THI TH TT NGHIP S 05
I.PHN CHUNG ( T cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: Dao ng tng hp ca hai dao ng thnh phn x
1
= 5cos10t cm v x
2
= 5cos10t cm cú phng trỡnh
l
A.
x = 10cos(10t + )
2
cm.B.
1
x = 5cos (10t + )
2 4
cm. C.
x = 5cos10t
cm. D.
x = 10cos(10t)
cm.
Cõu 2: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,4mm; khong cỏch t mt
phng cha hai khe n mn quan sỏt l 1m. nh sỏng chiu vo hai khe cú bc súng l = 0,6m. Khong
võn i v v trớ võn sỏng bc 3 ca h võn giao thoa trờn mn l
A. i = 1,5 mm v x
3
= 4,5 mm. B. i = 2,4 mm v x
3
= 4,8 mm.
C. i = 1,5 mm v x
3
= 3,0 mm. D. i = 2,4 mm v x
3
= 7,2 mm.
Cõu 3: Gi
t l khong thi gian s ht nhõn ca mt lng cht phúng x gim i e ln (e l c s ca
loga t nhiờn vi lne = 1), T l chu kỡ bỏn ró ca cht phúng x ú. Quan h gia
t v T l
A.
t =
2
T
. B.
t =
.ln 2
T
. C.
t =
ln 2
T
. D.
t =
ln 2
T
.
Cõu 4: Nguyờn t ng v phúng x
235
92
U
cú:
A.92 prụton v tng s ntron v electron l 235. B.92electron v tng s proton v electron l 235.
C.92 ntron v tng s ntron v proton 235. D.92 ntron v tng s proton v electron l 235.
Cõu 5: Tia laze khụng cú c im no di õy:
A.Cng ln. B. nh hng cao. C.Cụng sut ln. D. n sc cao.
Cõu 6:Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lợng chỉ còn 1/32 khối lợng
lúc mới nhận về. Thời gian lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A.3 ngày. B.75 ngày C.180 ngày D.80 ngày
Cõu 7: Cho on mch xoay chiu AB gm in tr R = 100, t in
4
10
( )
C F
v cun cm
2
( )
L H
mc ni tip. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu cú dng u =
200cos100t(V). Cng dũng in hiu dng trong mch l A.I = 2.A B.I = 0,5.A
C.I = 1,4.A D.I = 1.A
Cõu 8: Mt mch in xoay chiu gm mt in tr thun v mt cun dõy thun cm mc ni tip. t vo
hai u on mch mt hiu in th xoay chiu cú tn s v hiu in th hiu dng khụng i. Bit hiu in
th hiu dng hai u in tr thun l 40 V v hai u cun dõy thun cm l 30 V. Hiu in th hiu dng
hai u mch l
A. 250 V B. 50 V C. 10 V. D. 70 V
Cõu 9: Xột on mch xoay chiu gm cun dõy thun cm cú t cm L ghộp ni tip vi 1 t in cú in
dung C. t hiu in th xoay chiu u = U
0
cost vo hai u on mch. Cho bin thiờn thỡ cng dũng
in tc thi qua on mch
A. nhanh pha hn so vi hiu in th hai u on mch khi LC
2
< 1.
B. lch pha
4
hn so vi hiu in th hai u on mch khi LC
2
= 1.
C. luụn chm pha
2
so vi hiu in th hai u on mch.
D. luụn nhanh pha
2
so vi hiu in th hai u on mch.
Cõu 10: Vn tc truyn õm trong khụng khớ v trong nc ln lt l 330 m/s v 1450 m/s. Khi mt súng õm
truyn t khụng khớ vo nc thỡ tn s ca nú s
A. gim 4,4 ln. B. khụng thay i. C. tng 4,4 ln. D. tng 2 ln.
Cõu 11: t hiu in th xoay chiu cú biu thc u = 120
2
cos(100t +
4
) V vo hai u mt on mch
in X gm hai trong ba phn t sau: in tr thun R, cun dõy thun cm cú h s t cm L v t in cú
điện dung C mắc nối tiếp thì thu được cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 12cos(100t +
2
) A. Đoạn
mạch điện X này chứa
A. điện trở thuần R = 10
và tụ điện có điện dung C =
-3
10
π
F.
B. chứa cuộn dây có độ tự cảm L =
1
10
π
H và tụ điện có điện dung C =
-3
10
π
F.
C. điện trở thuần R = 5
2
và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
2
20
π
H.
D. điện trở thuần R = 10
và cuộn dây có độ tự cảm L =
1
10
π
H.
Câu 12: Đối với một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì hợp lực tác dụng lên nó ln
A. cùng chiều với chiều âm của trục tọa độ. B. cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ.
C. hướng về vị trí cân bằng của con lắc D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 13: Chọn câu đúng.
A.Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C.Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D.Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
Câu 14: Một dây dài l = 1,2 m được kích thích dao động với tần số f = 100 Hz thì thấy ngồi 2 đầu dây cố định
còn có 2 điểm khác đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s B. 100 m/s C. 80 m/s D. 120 m/s.
Câu 15: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của
một mơi trường?
A.Chiết suất của mơi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B.Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C.Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D.Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 16: Phản ứng:
3
6
4,8
1
3
Li n T MeV
.Nếu động năng của các hạt ban đầu khơng đáng kể và coi khối
lượng của các hạt bằng số khối thì động năng của hạt là:
A.4,8 MeV B. 2,06 MeV C.5,86 MeV D. 2,74 MeV
Câu 17: Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ xoay. Lấy
=3,14, vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s. Để mạch thu được sóng vơ tuyến có bước sóng ngắn
75 m thì điện dung của tụ điện bằng A. 1,32 pF. B. 1,04 pF. C. 0,37 pF.
D. 0,79 pF.
Câu 18: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng là : λ=0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết tối
thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV , tính bước sóng ngắn nhất của
vạch quang phổ trong dãy Pasen. A. 0,832 μm B. 0,725 μm C.0,866 μm
D. 0,482 μm
Câu 19: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. độ lệch pha ln khơng đổi theo thời gian.
B. pha biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tần số biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 20: Electron của ngun tử Hiđro bị khích thích chuyển lên quỹ đạo M. Khi electron này trở về trạng thái
dừng cơ bản nó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ và thuộc các dãy nào?
A. Phát ra 1 vạch thuộc dãy Banme và 1 vạch thuộc dãy Pasen.
B. Phát ra 1 vạch thuộc dãy Laiman và 2 vạch thuộc dãy Pasen.
C. Phát ra 2 vạch thuộc dãy Laiman và 1 vạch thuộc dãy Banme.
D. Phát ra 2 vạch thuộc dãy Banme và 1 vạch thuộc dãy Pasen.
Câu 21: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 160 gam, lò xo độ cứng k = 400 N/m. Kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 3 cm dọc theo trục lò xo rồi truyền cho vật vận tốc v = 2 m/s ngược chiều kéo. Vật dao
động điều hòa với biên độ bằng A. 25 cm. B. 13 cm.
C. 5 cm. D. 11 cm.
Câu 22: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến một nơi tiêu thụ ở xa 4Km .Dây dẫn bằng nhơm có
điện trở suất ρ=2.10
-8
Ωm,có tiết diện 0,5cm
2
điện áp và cơng suất truyền tải ở trạm phát điện 35KV và 1MW
.Hệ số cơng suất của mạch điện là cosφ=0,9 .Tìm hiệu suất truyền tải
A.99,67%; B.99,83%; C.92,93%; D.89,79%;
Câu 23: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa. Lực phục hồi(Lực kéo về) của lò xo có xu hướng kéo
vật
A. về vị trí cân bằng. B. theo chiều dương.
C. theo chiều âm. D. theo chiều chuyển động.
Câu 24: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có cơng thốt electron là 4,52 eV. Nếu lần lượt
chiếu vào catốt của tế bào quang điện đó hai bức xạ có bước sóng là λ
1
= 0,20 μm và λ
2
= 0,30 μm thì
A. cả hai bức xạ λ
1
và λ
2
đều gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ λ
1
và
λ
2
đều
khơng
gây ra hiện tượng quang điện.
C. bức xạ λ
1
gây ra hiện tượng quang điện, còn bức xạ
λ
2
thì
khơng
gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ λ
2
gây ra hiện tượng quang điện, còn bức xạ
λ
1
thì
khơng
gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 25: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác
dụng
A. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng, giảm hiệu điện thế hiệu dụng.
B. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng, giảm hiệu điện thế hiệu dụng.
C. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng, tăng hiệu điện thế hiệu dụng.
D. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng, tăng hiệu điện thế hiệu dụng.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiếu ánh sáng trắng có mầu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím vào hai khe hẹp thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát. Khoảng vân lớn nhất trong dải
ánh sáng trắng trên là ứng với màu đơn sắc
A. tím. B. lục. C. đỏ. D. lam.
Câu 27: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Natri có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Chiếu ánh sáng tím
có bước sóng 0,4 μm vào catốt. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 0,99.10
-20
J. B. 9,94.10
-20
J. C. 19,8.10
-20
J. D. 1,98.10
-20
J.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau những góc bằng
120
o
trên một vòng tròn.
D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm 3 nam châm giống nhau đặt lệch nhau những góc
bằng 120
o
trên một vòng tròn.
Câu 29: Vectơ gia tốc trong dao động điều hòa có
A. giá trị cực đại khi ở vị trí biên, có chiều ln hướng về biên.
B. giá trị tỉ lệ với li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
C. giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, ln cùng chiều với vectơ vận tốc
D. độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 30: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương dao động và phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 31:Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất
và bằng fmax = 8.10
18
Hz. Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể. Cho biết : h = 6,625.10
-34
J.s
; c = 3.10
8
m/s ; e= -1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống :
A. 3.3125.10
4
V B. 3,17.10
4
V C. 6.625.10
4
V D. 33.125.10
4
V
Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật
qua vị trí có li độ 4 cm là
A.
5
4
. B.
16
9
. C.
1
3
. D.
4
5
.
II.PHẦN RIÊNG (Dành cho học sinh học chương trình chuẩn )
Câu 33: Dãy Banme nằm trong vùng:
A.ánh sáng nhìn thấy. B.tử ngoại.
C.ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. D.hồng ngoại.
Câu 34: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:
A.u = 12
2
cos(100πt + π/3)(V). B.u = 12
2
cos100πt(V).
C.u = 12cos100πt(V). D.u = 12
2
cos(100πt - π/3)(V).
Câu 35: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là
m = 0,4kg, (lấy π
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A.F
max
= 525N. B.F
max
= 2,56N. C.F
max
= 5,12N. D.F
max
= 256N.
Câu 36: Một lá thép mỏng, một đầu cố định được kích thích để dao động với chu kì T = 0,08 s. Âm thanh do lá
thép phát ra có tần số nằm trong vùng
A. sóng siêu âm. B. sóng hạ âm.
C. sóng cao tần. D. sóng âm mà tai người nghe được
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của một sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn vận tốc của ánh sáng tím khi truyền trong cùng môi trường.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng.
D. Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc thay đổi khi môi trường truyền sóng thay đổi.
Câu 38: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch phát dao động điều hòa cao tần.
C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 39: Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
60
27
Co
là
A.4,536u; B.3,637u C.4,544u; D.3,154u;
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng cách hai khe là 1mm,khoảng cách hai khe đến màn
là 2m .Nếu chiếu đồng thời hai bước xạ có bước sóng λ
1
=0,602μm và λ
2
thì thấy vân sáng bậc ba của bức xạ λ
2
trùng với vân sáng bậc hai của bức xạ λ
1
.Tính bước sóng λ
2
và khoảng ?
A.λ
2
=0,401μm và i
2
=0,802mm; B.λ
2
=0,301μm và i
2
=0,602mm;
C.λ
2
=0,462μm và i
2
=0,842mm; D.λ
2
=0,53μm và i
2
=10,2mm;
III.PHẦN RIÊNG ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao)
Câu 41: Tổng các mômen lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định không thay đổi. Trong những đại
lượng dưới đây đại lượng nào có giá trị thay đổi?
A. Mômen động lượng của vật. B. Gia tốc góc của vật.
C. Mômen quán tính của vật. D. Khối lượng của vật.
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng bước sóng 0,5(μm) khoảng cách hai khe là 1mmTại M
cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 .Để tại đó có vân sáng bậc 2 thì phải dời màn theo chiều nào
,một đoạn là bao nhiêu
A.Ra xa mặt phẳng 2 khe một đoạn 1,5cm; B.Ra xa mặt phẳng 2 khe một đoạn 0,15cm;
C.Lại gần mặt phẳng 2 khe một đoạn 1,5cm; D.Lại gần mặt phẳng 2 khe một đoạn 0,15cm;
Câu 43: Một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s nó quay được 50
rad. Góc mà nó quay được sau 10 tiếp theo là
A.50 rad. B. 200 rad. C. 150 rad. D.100 rad.
Câu 44: Mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay không phụ thuộc vào
A. hình dạng của vật. B. khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật.
C. khối lượng của vật. D. vận tốc góc của vật.
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biểu
thức của hiệu điện thế hai đầu đạon mạch là: u = U
0
sin100πt (V). Cuộn dây có L = 3/π (H), điện trở R = 150Ω.
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 3π/4. Tụ điện có điện
dung bằng:
A.
4
10
15
F B.
3
10
15
F C.
3
10
F D.
3
10
45
F
Câu 46: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
60Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A.1000vòng/min. B.20 vòng/giây. C.54vòng/giây. D.400vòng/min.
Câu 47: Hai đĩa tròn có momen quán tính I
1
> I
2
đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc độ góc ω
1>
ω
2
.
Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω
xác định bằng công thức
A.
1 2 2 1
1 2
I I
I I
. B.
1 2 2 1
1 2
I I
I I
. C.
1 1 2 2
1 2
I I
I I
. D.
1 1 2 2
1 2
I I
I I
.
Câu 48: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vạch.
B. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch
C. Khác nhau về màu sắc các vạch.
D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.