Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giáo án toán lớp 2: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 8 trang )


Tiên Lãng - Hải Phòng
®ơn vị công tác : Trường Tiểu
học Toàn Thắng
Giáo viên: Phạm Thị
Huệ

Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Toán
Đặt tính rồi tính:
B
C
h
ú
c

m

n
g

c
á
c

e
m

đ
ã


l
à
m

b
à
i

đ
ú
n
g
63 - 21
63
21
42
-
5 4

Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.
. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.
635 – 214 = 421
635 – 214 =
635
214
-

1
24
B
?
Đ
S /158

Luyện tập :
Bài 1(158) Tính :
- -
-
-
- -
-
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
-
484
241
243
586
253
333
497
125
372
925
420
505
590

470
120
693
152
541
764
751
013
995
85
910
S
Bài 2 (158) Đặt tính rồi tính :
- - -
-
548
312
236
732
201
531
592
222
370
395
23
372
B
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007


Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 3 (158) Tính nhẩm (theo mẫu):
500 – 200 = 300
a)
700 – 300 = 400
600 - 400 = 200
1000 – 400 = 600
900 – 300 = 600
800 – 500 = 300
1000 - 500 = 500
600 – 100 = 500
1000 – 200 = 800
b)
Luyện tập :
M

Nhẩm : 1 nghìn = 10 trăm
Lấy : 10 trăm – số tròn trăm

Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 4(158)
Luyện tập :
Bài giải





Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số : 62 con gà.
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
V

Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Phép tính nào có kết
quả là 120
390 - 270
360 - 250
592 - 471

×