Hướng dẫn Đề sô 1
Câu I: 2) Gọi M(m; 2) d. Phương trình đường thẳng qua M
có dạng: y k x m
( ) 2
.
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C) Hệ phương trình sau
có 3 nghiệm phân biệt:
x x k x m
x x k
3 2
2
3 2 ( ) 2 (1)
3 6 (2)
m hoaëc m
m
5
1
3
2
Câu II: 1) Đặt t x x
2 3 1
> 0. (2)
x
3
2) 2) x x x x x
(sin cos ) 4(cos sin ) sin2 4 0
x k
4
;
x k x k
3
2 ; 2
2
Câu III:
x x x x
4 4 6 6
(sin cos )(sin cos )
x x
33 7 3
cos4 cos8
64 16 64
I
33
128
Câu IV: Đặt V
1
=V
S.AMN
; V
2
=V
A BCNM
; V=V
S.ABC
;
V
SM SN SM
(1)
V SB SC SB
1
1
. .
2
4a SM
AM a SM=
SB
2 4
;
5
5 5
V V
V V (2)
V V
1 2
2
2 3 3
5 5 5
ABC
a
V S SA
3
1 . 3
.
3 3
a
V
3
2
. 3
5
Câu V:
a b a b (1); b c b c (2); c a c a (3)
4 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2
2 2 2
a b c abc a b c a b c abcd abc a b c d
4 4 4 4 4 4
( ) ( )
(4)
abc a b c d
a b c abcd
4 4 4
1 1
( )
đpcm.
Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5) (C): x y x y
2 2
4 8 10 0
2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)
x y z
P
a b c
( ): 1
IA a JA b
JK b c IK a c
(4 ;5;6), (4;5 ;6)
(0; ; ), ( ;0; )
a b c
b c
a c
4 5 6
1
5 6 0
4 6 0
a
b
c
77
4
77
5
77
6
Câu VII.a: a + bi = (c + di)
n
|a + bi| = |(c + di)
n
|
|a + bi|
2
= |(c + di)
n
|
2
= |(c + di)|
2n
a
2
+ b
2
= (c
2
+ d
2
)
n
Câu VI.b: 1) Tìm được C
(1; 1)
1
, C
2
( 2; 10)
.
+ Với C
1
(1; 1)
(C):
2 2
x y x y
11 11 16
0
3 3 3
+ Với C
2
( 2; 10)
(C):
2 2
x y x y
91 91 416
0
3 3 3
2) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) (Oxy)
(P): 5x – 4y = 0
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) (Oxy) (Q):
2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)(Q) Phương trình của (D)
Câu VII.b:
x x=2
vôùi >0 tuyø yùvaø
y y=1