DE KIEM TRA GIU’A KY
A
1
B
- | mạn
3
Mã HĐ
c
|
D
|
E
|
|
HOA DON BAN HANG
6G
|
H
|
1
|KBOO!1
100
5
2
|KBOO2
200
6
3
|MOOOI
5O
7
4
|FDOOI
500
8
5
|HDOOI
80
9
6
|MOOO2
10
7
|FDOO3
50
11
8
|HDOO3
7O
450
Thấp nhất
Cao nhất
Tổng cộng
45
16)
?
?
?
Bảng Giá nhập
17
Mã hàng |Tên hàng| Giá nhập
18)
19)
KB
Keyboard
MO
Monitor
HD
20
ar
FD
st
Mặt hàng
Số lượng
- Giá cả
|Mã hàng | Tên hàng |Số lượng | Tiền nhập | Tiền xuất | Thuế VAT | Lợi nhuận
4
12
13
14
F
|HardDisk
|Floppy
80
Bảng thống kê
9
110
8
Mã hà ng | Lợi nhuận
KB
?
MO
?
HD
FD
?
?
YÊU CÀU:
1, Tao bang tinh như trên, lưu vào da À: với tên HOADON.XLS
2, Điển dữ liệu vào cột Mã hàng= 2 ký tự đầu của Mã HĐ.
3, Dựa vào Bảng Giá nhập và Mã hàng điển dữ liệu vào cột Tên hàng.
4, Tính Tiền nhập- Số lượng*Giá nhập (với Giá nhập dựa vào Bảng Giá nháp)
5, Tính Tiền xuất biết:
Tiền xuất = 105% *Tiển nhập nếu mật hàng có Số lượng trên 150
Tiền xuất = 112% *Tiền nhập nếu mật hàng có Số lượng từ 100 đến 150
Tiền xuất = 120% *Tiểền nhập nếu mật hàng có Số lượng nhỏ hơn 100.
6,
7,
8,
9,
Điền
Tính
Tính
Tính
dữ liệu vào cột Thuế VAT=10%*{Tiển xuất - Tiền nhập)
Lợi nhuận=Tiền xuất-( Tiên nhập+ Thuế VAT)
Thấp nhất của cột Lợi nhuận
Cao nhất của cột Lợi nhuận
10, Tính Tổng cộng của cột Lợi nhuận
11, Điển dữ liệu vào Bảng thống kề: sử dụng hàm SumTF.