Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bảo Hiểm Y Tế và Chính Sách Công NTTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.75 KB, 14 trang )

BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHÍNH SÁCH CƠNG
1.

Mức đóng các khoản bảo hiểm bắt buộc bị thay đổi kể từ ngày :
A. luật bảo hiểm xã hội có hiệu lực, tức ngày 01/01/2016
B. 01/01/2018
C. 01/06/2017
D.20/11/2014
2.
Định kỳ hàng năm, người lao động được cung cấp thông tin về bảo hiểm xã hội bởi :
A. người sử dụng lao động
B.Cơ quan bảo hiểm xã hội
C. uỷ ban nhân dân tỉnh
D. tất cả các đáp án trên
3.
Người vợ sinh đôi và phải sinh mổ thì người chồng (đang đóng BHXH) được nghỉ
bao nhiêu ngày theo quy định của BHXH:
A. 10 ngày
B13 ngày
C.14 ngày
D.16 ngày
4.
Mức đóng các loại bảo hiểm bắt buộc được trích từ tiền lương của người lao động
A.8% tiền lương tháng
B. 10,5% tiền lương tháng
C.22% thu nhập tháng
D.32% tiền lương tháng
5.
Bà B đóng BHXH được 25 năm. Làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại và bị
ốm đau do tai nạn lao động. thời gian hưởng chế độ ốm đau của bà A là:
6.


A.40 ngày
B.0 ngày
C.50 ngày
D.70 ngày
7.
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc:
A.hàng tháng
B.01 lần cho những năm cịn thiếu với mức đóng cao hơn mức đóng hàng
tháng
C. hàng quý
D. tất cả các đáp án trên
8.
Chị M tham gia bảo hiểm xã hội dựa trên mức lương là 5 triệu/ tháng. Mức lương sơ
sở hiện nay là 1.600.000 đồng. Tiền trợ cấp 1 lần khi chị M nhận nuôi con 2 tháng tuổi là:
A. 3.200.000 đồng
B. 16 triệu đồng C. 33.200.000 đồng
D. 30 triệu đồng
9.
Đặc điểm của bảo hiểm xã hội bắt buộc, ngoai trừ:
A. phương thức đóng: hàng tháng
B. người lao động đóng 10,5% tiền lương vào quỹ hưu trí và tử tuất
C. doanh nghiệp đóng nhiều hơn người lao động
D.quyền lợi được hưởng dựa trên 5 chế độ
10.
Bà A đóng BHXH được 15 năm, làm việc trong diều kiện nặng nhọc, độc hại và bị ốm
đau, thời gian hưởng chế độ ốm đau của bà A là :
A. 40 ngày
B. 50 ngày
C. 60 ngày
D. 70 ngày

11.
Bà A đóng bảo hiểm xã hội được 15 năm, làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại
và bị ốm năm 2022. Mức hưởng chế độ ốm đau của bà A là:
A.75% tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
B.75% mức bình quân tiền lương tháng của tất cả các tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
C.45% mức bình qn tiền lương tháng của tất cả các tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
D. 45% tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
12.
Người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và bắc buộc thì hưởng chế
độ ốm đau dựa trên cơ sở thời gian
A. đã đóng bảo hiểm xã hội
B. đã đóng bảo hiểm xã hội tự nguyên
C.đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
D. làm việc


13.

Thời gian nghỉ việc thường hưởng chế độ ốm đau khi làm việc trong điều kiện bình
thường được tính là:
A. số ngày làm việc được nghỉ trong năm
B. số ngày được nghỉ trong năm, bao gồm cả ngày nghỉ , ngày lễ
C. số ngày làm việc được nghỉ trong toàn bộ số năm tham gia đóng bảo hiểm xã hội
D.số ngày được nghỉ trong 1 tháng, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ trong toàn bộ số năm tham
gia bảo hiểm xã hội
14.
Đối với trường hợp mắc bệnh cần chữa trị dài ngày, thời gian hưởng chế độ ốm đau:
A. 180 ngày làm việc
B. 60 ngày
C.70 ngày

D. 180 ngày
15.
Đối với cùng thời gian tham gia bảo hiểm xã hội, mức hưởng chế độ ốm đau trong
điều kiện làm việc bình thường so với mức hưởng khi làm công việc nặng nhọc độc hại:
A.bằng nhau
B. ít hơn
C. cao hơn
D. Thấp nhất là 30 ngày
16.
Mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện có mức thấp nhất là
A. Do người lao động lựa chọn cho phù hợp với thu nhập, không quy định mức tối thiểu
B. chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn
C. 20 lần mức lương cơ sở
D. 22% thu nhập tháng
17.
Hãy tính mức hưởng của người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được
hưởng trợ cấp hàng tháng ở thời điểm 08/2022 có mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng.
A. suy giảm khả năng lao động 5% thì mức hưởng là 7.450.000 đồng/ tháng
B.suy giảm khả năng lao động 30% thì nhận tiền trợ cấp hàng tháng
C. suy giảm khả năng lao động 31% thì mức hưởng là 447.000 đồng / tháng (30% x mlcs )
D. suy giảm khả năng lao động 40% thì nhận tiền trợ cấp một lần
18.
Người lao động khơng bị trừ tiền lương để đóng vào quỹ:
A. hưu trí, tử tuất
B. ốm đau, thai sản
C.bảo hiểm y tế
D. bảo hiểm thất nghiệp
19.
Điều kiện hưởng chế độ ốm đau, ngoại trừ:
A. ôm đau do suy nhược cơ thể

B. ốm đau do mắc bệnh cần phải chữa trị dài ngày
C. bị tai nạn lao động
D. nghỉ việc chăm con dưới 07 tuổi bị ốm
20.
Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày làm căn cứ để được hưởng chế độ ốm đau
được ban hành bỡi:
A. bộ y tế
B. chính Phủ
C. cơ quan bảo hiểm xã hội Việt Nam
D. Quốc Hội
21.
Đối với cùng một thời gian tham gia bảo hiểm xã hội, thời gian hưởng chế độ ốm đau
trong điều kiện làm việc bình thường so với thời gian hưởng khi làm công việc nặng nhọc
độc hại:
A. bằng nhau
B. 75% tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
C. ít hơn 10 ngày
D. từ 30 – 60 ngày.
22.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh khám
chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh thấp hơp:
A. 15% mức lương cơ sở
B. 172.500 đồng


C. 4,5% mức lương cơ sở
D. 6% mức lương tối thiểu
23.
Mức đóng bảo hiểm y tế của thành viên thứ 6 trong gia đình được tính bằng tỷ lệ %
mức đóng của người thứ

A. 5
B.4
C.1
D.2
24.
Kể từ 01/01/2021 người bệnh là sinh viên khám chữa bệnh bảo hiểm y tế không đúng
quy định tại BV tuyến tỉnh được thanh toán:
A. 80% chi phí khám chữa bệnh
B. 100% chi phí khám chữa bệnh
C. 60% chi phí điều trị nội trú
D. 100% chi phí điều trị nội trú
25.
Mức thanh tốn của quỹ bảo hiểm y tế đối với trường hợp bệnh nhân là sinh viên tự
ý vượt tuyến đi khám bệnh bảo hiểm y tế tại bệnh viện chợ rẫy (câu này ko rõ)
A. 40%
B.80%
C. 100%
D. 0%
26.
Từ ngày 01/01/2021 người bệnh khám chữa bệnh không đúng quy định phải cùng chi
trả :
A. BV tuyến Huyện (chi phí khám chữa bệnh ): 60 %
B. BV tuyến Huyện (chi phí khám chữa bệnh ):100%
C. BV tuyến Tỉnh (chi phí điều trị nội trú): 0%
D. BV tuyến Tỉnh (chi phí điều trị nội trú): 100%
27.
Nhóm đối tượng nào sau đây đóng BHYT theo định kỳ 3,6 hoặc 12 tháng:
A. nhóm 1,2
B. nhóm 2, 6
C. nhóm 4,5

D. nhóm 4,5,6
28.
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp được đóng bảo hiểm y tế bởi :
A. người sử dụng lao động
B. ngân sách nhà nước
C. Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần, phần cịn lại tự đóng
D. cơ quan bảo hiểm xã hội
29.
Mức đóng bảo hiểm y té hiện nay đối với người lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ
trợ cấp ốm đau do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày :
A. 4,5% mức lương cơ sở
B. 4,5% tiền trợ cấp ốm đau
C. 6% mức lương cơ sở
D. 6% tiền trợ cấp ốm đau.
30.
Người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn đóng bảo hiểm y tế theo
nhóm
A.1
B.2
C.3
D.4
31.
Mức lương cơ sở hiện nay là 1.600.000 đồng. tiền nộp bảo hiểm y tế định kỳ vào quỹ
bảo hiểm y tế mà ngân sách nhà nước hỗ trợ đối với các trường hợp hộ cận nghèo:
A. 216.000 đồng
B. 151.200 đồng
C. 64.800 đồng
D. 604.800 đồng
(4.5% * 1,600,000 *3) = 216,000 => 216,000 *30% = 64,800
32.

Đối tượng sau đây được ngân sách nhà nước đóng BHYT, ngoại trừ :
A. sỹ quan
B. người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
C. đại biểu quốc hội
D. người đã hiến bộ phận cơ thể ngươi theo quy định
33.
Trường hợp bị tai nạn, bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế và là sinh viên được cấp cứu
tại bệnh viện chợ rẫy được quỹ bảo hiểm thanh tốn …. Chi phí khám chữa bệnh:
A.100%
B. 80%
C. 60%
D.40%


34.

Từ 1/1/2021 người bệnh là sinh viên khám chữa bệnh ngoại trú đúng quy định tại
bệnh viên tuyến tỉnh được thanh tốn … chi phí :
A. 100%
B 80 %
C. 40%
D. 20%

35.

Kiểm toán nhà nước sẽ thực hiện kiểm toán đột xuất quỹ bảo hiểm y tế khi có yêu
cầu của :
A. uỷ ban nhân dân tỉnh
B. bảo hiểm xã hội Việt Nam
C. Bộ y tế

D. chính phủ (Quốc hội, UBNDTV)
36.
Mức đóng bảo hiểm y tế của hộ gia đình diêm nghiệp với mức sống trung bình :
A. tối đa 70 %
B. tối thiểu 70%
C. tối đa 30%
D. tối thiểu 30%
37.
Trong trường hợp khám chữa bệnh đúng quy định, bảo hiểm y tế sẽ thanh tốn
100% chi phí khám chữa bệnh cho các đối tượng sau, ngoại trừ :
A. sỹ quan , hạ sỹ quan
B. người thuộc hộ gia đình cận nghèo
C. cha đẻ của liệt sĩ
D. trẻ em dưới 6 tuổi
38.
Phương thức đóng bảo hiểm y tế đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương
nhiệm
A. định kỳ 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng
B. hàng quý
C. nhóm 3
D. 4,5 % mức lương cơ sở
1.

Các dịch vụ xã hội cơ bản dùng để xác định hộ gia đình nghèo
A.Y tế, giáo dục , nhà ở , nước sạch và vệ sinh, thông tin
B.Y tế , giáo dục, nước sạch, vệ sinh và thông tin
C.Giáo dục, thông tin, giáo dục, nước sạch và vệ sinh
D.Y tế, giáo dục, nhà ở, thu nhập, nước sạch

2.


Người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và bắt buộc thì hưởng chế
độ ốm đau dựa trên cơ sở thời gian
A. Đã đóng bảo hiểm xã hội
B. Đã đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
C. Đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
D. Làm việc

3.

Chị An tham gia bảo hiểm xã hội dựa trên mức lương là 7 triệu / tháng. Mức lương
cơ sở hiện nay là 1.300.000 đồng . chị sinh được con 4 tháng thì đi làm trở lại. bảo hiểm xã
hội thanh toán chế độ thai sản cho 2 mẹ con nhà chị An là : ( 7 tr/ tháng x 6 tháng trước khi
nghỉ việc = 42.000.000 đ + 2 x 1.300.000 MLCS = 44.600.000)
A.

4.

2.600.000

B. 44.600.000

C.42 triệu

D.31.500.000 đồng

Gia đình chị A chỉ có chồng chị tham gia bảo hiểm xã hội, dựa trên mức lương là 5
triệu / tháng. Mức lương cơ sở hiện nay là : 1.300.000 đồng. tiền trợ cấp một lần cho con



khi chị A sinh con ( chỉ có cha tham gia BHXH, cha được hưởng trợ cấp 1 lần = 2 x 1.300.000
MLCS = 2.600.000)
A.

2.600.000

B. 0 đồng

C. 32.600.000 đồng

D. 30 triệu đồng

B.
5.

Mục đích của việc khuyến khích tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình: (ko rõ)
A.

Giảm gánh nặng chi phí khám chữa bệnh cho những người khơng có hợp đồng lao động

B.

Hạn chế tình trạng chỉ có người ốm tham gia bảo hiểm y tế

C.

Tăng khả năng tiếp cận dịch vụ y tế đối với các đối tượng chính sách

D.


Cả A, B đều đúng

6.

Vai trị của pháp luật: chon câu sai
A.

Cơ sở thiết lập, củng cố, tăng cường quyền lực nhà nước

B.

Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội

C.

Duy trì, bảo vệ và phát triển lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội

D.

Tạo môi trường ổn định cho các quan hệ quốc tế

7.

Điều kiện hưởng lương hưu của lao động nữ nhiễm HIV/ AIDS do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp
A.

Đủ 55 tuổi

B.


Đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội và đủ 55 tuổi

C.

Đủ 50 đến đủ 55 tuổi và đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội

D.

Đủ 55 tuổi và đủ 15 năm đến 20 năm đóng bảo hiểm xã hội

8.

Điều kiện cần phải có để được hưởng lương hưu đối với nam
A.

Đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội

B.

Đủ 60 tuổi

C.

Đủ 20 năm đóng BHXH và đủ 15 năm làm việc ở môi trường nặng nhọc và độc hại

D.

Nhiễm HIV/ AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp


9.

Sau khi điều trị thương tật do tai nạn lao động đã ổn định mà sức khoẻ chưa phục
hồi thì người lao động có thể được nghỉ dưỡng sức tại cơ sở tập trung với mức hưởng (vì
nghỉ dưỡng tại cơ sở tập trung nên cơng thức tính là = 30 % x 1.300.000 MLCS = 520.000 đ/
ngày)
A.

325 nghìn đồng/ ngày

C. 520 nghìn đồng / ngày

B.

325 nghìn đồng/ tháng

D. 520 nghìn đồng/ tháng


10.

Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội được 10 năm với mức lương làm căn cứ
đóng bảo hiểm xã hội là 5 triệu / tháng thì bị suy giảm khả năng lao động 85% và bị mù 2
mắt do tai nạn lao động. mức lương cơ sở là 1,3 triệu đồng/ tháng . tiền trợ cấp hàng tháng
mà người lao động nhân được là: [+ tính theo tỷ lệ thương tật = ( 30 % + 54 (85 -31) x 2%)
x 1.300.000 MLCS = 138 % x 1.3 triệu = 1.794.000 đ; + tính theo số năm đóng bảo hiểm =
( 0,5 % + 9 năm đóng BH x 0,3 % ) x 5 triệu tiền đóng BH/ tháng = 3,2 % x 5 triệu = 160.000đ;
+ tính tiền trợ cấp phục vụ = 1.300.000 đ MLCS  tổng tiền lương trợ cấp hàng tháng =
1.794.000 + 160.000 + 1.300.000 = 3.254.000 đồng ]
A.


7,94 triệu đồng/ tháng

C. 1,3 triệu đồng/ tháng

B.

1.790 nghìn đồng/ tháng

D. 3,254 triệu đồng/ tháng

11.

Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội được 1 năm với mức lương làm căn cứ
đóng bảo hiểm xã hội là 5 triệu/ tháng thì bị suy giảm khả năng lao động 61 % do mắc
bệnh nghề nghiệp. Mức lương cơ sở là 1,3 triệu đồng/ tháng. Tiền trợ cấp dựa vào số năm
đóng bảo hiểm: [+ tính theo tỷ lệ thương tật = ( 30 % + 30 (61-31) x 2%) x 1.300.000 MLCS
= 90% x 1.3 triệu = 1.170.000 đ; + tính theo số năm đóng bảo hiểm = ( 0,5 % + 1 năm đóng
BH x 0,3 % ) x 5 triệu tiền đóng BH/ tháng = 0,8 % x 5 triệu = 40.000đ + tinhd tiền trợ cấp
phục vụ = 1.300.000 đ MLCS  tổng tiền lương trợ cấp hàng tháng = 1.170.000 + 40.000 +
1.300.000 = 2.510.000 đồng ]
A.

Một lần với mức trợ cấp 2,5 triệu đồng (hàng tháng mới đúng)

B.

Một lần với mức trợ cấp 16,25 triệu đồng

C.


Hàng tháng, với mức trợ cấp 25 nghìn đồng/ tháng

D.

Một lần với mức trợ cấp 18,75 triệu đồng

12.

Mã thẻ bảo hiểm y tế nào sau đây khơng thuộc nhóm mã đối tượng thơng dụng
A.

13.

Mã GD

B.Mã CC

C. Mã CM

D. Mã CH

Xã hội phân chia thành các giai cấp mâu thuẫn nhau và các mâu thuẩn không thể
điều hoà được là nguyên nhân… cho sự ra đời của nhà nước
A.

14.

Trực tiếp


B. Gián Tiếp

C. Chủ yếu

D. Đặc trưng

Trong các loại thống trị sau, thống trị về… của giai cấp thống trị có ý nghĩa lâu dài
A.

Văn hố
tâm)

B. Kinh tế (quyết định) C. Tư tưởng

D. chính trị (trung


15.

Điều trị ngoại trú tại cơ sở y tế tuyến tỉnh hoặc tương đương khơng có ký hợp đồng
với cơ quan bảo hiểm xã hội .
A.

Khơng được thanh tốn

B.

Thanh tốn trực tiếp 3.600.000 đồng

C.


Thanh tốn định kỳ thơng qua hố đơn khám chữa bệnh với số tiền từ 60.000 –
3.600.000 đồng

D.

Thanh toán trực tiếp 1.200.000

16.

Thẻ bảo hiểm y tế hiện nay không ghi
A.

Ngày hết hạn

B. Mã thẻ

C. giá trị sử dụng

D. đối tượng

hưởng
17.

Đặc điểm của bảo hiểm xã hội tự nguyện, ngoại trừ
A.

Người tham gia được lựa chọn phương thức đóng và mức đóng phù hợp với thu nhập

B.


Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội

C.

Mức đóng là 22% tiền lương tháng

D.

Người tham gia chỉ hưởng chế độ hưu trí và tử tuất

18.

Mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau
A.

75% mức lương của tháng liền kề sau nghỉ việc

B.

30% mức lương cơ sở / ngày

C.

75% mức lương cơ sở của tháng liền kề sau khi nghỉ việc

D.

30% mức lương cơ sở / tháng


19.

Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế khám chữa bệnh trái tuyến tại bệnh viện tuyến
tỉnh được thanh toán
A.

60% chi phí khám chữa bệnh

B.

48% chi phí khám chữa bệnh

20.

C. 60% chi phí điều trị nội trú
D. 48% chi phí điều trị nội trú

Mức lương cơ sở hiện nay là 1.300.000 đồng. tiền nôp bảo hiểm y tế định kỳ vào quỹ
bảo hiểm y tế mà ngân sách nhà nước hổ trợ đối với các trường hợp hộ gia đình cận nghèo
còn lại (trừ những trường hợp hỗ trợ 100%) = [(1.300.000 x 4,5 % x 3)] x 70% = 122.850
đồng
A.

21.

122.850 đồng

B. 491.400 đ

C.210.600 đ


D. 40,95 đ

Đối tượng sau đây được ngân sách nhà nước đóng BHYT, ngoại trừ:
A.

Sỹ quan


B.

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

C.

Đại biểu quốc hội

D.

Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định

22.

Năm 900, toà xét xử tuyên án trường hợp phân chia tài sản của 1 hộ gia đình. Năm
917, một hộ gia đình khác khiếu nại phân chia tài sản tương tự như năm 2010. Toà xét xử
tuyên án giống bản án của năm 2010. Hình thức pháp luật này gọi là gì?
A.

Tập quán pháp


B. Tiền lệ pháp

C. văn bản pháp

D. Tất cả

đều sai
23.

Những điểm mới của thẻ bảo hiểm y tế có hiệu lực từ ngày 01/01/2018
A.

Ghi thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục lên thẻ bảo hiểm y tế

B.

Không ghi thời điểm hết hạn sử dụng

C.

Ghi 10 số cuối của mã thẻ bảo hiểm y tế là mã số bảo hiểm xã hội

D.

B, C đều đúng

24.

Ông C tham gia bảo hiểm xã hội được 05 năm 05 tháng. Sau khi hết thời hạn hưởng
chế độ ốm đau quy định do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày mà vẫn tiếp tục diều trị, thời

gian tiếp tục được nghỉ hưởng chế độ tối đa là
A.

25.

180 ngày

B. 50%

C. 5 năm

D. 65 tháng

Đối với cùng 1 thời gian tham gia bảo hiểm xã hội, mức hưởng chế độ ốm đau trong
điều kiện làm việc bình thường so với mức hưởng khi làm cơng việc nặng nhọc độc hại
A.

26.

B. ít hơn

C. cao hơn

D. thấp nhất là 30 ngày

Nguyên lý chăm sóc sưc khoẻ ban đầu : chọn câu sai
A.

Tính cơng bằng


B.

Tính hiệu quả kỹ thuật hiện đại

27.

C. sự chấp nhận của cộng đồng
D. phối hợp liên ngành

Quy định về mức thanh tốn chi phí (%) bảo hiểm y tế cho các đối tượng
A.

Sĩ quan, hạ sỹ quan, người có cơng với cách mạng được thanh tốn 95% chi phí

B.

Thân nhân người có cơng với cách mạng được thanh tốn 90% chi phí

C.

Người lao động được thanh tốn 85% chi phí

D.

Tất cả đều sai

28.

Các quan hệ xã hội nguyên thuỷ được duy trì dựa vào
A.


29.

Bằng nhau

Tập qn

B. Đạo đức

C. Tơn giao

D. tất cả các câu trên

Đứng ở vị trí số 1 trong những văn bản nhà nước điển hình là


A.

Tên cơ quan ban hành văn bản

B.

Tên gọi và trích yếu của văn bản

30.

C. Quốc hiệu, tiêu ngữ
D.địa danh, ngày tháng năm

Ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật hiện nay ở nước ta, điều chỉnh các quan

hệ xã hội cơ bản, quy định trên nền tảng chế độ chính trị của một nhà nước
A.

31.

Hiến pháp

B. luật

C. pháp lệnh

D. luật dân sự

Nội dung cơ bản của hiến pháp năm 2013 về lĩnh vực y tế
A.

Nghiêm cấm các tổ chức, ca nhân khám chữa bệnh, sản xuất, mua bán thuốc trái pháp
luật, gây tổn hại cho sức khoẻ nhân dân

B.

Phát triển y học Việt Nam theo hướng dự phòng, kết hợp phòng bệnh với chữa bệnh

C.

Kết hợp phát triển y dược học cổ truyền với y dược học hiện đại, kết hợp y tế nhà nước
với y tế tư nhân thực hiện bảo hiểm y tế

D.


Nhà nước xã hội đầu tư phát triển sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sưc khoẻ nhân dân, thực
hiên bảo hiểm y tế toàn dân

32.

Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan có thẩm quyền chung, ngoại trừ
A.

Bộ tài chính

B.

Uỷ ban nhân dân xã

33.

C. Uỷ ban nhân dân huyện
D. Cục quản lý dược

Các bệnh sau đây bắt buộc phải chữa bệnh ngoại trừ:
A.

Tâm thần thể nặng

C. nghiện ma tuý

B.

Nghiện rượu


D. Bệnh phong đang thời kỳ lây truyền

34.

Khi mang thai có bệnh lý lao động nữ được nghỉ
A.

2 ngày cho mỗi lần khám thai

B.

5 lần, mỗi lần 02 ngày, kể cả ngày nghỉ, ngày lễ

C.

5 lần, mỗi lần 02 ngày, không kể cả ngày nghỉ ngày lễ

D.

5 lần, mỗi lần 03 ngày

35.

Hộ gia đình ở nơng thơn có đặc điểm nào sau đây đã thốt nghèo
A.

Thu nhập dưới 700 nghìn đồng/ người / tháng

B.


Thu nhập 900 nghìn đồng/ người/ tháng và thiếu hụt 2 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt

C.

Thu nhập 600 nghìn đông/ người/ tháng và thiếu hụt 2 dịch vụ xã hội cơ bản

D.

Thu nhập 1 triệu đồng/ người/ tháng và thiếu hụt 7 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt các
dịch vụ xã hội cơ bản

36.

Nội dung nào sau đây không thuộc công tác bảo vệ sưc khoẻ nhân dân


A.

Công tác về hộ tịch

B.

Công tác thể dục thế thao

37.

B. Công tác điều dưỡng phục hồi chức năng
D.Công tác kế hoạch hố gia đình

Nội dung nào khơng thuộc chương trình chăm sóc sưc khoẻ ban đầu của hội nghị

ALMA ATA
A.

Thuốc thiết yếu

C. dinh dưỡng

B.

Tiêm chủng mở rộng

D. củng cố mạng lưới y tế cơ sở

38.

Chị Bình tham gia bảo hiểm xã hội dựa trên mức lương là 6 triệu/ tháng. Mức lương
cơ sở hiện nay là 1.300.000 đồng, chị sinh con được 4 tháng thì đi làm trở lại. mức hưởng
chế độ thai sản cho chị bình khi sinh con là= [ +Mức hưởng theo năm đóng BH = 6 tr x 6
tháng = 36 tr ; + mức thưởng = 2 x 1,3 tr MLCS  Mức hưởng chế độ thai sản : 36 tr + 2,6 tr =
38,6 tr ]
A.

39.

38.600.000

B. 36 triệu

C. 24.000.000 đồng


D.2.600.000 đồng

Người mang thai hộ (có tham gia BHXH) giao đứa trẻ cho người mẹ nhờ mang thai
hộ ngay sau khi sinh con. Người mang thai hộ được hưởng chế độ thai sản
A.

06 tháng trước và sau sinh

C. 60 ngày kể từ ngày sinh con

B.

0 ngày

D. 06 ngày kế từ ngày sinh con

40.

Mục tiêu của hội nghị ALMA ATA
A.

Cung cấp và chuyển giao các phương tiện hiện đại điều trị bệnh cho những nước kém
phát triển

B.

Đẩy mạnh hiệu quả điều trị bệnh và phục hồi chức năng

C.


Đánh giá tình trạng sức khoẻ hiện tại và trong tương lai của người dân trên thế giới

D.

Xác định vai trị của chính phủ trong hổ trợ chăm sóc sưc khoẻ ban đầu

41.

Nội dung nào sau đây không phải là khyến cáo của hội nghị ALMA ATA
A.

Vai trò của chính quyền trong chăm sóc sức khỏe ban đầu.

B.

Sự tương quan giữa chăm sóc sức khỏe ban đầu và chi phí điều trị ở các nước.

C.

Sự tham gia của cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe ban đầu.

D.

Mối quan hệ giữa sức khỏe và sự phát triển.

42.

Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân do cơ quan sau ban hành.
A.


43.

Quốc hội.

B. Bộ y tế.

C.Ủy ban thường vụ quốc hội. D.chính phủ

Một nhóm các qui phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau nhằm điều chỉnh
một số nhóm quan hệ xã hội tương ứng được gọi là.


A.

Quy pháp luật.

B.

Ngành luật.

44.

C. chế định luật.
D. Văn bản quy phạm pháp luật.

Cơng tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân 2 015 so với 2 010 chọn câu sai.
A.

Tỷ lệ bác sĩ dược sĩ / Vạn dân tăng.


B.

Tuổi thọ của người dân tăng.

C.

Hiệu quả điều trị tăng, chi phí điều trị giảm.

D.

Tỷ lệ các cơ sở trạm y tê có bác sĩ tăng.

45.

Hội nghị, ALMA ATA được tố chức nhằm.
A.

Đề ra chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu cho mỗi nước thành viên.

B.

Thống nhất các quan điểm và định hướng chăm sóc sức khỏe trên phạm vi tồn thế giới.

C.

Xác định vai trị của chính phủ các nước trong yêu cầu bắt buộc phát triển, chăm sóc sức
khỏe ban đầu.

D.
46.


Tất cả, các câu trên đều đúng.
Bà A tính đến 05/04/2019 đủ 55 tuổi. tham gia , bảo hiểm xã hội 32 năm, mức lương

hàng tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội trong 15 năm đầu là 5 triệu. Trong những
thời gian còn lại là 6 triệu. Bà nghỉ việc vào ngày 05/02/2018 mức lương hưu hàng tháng là
=[ mức bình quân lương ( 15 x 5 tr + 17 x 6 tr ) / 32 năm = 5.531.250 đồng ; do bà A đóng bảo
hiểm >30 năm vượt trần  ( 75% x 5.531.250 mức BQL) = 4.148.438 đồng
A.

4.314.375 đồng

B. 4.148.438 đồng

C. 4.093.125 đồng

D.

4.037.813 đ
47.

Lao động nam về hưu năm 2018. Tham gia bảo hiểm xã hội 35 năm. Mức lường
hàng tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội trong 11 năm đầu là 5 triệu. Cầm thời gian
còn lại là 6 triệu. Mức lương hưu hàng tháng là. =[ mức bình quân lương ( 11 x 5 tr + 24 x 6
tr ) / 35 năm = 5.685.714 đồng ; do LĐ N đóng bảo hiểm >30 năm vượt trần  ( 75% x
5.685.714 mức BQL) = 4.264.286 đồng
A.

48.


…. 43 đồng

B.4.264.286

C.4,98 triệu đồng

D. 4,5 triệu đồng

Điều trị nội trú. Tại cơ sở y tế tuyến tỉnh hoặc tương đương khơng có ký hợp đồng
với cơ quan bảo hiểm xã hội.
A.

khơng được thanh tốn.

B.

Thanh tốn, trực tiếp 3. 600. 000 VND.


C.

Thành tốn đình kỳ thịng qua khám chữa bệnh với số tiền từ 60. 000 đến 3. 600.
000 VND.

D.
49.

thanh toán trực tiếp 1. 200. 000 VND.
Lao động nam tham gia bảo hiểm xã hội triệt sản được nghỉ hưởng chế độ.


A.

7 ngày làm việc.

C. 7 ngày kể cả ngày nghỉ, ngày lễ.

B.

15 ngày làm việc.

D. 15 ngày kể cả, ngày nghỉ, ngày lễ.

50.

Định nghĩa về sức khỏe của WHO
A.

Trạng thái tốt nhất về thể chất, tâm thần và xã hội.

B.

Tình Trạng tốt nhất của, cơ thể người trong trạng Thái Bình thường khơng có bất kỳ bệnh
tật, thương tật.

C.

Trạng thái thoải mái, toàn diện về thể chất. Tâm thần Và xã hội. khơng chỉ bao gồm. Tình
trạng khơng có bệnh thương tật.

D.


Trạng thái thoải mái toàn diện về thể chất. Tâm thần và xã hội. Khơng chỉ bao gồm. tình
trạng khơng có bệnh thương tật. Cơ thể đạt trong trạng thái. Tốt nhất về thể lực và trí lực

51.

Trường hợp nhận nuôi con 3 tháng tuổi, cả cha và mẹ đều đóng bảo hiểm xã hội thì.
A.

Chỉ cha họăc mẹ nghỉ việc hưởng chế độ.

B.

mẹ nghỉ 06 tháng, cha nghỉ 5 ngày làm việc.

C.

Mẹ ngáy 03 tháng. cha nghỉ 5 ngày làm việc.

D.

Mẹ ngáy 06 tháng. Cha không được nghỉ hưởng chế độ.

52.

Trường hợp mang thai hộ giao đứa trẻ cho người mẹ nhờ mang thai, họ có tham gia
bảo hiểm xã hội khi con đủ 6 tháng tuổi, người mẹ nhờ mang thai hộ được hưởng chế độ
thai sản.
A.


6 tháng kể từ ngày sinh con.

C. 60 ngày. Kể từ ngày sinh con

B.

0 ngày.

D. 6 tháng kể từ ngày nhận con.

53.

Người chồng đang đóng bảo hiểm xã hội được nghỉ 13 ngày làm việc khi vợ.
A.

Sinh đôi.

C. Sinh ba

B.

Sinn con với 32 tuần tuổi.

D. sinh đôi mà phải phẫu thuật.

54.

Lao động nữ sảy thai 13 tuần tuổi được nghỉ hưởng chế độ thai sản.
A.


20 ngày kể cả ngày nghỉ, ngày lễ.

C. 40 ngày kể cả ngày nghỉ, ngày lễ.

B.

40 ngày không kể ngày nghỉ ngày lễ. D. Không được ngấy hớm chế độ thai sản.


55.

Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày càng phát huy tác dụng vì có những quy định
phù hợp với nền kinh tế thị trường, đặc biệt là.
A.

Phát triển mạng lưới y tế tư nhân.

B.

Kết hợp y dược học cổ truyên dân tộc với y dược học hiện đại.

C.

Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật của y học thế giới vào thực tiễn Việt Nam.

D.

Giáo dục, ấy thức và kiến thức về vệ sinh, phòng chống dịch bệnh.

56.


Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi
A.

Bị tai nạn lao động tại nơi làm việc.

B.

Bị tai nạn lao động ngoài nơi làm việc khi thực hiện các công việc yêu cầu của công ty.

C.

Mắt bệnh nghề nghiệp và suy giảm khả năng lao động 10%.

D.

Bị tai nạn trên đường từ nơi làm việc về nhà và suy giảm khả năng lao động 5%.

57.

Loại hình pháp luật Nào sao đây có ở nhà nước phong kiến?
A.

Tập quán pháp và tiền lệ pháp.

B.

Tập quán pháp tòa văn bản quy phạm pháp luật.

C.


Tiền lệ pháp hòa, văn bản vi phạm pháp luật.

D.

Tập quán pháp tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.

58.

Trong xã hội nguyên thuỷ, phương pháp đảm bảo quyền lực xã hội là.
A.

Sức mạnh Cưỡng chế của nhà nước.

B.

pháp luật.

C.

Sức mạnh cưõng chế mang tính xã hội.

D.

Văn bản qui phạm pháp luật

59.

Bổ sung quyền lợi trong luật bảo hiểm y tế ngoại trừ:
A.


Điều trị lác, cận thị .Và tật khúc xạ của mắt đối với trẻ em. Dưới 8 tuổi.

B.

Khám chữa bệnh trong trường hợp tự tử, gây thương tích.

C.

Khám chữa bệnh tổn thương về thể chất, tinh thần dò hành vi vi phạm pháp luật, cố
người đó gây ra.

D.
60.

Khám chữa bệnh đối với bệnh nghề nghiệp.
Điều kiện để lao động nữ hưởng chế độ khám thai trong thai kỳ.

A.

Có tham gia bảo hiểm xã hội?

B.

Tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ. 6 tháng.

C.

Tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trong vòng 12 tháng trước khi sinh con.



D.

Tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ. 6 tháng trong vòng 12 năm trước khi sinh con.



×