Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 24 trang )

I HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

HỌC PHẦN: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HỌC



TIỂU LUẬN




Giảng viên hƣớng dẫn : GS.TSKH. Hoàng Kim
Khóa : Cao hc K22/2012
Học viên thực hiện : Bang Tn Thnh  12 12 036







TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2012
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 1

MỤC LỤC
MC LC 1
LI M U 3


NI DUNG 4
CHƢƠNG 1: CÁC THỦ THUẬT (NGUYÊN TẮC) SÁNG TẠO CƠ BẢN CỦA
ALTSHULLER 4
1.1 Nguyên tc phân nh 5
1.2 Nguyên t 5
1.3 Nguyên tc phm cht cc b 5
1.4 Nguyên tc phi xng 5
1.5 Nguyên tc kt hp 5
1.6 Nguyên tc v 5
1.7 Nguyên t 5
1.8 Nguyên tc phn trng 6
1.9 Nguyên tc gây ng su 6
1.10 Nguyên tc thc hi 6
1.11 Nguyên tc d phòng 6
1.12 Nguyên tng th 6
1.13 Nguyên tc 6
1.14 Nguyên tc cu (tròn) hóa 6
1.15 Nguyên tng 7
1.16 Nguyên tc gi 7
1.17 Nguyên tc chuyn sang chiu khác 7
1.18 Nguyên tc s dc 7
1.19 Nguyên tng theo chu k 7
1.20 Nguyên tc liên tng có ích 8
1.21 Nguyên tt  8
1.22 Nguyên tc bin hi thành li 8
1.23 Nguyên tc quan h phn hi 8
1.24 Nguyên tc s dng trung gian 8
1.25 Nguyên tc t phc v 8
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn



Trang 2

1.26 Nguyên tc sao chép (copy) 8
1.27 Nguyên t 9
1.28 Thay th  c 9
1.29 S dng các kt cu khí và lng 9
1.30 S dng v do và màng mng 9
1.31 S dng các vt liu nhiu l 9
1.32 Nguyên ti màu sc 9
1.33 Nguyên tng nht 9
1.34 Nguyên tc phân hy hoc tái sinh các phn 10
1.35 i các thông s hóa lý cng 10
1.36 S dng chuyn pha 10
1.37 S dng s n nhit 10
1.38 S dng các cht ôxy hóa mnh 10
1.39   10
1.40 S dng các vt liu hp thành (composite) 10
CHƢƠNG 2: VẬN DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO TRONG ỨNG
DỤNG THỰC TIỄN 11
2.1 Hole Measuring Tape 11
2.2 Flat CD Mouse 11
2.3 PUSHit Toilet Seat Design 13
2.4 Clean v/s Green Tap 14
2.5 3Style Table 15
2.6 Acoustic-optical Lock 16
2.7 Easy drink 18
2.8 Water Climb 19
2.9 Portable Kitchen 20
2.10 Spider Computer 21

2.11 Bp cm ng (Bp t - Induction Stove) dng qun 22
2.12 ng thc th 22
KT LUN 23
TÀI LIU THAM KHO 23
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 3

LỜI MỞ ĐẦU
Khoa hc và công ngh a mi thi, nghiên cu khoa h
tr thành hong sôi ni và tri rng khp trên phm vi toàn cth na,
các thành tu ca khoa hc hii b mt ca th ging
ly s tin b nhân lonh lut Moore, c mi chu k 18 tháng s
có mt sn phm sáng to mi vi nhiu ci tin mi r
n phc rt nhiu. C th, công ngh tip tc phát trin cuc hành trình
sáng tng nh theo yêu c
hin nh  Có th nói, nh vào các công trình nghiên
cu khoa hc, các phát minh sáng to mà chúng ta ngày càng th ng tht nhiu
các sn phm ti và p mt. V t ra là “Ngƣời ta đã phát minh
sáng chế các sản phẩm dựa vào các nguyên tắc nào ? Cách phát triển một sản
phẩm trên nền một sản phẩm khác dựa trên các cải tiến, thay đổi nào ?” Bài tiu
lu phn nào gi nêu trên thông qua mt s ng dng
c th c trình bày.
Thông qua bài thu hoch, em xin gi li c    n Thy
GS.TSKH Hoàng Kim  t tâm huyt, tn tâm truyt cho chúng em
nhng kin thc nn tng v u khoa hc, tu kin
cho em hoàn thành tt bài tiu lun này.

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn



Trang 4

NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: CÁC THỦ THUẬT (NGUYÊN TẮC) SÁNG TẠO CƠ
BẢN CỦA ALTSHULLER
Vai trò của các thủ thuật trong phương pháp luận sáng tạo
Các th thut có vai trò trong n sáng ta ch cái
trong ngôn ng, các nguyên t hóa hc trong hóa h 
th thut t hp li vi nhau to nên nhng sáng to phc tc t
cho thng dùng các t hp ca các th thut, nhi
th thu mc lp.
Công dụng của các thủ thuật (và phương pháp luận sáng tạo nói chung)
 Cung cp h thng các cách xem xét s vt.
 o.
 Phân tích, lý gii mt cách lôgic nhng gii pháp sáng t
 y ca vic ti ca thông tin.
 Thc s , thng nht gia các h thng chng rt khác xa
nhau.
 Khc phc tính ì tâm lý.
 Giúp phát hin nhng ngun d tr có sn trong hc bit các ngun d tr
tri cho không mt ti s dng.
 a chn các cách tip cn thích h gii bài toán.
 Gii quyt các mâu thun có trong bài toán.
 ng ci tin h thc.
 D ng phát trin ca h th
 Giúp phát hit và la chn bài toán cn gii.
  luyn tp phát tring sáng to.
  ci tin chính bn thân, xây dc mt

cách khoa hc, sáng to.
 Góp phn xây d thng  bin chng.
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 5

1.1 Nguyên tắc phân nhỏ
a) ng thành các phc lp.
b) ng tr nên tháo lc.
c)  phân nh ng.
1.2 Nguyên tắc “tách khỏi”
Tách phn phn phc li tách phn duy
nhn thin thing.
1.3 Nguyên tắc phẩm chất cục bộ
a) Chuyng bên ngoài) có cu trúc
ng nhng nht.
b) Các phn khác nhau cng phi có các ch
c) Mi phn cng phi  trong nhu kin thích hp nht ca công
vic.
1.4 Nguyên tắc phản đối xứng
Chuyng có hình di xng thi xng (nói chung gim
bi xng).
1.5 Nguyên tắc kết hợp
a) 

b) 
1.6 Nguyên tắc vạn năng
ng thc hin mt s chn s tham gia ca
các ng khác.

1.7 Nguyên tắc “chứa trong”
a) Mng khác và bn thân nó li chi
ng th 
b) Mng chuyng xuyên sung khác.
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 6

1.8 Nguyên tắc phản trọng lƣợng
a) Bù tr trng cng bng cách gn nó vng khác, có
lc nâng.
b) Bù tr trng cng b dng
các lc thng
1.9 Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ
Gây ng suc v chng li ng sut không cho phép hoc không
mong mu  ng làm vic (hoc gây ng su  khi làm vic s
dùng ng suc li).
1.10 Nguyên tắc thực hiện sơ bộ
a) Thc hi c s tha i cn có, hoàn toàn hoc tng ph i v i
ng.
b) Cn sp xc, sao cho chúng có th hong t v trí thun li
nht, không mt thi gian dch chuyn.
1.11 Nguyên tắc dự phòng
 tin cy không ln cng bng cách chun b 
ting, ng cu, an toàn.
1.12 Nguyên tắc đẳng thế
u kin làm vi không phi nâng lên hay h xung.
1.13 Nguyên tắc đảo ngƣợc
a) u bài toán, c li (ví d, không làm

nóng mà làm lng).
b) Làm phn chuyng cng
c li phng yên thành chuyng.
1.14 Nguyên tắc cầu (tròn) hóa
a) 

b) 
c) 
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 7

1.15 Nguyên tắc linh động
a) C  c    ng bên ngoài sao cho
chúng tn làm vic.
b) ng thành tng phn, có kh ch chuyn vi nhau.
1.16 Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa”
Nc 100% hiu qu cn thit, nên nhc nhi
th tr  gi
1.17 Nguyên tắc chuyển sang chiều khác
a) Nh     ng (hay sp x    ng (mt
chiu) s c khc phc nng kh n trên mt phng
(hai chi, nhng bài tn chuyng (hay sp xp)
ng trên mt phng s n hoá khi chuyn sang không gian
(ba chiu).
b) Chuyng có kt cu mt tng thành nhiu tng.
c) ng nm nghiêng.
d) S dng mt sau ca dic.
e) S dng các lung ánh sáng ti din tích bên cnh hoc ti mt sau ca din tích

c.
1.18 Nguyên tắc sử dụng các dao động cơ học
a) ng.
b) Nng s n tng s siêu âm).
c) S dng tng s cng.
d) Thay vì dùng các b c, dùng các b n.
e) S dng siêu âm kt hp vn t.
1.19 Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
a) Chuyng liên tng theo chu k (xung).
b) Nng theo chu ki chu k.
c) S dng các khong thi gian gi thc hing khác.
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 8

1.20 Nguyên tắc liên tục tác động có ích
a) Thc hin công vic mt cách liên tc (tt c các phn cng cn luôn
luôn làm vic  ch   ti).
b) Khc phc vn hành không ti và trung gian.
c) Chuyn chuyng tnh tin qua li thành chuyng quay.
1.21 Nguyên tắc “vƣợt nhanh”
a) n có hi hoc nguy him vi vn tc ln.
b)  c hiu ng cn thit.
1.22 Nguyên tắc biến hại thành lợi
a) S dng nhng tác nhân có hi (ví d ng có hi c thu
c hiu ng có li.
b) Khc phc tác nhân có hi bng cách kt hp nó vi tác nhân có hi khác.
c) ng tác nhân có hn mc nó không còn có hi na.
1.23 Nguyên tắc quan hệ phản hồi

a) Thit lp quan h phn hi.
b) Nn h phn hi nó.
1.24 Nguyên tắc sử dụng trung gian
S dng trung gian, chuyn tip.
1.25 Nguyên tắc tự phục vụ
a) ng phi t phc v bng cách thc hin các thao tác ph tr, sa cha.
b) S dng ph liu, cht th
1.26 Nguyên tắc sao chép (copy)
a) Thay vì s dng nhc phép, phc tt tin, không tin li
hoc d v, s dng bn sao.
b) Thay th ng hoc h ng bng bn sao quang hc (nh, hình v)
vi các t l cn thit.
c) Nu không th s dng bn sao quang hc  vùng biu kin (vùng ánh sáng nhìn
thc bng mng), chuyn sang s dng các bn sao hng ngoi hoc
t ngoi.
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 9

1.27 Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt”
Thay th t tin bng b ng r có chví d
 tui th).
1.28 Thay thế sơ đồ cơ học
a) Thay th  c bn, quang, nhit, âm hoc mùi v.
b) S dng, t n t ng.
c) Chuyng yên sang chuyng c nh sang thay
i theo thng nht sang có cu trúc nhnh.
d) S dng kt hp vi các ht st t.
1.29 Sử dụng các kết cấu khí và lỏng

Thay cho các phn cng  th rn, s dng các cht khí và lng; np khí,
np cht lm không khí, thy phn lc.
1.30 Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
a) S dng các v do và màng mng thay cho các kt cu khi.
b) ng vng bên ngoài bng các v do và màng mng.
1.31 Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ
a) ng có nhiu l hoc s dng thêm nhng chi tit nhiu l (ming
m, tm ph
b) Nu l tm nó bng ch
1.32 Nguyên tắc thay đổi màu sắc
a) i màu sc cng bên ngoài.
b)  trong sut ca cng bên ngoài.
c)  có th c nhng hoc nhng quá trình, s dng các
cht ph gia màu, hùynh quang.
d) Nu các cht ph c s dng, dùng các nguyên t u.
e) S dng các hình v, ký hiu thích hp.
1.33 Nguyên tắc đồng nhất
Nhng c, phc làm t cùng mt vt
liu (hoc t vt liu gn v các tính cht) vi vt liu ch tc.
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 10

1.34 Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh các phần
a) Phm v hoc tr nên không cn thit phi t
phân hc phi bin dng.
b) Các phn mt mát cng phc phc hi trc tip trong quá trình
làm vic.
1.35 Thay đổi các thông số hóa lý của đối tƣợng

a) i trng.
b) i n hay  c.
c)  do.
d) i nhi, th tích.
1.36 Sử dụng chuyển pha
S dng các hing ny sinh, trong quá trình chuyi th tích,
ta hay hp thu nhing
1.37 Sử dụng sự nở nhiệt
a) S dng s n (hay co) nhit ca các vt liu.
b) N n nhit, s dng vi vt liu có các h s n nhit khác nhau.
1.38 Sử dụng các chất ôxy hóa mạnh
a) ng bng không khí giàu ôxy.
b) Thay không khí giàu ôxy bng chính ôxy.
c) Dùng các bc x ng lên không khí hoc ôxy.
d) Thay ôxy giàu ôzôn (hoc ôxy b ion hoá) bng chính ôzôn.
1.39 Thay đổi độ trơ
a) 
b) 
c) 
1.40 Sử dụng các vật liệu hợp thành (composite)
Chuyn t các vt li ng nht sang s dng nhng vt liu hp thành
(composite). Hay nói chung, s dng các loi vt liu mi.

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 11

CHƢƠNG 2: VẬN DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO
TRONG ỨNG DỤNG THỰC TIỄN

2.1 Hole Measuring Tape
Hole Measuring Tape, do Sunghoon Jung
thit k,  t gi ng iF Design
Talents 2012.
Thân c ca Hole Measuring Tape có
m khác bit so vc cun thông
ng:
a) Mt rãnh nh chy dc theo thân
c.
b) C mi na cm thì có mt l nh.
Chính nh m khác bit này mà viu v trí tr nên d 
i dùng có th s dng Hole mt cây com-pa v
vòng tròn.
 ngòi vi  t kh  c
i s dng ct ngòi
vic. Vì vy, ti v trí cn
u va ph nh v
trí) va ph u
lên b mt vt liu). Hole Measuring Tape
khc phm trên bng cách
to mt rãnh d  c cun (2.
Nguyên tc tách kh i dùng ch
vic t vi   u. Thêm
nc có các l nh v u chính xác (2. Nguyên tc tách khi).
2.2 Flat CD Mouse
Flat CD Mouse do Taewon Hwang thit k. Chung có hình
dáng c nh chim không gian ngay c khi không cn s du này vi phm
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn



Trang 12

20. Nguyên tc liên tng có ích. Vy chut máy tính ci tin phi có
tính cht t hin khi cn s dng và bin mt khi không cn s d
Mouse khc phm này bng kh  i hình dáng (15.
Nguyên tng) t vt th ba chiu sang vt th hai chiu (17. Nguyên tc
chuyn sang chiu khác). Khi là vt th hai chiu, nó có hình dng ca mt chic
 ct trong khay CD (25. Nguyên tc t phc v và 7. Nguyên
tc cha trong).



Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 13


2.3 PUSHit Toilet Seat Design
PUSHit Toilet Seat do Hoe Yeong Jung thit k thông bn ci ta phi s
dng dng c thông cu riêng l. Vi PUSHit Toilet Sa dng c
thông cu riêng l c kt hp vào bn cu (6. Nguyên tc v thc
hin cha dng c thông cy ph phm bng áp
sut to ra nh vic x c có sn trong bn cha và lc n ci dùng lên
np bn cu (25. Nguyên tc t phc v).

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 14



2.4 Clean v/s Green Tap
ng ca hai nhà thit k Wu Chi-Hua và Wang Li-Hsin.
m ca Clean v/s Green Tap:
a) Không có núm vn (2. Nguyên tc tách khng tác m c
thc hin bng cách n nh vào ming vòi.
b) c s chy ra khi có lng lên ming vòi (23. Nguyên tc quan h
phn hi).
c tii dùng bn s dng núm vn, s làm
bn núm vc Clean v/s Green Tap luôn sch s i dùng chm
vào mic chy ra s t ra sch ming vòi (25. Nguyên tc t phc
vu này giúp tit kim thi gian v sinh núm vi vc tin thân
(20. Nguyên tc liên tng có ích).

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 15




2.5 3Style Table
ng ca nhà thit k David Koch.
 t cái bàn có nhiu chc vc
nhiu kiu dáng (3. Nguyên tc phm cht cc b) nh các b phn (chân bàn, mt
bàn) có th tháo lp d dàng (1. Nguyên tc phân nh). Vì có nhiu ch
bàn có th s dng cho nhiu công vic khác nhau (15. Nguyên t  ng),
phm vi áp dng rng ching khác (20. Nguyên tc liên

tng có ích).
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 16




2.6 Acoustic-optical Lock
-ng ca nhà thit k Yakun Zhang. Các chip
có kiu dáng, màu sc ging nhau nên vic tìm xe trong bãi gi xe là m
ng g gii quyt d dàng nu chic xe cn tìm có s
khác bit (3. Nguyên tc phm cht cc b phát ra âm thanh hoi màu
sc (32. Nguyên ti màu sc) khi ch nhân tìm (23. Nguyên tc quan h
phn hc hin th
        c chuy    p vi gii pháp
-
Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 17

 ng ch có cho v xe. -
ch l nhân bng âm thanh và ánh sáng.




Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn



Trang 18

2.7 Easy drink
Tính mới
Đối tƣợng tiền thân
Đối tƣợng cải tiến


C chai nm  gii xng)
C chai nm lch v mt phía
(phi xng)
Tính ích lợi


Lc vào chai d 
 c ra ngoài
Uc thun tin
dc c c

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 19

2.8 Water Climb
Tính mới
Đối tƣợng tiền thân
Đối tƣợng cải tiến



S dng vt liu kim loi
S dng vt liu thân thing,
sn có
Tính ích lợi
 Bo v tài nguyên thiên nhiên, bo v ng




Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 20

2.9 Portable Kitchen
Tính mới
Đối tƣợng tiền thân
Đối tƣợng cải tiến


Hình dáng c nh
Hìc




Cho và bp tách riêng
Chp



Tính ích lợi
 Tit kim không gian
 Cho d chùi ra (do là mt phng)
 Tin li, picnic

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 21

2.10 Spider Computer
Tính mới
Đối tƣợng tiền thân
Đối tƣợng cải tiến




Máy vi tính (gm màn hình,
n
thong là các thit b
riêng l
Tp trung chn thong và chc
a máy tính:
 Bàn phím và màn hình tr thành thit b 
 c chuyn lên h trên
da vào công ngh 
(cloud computing).

Tính ích lợi
 Tit kim không gian
 Tit kim chi phí
 Khai thác ích li c
 Kh o mt
 Khai thác kho phn mt sn trên h thng Internet

Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 22

2.11 Bếp cảm ứng (Bếp từ - Induction Stove) dạng quấn


2.12 Laptop xách tay cơ động thực thụ


Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn


Trang 23

KẾT LUẬN
Vn dng các nguyên tc sáng to vào vic gii quyt các v trong khoa
hc nói chung và trong tin hi nhiu thành qu  cho
nhân loi, góp phn không nh vào s phát trin công ngh phc v nhu cu cuc
sng ci. Vn không ngng ca khoa hc công ngh, vic
nm vng và vn dng tt các nguyên tc sáng to là yu t vô cùng quan trng,
hu hiu và có th xem là chìa khóa m ra cánh cu này không

ch  c khoa hc công ngh mà còn có th cho nhng
c, ngành ngh  góp phn vào s phát trin ca khoa hc, s
phát trin ca xã hc, mi cá nhân cn tn dng, phát huy kh 
to trong mc nhm nâng cao chng cuc sng.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. GS.TSKH. Hoàng Kim, Slides bài giảng môn „„PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HỌC‟‟.
[2].  (1997), Phƣơng pháp luận sáng tạo khoa học – kỹ
thuật (giáo trình sơ cấp), S khoa hc, công ngh ng.
[3].  (1994), Sổ tay sáng tạo : Các thủ thuật (nguyên tắc)
cơ bản, S khoa hc, công ngh ng.
[4].
[5].
[6].
[7].
[8].
[9].
[10].

×