Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Đường đơn Ribulose và các ứng dụng thực tiễn của nó trong đời sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.46 KB, 12 trang )

33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Kĩ Thuật Hoá Học

Tiểu Luận Hoá Sinh Đại Cương
Đề Tài:Đường đơn Ribulose và các ứngdụng thực tiễn
của nó trong đời sống

Giảng viên hưỡng dẫn: TS.Giang Phương Ly
Sinh viên thực hiện: Phạm Đức Anh
MSSV: 20160211

1




33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

Mở đầu
Trong tự nhiên có rất nhiều các loại đường khác nhau, vô cùng đa dạng và phong phú.
Mỗi một loại đường lại có những tính chất và ứng dụng khác nhau trong thực tiễn đối
với con người. Và một loại đường tuy không thường xuyên xuất hiện hay ta bắt gặp
phải nhưng lại có nhiều giá trị trong thực tiễn đó là đường ribulose
Ribulose là một ketopentose,một monosaccharide chứa năm nguyên tử carbon, và
trong đó có một nhóm chức năng cetonse . Nó có cơng thức hóa học C5H10O5.
Ribulose được tạo ra chủ yếu từ thực vật, ta có thể tìm nó ở các tế bào thực vật. Trong
tự nhiên ribulose tồn tại chủ yêu dạng D-ribulose. Ribulose còn là chất trung gian

trong quá trình thoái biến glucose theo con đường oxi hóa trực tiếp
D -ribulose còn là một loại đường quý hiếm được sử dụng trong hóa dượclàm nguyên
liệu ban đầu cho quá trình tổng hợp các pentose phân nhánh nó cũng đóng vai trị quan
trọngtiền chất để tổng hợp các loại đường amin, glycoside và oligosacarikhông chỉ thế
D-Ribulose là một aldopentose hiếm có vai trị quan trọng trong các hoạt động chống
ung thư, chống virus và chống ung thư,loại đường hiếm này đã được sử dụng để
chống lại các loại bệnh khác nhau như viêm gan B, HIV, bảo vệ tim mạch…
Ribulose tồn tại ở xung quanh chúng ta, vậy nó có thật sự quan trọng và có lợi gì cho
chúng ta hay khơng, hay có ứng dụng nào khác của rubulose trong cuộc sống thì trong
đề tài này em xin được phép trình bầy tìm hiểu của mình về đề tài: “Đường đơn
Ribulose và các ứng dụng thực tiễn của nó trong đời sống”

2


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d

c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

Table of Contents
Mở đầu..............................................................................................................................2
I.

Tổng quan về đường đơn Ribolose.............................................................................4
1.1.

Khái niệm định nghĩa đường đơn Ribolose...................................................................4

1.2.

Tên gọi IUPAC...............................................................................................................4

1.3.

Đồng phân.......................................................................................................................4

II.

Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên....................................................................5

2.1.

Tính chất vật lý...............................................................................................................5

2.3.


Trạng thái tự nhiên........................................................................................................5



Ribulose thường tồn tại trong tự nhiên ở dạng D-ribulose................................................5


D- ribulose còn kết hợp với photpha tạo ra D-Ribulose 1,5-bisphosphate tham gia vào
quá trình quang hợp của cây......................................................................................................5


L- ribulose là loaị đường hiếm và không tồn tại trong tự nhiên........................................5

2.4.

Các nguồn giàu Ribulose................................................................................................5



D-ribulose đượccó thể được lấy từnguồn động vật và thực vật..........................................5

III.

Phương pháp tổng hợp...........................................................................................5

3.1.

Đi theo con đường pentose phosphate............................................................................5


3.2.

Q trình oxy hố ribitol để sản xuất D -ribulose.........................................................8

IV.

Một số dẫn xuất của đường đơn ribulose................................................................9

4.1.
Ribulose 1,5-bisphosphate ( RuBP ): là một chất hữu cơ có liên quan đến quang
hợp . Nó là một anion khơng màu, một este phốt phát kép của ketopentose. Các muối của
RuBP có thể được phân lập...............................................................................................9
Ribulose 1,5-bisphosphate..........................................................................................................9
4.2.

V.
VI.

Ribulose 5-phosphate:....................................................................................................9

Vai trò quan trọng....................................................................................................10
Kết luận................................................................................................................10

Các tài liệu có thể tham khảo:..........................................................................................11

3


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc

1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

I.

Tổng quan về đường đơn Ribolose

I.1. Khái niệm định nghĩa đường đơn Ribolose: Đường đơn Ribolose là một
monosaccharide chứa năm nguyên tử carbon, nó cịn cóchứa một nhóm
ketone ở cacbon số 2 (-C = O) nên còn gọi là ketopentose. Ribolose có cơng
thức hố học của một đường 5 carbon là C5H10O5

Khối lượng phân tử là: 150,130 g.mol-1
I.2. Tên gọi IUPAC: ( 3R, 4R ) -1,3,4,5-Tetrahydroxypentan-2-one
- Một số cách gọi khác:d -erythro-2-Pentulose; Adonose; Arabinulose;
Araboketose; Ribosone

I.3. Đồng phân:

D-ribulose
L-ribulose
Hình 1: Đồng phân quan học ribulose
 Friedrich August Kekulé đã đề xuất thuật ngữ dextrose ( từ Latin dexter = bên
phải), bởi vì trong dung dịch D-ribulose của nước, mặt phẳng của ánh sáng
phân cực tuyến tính được quay sang phải, còn L-ribulose chuyển ánh sáng phân
cực tuyến tính sang trái


4

D – Ribulose(d -erythro-pentulose): xuất hiện ởtrong tự nhiên là chất trung
giang trong q trình chuyển hố, thường được tìm thấy trong tế bào thực vậtđộng vật, D-ribulose cịn được tham gia vào q trình thối hố glucose. Trong
nước D-ribulose được tìm thấy trong 3 sự phù hợp có thể là một tautome tuyến
tính và 2 chu kỳ của loại furanose .


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f

c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

α- D -Ribulofuranosisβ- D -Ribulofuranosis


II.

L – Ribulose(l -erythro-pentulose): thường khơng được tìm thấy trong tự nhiên
nhưng lại có nhiều ứng dụng trong cuộc sống

Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên

II.1. Tính chất vật lý
 Là một monosaccarid nên có các tính chất như không màu, không mùi tan
trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
 Tạo tinh thể khi cô đặc và có vị ngọt.
 Có tính hoạt quang (trừ biose vì không có C*- carbon bất đới xứng).
II.2.

Tính chất hố học

 Tạo ozazon: Tác dụng với amin, các ozazon thường là các chất tinh thể, vì vậy
có thể dựa vào dạng tinh thể tạo thành để nhận ra loại monosaccarid tương ứng.
 Khử nhóm Cacbonyl của cetonse tạo ra Alditol

 Tính chất của nhóm -OH:Các gốc rượu của monose có khả năng kết hợp với
acid vô cơ và hữu cơ như: CH3COOH, H2SO4, H3PO4 ... để tạo thành este.
 Tính oxy hố: dưới tác dụng cuả các chất khử nhóm keton từ các
monosaccaride chuyển thành các rượu polyol
CH2OH – CO – (CHOH)2 – CH2OH + H2→ CH2OH – (CHOH)3 – CH2OH
II.3. Trạng thái tự nhiên
 Ribulose thường tồn tại trong tự nhiên ở dạng D-ribulose
 D-ribulose còn kết hợp với photpha tạo ra D-Ribulose 1,5-bisphosphate tham
gia vào quá trình quang hợp của cây
 L- ribulose là loaị đường hiếm và không tồn tại trong tự nhiên
II.4. Các nguồn giàu Ribulose
 D-ribulose đượccó thể được lấy từnguồn động vật và thực vật.

III.

Phương pháp tổng hợp

III.1. Đi theo con đường pentose phosphate
 Ribulose được tổng hợp thông qua con đường pentose phosphate và đóng một
vai trị quan trọng trong việc hình thành nhiều chất hoạt tính sinh học.
5


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6

be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

 Con đường pentose phosphate là một con đường trao đổi chất song song với
q trình đường phân, và nó bao gồm hai con đường riêng biệt. Ở đây,
NADPH được tạo ra trong pha oxy hóa trong khi pentose được tạo ra thơng
qua pha khơng oxy hóa. Hơn nữa, D-ribulose và 1,5-bisphosphate kết hợp với
carbon dioxide ban đầu trong quá trình quang hợp ở thực vật xanh. Ribulose
1,5-bisphosphate (RuBP) là một anion không màu và một este phốt phát kép
của ketopentose.
 Ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase oxyase (RuBisCO) thực hiện xúc tác
phản ứng giữa RuBP và carbon dioxide trong quá trình quang hợp. Đây là
bước đầu tiên của quá trình cố định carbon; do đó, carbon dioxide được
chuyển đổi thành các phân tử giàu năng lượng như glucose. Trong chu trình
Calvin , RuBP được sản xuất thơng qua q trình phosphoryl hóa ribulose-5phosphate bởi ATP.Ta có thể thấy được rõ hơn theo sơ đồ sau
 Đầu tiên ta biết được vai trò của con đường photphat pentose là:
- sản xuất NADPH + H + , được sử dụng trong sinh tổng hợp của axit béo ,
cholesterol và giảm glutathione ,
- sản xuất ribose-5-phosphate được sử dụng trong quá trình tổng hợp
nucleotide ,
- sản xuất erythrose-4-phosphate , tiền chất của các axit amin thơm:

phenylalanine , tyrosine và tryptophan .

6


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

Hình 2: Sơ đồ chuyển hoá con đường photphat pentose

7


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b

ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

 Con đường photphat pentose gồm 2 giai đoạn chính là:
- Giai đoạn oxy hoá:ở giai đoạn đầu tiên oxi hoá xay ra phân tử NADP + bị
khử thành NADPH sử dụng năng lượng để chuyển glucose-6-phosphate
(G6P) thành ribulose-5-phosphate

Hình 3:Giai đoạn oxy hố phản ứng
→Phương trình phản ứng viết gọn lại là:

Glucose 6-phosphate + 2 NADP+ + H2O → ribulose 5-phosphate + 2 NADPH + 2 H+ + CO2
-

Giai đoạn không oxy hố:


Hình 4: Sơ đồ giai đoạn khơng oxy hố
→ Phương trình phản ứng:

3 ribulose-5-phosphate --→ 1 ribose-5- phosphate + 2 xylulose-5-phosphate
1 ribose-5- phosphate + 2 xylulose-5-phosphate --→ 2 fructose-6- phosphate +
glyceraldehyde-3-phosphate
8


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

III.2. Q trình oxy hố ribitol để sản xuất D -ribulose

Ngun tắc: Ribitol dehydrogenase xúc tác q trình oxy hóa có thể đảo ngược của
ribitol thành D-ribulose với sự có mặt của nucleotide diphosphopyridine (DPN+)
Phương trình phản ứng:
Ribitol + DPN+⇄ D -ribulose + DPNH + H+.
Hằng số cân bằng rõ ràng cho phản ứng này Kcb= 7,17*10-3 tại pH = 8 và to= 28oC

IV.

Một số dẫn xuất của đường đơn ribulose

IV.1. Ribulose 1,5-bisphosphate ( RuBP ): là một chất hữu cơ có liên quan đến quang
hợp . Nó là một anion không màu, một este phốt phát kép của ketopentose. Các
muối của RuBP có thể được phân lập
 Cơng thức phân tử: C5H12O11P2
 Cơng thức cấu tạo:

Hình 5: Ribulose 1,5-bisphosphate
IV.2. Ribulose 5-phosphate:
 Ribulose 5-phosphate được biết đếnlà một trong những sản phẩm cuối
cùng của con đường pentose phosphate . Nó cũng là một trung gian
trong chu trình Calvin .
 Cơng thức phân tửC5H11O8P
 Cơng thức cấu tạo:

Hình 6: Ribulose 5-phosphate
9


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc

1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49



V.

Vai trò của ribulose 5-phosphate: NADPH chủ yếu được sử dụng để tổng hợp
axit béo, oxy hóa pyruvate thành malate và giảm glutathione. Ribulose - 5 phosphate , sản phẩm của phần hiếu khí của PPP dễ dàng chuyển đổi thành
ribose- 5 - phosphate , được sử dụng để tổng hợp nucleotide và axit nucleic.

Vai trị quan trọng


Ribulose có vai trị quan trọng là tiền đề chất trung gian tạo ra D-ribulose 1,5
phosphate tham gia kết hợp với carbon dioxidevào chu trình Calvin khi bắt

đầu quan hợp ở thực vật xanh

Hình 7:Chu trình Calvin


10

D -ribulose là một loại đường quý hiếm được sử dụng trong hóa
dượclàm nguyên liệu ban đầu cho quá trình tổng hợp các pentose
phân nhánh nó cũng đóng vai trò quan trọngtiền chất để tổng hợp
các loại đường amin, glycoside và oligosacarit


33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4

b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49





VI.

Không chỉ thế D-Ribulose là một aldopentose hiếm có vai trị quan
trọng trong các hoạt động chống ung thư, chống vi rút và chống
ung thư,loại đường hiếm này đã được sử dụng để chống lại các loại
bệnh khác nhau như viêm gan B, HIV, bảo vệ tim mạch…
D-ribulose được coi là chất trung gian trong con đường sản xuất Darabitol.

Kết luận

Qua những tìm hiểu trình bày ở trên, chúng ta nhận thấy vai trò của ribulose rất
quan trọng là một chất trung gian góp vai trị quan trọng trong các con đường
chuyển hố, và ngày càng có nhiều ứng dụng hơn nữa. Qua tìm hiểu, em đã hiểu
hơn về tầm quan trọng của sinh học cũng như đời sống của ribulose và đặc biệt là
những ứng dụng thực tiễn của nó.
Tóm lại, tất cả các quá trình phân giải, tổng hợp, chuyển hóa ribulose đều có mối
quan hệ chặt chẽ và là một phần không thể thiếu trong đời sống của các sinh vật;
tạo nên nguồn nguyên liệu phong phú cho ngành công nghệ thực phẩm, thực phẩm
chức năng cũng như trong y học.

Các tài liệu có thể tham khảo:
/> /> /> /> /> />
11



33a8d66 6e7d7dc9e13 dd1 05b1 1d31 bb1a 3455 1df2b0 cb9 7186 bc6 d16a 369ee5 b
ee72a4a6 c95e 8b44 261 c11b4da31 9ff705 b88da 47d8 4df733 b53a c07db5dfacc
1510e98 0f4 50b60aa5d5a6890 d04 084e1 69f91b0a 0746aa f8db6ad4b36 3cb2aa
f7241 c66a 32f777 f8d7 cb0bb287 f89ee b3cc87 25aa013 8eb5 ef5 3e30 c2eaa3 b4
e02a5a6fa 70b0 7f7 fcd90 ba65b61b8 f12 3f1 9667 d8f652fe56 cf4 b7e8a dcc6c3
27fc8c5 9ff18a6 cc5 b550e f27 2207e 2890 e7004 6d87 71b5cc78 c4cc78 b7b5 3ed
7c671 77c6ed c0d9 cb4e3df6 d9b4 f27 9f2 4b01 e9147a 384db32 2798e 50c0f8e b6
be2c8 01b1fb0070 8e12 c6de 961 c5f1c0 06855 d27 b368 f5d3200 457bf86 82875 8
7da9aa76 fc2 ed63 f83 0eaf0 c38 74ebfb6 7e9c8ed f16 f6dc82 6b51 078e7 60f49c
65a914d4973 444e2 d79a7 58d43b2e 6adbb6da 6d7 cb1 d692 8950 8de5 27b9 8e614
08e5183 8cb468 07e5 f69d5b5 f32e 0b59 dd6 d94 9422a0 b5 cc7e 452e d3c3d3a4 8f
c8c0 747 d2d9 988b26a4d181 f8d1ae03e7 8f6a 3d5a4 0036 f14 74f03bfa68a33 1f
24180d1943 19c5b53 60e51 00c27f5c0 6601 be5b55b9 1eb2 908e5 cb1a159e 6e2b
bd19 f0b1a72 c4971 21fb1e8 ee703 c88 1d05 b4f370 b27a4 cb9a 76d3 8fc7fa3 9f9
6e4c1 25a430 5bfc91 dc8 7d41 6036 0fb00fca063 6038aae 4774 0cfd0a7 b33ab4d
c075 cc2 f31a 7f7 245 c7a5fca8 f749 3b20 d1be27aa69 d40 c7a2 f7f36b3f0ae f35
e190ac1c9 6f6 f10 748 f84c4d3a 7aaad61 9ff8ef2 9806 c05 43c99b8a 20c9a1df4
b83b8 d125 48d1f8 da85e1 7f2 45c47e48 f5 cf18c4a38b4fb6219a 69980 133a2 49

/>
12



×