh covi-19 ..) nên chắc
chắn có nhiều sai sót, rất mong nhận được những nhận xét quý báu của các thầy.
Xin cảm ơn các thầy hướng dẫn và các thầy trong khoa đã giúp đỡ chúng em hoàn
thành đồ án.
Sinh Viên Thực Hiện

Hồng

Chu Việt Hồng

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

5


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Phần 1:XÁC ĐỊNH CÔNG SUÂT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.CHỌN ĐỘNG CƠ:
1.Xác định công suất động cơ:
Công suất động cơ phải lớn hơn công suất cần thiết
Pđc>Pct
Hiệu suất chung của hệ thống
 ch   br1  br2  ol3  x
br1: Hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
br2: Hiệu suất của bộ truyền bánh răng tru răng thẳng
ol: Hiệu suất của các ổ lăn( 3 cặp ổ lăn)
x: Hiệu suất của bộ truyền xích
Chọn hiệu suất của nối trục là 1:
Suy ra: br1=0,96 ; br2=0,97 ; ol=0,99 ; x=0,92
ch=0,96.0,97.0,993.0,92=0,831
Công suất cần thiết:
5


Pct= 0,831 =6,017 kW
Do hệ thống có sơ đồ tải trọng không đổi theo thời gian ta sử dụng luôn công suất
này để chọn động cơ.
Từ đây ta phải chọn động cơ có cơng suất lớn hơn 6,017kw
2. Xác định số vong quay sơ bộ:
Chọn tỉ số truyền

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

6


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Tỉ số truyền chung của hệ:
uch=uhgt.ux
Đối với bộ truyền xích, tỉ số truyền ux được chọn trong khoảng 2÷6
Đối với hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 10÷25
Ta chọn sơ bộ tỉ số truyền như sau:
Uch=3.11=33
Số vong quay sơ bộ của động cơ:
nđc=nct.uch=40.33=1320 vịng/phút
3. Chọn động cơ:
Kiểu động

4A132S4Y
3


Cơng
suất,
(kW)
7,5

Vận tốc
quay,
(vg/ph)
1455

cos

%

0,86

87,5

Tmax/
Tdn
2,2

Tk/Tdn
2,0

Tỉ số truyền thực sự lúc này là:
n dc 1455

uch= nlv = 40 =36,38
II.Xác định số vòng quay sơ bộ:

-Hộp giảm tốc
Tỉ số truyền chọn sơ bộ là
Uhgt=12
-Bộ truyền xích
Tỉ số truyền cịn lại
uch 36,38

Ux= ught = 12 =3,03
-Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc
SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

7


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Chọn tỉ số truyền của cặp bánh răng côn so với bánh răng trụ
ucôn=1,3 utru
Tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ do đó sẽ
ught
12
=
=3,04
1,3
1,3

√ √


utrụ=

Tỉ số truyền của cặp bánh răng côn
ught

12

ucôn= u trụ = 3,04 =3,95
Tỉ số truyền cuối cùng của hộp giảm tốc
uhgt = ucôn  utrụ = 3,95.3.04 = 12,008
Sai số tỉ số truyền:

|12−12,008|

∆=

12

=0,06%

Bảng thông số kĩ thuật:
Trục
Thơng số
Cơng suất (kW)
Tỷ số truyền u
Số vịng quay (vịng/
phút)
Momen xoắn
(Nmm)


Động cơ

I

II

III

7,5

6,33

6,88

6,606

5
2,32

1

3,95

3,04

Cơng Tác

1455

1455


368,35

112,17

40

49226,8

41547,42

178373,8

515940,09

1193750

1. CƠNG SUẤT TRÊN CÁC TRỤC:
SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

8


Đồ án CSTKM án CSTKM
Pct

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

6,017


PIII= n . n = 0,92.0,99 =6,606
x
ol
P III

6,606

Pct

6,017

PII= n .n = 0,97.0,99 =6,88
br 1
ol
PI= n .n = 0,96.0,99 =6,33
br 2
ol
2. MÔ MEN XOẮN TRÊN CÁC TRỤC:
T dc =9,55.106

Pdc
7,5
=9,55.106
=49226,8 Nmm
ndc
1455

P1

6,33


T1=9,55.106. n = 9,55.106. 1455 = 41547,42
1

P2

6,88

T2=9,55.106. n =9,55.106. 368,35 = 178373,82
2

P3

6,060

T3=9,55.106. n =9,55.106. 112,17 = 515940,09
3

P ct

5

Tct=9,55.106. n =9,55.106. 40 = 1193750
ct

PHẦN 2:TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
2.1. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
2.1.1. CHỌN LOẠI XÍCH
 Cơng suất trên đĩa xích nhỏ của bộ truyền xích chính là cơng suất trên trục
3:

P3 = 6,606 (Kw), với số vịng quay đĩa xích nhỏ n3=112,17(vịng/phút), với tỉ
số truyền u x =2,32
 Vì số vịng quay thấp, tải trọng va đập nhẹ nên ta chọn loại xích ống con lăn.
2.1.2. XÁC ĐỊNH THƠNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

9


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Chọn số răng của đĩa xích nhỏ:
Theo bảng 5.4 Tài liệu (*), với u=2,32 chọn số răng đĩa xích nhỏ z 1=25
Từ số răng đĩa xích nhỏ ta tính đó số răng đĩa xích lớn theo cơng thức:
z 2=z 1 u x =2,32.25=58 răng

Chọn z 2=58 răng< z max =120 răng


Theo công thức (5.3) tài liệu (*), công suất tính tốn:
Pt P3 .k .k z .kn =6,606.1,747.1.0,45
18, 08.1, 95.0, 926.0,
68 22, 2 (kW)
= 5,19
Trong đó: với z1=25, kz=25/25=1; với n01= 50 (vg/ph),
kn=n01/n3=50/112,17 = 0,45
Theo công thức (5.4) và bảng 5.6 Tài liệu (*):


k k 0 .k a .k dc .k d .k c .k bt 1.1.1.1,
2.1, 25.1,3 1,95
1.1.1.1,2.1,12.1,3=1,747
Với: k0=1: đường tâm của xích làm với phương nằm ngang 1 góc < 40 0
ka=1: khoảng cách trục a=(3050)pc.
kđc=1: điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích.
kđ=1,2: tải trọng động va đập nhẹ.
kc=1,12: làm việc 2 ca 1 ngày.
kbt=1,3: môi trường có bụi, chất lương bơi trơn II (đạt u cầu).
 Theo bảng 5.5 Tài liệu (*) với n01=50 (vng/ph), chọn bộ truyền xích 1 dãy có
bước xích pc=38,1mm thỏa mãn điều kiện bền mòn:
Pt  [P] 10,5
22,9 (kw)

 Đồng thời theo bảng (5.8), bước xích pc=38,1mm Khoảng cách trục a=40pc=40.38,1=1524mm;
 Theo cơng thức (5.12) tài liệu (*) số mắt xích.

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

10


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh
2

x


2

2 a z1 + z 2  z 2 - z1  p c 2.1524
2 2032 25+58
27  54 58−25
50,8
 54  22738,1

+
+




120,96
+
.  


38,1
2 2 + 2 π 2πa50,822π2032 1524
pc
2
a
50,8
 2032
 2πa50,822π2032 
=122,18


(

)

Lấy số mắt xích chẳn x=122, tính lại khoảng cách trục theo cơng thức



(5.13) tài liệu (*)

z +z
a = 0,25 p c  X c - 1 2 +
2



54+27
0,25 50,8  122 - 25+58 +
= 0,25.38.1. 122− 2 +
2


[

2

z1 + z 2 

 z 2 - z1 
 Xc  - 2 


2 

 πa50,822π2032 

2






2

27+54 

 54- 272 
122 - 25+58 2 - 2 
58−25
122−


2  −2.  πa50,822π2032 

2
π

√(

) (


)]

2


 2059 mm



= 1520mm


Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a 1 lượng bằng:
Δ a=0 ,003.a≈ 5 mm do đó a = 1520 – 5 = 1515 mm.

 Số lần va đập của xích: Theo (5.14) tài liệu (*)
zz nn
27
27
74
74
i i 1 1 3 3 25.112,17


1,1,09
1,09
09

[i]

[i]
[i]

15
15
15 (bang
(bang5.9
5.9tai
tailieu
lieu(*))
(*))
15
15XXc c 15
15

122
122 =1,53
15.122
20

2.1.3. TÍNH KIỂM NGHIỆM XÍCH VỀ ĐỘ BỀN
s

Theo (5.15) tài liệu (*):



Q
k d Ft  F0  FV


Với :
- Theo bảng 5.2 tài liệu (*), tải trọng phá hỏng Q=127 000N, khối lượng
1m xích q=5,5kg
- kđ=1,2 (Tải trọng va đập nhẹ, tải trọng mở máy bằng 150% tải trọng làm
việc).
-

v

Z1. pc .n3 25.38,1.112,17
27.50,8.74

1,=1,78
69 (mm/
/ s )s
60000
60000
60000

- Lực vịng: Ft=1000.P/v=1000.6,606/1,78 = 3711,24N
SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

11


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

- Lực căng do lực li tâm: FV=q.v2=5,5.1,782= 17,42N;

- Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0=9,81.kf.q.a=9,81.4.5,5.1,515=326,97N (Với kf=4 khi bộ truyền nằm
ngang nghiêng 1 góc <400)
127000

Do đó: 1,2.3711,24+326,97+ 17,42 =26,47
Theo bảng 5.10 với n=50vg/ph, [s]=7. Vậy s>[s]: bộ truyền xích đảm bảo đủ
bền.
2.1.4 Xác định thơng số đĩa xích:
 Đường kính đĩa xích: Theo cơng thức (5.17) tài liệu (*) và bảng 14.4b:
 d1= pc /sin(π/z1)=38,1/sin(π/25)=304mm ; d2= pc /sin(π/
z2)=38,1/sin(π/58)=703,74mm.(Đường kính vịng chia)
 da1= pc [0,5+cotg(π/Z1)]=320,6mm;
da2= pc [0,5+cotg(π/Z2)]=721,76mm (Đường kính vịng đỉnh răng).
 df1=d1-2r=304-2.11,2=281,6mm
df2=d2-2r=703,74-2.11.2=681,34mm
(với bán kính đáy r=0,5025d1+0,05=0,5025.22,23+0,05=11,2mm và
d1=22,23mm bảng 5.2 tài liệu(*))
 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo cơng thức (5.18) tài liệu
(*):

 H1 0, 47. kr .( Ft .K d  Fvd ).E / ( A.k d )
0, 47. 0, 41.(10698, 2.1, 2 12,56).2,1.105 / (645.1) 615, 6MPa
= 0,47. 0,42. ( 3711,24.1,2+6.2 ) .2.1 . 10 = 468,96



395.1

Với:

Ft=3711,24
kr=0,42: hệ số ảnh hưởng số răng xích (Với z1=25).
SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

12


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Kđ=1,2: hệ số tải trọng động (Tải động, va đập nhẹ)
Fvđ1=13.10-7n1.p3.m=13.10-7.112,17.38,13.1=6,2N: lực va đập trên m dãy
xích.
E=2E1E2/(E1+E2)= 2,1.105 Mpa
A=395mm2: diện tích của bản lề (bảng 5.12 tào liệu (*))
Theo bảng 5.11 sách (* ) ta chọn vật liệu chế tạo đĩa xích là Thép C45 tơi cải
thiện. Độ cứng là HB170, đạt độ cứng tiếp xúc [ H ]=500MPa> H 2
2.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục:
 Fr = kx.Ft = 1,15.3711,24=6.107.kx.P/Z.p.n =4267,9(N)
Với
kx =1,15 hệ số kể đến trọng lượng xích, khi nghiêng 1 góc < 40 0
Ft= 3711,42 N: Lực vòng.
 Lực căng do lực li tâm: FV=q.v2=5,5.1,782=17,42 N;
 Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0=9,81.kf.q.a= 9,81.4.5,5.1,515=326,97N (Với kf=4 khi bộ truyền nằm
ngang nghiêng 1 góc <400)

BẢNG 2.1. THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN XÍCH


Cơng thức tính đĩa xích
Thơng
số
Bước xích


hiệu
pc

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

Bánh dẫn

Bánh bị
dẫn
38,1
13


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

mm
Số răng đĩa xích

z

25 răng


58răng

Đường kính vịng
chia

d

304 mm

703,74 mm

Đường kính vịng
đỉnh

da

320,6 mm

721,76 mm

Đường kính vịng
đáy

df

281,6 mm

681,34 mm

Đường kính vành

đĩa

dv

258,2mm

804,9 mm

Đường kính con lăn

dl /
dc

/ đường kính chốt
Bán kính đáy

r

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

dl = 22,23
mm

dc = 11,1
mm
11,2 mm

14



Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG:
Đây là bộ truyền bơi trơn tốt (bộ truyền kín) ta tính tốn theo độ bền mỏi tiếp xúc
để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại điều kiện bền uốn.
2.2.1.Bộ truyền cấp nhanh
2.2.1.1.Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng
Ta chọn loại vật liệu hai cấp của bánh răng như nhau (thép C45 thường
hóa). Ta chọn như sau:
- Độ rắn bánh nhỏ là 250 HB
- Độ rắn bánh lớn là 235 HB
2.2.1.2. Ứng suất cho phép:
* Ứng suất tiếp xúc cho phép Khi chưa có kích thước bộ truyền ta có thể
tính sơ bộ theo cơng thức (3.5)
[σ H ]=σ OH lim=

0,9. K HL
sH

*Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng với chu kì cơ sở được cho trong bảng
(3.5)
σ OH lim 1=2H1+70=570MPa
σ OH lim 2=2H2+70=540Mpa
*Hệ số tuổi thọ KHL được xác định theo cơng thức (3.7)



mH


KHL=

N OH
N HE

trong đó:
NHE - số chu kỳ làm việc tương đương
NHO - số chu kỳ làm việc cơ sở
mH - bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6.
*Số chu kỳ làm việc tương đương được xác định theo công thức (3.8)
NHE=60cnLh với số chu kì Lh=5.300.2.8=24000h
Suy ra: NHE1=60.1.1455.24000=2,09.109 chu kì
NHE2=

N HE 1
=0,53.109 chu kì
u

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

15


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

*Số chu kỳ làm việc cơ sở phụ thuộc vào độ rắn bề mặt tùy theo phương
pháp nhiệt luyện cho trong bảng( 3.5)

NHO1= 30. H 12,4= 30.2502,4 =1,7.107 chu kì
NHO2= 30. H 22,4= 30.2352,4 =1,4.107 chu kì
Vì NHE1>NHO1 và NHE2>NHO2 nên KHL1=KHL2=1
*Hệ số an tồn có giá trị theo bảng (3.5)
sH=1,1
*Ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
[σ H 1]=σ OH lim 1
[σ H 2]=σ OH lim 2

0,9. K HL1
0,9.1
=570.
=466,36 MPa
1,1
sH 1
0,9. K HL2
0,9.1
=540.
=441,82 MPa
1,1
sH 2

*Đây là bộ truyền bánh răng thẳng nên:
[σ OH]=[σ OH ]min=441,82 MPa
* Ứng suất uấn cho phép:
-Giới hạn mỏi uốn, tương ứng với chu kỳ cơ sở NFO được chọn phụ thuộc
vào độ rắn bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện, tra theo bảng
3.5
σ 0 F lim 1=1,8.H1=450 MPa
σ 0 F lim 2=1,8.H2=423 MPa

*Hệ số tuổi thọ KKL xác định theo công thức (3.21)



KFL=

6

N FO
N FE

*Số chu kỳ cơ sở:
NFO=5.106 chu kì
*Số chu kỳ làm việc:
NHE1=60.1.1455.24000=2,09.109 chu kì
NHE2=

N HE 1
=0,53.109 chu kì
u

*Do tồn bộ số chu kỳ làm việc tương đương đều lớn hơn số chu kỳ làm việc cơ sở
nên ta có:

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

16


Đồ án CSTKM án CSTKM


GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

KFL1=KFL2=1
*Hệ số an tồn có giá trị theo bảng 3.5:
sF = 1,75
*Ứng suất uốn cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
1

[σ F 1]=450. 1,75 =257,14 MPa
1

[σ F 2]=423. 1,75 =241,71 MPa
2.2.1.3. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tải trọng tính:
* Hệ số chiều rộng vành răng ψ be
Ta chọn:

ψ be=0,285

*Hệ số tải trọng tính:
Từ ψ be ta suy ra tỷ số sau:
ψ be .u 0,285.3,95
=
=0,656
2−ψ be 2−0,285

Giả sử trục được lắp trên ổ đũa côn, tra bảng (3.14) ta được hệ số tập trung tải
trọng:
KHβ = 1,602
*Giá trị KFβ có thể xác định gần đúng theo công thức (3.78)

KFβ = 1+( KHβ -1).1,5=1+(1,602-1).1,5=1,903
Ta chọn sơ bộ hệ số tải trọng tính KH= K H β
2.2.1.4. Đường kính vịng chia ngồi:
*Đường kính vịng chia ngồi được xác định theo cơng thức (3.79)

SVTH:CHU VIỆT HỒNG MSV:1781620046

17


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh
T 1 KH β



0,85.( 1−0,5. ψ be )2 . ψ be u[σ OH ]2



41547,42.1,602
=74,61mm
0,85.( 1−0,5.0,285)2 .0,285 .3,95 . 441,822

de1=95. 3

=95. 3

2.2.1.5. Mơđun vịng ngồi:

*Từ giá trị de1 tìm được và giá trị tỷ số truyền đã có, ta chọn giá trị theo bảng 3.15
z1p = 17
*Vì H1 và H2 < 350 ta có:
z1=1,6 z1p= 1,6.17=27,2 chọn z1=27 răng
z2=u.z1= 3,95.27=106,65 chọn z2=107 răng
*Tỷ số truyền thực:
z2 107

um= z = 27 =4
1
*Sai số tương đối tỷ số truyền:
um−u 3,96−3,95
=
=0,25% < 2÷3%
3,95
u

*Mơđun vịng chia ngồi được tính theo cơng thức:
d e1 75

me= z = 27 = 2,7
1
theo tiêu chuẩn chọn me=2,5
2.2.1.6. Thông số bộ truyền:
Theo bảng 3.4:
* Đường kính vịng chia ngồi:

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

18



Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

de1 = 2,5.27 = 67,5mm; de2 = 2,5.107 = 267,5mm
*Chiều dài cơn ngồi:
Re=0,5me√ z 12 +z 22=0,5.2,5.√ 272 +1072=138 mm
*Chiều dài cơn trung bình:
Rm=Re.(1-0,5ψ be)= 138.(1-0,5.0,285)=118 mm
*Mơđun vịng trung bình:
mm=me.(1-0,5ψ be)=2,5.(1-0,5.0,285)=2 mm
*Đường kính vịng chia trung bình:
dm1=mm.z1=2,14.27=57,78mm
dm2=mm.z2=2,14.107=228,98mm
*Góc cơn chia:

1
1
¿=14°
δ 1=arctg( )=arctg(
u
3,95
δ 2=90-14=76°

*Chiều rộng vành răng:
b=ψ be.Re=0,285.138=39mm
2.2.1.7. Cấp chính xác bộ truyền:
*Vận tốc vịng theo đường kính trung bình theo (3.81)

vm=

πd m 1 n1 3,14.57,78.1455
=
=4,39m/s
60000
60000

Theo bảng 3.10 ta chọn cấp chính xác 7
2.2.1.8. Các giá trị lực tác dụng lên bộ truyền:
SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

19


Đồ án CSTKM án CSTKM

GVHD: Nguyễn Hồng Lĩnhn Hồ án CSTKMng Lĩnh

Các lực tác dụng lên bánh dẫn được xác định:
*Lực vòng:
2T 1 2.41547,42
=1438,12N
57,78
m1

Ft1= d =

*Lực hướng tâm:
Fv1=1438,12.tg20° .cos14° =507,88N

*Lực dọc trục:
Fa1=1438,12.tg20° .sin14° =126,62N
2.2.1.9. Hệ số tải trọng động:
Với cấp chính xác 7 và vận tốc vịng 4,61m/s tra bảng 3.16 ta được:
KHv = KFv = 1,048
2.2.1.10. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
*Ứng suất tiếp xúc được xác định theo công thức (3.85):



σ H =ZH.ZM.Zε .

2. T 1 . K H . √u 2+1
0,85. d m 12 . bu

Trong đó: Các hệ số ZH, ZH, Zε tính tốn tương tự như bộ truyền bánh răng trụ
răng thẳng. Nếu vật liệu là thép thì ZM =275 MPa1 /2. Tương tự ZH = 1,76 khi α = 20° .
*Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc được tính theo (3.55):



Zε =

4−ε α
trong đó εα là hệ số trùng khớp ngang tính theo (3.58):
3

εα =1,88-3,2.(




Suy ra: Zε =

1 1
+ )=1,88-3,2.( 1 + 1 ¿=1,731
z1 z 2
27 107

4−1,731
=0,87
3

SVTH:CHU VIỆT HOÀNG MSV:1781620046

20



×