Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Chương 8 Tìm đường trong mạng chuyển mạch pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.26 KB, 37 trang )

BK
TP.HCM
2008
dce
Chương 8

Tìm đường trong mạng chuyển mạch
Tìm đường trong mạng chuyển mạch mạch
Tìm đường trong mạng chuyển mạch gói
Các giải thuật tìm đường đi ngắn nhất
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
2
Data Communication and Computer Networks
Tìm đường trong mạng chuyển mạch mạch


Tìm đường


Tìm đường đi kết nối qua mạng giữa 2 node đầu cuối sao
cho mạng được sử

dụng hiệu quả

nhất


Chức năng



Xác định kết nối từ

thuê bao gọi đến thuê bao được gọi
qua một loạt các chuyển mạch và

trung kế


Các yêu cầu đặt ra trong vấn đề

tìm đường


Hiệu quả


Xử lý được tải trên mạng vào giờ cao điểm


Giảm thiểu số lượng thiết bị

trong mạng (node và

trunk)


Khả năng co giãn





những trường hợp lưu thông trên mạng vượt quá

tải đã thiết kế


Mạng phải đảm bảo khả năng hoạt động ở

một mức độ

nào đó

trong những trường hợp như vậy
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
3
Data Communication and Computer Networks
Tìm đường phân cấp


Static Hierachical Routing


Các chuyển mạch được kết nối theo cấu trúc phân
cấp (thông thường theo cấu trúc cây)


Đường đi được hình thành từ


node lá đi lên


Tăng tính co giãn


Các trung kế (trunk) được kết nối thêm vào cắt ngang cấu
trúc cây


Cung cấp các đường đi thay thế


Tĩnh


Không thích nghi theo các điều kiện thay đổi trên mạng


Mạng phải được thiết kế để

chịu được tải nặng  oversize


Cấu trúc tĩnh đáp ứng kém với lỗi
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
4

Data Communication and Computer Networks
Local (End)
office
Regional
center
Sectional
center
Primary
center
Toll
center
tandem
switch
Telephone
Toll connecting
FINAL
FINAL
FINAL
FINAL
HU (high-usage trunks)
Alternate
Hierarchical
Routing
Alternate
Hierarchical
Routing
Tìm đường phân cấp
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu

5
Data Communication and Computer Networks
Tìm đường động


Tìm đường động (Dynamic Routing)


Cho phép thay đổi trong việc tìm đường tùy theo lưu thông trong mạng


Dùng cấu trúc ngang cấp cho các node trong mạng


Đường đi thiết lập giữa hai thuê bao thay đổi tùy theo khả năng tải và
băng thông của đường truyền tại thời điểm thiết lập kết nối


Phức tạp và linh động hơn


Một số phương pháp tìm đường động


Dựa vào thống kê biến động trong mạng (tải, băng thông, ) theo thời
gian, còn gọi là

Time-dependent Routing



Alternate routing


Dựa vào biến động trong mạng (tải, băng thông, ) để trao đổi cập
nhật thông tin tìm đường đi giữa các node trong mạng, từ đótìm ra
được đường đi tối ưu và

cập nhật vào bảng routing ở

các node
chuyển mạch trong mạng, còn gọi là

State-dependent Routing


Adaptive routing


Kết hợp cả hai phương pháp này
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
6
Data Communication and Computer Networks
Alternate routing


Các

đường


đi có

thể

giữa2


trạm

(end office) đượcliệt



trước


Bộ

chuyểnmạch

nguồn

chọnlựacácđường

thích

hợp



Các

đường

đượcliệtkê

theo

thứ

tựưutiên


Ưutiênkếtnốitrựctiếp


Thứ

tự ưu tiên dựa vào thống
kê lưu thông trên mạng


Fixed alternate routing


Thay đổi thứ

tự ưu tiên của
các đường đi theo từng thời
điểm khác nhau



Dynamic alternate routing
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
7
Data Communication and Computer Networks
Adaptive routing


Cho

phép

các

bộ

chuyểnmạch

phản

ứng

lạivới

tình

hình


lưu

thông

trên

mạng


Chi phí

lớnhơnchoviệcquảntrị


Các

bộ

chuyểnmạch

phảitraođổi

thông

tin để

biếttìnhtrạng

mạng



DTM (dynamic traffic management)


Northern Telecom


Dùng

bộđiềukhiển

trung

tâm

để

tìm

đường

dự

phòng

khi




sự

nghẽn

mạng


Mỗibộ

chuyểnmạch

A cậpnhật

các

thông

tin sau

cho

bộđiềukhiển

trung

tâm


Số


trung

kế

rảnh

để

đi

đếncácđiểmlâncậnA


Hiệusuấtsử

dụng

CPU củaA


Đolưulượng

từ

A đến

B (không

thể


nốitrựctiếp)


Bộ

chuyểnmạch

trung

tâm

sẽ

cho

biết

đường

đi“tốt”

khi

các

đường

nốitrựctiếp

không


còn

khả

năng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
8
Data Communication and Computer Networks
Tìm

đường trong mạng chuyển mạch gói


Vấn

đề

phứctạp, quyết

định

đốivớimạng

chuyểnmạch

gói



Các

đặctínhyêucầu


Chính

xác


Đơngiản


Mạnh

mẽ


Khả năng chuyển các gói trong điều kiện lỗi và

quá

tải


Không mất gói hoặc không làm đứt virtual circuit


Ổn


định


Hệ

thống có

khả năng thay đổi theo điều kiện mạng thường có xu hướng
không ổn định và đáp ứng chậm


Congestion oscillation


Công

bằng vs. tối ưu


Một số

hệ

thống ưu tiên chuyển các gói đến trạm gần hơn


Tối ưu thông lượng nhưng không công bằng



Hiệuquả


Tìm đường đòi hỏi phải tăng cường xử

lý và tăng cường lưu thông trên
mạng


Chi phí

cho tìm đường phải ít hơn lợi ích (ví

dụ tăng tính mạnh mẽ, công
bằng)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
9
Data Communication and Computer Networks
Tiêu chuẩn đo tính hiệu quả




tiêu chuẩn được dùng để

chọn đường



Số

chặng đường (hop) là

tối thiểu


Đơn giản


Tối thiểu việc sử

dụng tài nguyên


Chi phí

(cost) tối thiểu


Mỗi đường link được gán một chi phí


Chi phí



thể





Data rate (tỉ

lệ

nghịch)


Delay do các gói xếp hàng (tỉ

lệ

thuận)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
10
Data Communication and Computer Networks
Chi phí

các

đường

đi
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
11

Data Communication and Computer Networks
Thời điểm và nơi quyết định việc tìm đường


Thời

điểm

quyết

định


Trên



sở

mạch

ảohoặcgói


Datagram: quyết định tìm đường thực hiện riêng cho mỗi
gói


Virtual circuit: quyết định tìm đường thực hiện lúc kết nối



Trong nhiều thiết kế, đường đi của mỗi virtual circuit thay đổi theo
điều kiện của mạng


Nơi

quyết

định


Node nào sẽ

ra quyết định tìm đường


Phân

tán

(Distributed)


Mỗi node tự

ra quyết định tìm đường


Tập


trung

(Centralized)


Nhiệm vụ

tìm đường được gán trước cho 1 số

node


Tại

nguồngởi

(Source)


Nguồn gởi chịu trách nhiệm tìm đường


Cho phép người dùng chọn đường đi theo tiêu chí

của họ
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
12

Data Communication and Computer Networks
Nguồn thông tin mạng và

thời điểm cập
nhật thông tin


Quyết định tìm đường thông thường (không phải luôn luôn)
được dựa trên các thông tin về

mạng


Tải lưu thông


Chi phí

của đường link


Tìm đường phân tán (Distributed routing)


Node sử

dụng các thông tin cục bộ





thể

thu thập thông tin từ

các node kế

cận




thể

thu thập thông tin từ

các node trên đường tiềm năng


Tìm đường tập trung (Central routing)


Thu thập thông tin từ

tất cả

các node


Cập nhật thông tin



Xác định khi nào các thông tin mạng được lưu trữ

tại các node được
cập nhật


Cố định (Fixed) –

không bao giờ được cập nhật


Động (Adaptive) –

cập nhật thường xuyên


Trade off
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
13
Data Communication and Computer Networks
Chiếnthuậttìmđường


Chiếnthuật

(Routing Strategies)



Fixed routing


Flooding routing


Random routing


Adaptive routing
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
14
Data Communication and Computer Networks
Fixed Routing


Mộtlộ

trình

cốđịnh

cho

mỗi


đường

đitừ

nguồn

đến

đích


Tấtcả

các

đường

đi

qua
mạng

đều

đã

đượcthiếtlập

từ


trước



không

cậpnhật

theo

các

biến

đổivề

các

điềukiệntải, …

trong

mạng


Đường

đi

đượcxácđịnh


dùng

giảithuật

chi phí

tối

thiểu


Đường

cốđịnh

ít

ra

cho

đếnkhicósự

thay

đổicấu

hình


mạng


Không có

sự

khác biệt giữa
datagram và VC


Đơn giản


Không đáp ứng lại lỗi và

nghẽn mạng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
15
Data Communication and Computer Networks
Flooding Routing


Không

cần

thông


tin mạng


Node gởi

các

gói

tớitất cả

node kề

(láng

giềng)


Các

gói

nhận

đượcsẽđượctruyềntrêntấtcả

các

kếtnốingoạitrừ


kếtnối

đến


Cuốicùngsẽ



mộtsố

copy của

gói

sẽđến

đích


Mỗi

gói

được

đánh

số


duy

nhất

sao

cho

các

copy
trùng

nhau

sẽ

bị

loạibỏ


Node có

thể

ghi

nhớ


các

gói

đã

đi

qua, giúp

cho

mạng

không

quá

tảinhiều




thể

chứasố

chặng


đường

(hop) trong

các

gói,
đượcdùngđể

giớihạn

hay kết

thúc

quá

trình

truyền
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
16
Data Communication and Computer Networks
Flooding Routing


Đặc


điểm


Tấtcả

các

lộ

trình

đều

được

thử


Robust


Lãng

phí

băng

thông



Ít

nhấtsẽ



một

gói

đi

theo

lộ

trình

vớisố

chặng

ít

nhất




thểđược


dùng

để

thiết

lập

đường

mạch

ảo


Tấtcả

các

node đều

được

“duyệt”


Dùng

để


phân

tán

thông

tin


Gửi các mesg khẩn


Mạng quân sự


Thiết lập VC


Broadcast thông tin
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
17
Data Communication and Computer Networks
Random Routing


Node sẽ


chọnmột

đường

liên

kếtrađể

truyền

đicác

gói

nhận

được


Việcchọnlựacóthể



ngẫu

nhiên

hoặcxoayvòng

(round robin)





thể

chọn

đường

liên

kếtradựatrênviệc

tính

toán

xác

suất


Không

cần

thông

tin mạng



Lộ

trình

tìm

được

thông

thường

không

phảilàđường



chi phí

tốithiểuhoặcsố

chặng

nhỏ

nhất



i
i
i
i
R
R
P
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
18
Data Communication and Computer Networks
Adaptive Routing


Đượcsử

dụng

bởihầuhếtcácmạng

chuyểnmạch

gói


Quyết

định


tìm

đường

thay

đổikhicácđiềukiệntrên

mạng

thay

đổi


Hư hỏng

(Failure): một node hoặc một trunk hư


Nghẽn

(Congestion)


Cầnbiết

các


thông

tin về

mạng


Quyết

định tìm đường là

một

hàm

phứctạp


Tradeoff giữachấtlượng

của

thông

tin mạng



chi
phí



Phản

ứng

quá

nhanh



khả

năng

gây

dao

động


Quá

chậmdẫn

đếnkhôngcònthíchhợp
2008
dce

©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
19
Data Communication and Computer Networks
Adaptive Routing


Ưu

điểm


Hiệusuất

đượccảithiện


Trợ

giúp

điềukhiển

nghẽnmạng


Cân bằng tải, tránh tắc nghẽn


Hệ


thống

phứctạp để

hiện thực




khả

năng

không

thựchiệncácíchlợivề

mặt



thuyết


Phân

loại


Dựatrêncácnguồn


thông

tin


Cụcbộ

(isolated)


Các

node kề

(distributed)


Tấtcả

các

node (centralized)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
20
Data Communication and Computer Networks
Isolated Adaptive Routing



Mỗi

node trong

mạng

tự

cậpnhậtbảng

tìm

đường

củamình

dựa

vào

các

thông

tin về

mạng




node đóhọchỏi

được,
không

trao

đổi

thông

tin routing với

các

node khác


Gởi

các

gói

trên

các

liên


kết

ra



hàng

đợingắnnhất


Cân bằng tải trên các đường ra


Đường ra có

hàng đợi ngắn nhất có

thể không đúng hướng cần đi




thể

thêm

các


độ

thiên vị

(bias) cho

các

đường ra


Một

trong

những

phương

pháp

đơngiảnnhấtcủatìmđường

động, phù

hợpvớicácmạng



kích


thướcnhỏ



hoạt

động

tương

đối

ổn

định


Ít

dùng

(không

dùng

thông

tin có


sẵn)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
21
Data Communication and Computer Networks
Isolated Adaptive Routing




dụ


Đường ra được chọn là đường ra có

Q+B
i

nhỏ

nhất
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
22
Data Communication and Computer Networks
Adaptive Routing



Distributed Adaptive Routing


Trong

phương

pháp

này, thông

tin về

tình

trạng

hoạt

động

hiện

hành

củamạng

sẽđược

định


kỳ

trao

đổi, cậpnhậtgiữa

các

node trong

toàn

mạng. Sau

đó

thông

tin này

sẽđược

phân

bố

về

lại


các

node trong

mạng

hay mộtsố

node trong

mạng

làm

nhiệmvụ

tìm

đường

để

các

node này

cậpnhậtlạibảng

routing



Phương

pháp

này

đáp

ứng

đượcvớinhững

thay

đổitrạng

thái

của

mạng, nhưng

đồng

thờicũng

làm


tăng

lưulượng

thông

tin trong

mạng


Centralized Adaptive Routing


Trong

phương

pháp

này, thông

tin về

tình

trạng

hoạt


động

hiện

hành

củamạng

sẽđược

định

kỳ

trao

đổi, cậpnhậtgiữa

các

node trong

toàn

mạng. Sau

đó

thông


tin này

sẽđượctậptrungvề

mộtmáychủ

trong

mạng

làm

nhiệmvụ

routing


Tuy

đáp

ứng

đượcvớinhững

thay

đổitứcthờitrongmạng

nhưng


phương

pháp

này



nhược

điểm



thông

tin routing trong

toàn

mạng

tập

trung

về

một


máy

nên

khi

máy

này

không

hoạt

động

thì

toàn

mạng

sẽ

không

hoạt

động


được
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
23
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuậttìmđường

ngắnnhất


Bài

toán


Cho

mạng

các

node đượcnốibởi

các

liên


kết

2 chiều, mỗichiềucógiátrị

chi
phí

riêng


Chi phí

của

đường

đigiữa

2 node trong

mạng



tổng

các

giá


trị

chi phí

của

các

liên

kết

đi

qua


Xác

định

đường

đingắnnhất

(chi phí

thấpnhất) giữa


2 node


Tiêu

chuẩn

đường

ngắnnhất


Số

chặng

đường

đi


Giá

trị

mỗi

liên

kếtlà1



Giá

trị

liên

kết


Tỉ

lệ

nghịch

tốc

độ

liên

kết


Tỉ

lệ


thuậntải

trên

liên

kết


Tổ

hợpcácđạilượng

trên


Giảithuật


Forward-search (Dijkstra)


Backward-search (Bellman-Ford)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
24
Data Communication and Computer Networks
Giải


thuật

Dijkstra


Input


Đồ

thị

G(V, E) trong

đóV làtập

đỉnh, E là

tậpcạnh



trọng

số

không

âm



Đỉnh

nguồnS: S 

V


Output


Đường

đingắnnhấttừđỉnh

nguồnS đếntấtcả

các

đỉnh

còn

lại




hiệu



D
i

: đường

đingắnnhấttừ

node nguồnS đến

node i tạibướcchạy

hiện

hành

củagiảithuật


M: tậpcácđỉnh

đãxéttạibướcchạyhiện

hành

củagiảithuật


d
ij


: trọng

số

trên

cạnh

nốitừ

node i đến

node j
d
ij

= 0 nếu

i trùng

j
d
ij

= E
ij

nếu


i khác

j
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
25
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Dijkstra


Giảithuật


Bước1: khởi

động


M = {S}


D
i

= d

si

(các cạnh nối trực tiếp với S)


Bước2: cậpnhật

đường

đingắnnhất


Chọn

đỉnh

N 

V sao

cho: D
N

= min {D
i

} i 

V\M



M = M U {N}


D
j

= min {D
j

, D
N

+ d
Nj

}

j 

V\M


Bước3: lặplạibước2 chođếnkhiM=V


Kếtquả

D
i


sẽ



đường

đingắnnhấttừ

node nguồnS đến

node i

×