KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NH: 2023-20
MƠN TỐN – LỚP 2 ( 40 phút)
NGÀY KIỂM TRA:
/
/ 2023
TRƯỜNG TIỂU HỌC:......................................................
LỚP: Hai/...........
PHỤ HUYNH
GIÁM THỊ
SỐ THỨ
HỌ TÊN: ……………………………................................
"................................................................................................................................................................
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
GIÁM KHẢO
..................................................................................
SỐ THỨ TỰ
..................................................................................
...../ 1đ
...../1đ
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a. Số 445 đọc là:
A. Bốn bốn năm
B. Bốn trăm bốn mươi lăm
C. Bốn trăm bốn lăm
b. Tổng của 47 và 28 là:
A. 75
B. 65
C. 55
Câu 2:
a. Số liền sau của số 89 là….
A. 90
B. 88
C. 9 1
b. Xô to đựng nhiều hơn xơ nhỏ bao nhiêu lít?
...../ 1đ
A. 3l
Câu 3:
a. 9dm = ..........cm
A. 9cm
B. 5l
C.8l
B. 90cm
C. 900cm
b. Thứ Hai tuần này là ngày 15 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày........:
A. 20 tháng 12
B. 21 tháng 12
C. 20 tháng 12
II. Phần tự luận:
...../ 1đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a)
60 - 27
..................
b)
37 + 48
...................
..................
...................
..................
...................
......./ 1đ
Câu 2: Tính:
a) 62dm – 28dm =.................
b) 42 + 38 + 20 =...............
......./ 1đ
Câu 3: Số
35
16
7
....../ 1đ
Câu 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào
a) 76
..../ 0,5đ
10
67
b) 54 + 16
70
Câu 5: Em hãy nêu ba điểm thẳng hàng:
A
B
....….....................
E
C
D
..../ 0,5đ
Câu 6: Đo và tính độ dài đường gấp khúc sau:
M
Q
N
P
Độ dài đường gấp khúc NMPQ là:.................
......./ 1đ
Câu 7: Tấm và Cám cùng đi bắt cá. Cám bắt được 27 con, Tấm bắt nhiều hơn Cám
18 con. Hỏi Tấm được bao nhiêu con cá?
Bài giải
......./ 1đ
Câu 8: Dựa vào biểu đồ tranh, ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Con chim
Con vịt
Con gấu trúc
a. Con thú ít nhất là.......
b. Con vịt nhiều hơn con gấu trúc là.....................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2 KỲ I (2023 – 2024)
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
a) A (0,5 điểm)
b) B (0,5 điểm)
Câu 2:
a) C (0,5 điểm)
b) A (0,5 điểm)
Câu 3:
a) A (0,5 điểm)
b) C (0,5 điểm)
II. Tự luận
Câu 1: (1,5 điểm)
Mỗi phép tín đúng: 0,5điểm. Đặt tính sai hay kết quả sai: 0đ
a) 76
b)
38
c)
50
-
47
29
Câu 2: Tính:
68
+71 43
8
81
42
a) 50dm – 28dm = 22dm (0,5đ)
b) 52 + 18 + 30 = 100 (0,5đ)
Câu 3: Số theo mẫu:
26
40
51
14
37
14
* Mỗi số ghi đúng: 0,5 điểm
Câu 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào
a) 45 <
54
b) 74 + 16 >
80
* Mỗi bài ghi đúng: 0,5 điểm
Câu 5: (0,5đ)
Ba điểm thẳng hàng: B,E,C
Câu 6:
Bài giải
Số bạn nam đội văn nghệ có là: (0,5đ)
26 + 8 = 34 (bạn nam) (0,5đ)
Đáp số: 34 bạn nam
* Đáp số sai trừ 0,5đ
Câu 7:
a. Thú nhồi bơng ít nhất là: Hà mã (0,5đ)
b. Thú nhồi bơng sư tử ít hơn thú nhồi bông hươu cao cổ là: 1 con (0,5đ)
* Không cho điểm tối đa với những bài trình bày bẩn và dập xóa nhiều.