Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 8 trang )



Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009
Toán
Đ t tính r i tính:ặ ồ
C
h
ó
c

m
õ
n
g

c
¸
c

e
m

®
·

l
µ
m

b
µ


i

®
ó
n
g
63 - 21
63
21
42
-
5 4 = ?

Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.
. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.
635 – 214 = 421
635 214– =
635
-
1
24
?
4
12
-
Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị

-
Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm

Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009
. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.
. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.
635
-
1
24
4
12
Bài 1(158) Tính :
-
484
241
243
635 214 = 421–
590
470
-
120
586
253
333
-
693

152
541
497
125
372
-
764
751
13
--

Bài 3 (158) Tính nhẩm (theo mẫu):
500 200 = 300–
a)
700 - 300 =
600 - 400 =
1000 - 400 =
900 - 300 =
800 - 500 =
1000 - 500 =
600 100 = –
1000 200 = 800–
b)
400 600
500
200
300
600 500
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009
. 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1.
. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
. 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4.
635
-
1
24
4
12
635 214 = 421–

×