Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chuong 8 phay cnc lenh di chuyen dao gia cong lo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.12 KB, 15 trang )

8.1. CƠNG NGHỆ PHAY CNC

Mơn học: CAD/CAM
FME

FME

Cấu trúc máy phay:
Visme đai ốc bi

Chương 8:
Động cơ servo

CƠNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH PHAY CNC

Bàn máy

CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail:
Máy phay thường

1

3

3

8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC

CHƯƠNG 8: CƠNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH PHAY CNC
FME



FME

Máy phay CNC:
Bộ điều khiển

Nội dung:
8.1. Công nghệ phay CNC
8.2. Các lệnh di chuyển dao
8.3. Các chu trình gia cơng lỗ

2

2

Máy phay CNC

4

4


8.1. CƠNG NGHỆ PHAY CNC
Khả năng cơng nghệ:
Các dạng mặt có thể gia cơng bằng phương pháp
phay:

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME


Nội dung:
Giới thiệu các lệnh sau:

- Mặt phẳng
- Mặt rãnh
- Mặt cong
- Mặt lỗ
- Mặt ren

FME









G00
G01
G02
G03
G04
G15, G16
C, R

5

5


7

7

8.1. CƠNG NGHỆ PHAY CNC
Khả năng công nghệ:

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Lệnh định vị nhanh dụng cụ G00:

FME

• Dùng để cho dụng cụ di
chuyển nhanh đến tọa độ
cho trước với tốc độ lớn
nhất của máy cho phép.
• Quy tắc viết lệnh: G00 X _ Y_ Z_ ;
• Dụng cụ khơng di chuyển thẳng tới vị trí mong muốn, mà
đi theo một góc 45o trước, sau đó sẽ đi theo trục nào có
khoảng cách dài hơn.
6

6

8

8



8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Lệnh nội suy đường thẳng G01:

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Ví dụ lập
trình với
G00 và
G01:

• Dùng để dịch chuyển dụng cụ theo đường thẳng.
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G01 X_ Y_ Z_ F_;
• Trong đó F là lượng chạy dao.
• G01 có thể khơng cần viết lại ở dịng dưới.
• G01 tồn tại cho đến khi xuất hiện G00, G02, G03.
9

9

FME

11

11


8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Ví dụ lập
trình với
G00 và
G01:

10

*** G91 Mode***
%
O0002;
N10 G90 G54 G17 G21;
N20 S1000 M03;
N30 G00 Z50;
N40 X20.0 Y20.0; [0-->1]
N50 Z1;
N60 G91 G01 Z-2 F50;
N70 Y30.0 F150;
[1-->2]
N80 X30.0;
[2-->3]
N90 Y-30.0;
[3-->4]
N100 X-30.0;
[4-->1]
N110 G00 Z50.0;
N120 M05;
N130 M30;
%


*** G90 Mode***
%
O0001;
N10 G90 G54 G17 G21;
N20 S1000 M03;
N30 G00 Z50;
N40 X20.0 Y20.0; [0-->1]
N50 Z1;
N60 G01 Z-2 F50 M08;
N70 Y50.0 F150;
[1-->2]
N80 X50.0;
[2-->3]
N90 Y20.0;
[3-->4]
N100 X20.0;
[4-->1]
N110 G00 Z50.0 M09;
N120 M05;
N130 M30;
%

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (1):

10


FME

12

12


8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (2):

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Lệnh nội suy cung trịn G02, G03 (4):

• G02 là di chuyển dụng cụ theo chiều kim đồng hồ.
• G03 là di chuyển dụng cụ ngược chiều kim đồng hồ.
• I, J, K là tọa độ tương đối của tâm cung tròn so với vị
trí ban đầu của cung trịn theo phương X, Y và Z.

• Đối với cung 1 (<180o):
G91 G02 X60.0 Y20.0 R50.0 F300.0;
• Đối với cung 2 (>180o):
G91 G02 X60.0 Y20.0 R-50.0 F300.0;
• Nếu cung trịn có góc là 360o thì
khơng được lập trình với bán kính R
mà phải lập trình với I, J, K, đơn giản
là vì có vơ số đường trịn bán kính R
đi qua một điểm.

13

13

15

15

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (3):

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (5):

Nếu không biết I, J, K nhưng biết bán kính R của cung trịn, thì có
dùng R để nội suy cung tròn. Cách viết đơn giản là:
G17 G02 (G03) X_ Y_ R_ F_;
Với cách lập trình theo bán kính R, có các trường hợp sau:
• Nếu góc tâm cung trịn nhỏ hơn 180o, R có giá trị dương,
• Nếu góc tâm cung trịn lớn hơn 180o, R có giá trị âm,
• Nếu cung trịn bằng 180o, R có giá trị âm hoặc dương.
Nếu khi lập trình, trong dịng lệnh có cả I, J, K và R thì hệ thống
ưu tiên chọn R.

FME

Nội suy cả đường trịn:

Khi lập trình cho cả đường trịn,
điểm cuối có thể bỏ qua vì trùng
với điểm đầu, nhưng phải chỉ ra vị
trí của tâm đường tròn so với điểm
đầu.
N100 G91 G01 X100;
N110 G02 I100;
14

14

FME

16

16


8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Ví dụ lập trình với G02 và G03:

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

FME

Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G17 G90 (G91) G16; Khởi động hệ tọa độ cực (G16)

trong mặt phẳng XY, tâm bán kính (X_) là gốc tọa độ
hiện hành (nếu dùng G90) hoặc là điểm hiện tại (nếu
dùng G91).
G90 (G91) X_ Y_; Góc xoay (Y_) của bán kính (X_)
tính theo cách tuyệt đối (G90) hay tương đối (G91).
G15; Hủy họa độ cực.

Lập trình tuyệt đối:
G92 X200 Y40 Z0;
G90 G03 X140 Y100 R60 F300 ;
G02 X120 Y60 R50;
Hoặc:
G92 X200 Y40 Z0;
G90 G03 X140 Y100 I-60 J0 F300;
G02 X120 Y60 I-50 J0;

Lập trình tương đối:
G92 X200 Y40 Z0;
G91 G03 X-60 Y60 R60 F300 ;
G02 X-20 Y-40 R50;
Hoặc:
G92 X200 Y40 Z0;
G91 G03 X-60 Y60 I-60 J0 F300;
G02 X-20 Y-40 I-50 J0;

17

17

19


19

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Lập trình với thời gian dừng: G04

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16
Khi bán kính R được lập trình tuyệt đối:

 Nguyên tắc viết lệnh:
G04 P_ ; hoặc G04 X_ ;
• X_ thời gian dừng tính bằng giây. Cho phép biểu diễn X có dấu
chấm thập phân.
• P_ thời gian dừng tính bằng phần ngàn giây. Khơng cho phép
biểu diễn P có đấu chấm thập phân.
 Thí dụ:
• G04 P2500 ; Dừng 2,5 giây
• G04 X2.50 ; Dừng 2,5 giây

Vị trí tới

Vị trí hiện tại
Góc được lập trình tuyệt đối

18


18

FME

Vị trí tới

Vị trí hiện tại

Góc được lập trình tương đối

20

20


8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16
Khi bán kính R được lập trình tương đối:
Vị trí tới

Vị trí hiện tại
Góc được lập trình tuyệt đối

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

FME

Vát mép C và bo trịn R:

Ngun tắc viết lệnh như sau:

Vị trí tới

C_ Vát mép
R_ Bo trịn góc với bán kính R

Vị trí hiện tại
Góc được lập trình tương đối
21

21

23

23

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Có thể chèn thêm lệnh vát mép giữa hai block điều khiển dụng cụ di
chuyển theo hai đường thẳng.

Ví dụ: Cần khoan 3 lỗ cách đều nhau 120o trên bán kính 100mm:
Lập trình tuyệt đối:
N1 G17 G90 G16;

N2 G81 X100.0 Y30.0 Z-20.0 R5.0 F200.0;
N3 Y150.0;
N4 Y270.0;
N5 G15 G80;

G91 G01 X100.0 C10.0 ;
X100.0 Y100.0;
Vát mép

Lập trình tuyệt đối cho bán kính, tương đối cho góc:
N1 G17 G90 G16;
N2 G81 X100.0 Y30.0 Z-20.0 R5.0 F200.0;
N3 G91 Y120.0;
N4 Y120.0;
N5 G15 G80;

Giao điểm ảo
22

22

FME

Vát mép C:

24

24



8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Bo trịn góc với bán kính R:

Ví dụ lập trình bù bán kính:

FME

....
G92 X0 Y0 Z0;
N1 G90 G17 G00 G41 D07 X250.0 Y550.0;
N2 G01 Y900.0 F150;
N3 X450.0;
N4 G03 X500.0 Y1150.0 R650.0;
N5 G02 X900.0 R–250.0;
N6 G03 X950.0 Y900.0 R650.0;
N7 G01 X1150.0;
N8 Y550.0;
N9 X700.0 Y650.0;
N10 X250.0 Y550.0;
N11 G00 G40 X0 Y0;
....

Có thể chèn thêm lệnh bo trịn góc giữa hai block điều khiển dụng cụ
di chuyển theo hai đường thẳng.
Tâm cung tròn với bán kính R
G91 G01 X100.0 R10.0 ;

X100.0 Y100.0;

Giao điểm ảo
25

25

27

27

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Ví dụ lập trình với lệnh bo tròn R và vát mép C:

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Bài tập 1:

....
G91 G01 X110.0 F200.0 R30.0;
Y100.0 C20.0 ;
X-110.0 C20.0 ;
Y-100.0 ;
....

FME

Hãy viết chương trình điều khiển dụng cụ cắt di chuyển theo các

quỹ đạo sau, cho trước các dữ liệu:
- Lập trình hệ mét, trong mặt phẳng XY, lập trình tuyệt đối hoặc
tương đối.
- Dùng dao phay ngón T1 có đường kính 10 mm.
- Tốc độ trục chính 1000 vịng/ph.
- Lượng chạy dao 250 mm/ph.
26

26

28

28


8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

Bài tập 2:

FME

Y

Y
11

10


9

8

3

5

6
7

2

7
6

5

1 ≡13

4

12
12

4
14

8


11

10

9

3
1≡13

2

a)

0

X

0

X

b)

FME

Cho biết:
T01 có đường kính 20 mm, số vịng quay 800
vịng/phút, lượng ăn dao 100 mm/phút.
T02 có đường kính 10 mm, số vịng quay 1200
vịng/phút, lượng ăn dao 60 mm/phút.

1/ Lập chương trình gia cơng khỏa mặt phôi 1mm,
sử dụng dao T01, bề rộng cắt B = 14 mm, mép
dao cách phơi 1mm, sử dụng chương trình con.
2/ Lập chương trình gia cơng rãnh theo biên dạng phía dưới hình bán nguyệt, sử dụng
dao phay T02, chiều sâu cắt mỗi lần là 1mm, sử dụng chương trình con cắt 5 lần.
3/ Lập chương trình gia cơng hốc hình bán nguyệt, sử dụng dao phay T02, chiều sâu
cắt mỗi lần là 1mm, sử dụng chương trình con cắt 5 lần.

29

29

31

31

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO

8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME

Bài tập 3: Vẽ đường di chuyển của tâm dao

Y

Y

Y

20


60
50
X
X

40

O

30
O

20

20
10
X

c)
30

d)

O
30

10 20 30 40 50 60 70 80 90

Vị trí điểm bắt đầu có

tọa độ:
X10. Y20. Z0.

N1 G91 G01 Z-1.
F100.
N4 Y20.
N5 X20.
N6 Y10.
N7 G02 X10. Y10.
I10.
N8 G01 X20.

FME

N9 G02 X10. Y-10.
J-10.
N10 G01 Y-10.
N11 X20.
N12 Y-20.
N13 X-10.
N14 G02 X-20. R10
N15 G01 X-20.
N16 G02 X-20. I-10
N17 G01 X-10.
N18 G00 Z200.
...
32

32



8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Để đơn giản
việc lập trình,
hệ FANUC
cung cấp cho
người dùng
những chu
trình lập sẵn
để gia cơng lỗ,
tiếng Anh gọi
là các canned
cycles.

G81 - Chu trình khoan
G82 - Chu trình khoét bằng đầu lỗ
G83 - Chu trình khoan sâu
G73 - Chu trình khoan bẻ phoi/Khoan tốc độ cao
G84 - Chu trình taro ren phải
G74 - Chu trình taro ren trái
G85 - Chu trình doa lùi dao chậm
G86 - Chu trình doa lùi dao nhanh
G76 - Chu trình doa tinh
G87 - Chu trình doa sau lỗ
G88 - Chu trình doa lùi dao bằng tay
G89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm
G80 - Hủy các chu trình gia cơng lỗ


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình gia cơng lỗ trên phần mềm Mastercam:

33

33

FME

35

35

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình gia cơng lỗ tổng qt gồm 6 bước sau:

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với G90) hay tương đối (nếu
lập trình với G91)
G90 (Lệnh tuyệt đối)

FME

G91 (Lệnh tương đối)

Bướ
c1
Cao độxuấ

tphá
t
Bướ
c2

Bướ
c6

Cao độan toà
nR

Bướ
c5
Bướ
c3
Cao độkế
tthú
cZ
Bướ
c4

Chạ
y nhanh
Chạ
y ă
n dao
34

34


36

36


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất phát tùy theo việc dùng
G99 hay G98.
G98 – Về cao độ xuất phát

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chu trình
khoan G81:

G99 – Về cao độ an toàn R

FME

G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tịan R
F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại
một vị trí.

Cao độ xuất phát

Cao độ an
toàn R

Cao độ xuất phát

Cao độ an toàn R

Cao độ an toàn R

Điểm Z

Cao độ
an toàn R
Điểm Z

37

37

39

39

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chú ý:
• Để khoan lỗ, lệnh M03 phải có trước các chu trình gia

cơng lỗ.
• Khơng được có G00, G01, G02 và G03 trong các chu
trình gia cơng lỗ. Nếu có các chu trình gia cơng lỗ sẽ bị
hủy.
• Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80 hay một
trong các lệnh G00, G01, G02, G03.

Chu trình
khoan lỗ có
dừng G82:

G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
P_: Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho
là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.

Cao độ xuất phát
Cao độ R
Điểm R

Đ iể
m R
Điểm Z
38

38


FME

Điểm Z
40

40


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Dùng G82 để khoan tâm, vát mép và khoét bằng đầu lỗ:

Mũi khoan tâm

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chu trình
khoan có bẻ
phoi G73:

Ngun tắc viết lệnh như sau:
G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an toàn R
Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_: Lượng chạy dao khi khoan
K_: Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1.
Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.

d_: khoảng lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No. 531.

Mũi khoét bằng
đầu lỗ

Vát mép

41

41

43

43

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình
khoan lỗ
sâu G83:

G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an toàn R
Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu khơng viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K
lần tại một vị trí


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Ví dụ: Sử dụng chu trình G81 lập trình gia cơng 4 lỗ phi 13 như hình sau:
%
Cho biết: cao độ xuất phát 100mm,
O1234;
cao độ an toàn là 5mm,
N10 G90 G54 G21 G17;
N20 T1 M06; (T1 mũi khoan phi 13)
F=100mm/phút, S=500vòng/phút
Y
100

10

Cao độ xuất phát
Đ iể
m R

Cao độ R

X
O

Điểm Z

Điểm Z

42


44

50

Đ iể
m R

42

FME

Z

FME

N30 S500 M03;
N40 G00 Z100.0 M08;
N50 G98 G81 X50.0 Y25.0 Z-10.0 R5.0 F100;
N60 X-50.0; (Y25.0)
N70 Y-25.0;
N80 X50.0;
N90 G80;
N100 G00 Z100 M09;
N110 M05;
N120 M30;
%
44



8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Bài tập: Sử dụng chu trình G81 lập trình gia cơng các lỗ như hình sau:
Z

G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt
phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính
bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi
kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K
lần tại một vị trí.

X

Y
X

1

6

2

5


3

4

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Bài tập: a) Sử dụng G83 lập trình gia cơng 12
Y
lỗ sử dụng K.
b) Sử dụng G83 lập trình gia cơng 12
lỗ sử dụng K và chương trình con.
X
O

35

45

45

47

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Ví dụ: Sử dụng G83 lập trình gia cơng
4 lỗ sử dụng K. Cho biết cao độ xuất
phát là 100mm, cao độ an toàn là 5mm,
chiều sâu mỗi lần khoan vào là 4mm,
F=100mm/phút, S=500vòng/phút.
Y

100

10

2
X
O

3

4

50

1

Z

%
O2345;
N10 G90 G54 G21 G17;
N20 T1 M06; (T1 mũi khoan phi 13)
N30 S500 M03;
N40 G00 Z100.0 M08;
N50 X-150.0 Y25.0;

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chu trình ta rơ

ren phải G84:

G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_: Lượng chạy dao khi tarơ, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K =
1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rơ sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.

G84 (G98)

N60 G99 G91 G83 X100.0 Y0 Z-15.0 R-95.0 Q4.0
F100 K2;

N70 G00 X-200 Y-50.0;
N80 G83 X100.0 Y0 Z-15.0 R0 Q4.0 F100 K2;
N90 G80;
N100 G90 G00 Z100 M09;
N110 M05;
N120 M30;
%

Điểm R

FME

G84 (G99)


Cao độ xuất phát

Trục chính
CW
Điểm Z

Trục chính CCW

46

46

FME

Yêu cầu: Khoan lỗ phi 13, sâu
10mm, Q=4mm, S=500v/phút,
F=50mm/phút, cao độ xuất
phát là 50mm, cao độ an tồn
là 5mm.
Lưu ý: câu b) Lập trình có 1
chương trình chính và 1
chương trình con, sao cho
chương trình chính gọi
chương trình con (chẳng hạn
M98 P32222;) thì chương
trình con O2222 sử dụng K4
trong MỘT chu trình G83 để
gia cơng được 4 lỗ, vậy gọi 3
lần sẽ gia công được 12 lỗ. 47


Trục chính
CW
Điểm R

Cao độ R

Điểm Z
Trục chính CCW
48

48


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình ta rơ
ren trái G74:

G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tịan R
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi tarơ, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu khơng viết K, hệ thống cho là K =
1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.

G74 (G98)

Chu trình doa lỗ
lùi dao nhanh G86:


G74 (G99)

Cao độ xuất phát

Điểm R

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Trục chính
CCW

Trục chính
CCW
Điểm R

Điểm Z
Trục chính CW

FME

G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi ta rơ, tính bằng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu khơng viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần
tại một vị trí.


Cao độ R
Điểm Z

Trục chính CW
49

49

51

51

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình doa lỗ
lùi dao chậm G85:

G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần tại một
vị trí.

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chu trình doa

tinh G76:

Cao độ xuất phát

FME

G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
Q_: Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗ
P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu khơng viết K,
hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực
hiện K lần tại một vị trí.

Quay CW
Cao độ
xuất phát

Dừng định hướng trục chính
(Oriented Spindle Stop)
Dao cắt
Điểm R

Điểm R
Điểm Z

Cao độ R


Cao độ R
Điểm R

Điểm R

Điểm Z

Quay CW

Điểm Z

Điểm Z

K hoảng luø
iq

50

50

52

52


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Dao doa dung trên
máy phay CNC:


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chu trình doa
sau lỗ G87:

FME

Dao định vị
tại tâm lỗ

Dao lùi theo
phương X
một đoạn Q

Dao ăn vào vật
Dao di
chuyển xuống liệu để gia công
phần sau lỗ đến
độ sâu R
chiều sâu Z

53

53

55

55


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình doa
sau lỗ G87:

G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ tại điểm Z
R_: Độ sâu của lỗ
Q_: Khoảng lùi dao ngang
P_ : Thời gian dừng
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K,
hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực
hiện K lần tại một vị trí.

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Chu trình doa
lùi dao bằng
tay G88:

G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
P_: Thời giam dừng
F_: Lượng chạy dao khi ta rơ, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K

lần tại một vị trí.

FME

Quay CW

Dừng định hướng trục chính
Dụng cụ
Quay CW

Cao độ
xuất phát

Khơng dùng

Điểm R

Quay CW
Điểm R

Cao độ R

Điểm Z

Khoảng lùi q

54

Quay CW


Điểm Z
Điểm R

Điểm Z
Trục chính
ngừng quay

54

56

Trục chính
ngừng quay

56


8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Chu trình doa
lỗ dừng cuối
hành trình lùi
dao chậm G89:

G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
P_: Thời gian dừng
F_: Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ

thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K
lần tại một vị trí.

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Ví dụ: Lập trình gia
cơng lỗ tổng hợp

Vị trí chuẩn (tham chiếu)

FME

Cao
xuấ
tphát
phá
t
Cao
độđọ
xuất

Đ iể
m R
Điểm
R

Đ iể
mRR
Điểm


ĐĐiểm
iể
m ZZ

G83:# 11 đế
n16 Khoan lỗđườ
ng kính 10m m ,sâ
u 50m m ,Q=4
G82:# 17 đế
n 10 Khoan lỗđườ
ng kính 20m m ,sâ
u 30m m ,P2000
G85:# 11 đế
n 13 Doa lỗđườ
ng kính 95m m sâ
u 100 m m
Cao độxuấ
tphá
t làZ=0,cao độan toà
n cá
ch m ặ
tgia cô
ng 3m m

Cao đô
Cao
độïRR

Vị trí lùi về

Cao độ xuất phát

Đ iể
m Z

Điểm Z
57

57

59

59

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
Hủy các chu trình gia cơng lỗ G80:

8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ
FME

Giá trị offset:
H11 = +200.0,
H15 = +190.0,
H31 = +150.0

Lệnh G80 dùng để hủy các chu trình gia công lỗ.
Nguyên tắc viết lệnh:
G80;
Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu gia cơng
lỗ khác cũng bị xóa.


58

58

60

Chương trình ví dụ;
%
O3456;
N001 G92X0Y0Z0 ;
N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6 ;
N003 G43 Z0 H11 ;
N004 S3000 M3;
N005 G99 G81X400.0 Y–350.0
Z–153.0R–97.0 F120 ;
N006 Y–550.0 ;
N007 G98Y–750.0 ;
N008 G99X1200.0 ;
N009 Y–550.0 ;
N010 G98Y–350.0 ;
N011 G00X0Y0M5 ;
N012 G49Z250.0T15M6 ;
N013 G43Z0H15 ;

N014 S2000M3 ;
N015 G99G82X550.0Y–450.0
Z–130.0R–97.0P300F70 ;
N016 G98Y–650.0 ;
N017 G99X1050.0 ;

N018 G98Y–450.0 ;
N019 G00X0Y0M5 ;
N020 G49Z250.0T31M6 ;
N021 G43Z0H31 ;
N022 S1000M3 ;
N023 G85G99X800.0Y–350.0
Z–153.0R-47.0F50 ;
N024 G91Y–200.0K2 ;
N025 G28X0Y0M5 ;
N026 G49Z250.0 ;
N027 M30 ;
60
%
FME



×