Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Skkn chuyên đề hội thảo bồi dưỡng học sinh yếu kém cấp thcs môn sinh học 2 nâng cao chất lượng học sinh yếu kém chuyên đề hô hấp sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.91 KB, 16 trang )

CHUYÊN ĐỀ HỘI THẢO BỒI DƯỠNG HỌC SINH YẾU KÉM
CẤP THCS Môn: Sinh học

1. Tác giả chuyên đề: Trần Thị Hằng
Chức vụ: Giáo viên trường THCS Đức Bác
2. Tên chuyên đề: Nâng cao chất lượng học sinh yếu kém chuyên đề hô
hấp - Sinh học 8
3. Thực trạng chất lượng giáo dục của đơn vị năm học 2018-2019
- Đối tượng học sinh yếu có những khác biệt về cách nhận thức, đa phần là
do hồn cảnh gia đình, kinh tế, lười học hoặc thiếu sự quan tâm của cha mẹ,...
Những điều này đã ảnh hưởng nhiều đến vấn đề học tập của học sinh, từ đó dẫn
đến các em chán nản việc học, hổng kiến thức
- Đặc điểm của trường là ở nông thôn, điều kiện học tập của một số học sinh
cịn khó khăn
- Mặt khác, cịn một bộ phận học sinh ỷ lại, lười suy nghĩ, không chuẩn bị
bài ở nhà, trong giờ học thì lơ là, khơng tập trung,... làm giảm khả năng tư duy của
học sinh.
- Chính vì vậy qua các lần khảo sát kiến thức do giáo viên bộ môn tự tổ
chức hoặc do nhà trường, do phòng giáo dục, sở giáo dục tổ chức các em đạt kết
quả rất thấp, chỉ đạt 1,2,3 điểm thậm chí đạt điểm 0
4. Đối tượng học sinh: Lớp 8
-Dự kiến số tiết dạy: 03
5. Hệ thống các dạng bài tập đặc trưng của chuyên đề
5.1. Dạng 1. Nhóm kiến thức về hô hấp và các cơ quan hô hấp
HS cần nắm được các kiến thức:
- Khái niệm hô hấp

skkn


- Ý nghĩa của hô hấp với cơ thể


- Các giai đoạn của q trình hơ hấp
- Kể được các cơ quan trong hệ hô hấp ở người
5.2. Dạng 2: Nhóm kiến thức về hoạt động hơ hấp
HS cần nắm được các kiến thức:
1

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

- Sự thơng khí ở phổi:
+ Thế nào là cử động hơ hấp
+ Hít vào và thở ra nhờ hoạt động của các cơ quan nào
+ Sự phối hợp hoạt động của các cơ hơ hấp khi hít vào và thở ra
- Trao đổi khí ở phổi và tế bào: Nêu được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế
bào theo cơ chế nào? Sự biểu hiện của cơ chế đó?
5.3. Dạng 3: Nhóm kiến thức về vệ sinh hô hấp
- Nêu được các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp
- Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại
- Các biện pháp tập luyện để có hệ hơ hấp khỏe mạnh
6. hệ thống các phương pháp đặc trưng để giải các dạng bài tập trong
chuyên đề
Áp dụng một số phương pháp dạy học chung ( như các học sinh khác):
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp vấn đáp tìm tịi
- Phương pháp tự nghiên cứu SGK
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
Ngồi ra, có thể áp dụng riêng cho đối tượng HS yếu, kém như sau:

- Lập danh sách hs yếu kém( qua khảo sát nhiều lượt, chọn ra những em HS
có điểm thấp)
- Gặp gỡ các em động viên các em, giúp các em tự tin hơn về bản thân.
Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

- Trong các giờ học thường xuyên gọi các em trả lời các câu hỏi đơn giản,
động viên kịp thời khi các em trả lời tốt.
- Phân công học sinh có học lực khá giỏi kèm cặp, giúp đỡ các em khi học
tập ở nhà.
- Khi giao bài tập về nhà chỉ giao cho các em hoàn thành các câu hỏi, các
dạng bài tập cơ bản, miễn cho các em những bài tập vận dụng và nâng cao.
- Giáo viên bố trí thời gian phụ đạo riêng cho nhóm HS yếu kém, dành thời
gian hướng dẫn kiến thức chi tiết cho từng em, giúp các em một vài lần hoàn thành
cơng việc của mình.
2

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

- Tiến hành khảo sát bằng các bài kiểm tra, nếu là đề chung cho cả lớp chỉ
yêu cầu các em làm hết phần kiến thức cơ bản, khuyến khích các em làm các câu

hỏi có yêu cầu cao hơn( làm được là tốt, không làm được cũng không sao). Ngoài
ra giáo viên thiết kế riêng các đề chỉ bao gồm kiến thức cơ bản cho các em làm để
kích thích sự hứng thú học tập cho các em.
7. Hệ thống các ví dụ và bài tập cụ thể cùng lời giải minh họa cho
chuyên đề
A. Câu hỏi tự luận
I. Câu hỏi
Câu 1. Hơ hấp là gì? Hơ hấp có liên quan như thế nào đối với các hoạt động
sống của tế bào và cơ thể (Ý nghĩa của hô hấp)?
Câu 2. Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Sự thở có ý nghĩa gì đối
với hơ hấp?
Câu 3. Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?
Câu 4. Sự phối hợp hoạt động của các cơ hô hấp khi hít vào và thở ra như
thế nào?
Câu 5 - Dung tích phổi khi hít vào và thở ra lúc bình thường cũng như khi
gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Câu 6. Nhận xét về thành phần khí cacbonic và oxi khi hít vào và thở ra?:
Câu 7. Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào
Câu 8. Trồng cây xanh có lợi ích gì trong việc làm sạch bầu khơng khí
quanh ta?
Câu 9. Khi lao động nặng hay chơi thể thao nhịp hô hấp tăng hay giảm?
Câu 10. Nêu các tác nhân có hại cho hệ hơ hấp
Câu 11. Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có hại?
Câu 12. Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ
làm tăng hiệu quả hô hấp?
Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn



Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

Câu 13. Hãy đề ra biện pháp tập luyện để có hệ hơ hấp khoẻ mạnh?
II. Hướng dẫn trả lời
Câu 1. - Hơ hấp là q trình khơngngừng cung cấp O cho tế bào cơ thể và
2

loại CO do các tế bàothải ra khỏi cơ thể
2

3

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

- Hô hấp cung cấp O cho tế bào, tham gia vào phản ứng oxi hóa các hợp
2

hất hữu cơ tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời
thải khí CO ra ngồi cơ thể
2

Câu 2. - Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu
+ Sự thở (Sự thơng khí ở phổi)
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Sự trao đổi khí ở tế bào.

- Sự thở giúp thơng khí ở phổi tạo điều kiện cho sự TĐK ở tế bào diễn ra
liên tục

+ Đường dẫn khí: Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản
+ Hai lá phổi
Câu 4.Sự phối hợp hoạt động của các cơ hơ hấp khi hít vào và thở ra:
- Khi hít vào: Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh co làm thể tích lồng ngực tăng
- Khi thở ra: Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn làm thể tích lồng ngực
giảm
Câu 5 - Dung tích phổi khi hít vào và thở ra lúc bình thường cũng như khi
gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Tầm vóc
+ Giới tính
+ Tình trạng sức khỏe
+ Sự tập luyện

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

Câu 6. Nhận xét về thành phần khí cacbonic và oxi khi hít vào và thở ra?:
- Khi hít vào: tỉ lệ % khí O2 cao hơn khi thở ra
- Khi thở ra: Tỉ lệ % khí CO2 cao hơn khi hít vào
Câu 7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào đều diễn ra theo cơ chế khuếch tán từ
nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp:
- Trao đổi khí ở phổi:
+ Nồng độ O2 trong phế nang cao hơn nồng độ O2trong mao mạch phổi nên

O2khuếch tán từ phế nang vào mao mạch phổi

4

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

+ Nồng độ CO2 trong mao mạch phổi cao hơn nồng độ CO2trong phế nang
nênCO2 kuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang
- Trao đổi khí ở tế bào
+ Nồng độ O2 trong mao mạch máu cao hơn nồng độ O2 trong tế bào nên O2
khuếch tán từ mao mạch máu vào tế bào
+ Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn nnồng độ CO2 trong mao mạch máu
nên CO2 kuếch tán từ tế bào vào mao mạch máu
Câu 8. Trồng cây xanh có lợi ích trong việc làm sạch bầu khơng khí quanh
ta:
Điều hịa thành phần khơng khí(Chủ yếu là tỉ lệ O 2và CO2) theo hướng có
lợi cho hô hấp
Câu 9. Khi lao động nặng hay chơi thể thao nhịp hô hấp tăng để đáp ứng
nhu cầu O2 cho cơ thể
Câu 10. Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp: bụi, Nitơ ôxit (NO x), Lưu huỳnh
Ơxit (SOx), Cacbon ơxit (CO), các chất độc hại (Nicơtin, nitrozamin...), các vi sinh
vật gây bệnh
Câu 11. Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có hại:
- trồng nhiều cây xanh
- Không xả rác bừa bãi

- Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hoặc hoạt động ở môi trường
nhiều bụi
- Không hút thuốc lá
Câu 12. Khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu
quả hô hấp: Do tỉ lệ khí hữu ích (có trao đổi khí) tăng lên và tỉ lệ khí trong khoảng
chết giảm đi
Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

Câu 13. Các biện pháp tập luyện để có hệ hơ hấp khoẻ mạnh:
Tích cực tập luyện TDTT phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường
xuyên từ bé
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản

B. Thực quản

C. Khí quản

D. Phế quản
5

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn



Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

Câu 2. Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
B. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
C. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
D. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ
Câu 3. Q trình hơ hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 4. Khi hít vào thì
A. Cơ hồnh co

B. Cơ liên sườn ngoài dãn

C. Các xương sườn được hạ xuống

D. Cơ hồnh dãn

Câu 5. Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là:
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu 6. Vai trị của sự thơng khí ở phổi.
A. Giúp cho khơng khí trong phổi thường xun được đổi mới.

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

B. Tạo đường cho khơng khí đi vào.

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

C. Tạo đường cho khơng khí đi ra
D. Vận chuyển khơng khí trong cơ thể.
Câu 7. Trao đổi khí ở phổi là quá trình:
6

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ khơng khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào khơng khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào khơng khí ở phế
nang và của CO2 từ khơng khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ khơng khí ở phế nang vào
máu và của CO2 từ máu vào khơng khí ở phế nang.
Câu 8. Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:
A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O 2 từ máu vào tế bào. B
Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán CO 2 từ tế bào vào máu


C Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán CO2 máu vào từ tế bào và của O2 từ tế
bào vào máu
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán O2từ máu vào từ tế bào và của CO2 tế
bào vào máu
Câu 9. Q trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung.

B. chủ động.

C. thẩm thấu.

D. khuếch tán.

Câu 10. Trong q trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào
vào máu ?
A. Khí nitơ

B. Khí cacbơnic

C. Khí ơxi

D. Khí hiđrơ

Câu 11. Trong q trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu
vào tế bào ?
A. Khí nitơ

B. Khí cacbơnic


C. Khí ơxi

D. Khí hiđrơ

Câu 12: Trong q trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu
vào khơng khí ở phế nang ?
A. Khí nitơ

B. Khí cacbơnic

C. Khí ơxi

D. Khí hiđrô

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

Câu 13: Trong q trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ khơng
khí ở phế nang vào máu?
7

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn



Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

A. Khí nitơ

B. Khí cacbơnic

C. Khí ơxi

D. Khí hiđrơ

Câu 14: Tác nhân nào gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể
gây chết ở liều cao?
A. Bụi

B. Nito oxit

C. Vi sinh vật gây bệnh

D. Lưu huỳnh oxit

Câu 15: Tác nhân nào chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu
quả hơ hấp, có thể gây chết?
A. Cacbon oxit

B. Lưu huỳnh oxit

C. Nito oxit

D. Bụi


Câu 16: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Hêrôin

B. Côcain

C. Moocphin

D. Nicôtin

Câu 5: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khí thải ơ tơ và xe máy.
A. Cacbon oxit

B. Lưu huỳnh oxit C. Nito oxit

D. Bụi

8. Kết quả triển khai chuyên đề tại trường THCS Đức Bác:
- Qua các lần khảo sát tôi chọn ra được nhóm em học sinh có lực học yếu, kém
môn sinh học 8 tại trường THCS Đức Bác năm học 2018 - 2019:

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

skkn


Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8

Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8Skkn.chuyen.de.hoi.thao.boi.duong.hoc.sinh.yeu.kem.cap.thcs.mon.sinh.hoc.2.nang.cao.chat.luong.hoc.sinh.yeu.kem.chuyen.de.ho.hap.sinh.hoc.8




×