Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.25 KB, 33 trang )

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
1
BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI


Tên hay mô tả

Công việc Thời gian hoàn thành Bởi
SỐ BẢNG HỎI 2
Tuần Ngày Tháng Năm

VÙNG PHỎNG VẤN
TỈNH ĐIỀU TRA VIÊN THỨ
2

XÃ GIÁM SÁT VIÊN
THỰC ĐỊA

LÀNG/ THỊ TRẤN GIÁM SÁT VIÊN D.E
ĐIỀU TRA VIÊN SỬA CHỮA
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH

NHẬP SỐ LIỆU
ĐỊA CHỈ NƠI LÀM VIỆC



TÊN NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG
VẤN

CHỨC VỤ NGƯỜI TRẢ LỜI


PHỎNG VẤN

TUỔI NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG
VẤN

GIỚI TÍNH (1.Nam 2. Nữ)
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
SỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAX
ĐỊA CHỈ EMAIL



Dự án CARD
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
2
PHẦN A. THÔNG TIN CƠ BẢN
A.1 Công việc kinh doanh được thiết lập vào năm nào? (năm)

A.2 Người quản lý hiện tại bắt đầu tiến hành công việc kinh doanh vào năm nào? (năm)

A.3 Hình thức sở hữu của cơ sở kinh doanh?
1. Công ty nhà nước 2. Cổ phần 3.Doanh nghiệp tư nhân nước ngoài đã đăng ký
4. Công ty liên doanh 5. Doanh nghiệp tư nhân trong nước đã
đăng ký
6. Doanh nghiệp tư nhân trong nước không đăng ký
7. Doanh nghiệp tư nhân nước ngoài
không đăng ký
9. Hợp tác xã 10. Loại khác (ghi rõ) ________


A.4 Công ty của ông/bà có nhà máy đặt tại các địa phương khác (tại Việt Nam) không? Có_______ Không_________
Nếu trả lời không chuyển đến câu A.5. Nếu trả lời có vui lòng điền chi tiết:

1. Đồng bằng sông Hồng Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng

2. Khu vực miền núi Tây Bắ
c Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng

3. Khu vực miền núi Đông Bắc Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng

4. Duyên hải Bắc Trung bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng

5. Duyên hải Nam Trung bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng

6. Tây Nguyên Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng

7. Đông Nam Bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 t
ấn/ năm/ vùng

8. Đồng bằng sông Cửu Long Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng_______________

A.5 Hoạt động nào mà nhà máy chế biến thức ăn này tiến hành năm 2007? (chú ý: Có thể ghi doanh thu theo khối lượng hoặc phần trăm)
Đánh dấu
nếu có
Doanh số bán hàng từ hoạt động này % doanh số bán hàng từ hoạt động này
1. Sản xuất thức ăn hỗn hợp
2. Sản xuất thức ăn bổ sung
3. Sản xuất nguyên liệu
4. Bán các nguyên liệu thô làm đầu vào
5. Buôn bán thức ăn chăn nuôi (đại lý/ buôn bán)

6. Sản xuất giông để bán
7. Sản xuất gia súc tại trang trại của chính mình
8. Sản xuất gia súc từ các trang trại hợp đồng
9. Khác …
10. Khác…
Tổng số = 100%

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
3

PHẦN B. TÀI SẢN


B.1 Diện tích đất kinh doanh của doanh nghiệp là bao nhiêu? _______ (ha)

B.2 Quyền sở hữu với mảnh đất này? _____
1. Chủ sở
hữu
2. Thuê 3. Khác (làm rõ) __________

B.3 1. Giá trị hiện tại của mảnh đất này là bao nhiêu? __________ (triệu Đồng) (giá trị của mảnh đất nếu là chủ sở hữu)
2. Giá trị hiện tại của mả
nh đất này là bao nhiêu? __________ (triệu Đồng) (Tiền thuê hàng tháng nếu được thuê)

B.4 Hiện nay, bao nhiêu phần diện tích của mảnh đất này được sử dụng cho hoạt động kinh doanh thức ăn chăn nuôi?
______ (m2) hoặc ______ (%)

B.5 Ông/bà có thể mở rộng địa điểm này nếu muốn không? 1. Có____2. Không_____3. Không chắc chắn ______
B.6 Năng suất của nhà máy là bao nhiêu? (tấn/ hr)


B.7 Tổng giá trị sản xuất năm 2007 là bao nhiêu? _______________ tấn

B.8 Ông/ bà có bao nhiêu dây chuyền sản xuất riêng biệt? _____________________ (số lượng)

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
4
Danh sách trang thiết bị: Các thiết bị chứa
Điều tra viên chú ý:
a) Đối với giá gốc, giá hiện tại hay giá thuê (cột d, e, f), chỉ hỏi 1 trong 3 cột này. Nếu thu được thông tin về giá gốc, cần hỏi về số năm.
b) Đối với thiết bị chứa, đơn vị là tấn. Nếu người trả lời bằng diện tích (ví dụ m2), điều tra viên cần chú thích nhưng có gợi ý chuyển đổi ra
tấn.
c) M
ục thứ 8 và 9 có thể tính toán sau khi phỏng vấn


a. Đánh dấu
nếu có
b. Công suất

c. Tuổi
(số năm)
d. Giá gốc
(triệu đồng)
e. Giá hiện tại
(triệu đồng)
f. Giá thuê (triệu
đồng/tháng)
B.9 TRANG THIẾT BỊ DỰ TRỮ

1. Kho không xây tường


2. Kho có xây tường

3. Nhà kho (kiên cố)

4. Kho bảo quản lạnh

5. Nhà kho

6. Hầm chứa

7. Khác ……………

8. Tổng sức chứa

9. Tổng giá trị của các kho chứa


Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
5
Danh sách trang thiết bị: Các thiết bị chế biến
Điều tra viên chú ý:
a) Đối với giá gốc, hiện tại và giá thuê (cột c, d, e) chỉ hỏi 1 trong 3 cột. Nếu thu được thông tin về giá gốc, cần hỏi về số năm.
b) Nếu nhà máy có dây chuyền tự động hay bán tự động, thì không cần hỏi từ mục 5 đến 15
c) Từ mục 5 đến 15, chỉ cần thu thập thông tin tổng giá trị của loại thiết bị
. Điều tra viên cần hỏi tổng giá trị trước, nếu họ không thể trả lời,
gợi ý giá trị của từng loại cụ thể.


a. Đánh dấu

nếu có
b. Tuổi
(số năm)
c. Giá gốc
(triệu đồng)
d. Giá hiện tại
(triệu đồng)
e. Giá thuê (triệu
đồng/thắng)
f. Dây chuyền
công nghệ từ :
* xem mã
B.10 THIẾT BỊ CHẾ BIẾN

1. Dây chuyền tự động

2. Dây chuyền tự động thứ 2

3. Dây chuyền bán tự động

4. Dây chuyền bán tự động thứ 2



5. Thiết bị nghiền

6. Máy nén

7. Thiết bị xay


8. Thiết bị trộn

9. Thiết bị nghiền

10. Thiết bị sấy khô cố định

11. Thiệt bị sấy khô di động

12. Thiết bị đóng viên

13. Thiết bị đóng gói

14. Băng chuyền

15. Khác ………

16. Tổng trị giá của các thiết bị chế biến


Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
6

Danh sách thiết bị: Các thiết bị khác

Điều tra viên chú ý:
a) Đối với giá gốc, giá hiện tại và giá thuê (cột c, d và e), chỉ hỏi 1 trong 3 cột. Nếu thu được thông tin về giá gốc, cần hỏi về số năm.
b) Nếu doanh nghiệp có dây chuyền tự động hoặc bán tự động, một số thiết bị sau có thể được bao gồm trong dây chuyền và không cần ghi
cụ thể ở đây.
c) Mục 7 có thể hoàn thành sau khi phỏ
ng vấn


B.11 THIẾT BỊ KHÁC
a. Đánh dấu
nếu có
b. Tuổi
(số năm)
c. Giá gốc
(triệu đồng)
d. Giá hiện tại
(triệu đồng)
e. Giá thuê (triệu
đồng/tháng)

1. Phòng thí nghiệm

2. Thiết bị làm mật

3. Thiết bị cân đo
4. Thiết bị hấp
5. Thiết bị vận chuyển
6. Khác ………………………
7. Tổng trị giá của các thiết bị khác
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
7
Phần
C. CƠ CẤU CHI PHÍ

C.1 Những thành phần chính trong chi phí sản xuất lưu động của doanh nghiệp trong năm 2007

Mục


a. Chi phí (tr đồng) Đơn vị ( ví dụ. theo
tháng, năm)
b. % trong tổng chi phí
1 Mua nguyên liệu
2 Vận chuyển
3 Lao động
4 Điện và chất đốt
5 Sửa chữa và bảo dưỡng
6 Chi phí bao bì
7 Kiểm tra chất lượng
8 Khử trùng
9 Chi phí thuê, mướn
10 Kiểm dịch y tế
11 Liên lạc
12 Quản lý
13 Tiếp thị
14 Thuế và các khoản nộp nghĩa vụ
15 Chi phí tín dụng
16 Sự giảm giá
17 Khác (nêu rõ) __________
18 Khác (nêu rõ) __________
19 Khác (nêu rõ) __________
20 Tổng chi phí sản xuất năm 2007
* Nếu khoảng trống không đủ, vui lòng liệt kê các chi phí hoạt động ra phía sau trang giấy

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
8
PHẦN D. ĐẦU RA CỦA NHÀ MÁY


D.1 Các loại thức ăn nào được sản xuất trong năm 2007?

Điều tra viên chú y: Cố gắng thu thập thông tin chi tiết nhất có thể, nếu không, cần lấy thông tin tổng cho từng loại (ví dụ giá trị bán của thức ăn hỗn hợp cho lợn)
Cột c có thể tính nếu biết tổng sản lượng (câu B7)


Chủng
loại
Loại
Phần trăm tổng sản lượng của
sản phẩm trong mục này
c. Khối lượng
sản xuất (tấn)
d. Giá trị bán ra
(triệu đồng)


a. Dạng viên b. Dạng bột
1
Lợn Thức ăn hỗn hợp

2
Lợn -Thức ăn cho lợn con

3
Lợn -Thức ăn cho lợn choai

4
Lợn -Thức ăn cho lợn nai


5
Lợn
- khác ………………


6 Lợn
Thức ăn đậm đặc

7
Lợn -Thức ăn cho lợn con

8
Lợn -Thức ăn cho lợn choai

9
Lợn -Thức ăn cho lợn nai

10
Lợn
- khác ………………






11
Gà Thức ăn hỗn hợp

12

Gà -Thức ăn cho gà con

13
Gà -Thức ăn cho gà choai

14
Gà -Thức ăn cho gà đẻ trứng

15

- Khác…………………


16
Gà Thức ăn đậm đặc

17
Gà -Thức ăn cho gà con

18
Gà -Thức ăn cho gà choai

19
Gà -Thức ăn cho gà đẻ trứng

20

- khác ………………






Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
9


Chủng
loại
Loại
Phần trăm
tổng sản
lượng của sản
phẩm trong
mục này
c. Khối lượng
sản xuất (tấn)
d. Giá trị bán ra
(triệu đồng)

21
Gia súc Thức ăn hỗn hợp

22
Gia súc - Bò sữa

23
Gia súc
- khác ………………



24
Gia súc Thức ăn bổ sung

25
Gia súc - Bò sữa

26
Gia súc
- khác ………………





27
Khác Thức ăn hỗn hợp

28
Khác Thức ăn đậm đặc















Điều tra viên chú ý: giá trị cao nhất của từng sản phẩm? (đây là tổng giá trị doanh thu cao nhất chứ không phải giá cao nhất). Nếu có
nhiều hơn 1 thành phần ở mục này, điều tra viên hỏi cụ thể về loại quan trọng nhất ở phần tiếp theo.


Các câu hỏi từ D.2 đến D.10 chỉ hỏi cho sản phẩm chính
D.2 Viết tên và mã của sản phẩm có giá trị lớn nhất (từ câu D.1) _______________________________ Mã ___________
(Nếu được sản xuất theo 1 lượng như nhau,
điều tra viên chọn 1 cho các câu hỏi sau (sử dụng thành phần thức ăn dành cho lợn)
(Có thể lấy tờ rơi, ảnh chụp bao bì của sản phẩm này hoặc hỏi xem bao bì)


Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
10
D.3. Thành phần dinh dưỡng của sản phẩm này là gì?
Thành phần a. Khối lượng b. Đơn vị
1 Giá trị calo
2 Đạm thô
3 Sợi thô
4 Chất béo thô
5 Can xi
6 Phốtpho
7 Thành phần muối
8 Thành phần vitamin
9 Amino Acid………
10 Amino Acid………
11 Các chất phụ gia (liệt kê) …………………………

12 Các chất phụ gia (liệt kê) …………………………
13 Các chất phụ gia (liệt kê)…………………………
14


15
16

D.4 Cách thức sản xuất của sản phẩm chính năm 2007 là gì? Số tấn/tháng?

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Loại thức ăn*
*Mã: 1 = hỗn hợp, 2 = đậm đặc

D.5 Quy mô một mẻ sản xuất là bao nhiêu ? a._________ tấn b.________ kg

D.6 Mất bao lâu để sản xuất một mẻ? a. ________ giờ b. _______ phút

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
11
D.7 Đầu vào thông thường cho một mẻ là gì? (trong vòng 12 tháng vừa qua)
Điều tra viên chú ý: Có thể hỏi theo kg hoặc theo % (nếu biết quy mô 1 mẻ– D.5)

Thức ăn giàu năng lượng Kg %
1. Gạo/gạo tấm

2. Ngô
3. Sắn
4. Cám gạo
5. Cám ngô
6. Cám mì
7. Khác:

Thức ăn giàu đạm Kg %
8. Lạc
9. Đậu tương
10. Khô dầu lạc
11. Khô dầu đậu tương
12. Các loại khô dầu khác
13. Bột cá
14. Bột Thịt
15. Bột Xương
16. Khác:
17. Khác:

Các đầu vào khác Kg %
18. Dầu thực vật
19. Bổ sung khoáng chất
20. Bổ sung vitamin
21. Lysine
22. Methiomine
23. DCP
24. Mỡ động vật (Tallow)
25. Chất chống oxi hóa
26. Khác:__________
27. Khác:__________


D.8 Công thức sản xuất sản phẩm chính này có thay đổi không?
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
12
1. Có → chuyển đến câu D.9
2. Không → chuyển đến câu D.10
3. Không chắc → chuyển đến câu D.10

D.9. Nếu trả lời có, lý do chính dẫn tới việc thay đổi công thức sản xuất sản phẩm chính là gì?
__________
Mã:
1. Thay đổi về tính sẵn có của các nguyên liệu thô
2. Thay đổi về chất lượng của các nguyên liệu thô
3. Thay đổi về giá của các nguyên liệu thô
4. Kiến thức/công thức tốt hơn
5. Lý do khác:…………………………………….
6.
D.10 Điều tra viên: Từ câu D7, viết tên các thành phần chính giàu năng lượng (từ mục 1 đến 7) cho sản phẩm chính, và thành phần
chính giàu đạm (từ mục 8 đến 17) để sử dụng cho các câu hỏi từ E.2 đến E.7

1. Giàu năng lượng: ………………………………………………………………………….
2. Giàu đạm: ……………………………………………………………………………….
** KẾT THÚC PHẦN CHO SẢN PHẨM CHÍNH
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
13
Phân E. MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THÔ (cho toàn bộ quá trình sản xuất của nhà máy)
E.1 Mua bán nguyên liệu thô trong năm 2007
Sản phẩm địa phương bán ở thị trường
trong nước
Sản phẩm nhập khẩu bán ở thị

trường trong nước
Sản phẩm nhập khẩu trực tiếp a. Tổng
lượng sử
dụng (tấn)
b. Tự
cung cấp
(tấn)
c. Khối lượng
(tấn)
d. Giá bình quân
(000 đồng/tấn)
Khối lượng
(tấn)
Giá bình quân
(000 đồng/tấn)
Khối lượng
(tấn)
Giá bình quân
(000 đồng/tấn)
Giàu năng lượng:
1 Gạo/ gạo tấm
2 Ngô
3 Sắn
4 Cám gạo
5 Cám ngô
6 Cám mì
7 Khác
Giàu đạm
8 Lạc
9 Đậu tương

10 Khô dầu lạc
11 Khô dầu đậu tương
12 Dầu hạt bông
13 Bột cá
14 Bột Thịt
15 Bột Xương
16 Khác:
17 Khác:
Các đầu vào khác
18 Dầu thực vật
19 Bổ sung khoáng chất
20 Bổ sung vitamin
21 Lysine
22 Methiomine
23 DCP
24 Mỡ động vật
25 Chất chống oxi hóa
26 Khác:_________
27 Khác:_________
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
14

E2: Điều tra viên: Từ bảng E.1 phân loại đầu vào giàu năng lượng chính và đầu vào giàu đạm chính (Từ D.10) theo mã:

1. Đầu vào giàu năng lượng chính: Tên
_______________________________ Mã ___________
2. Đầu vào giàu đạm chính: Tên _______________________________ Mã ___________

Mã:
1- Sản phẩm địa phương bán ở thị trường trong nước

2- Sản phẩm nhập khẩu bán ở thị trường trong nước
3- Sản phẩm nhập khẩu trực tiếp

E.3 Đối với các đầu vào chính, xin cho biết các nguồn cung ứng (tính theo %) trong năm 2007:
Chú ý đối với điều tra viên: Nếu người được phỏng vấn thấy việc tính ra khối lượng dễ dàng hơn tính theo % thì sử dụng khố
i lượng

Điền mã từ câu D.10
a. Trang
trại tư nhân
b. Nông
dân
c. Người
buôn bán
d. Doanh nghiệp
chế biến tư nhân
e. Xí nghiệp thuộc
sở hữu nhà nước
f. Khác Tổng cộng
(100%)
g. Đối với nguồn
cung ứng chính,
phương thức
thanh toán là gì?
sử dụng mã *
Đầu vào giàu năng
lượng


1.


2.

3.

Đầu vào giàu đạm

4.

5.

*Mã: 1. Trả trước; 2. Trả ngay khi mua; 3. Trả bằng thẻ/trả sau; Khác___________
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
15
E.4 Cách thức mua (theo tháng) đối với đối với các đầu vào chính (% mua theo năm của đầu vào trong năm 2007):
Chú ý đối với điều tra viên: Nếu người được phỏng vấn thấy việc tính ra khối lượng dễ dàng hơn tính theo % thì sử dụng khối lượng
Điền mã sản phẩm
từ câu D.10

Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng

6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Các đầu vào giàu năng lượng

1.

2.

3.

Các đầu vào giàu đạm

4.

5.


E.5 Đối với nguyên liệu thô giàu năng lượng chính (
__________________________), Các nhân tố chính ảnh hưởng đến thời gian mà nhà máy

mua đầu vào?
1. Mã*: ___________
2. Mã*: ___________
* Mã: 1 = Lượng dự trữ còn lại là bao nhiêu; 2 = Giá của sản phẩm; 3 = Khi nguyên liệu đầu vào thu hoạch; 4 = Khác ……………………

E.6 Đối với đầu vào nguyên liệu thô giàu đạm (__________________________), Các nhân tố chính ảnh hưởng đến thời gian mà nhà máy mua
đầu vào?
1. Mã*: ___________
2. Mã*: ___________
* Mã: 1 = Lượng dự trữ còn lại là bao nhiêu; 2 = Giá của sản phẩm; 3 = Khi nguyên liệu đầu vào thu hoạch; 4 = Khác ……………………

E.7 Dự trữ các nguyên liệu thô chính
Hoàn thành bảng dưới đây về các loại nguyên liệu thô được dự trữ và các khỏang thời gian, số lượng và kho tích trữ các nguyên liệu thô này trong năm 2007.
Ông bà chủ yểu dự trữ ở đâu
…?
Các nguyên liệu thô - Điền tên sản
phẩm từ câu D.11
Ông/bà có dự trữ
…trong suốt thời kỳ?
1. Có Æ
2. Không
Khoảng thời gian
dự trữ thường là
bao lâu …?
(ngày)
Lượng bình quân
được dự trữ trong
năm 2007?
(tấn)
Lượng tối đa được dự

trữ trong năm 2007?
(tấn
*Mã

Các đầu vào giàu năng lượng


1.


Các đầu vào giàu đạm


2.

* Các mã dự trữ 1. Kho mở (diện tích dự trữ ngoài trời) 2. Kho chứa không xây tường 3. Kho chứa có xây tường 4. Nhà kho (kiên cố) 5. Kho lạnh 6.
Nhà 7. Silo 8. Khác
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
16


PHẦN F. CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Chú ý đối với điều tra viên:
1. Nếu doanh nghiệp có các hoạt động trong câu A5 phân loại theo 4 hoặc 5 thì hỏi phần này, Nếu không có hoạt động nào trong mục 4 hoặc 5, Phần F có thể
được bỏ qua.
2. Thương mại là bán sản phẩm mà doanh nghiệp không sản xuất.
3. Lợi nhuận có thể được ghi bằng đồng/kg (cột d) hoặc phần trăm (cột e)

F.1 Xin vui lòng liệt kê chi tiết các hoạ
t động thương mại của nhà máy (mua và bán thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thô)


Sản phẩm
a. Khối
lượng mua
(Tấn)
b. Khối
lượng bán
(Tấn)
c. Giá bán
(sử dụng giá xuất
xưởng)
(000 đồng/ tấn)
d. Lợi
nhuận
(đồng/kg)
e. Lợi
nhuận
(%)
Các nguyên liệu đầu vào

1
Gạo/gạo tấm

2
Ngô

3
Sắn

4

Lạc

5
Đậu tương

6
Khô dầu lạc

7
Khô dầu đậu tương

8
Bột cá

9
Bột thịt

10
Bột xương

11
Khoáng chất bổ sung
12
Vitamin bổ sung

13 Khác……………….

14 Khác………………

15 Khác………………






Thức ăn cho lợn

16
Thức ăn hỗn hợp

17
Thức ăn đậm đặc





Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
17
Sản phẩm
a. Khối
lượng mua
(Tấn)
b. Khối
lượng bán
(Tấn)
c. Giá bán
(sử dụng giá xuất
xưởng)
(000 đồng/ tấn)

d. Lợi
nhuận
(đồng/kg)
e. Lợi
nhuận
(%)
Thức ăn cho gà

18
Thức ăn hỗn hợp

19
Thức ăn đậm đặc



Thức ăn cho gia súc

20 Thức ăn hỗn hợp cho bò
sữa

21 Thức ăn hỗn hợp khác

22 Thức ăn đậm đặc



Các loại thức ăn chăn nuôi khác

23 Thức ăn hỗn hợp


24 Thức ăn đậm đặc

25 Khác……………….



Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
18


PHẦN
G. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BAO GỒM CẢ NGUYÊN LIỆU THÔ


G.1 Doanh nghiệp có được cấp chứng chỉ chính thức nào không? 1.HACCP 2. ISO 3. Các tiêu chuẩn của Việt Nam 4. Khác………………. 5. Không

G.2. Doanh nghiệp có phòng kiểm tra chất lượng không? _____ 1. Có 2. Không
→ chuyển đến câu G.4


G.3 Nếu có, có phải tất cả các đợt kiểm tra đều được thực hiện trong phòng kiểm tra chất lượng của doanh nghiệp?
1. Có
→ chuyển đến câu G.5 2. Không


G.4 Trong trường hợp có một vài đợt hoặc toàn bộ các đợt kiểm tra đều thuê bên ngoài thì nơi thực hiện kiểm tra là ở đâu? (liệt kê tất cả)
1. Viện công nghệ sau thu hoạch 2. Viện thú y Việt Nam
3. Viện khoa học nông nghiệp Việt nam 4. Trung tâm đo lường tiêu chuẩn chất lượng
5. Viện chăn nuôi 6. Doanh nghiệp nhà nước

4. Viện nghiên cứu nông nghiệp quốc gia 8. Doanh nghiệp tư nhân
9. Trường đại học 10. Khác (nêu rõ):

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
19
G.5 Kiểm tra các sản phẩm (tự nguyện và bắt buộc)
Lý do kiểm tra
(đánh dấu lý do nào)
Có kiểm tra chất lượng
hay không?
Mức độ thường
xuyên? (xem mã*)
Doanh nghiệp có hệ
thống kiểm tra chất lượng
Quy định của chính phủ
Nguyên liệu thô

Các đầu vào giàu năng lượng:
1. Độ ẩm
2. Aflotoxin
Các đầu vào giàu đạm:
3. Độ ẩm
4. Độ đạm
Sản phẩm

5. Protein thô
6. Sợi thô
7. Chất béo thô
8. Can-xi
9. Phôtpho

10. Thành phần muối
11. Thành phần Vitamin
12. Phân tích thành ph

n Amino Aci
d

13. Aflotoxins
14. Khác……………


Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
20
Phương pháp sản xuất

G.6 Doanh nghiệp có dây chuyền sản xuất thức ăn riêng cho lợn/gà/ vật nuôi khác không? 1. Có
→ chuyển đến câu G.8 2. Không
G.7 Nếu không, doanh nghiệp của ông (bà) sử dụng phương pháp nào để làm sạch giữa các mẻ sản xuất?
1. Làm sạch tự động
2. Lắc
3. Sử dụng nhân công để làm sạch
4. Làm sạch bằng trộn lẫn các loại nguyên liệu mới và loại bỏ
5. Phương pháp khác
6. Không


Công thức sản phẩm

G.8 Doanh nghiệp của ông bà có thuê chuyên gia dinh dưỡng không? 1. Có
→ chuyển đến câu G.10 2. Không


G.9 Nếu không, Doanh nghiệp lấy công thức sản xuất từ đâu?

1. Các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi khác
2. Hiệp hội thức ăn chăn nuôi
3. Thuê nhân viên kỹ thuật
4. Khác

G.10 Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm chia tỷ lệ thức ăn với chi phí thấp nhất không? 1. Có 2. Không 3. Không chắc chắn
Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
21
Khâu sau sản xuất và cất trữ

G.11 Thời hạn sử dụng của sản phẩm chính của doanh nghiệp là bao lâu (xem lại câu D.2 để biết sản phẩm chính là gì) _____ (ngày)

G.12 Nhìn chung, Sản phẩm chính được cất trữ ở đâu và bao lâu sau khi sản xuất?
Điền tên sản phẩm chính từ câu D.2 Cất trữ trong kho hàng của doanh nghiệp
(ngày)
Cất trữ
ở đại lý (ngày) Cất trữ ở địa điểm khác………….
(ngày)



G.13 Phần trăm lượng sản phẩm bị hết hạn là bao nhiêu?
1. Trong kho hàng? …………….%
2. Ở các đại lý? %

G.14 Doanh nghiệp sử dụng các sản phẩm hết hạn như thế nào?
1. …………………………………………………

2 ………………………………………………….
3. ……………………………………………………

G.15 Những thách thức chính đối với chất lượng thức ăn chăn nuôi mà doanh nghiệp gặp phải trong 12 tháng qua là gì?
Mã:
1. _____
2. _____
3. _____


Mã thách thức đối với chất lượng thức ăn:
1. Ẩm độ 2. Thiệt hại do côn trùng/các
loài gặm nhấm
3. Lỗi trong vận hành sản xuất
4. Độc tố 5. Chất lượng nguyên liệu 6. Lỗi của hệ thống cung cấp
7. Sự nhiễm bẩn 8. Nguồn cung cấp sản phẩm 9. Lỗi của hệ thống phòng thí nghiệm
10. Khác………….

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
22

PHẦN H. CHUỖI CUNG ỨNG


H.1. Sản phẩm của doanh nghiệp được bán ở đâu? (từ xí nghiệp)

Thức ăn hỗn hợp Thức ăn đậm đặc

Khối lượng (tấn) % trong tổng sản
phẩm

Khối lượng (tấn) % trong tổng sản
phẩm
Đồng bằng sông hồng
Đông Bắc
Tây Bắc
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng (kiểm tra)


H.2 Trong thị trường tiêu thụ chính của doanh nghiệp có bao nhiêu đối thủ cạnh tranh?_______

(Mã: 1. 1 đối thủ cạnh tranh chính, 2. 2-5 đối thủ cạnh tranh chính, 3. rất nhiều đối thủ cạnh tranh)

H.3 Theo ông (bà) sản phẩm của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm trong thị trường sản phẩm chủ đạo của doanh nghiệp__________%

Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
23
H.4 Đối tượng mua sản phẩm của doanh nghiệp là ai và phương thức thanh toán thường dùng là gì trong năm 2007?

Thức ăn hỗn hợp Thức ăn đậm đặc
Công ty khác Khối lượng
(tấn)
% trong tổng
sản phẩm
Phương thức
thanh toán

thường dùng
(sử dụng mã)
Khối lượng
(tấn)
% trong tổng
sản phẩm
Phương thức thanh toán
thường dùng (sử dụng mã)
Công ty khác
Đại lý cấp 1 - Người
bán buôn

Đại lý cấp 2 - người
bán lẻ

Trang trại thương
mại

Trang trại nhỏ của hộ
Tổng (kiểm tra)

Mã phương thức thanh toán thường dùng: 1. Trả trước; 2. Trả ngay khi mua hàng; 3. Trả bằng thẻ/ trả sau; 4. Khác…………………

H.5 Ông bà có thể cung cấp tên và địa chỉ của đại lý chính của doanh nghiệp không?
Tên đại lý: ……………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

H.6 Dịch vụ hỗ trợ mà doanh nghiệp cung ứng cho các đại lý phân phối sản phẩm là gì?
1. Kho bãi
2. Giao hàng

3. Các tư liệu khuyến nông (cụ thể)
4. Tín dụng (Nếu không, ai hỗ trợ tín dụ
ng cho họ?)
5. Cung ứng giống, thu mua sản phẩm chăn nuôi
6. Tư vấn về thú y
7. Tư vấn về chế độ dinh dưỡng cho vật nuôi
8. Khác




Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
24
H.7 Hình thức hỗ trợ của doanh nghiệp đối với người chăn nuôi sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
1. Kho bãi
2. Giao hàng
3. Các tư liệu khuyến nông (cụ thể)
4. Tín dụng (Nếu không, ai hỗ trợ tín dụng cho họ?)
5. Cung ứng giống, thu mua sản phẩm chăn nuôi
6. Tư v
ấn về thú y
7. Tư vấn về chế độ dinh dưỡng cho vật nuôi
8. Khác


H.8 Các đại lý phân phối sản phẩm của doanh nghiệp quyết định giá bán như thế nào? Nếu biết, phần trăm giá cao hơn so với giá của nhà máy là
bao nhiêu?

Thức ăn hỗn hợp Thức ăn đậm đặc


Ai quyết định giá?
(Sử dụng mã)
% chênh lệch Ai quyết định giá? (Sử
dụng mã)
% chênh lệch
Đại lý cấp 1 - Người bán
buôn

Đại lý cấp 2 - Người bán lẻ


Mã: 1. Doanh nghiệp 2. Đại lý 3. Khác……………………………….

H.9 Trong năm 2007, Doanh nghiệp thay đổi giá bán sản phẩm khi nào (nếu có thay đổi, nêu rõ % thay đổi )
Giá xuất
xưởng của
sản phẩm vào
tháng
12/2006
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng

6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Loại thức
ăn hỗn
hợp chính

Loại thức
ăn đậm
đặc chính



Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi
25


H. 10 Những lý do dẫn tới sự thay đổi giá bán của doanh nghiệp (mã theo mức độ quan trọng)

1. Mã lý do chính thứ nhất _______


2. Mã lý do chính thứ 2_______

Mã lý do:
1. Giá thức ăn chăn nuôi của các doanh nghiệp khác thay đổi
2. Tăng giá nguyên liệu thô
3. Có quá nhiều hàng hoá tồn kho
4. Không đủ lãi
5. Bán quá chậm
6. Khác ……………………………

×