Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KTDK CKI MÔN TOÁN LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.91 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH ĐỨC PHÚ 1

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CKI
Năm học: 2009-2010
Môn : Toán - lớp 2
Thời gian : 35 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên học sinh:………………………………………… ; Lớp: 2….
ĐỀ
Câu 1: ?
a/ Số liền sau của 49 là:
b/ Số liền trước của 28 là:
c/ Viết các số từ 90 đến 100:
d/ Các số có 2 chữ số tròn chục liền sau 50 là:
Câu 2: Tính
9 + 6 = 6 + 7 = 53 – 28 = 14 – 6 – 2 =
88 – 39 = 17 – 9 = 55 – 18 = 3 + 6 + 2=
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
70 – 35 60 – 5 58 + 26 35 + 8
……………………………………… …………………………………. …………………………………. …………………………………
……………………………………… …………………………………. …………………………………. …………………………………
……………………………………… …………………………………. …………………………………. …………………………………
……………………………………… …………………………………. …………………………………. …………………………………
Câu 4: Ở hình vẽ bên có:
a/ có hình tam giác
b/ có hình tứ giác

Câu 5:
a/ Chị 12 tuổi , em kém chị 5 tuổi . Hỏi em bao nhiêu tuổi .
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b/ Bao ngô cân nặng 18 ki-lô-gam, bao gạo nặng hơn bao ngô 8 ki-lô-gam.
Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?



Số

Câu 6: Hãy khoanh vào chữ cái của ý trả lời đúng.
a/ b/
A. 6 giờ A. 7 giờ
B. 19 giờ B. 9 giờ
C. 12 giờ C. 6 giờ


TRƯỜNG TH ĐỨC PHÚ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
CKI – NĂM HỌC 2009-2010
Câu 1: 1 điểm.
Học sinh làm đúng mỗi câu (a, b, c, d) được 0.25 điểm. Khơng chiếu cố
cho bất cứ một sai sót nào.
a/ Số liền sau của 49 là: 50.
b/ Số liền trước của 28 là: 27.
c/ Viết các số từ 90 đến 100: 90;91;92;93;94;95;96;97;98;99.
d/ Các số có 2 chữ số tròn chục liền sau 50 là: 60; 70; 80; 90.
Câu 2: 2 điểm:
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm.
Câu 3: 3 điểm:

Học sinh thực hiện đúng một phép tính được 0.75 điểm.
Trong đó: + Đặt tính đúng, trình bày đúng kỹ thuật 0.25 điểm.
+ kết quả đúng được 0.5 điểm.
Khơng chiếu cố cho bất cứ một sai sót nào.
Câu 4: 1 điểm:
a/ Học sinh điền đúng 3 hình tam giác được 0.5 điểm.
b/ Học sinh điền đúng 3 hình tứ giác được 0.5 điểm.
Câu 5: 2 điểm:
Học sinh làm đúng mỗi câu (a, b) được 1 điểm :
- Lời giải đúng 0.25 điểm.
- Phép tính đúng 0.5 điểm.
- Đáp số đúng 0.25 điểm.
Lưu ý :- Nếu lời giải đúng, phép tính đặt đúng kết quả sai thì được 0.5 điểm.
- Phép tính đặt sai mà lời giải đúng thì không cho điểm .
- Thiếu tên đơn vò toàn bài trừ 0.25 điểm .
Câu 6: 1 điểm:
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm.
a/ Ý B
b/ Ý C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×