Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hướng dẫn Đề sô 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.3 KB, 2 trang )

Hướng dẫn Đề sô 10


Câu I: 2) AB
2
= (x
A
– x
B
)
2
+ (y
A
– y
B
)
2
= 2(m
2
+ 12)
 AB ngắn nhất  AB
2
nhỏ nhất  m = 0. Khi đó
24
AB

Câu II: 1) PT  (1– sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0  1– sinx =
0 
2
2



 
x k

2) BPT 
2 2
2 2 2
log log 3 5(log 3) (1)
   x x x
Đặt t = log
2
x. (1) 
2
2 3 5( 3) ( 3)( 1) 5( 3)
        
t t t t t t

2
2
2
1
log 1
1
3
3 4 3 log 4
( 1)( 3) 5( 3)
 

 
 





  




   




   


t
x
t
t
t x
t t t

1
0
2
8 16

 




 

x
x

Câu III: Đặt tanx = t .
3 3 4 2
2
3 1 3 1
( 3 ) tan tan 3ln tan
4 2 2tan

        

I t t t dt x x x C
t x

Câu IV: Kẻ đường cao HK của AA
1
H thì HK chính là khoảng
cách giữa AA
1
và B
1
C
1
.

Ta có AA
1
.HK = A
1
H.AH
1
1
.
3
4
  
A H AH a
HK
AA

Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2005 số 1 và 4 số a
2009

ta có:

2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 4
2005
1 1 1 2009. . . . 2009. (1)
        

a a a a a a a a a

Tương tự:
2009

2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 4
2005
1 1 1 2009. . . . 2009. (2)
        

b b b b b b b b b


2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 4
2005
1 1 1 2009. . . . 2009. (3)
        

c c c c c c c c c

Từ (1), (2), (3) ta được:
2009 2009 2009 4 4 4
6015 4( ) 2009( )
     
a b c a b c


4 4 4
6027 2009( )
  
a b c
. Từ đó suy ra
4 4 4
3

   
P a b c
Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P
= 3.
Câu VI.a: 1) Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d
1
, d
2

là:

1
2 2 2 2
2
3 13 0
7 17 5
3 4 0
1 ( 7) 1 1


  
   

 

  
  

x y ( )
x y x y

x y ( )

Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với
1 2
,
 

KL:
3 3 0
  
x y và
3 1 0
  
x y
2) Kẻ CH

AB’, CK

DC’  CK

(ADC’B’) nên CKH
vuông tại K.

2 2 2
49
10
   CH CK HK . Vậy phương trình mặt cầu:
2 2 2
49
( 3) ( 2)

10
    x y z
Câu VII.a: Có tất cả
2
4
C
.
2
5
C
.4! = 1440 số.
Câu VI.b: 1)
1
2
( )
( ; 1 ) ( 1; 1 )
( ) (2 2; )
(2 3; )


     



 
  
 
 







A d
A a a MA a a
B d B b b
MB b b


2 1
;
( ): 5 1 0
3 3
( 4; 1)

 
 

 
   
 


 

A
d x y
B
hoặc



0; 1
( ): 1 0
(4;3)
 

   



A
d x y
B

2) Phương trình mặt phẳng () đi qua M(0;1;1) vuông góc
với (d
1
):
3 2 3 0
   
x y z .
Toạ độ giao điểm A của (d
2
) và () là nghiệm của hệ
3 2 3 0 1
1 0 5 / 3
2 0 8 / 3
     
 

 
   
 
 
    
 
x y z x
x y
x y z z

Đường thẳng cần tìm là AM có phương trình:
1 1
3 2 5
 
 
x y z

Câu VII.b: Ta có:
 
8
8
2 2
8
0
1 (1 ) (1 )

    

k k k
k

P x x C x x
. Mà
0
(1 ) ( 1)

  

k
k i i i
k
i
x C x

Để ứng với
8
x
ta có:
2 8;0 8 0 4
       
k i i k k .
Xét lần lượt các giá trị k  k = 3 hoặc k = 4 thoả mãn.
Do vậy hệ số của
8
x
là:
3 2 2 4 0 0
8 3 8 4
( 1) ( 1) 238
    a C C C C .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×