CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
---------o0o--------
HỒ SƠ RẢI THỬ BTNC12.5
CƠNG TRÌNH: DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL38B ĐOẠN TỪ QL10 ĐẾN QL1A.
GIAI ĐOẠN 1 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG): KM88+00 -:- KM111+600 (PHÂN ĐOẠN
KM88+00 -:- KM92+100)
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BTNC12.5 DÀY 5CM
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: HUYỆN VỤ BẢN VÀ HUYỆN MỸ LỘC – NAM ĐỊNH
LÝ TRÌNH : GĨI THẦU SỐ 11 THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH VÀ ĐẢM BẢO
GIAO THÔNG ĐOẠN TUYẾN TRÁNH TP NAM ĐỊNH (KM88+00 -:- KM92+100)
VỊ TRÍ: KM91+800 -:- KM91+900,24 phải tuyến
Nam Định, tháng
năm 2018
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------o0o------------
Nam Định, ngày 26 tháng 02 năm 2018
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG RẢI THỬ
LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TƠNG NHỰA CHẶT 12.5 DÀY 5 CM
Cơng trình: Dự án cải tạo ,nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A. Giai đoạn 1 (Điều
chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600 (Phân đoạn Km88+00 -:- Km92+100).
Địa điểm xây dựng: Huyện Mỹ Lộc, huyện Vụ Bản – Nam Định.
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:
Quy trình mặt đường bê tơng nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiêm thu TCVN 8819 2011;
Quyết định số 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành
hướng dẫn áp dụng các tiêu chuẩn hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi
công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với các tuyến đường ơtơ có quy mơ giao thơng lớn.
2.Vị trí thi cơng thử:
- Cơng trình: Dự án cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A. Giai đoạn 1 (Điều
chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600 (Phân đoạn Km88+00 -:- Km92+100).
- Lý trình: Gói thầu số 11 thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thông đoạn tuyến
tránh TP Nam Định (Km88+00 -:- Km92+100).
- Vị trí: Từ Cọc H8 -:- Cọc H9 (Km91+800 -:- Km91+900,24) phía phải tuyến, bề rộng rải
thử là 4.00m, chiều dài thi công thử là L = 100,24 m.
Sơ đồ vị trí thi cơng thử:
Cuối tuyến đi Vụ Bản
H9
H8
Đầu tuyến đi TP Nam Định
4.00 m
4.00 m
- Chiều dày lớp BTNC12.5 sau khi lu lèn chặt là: 5 cm
3. Nhân lực, máy móc thiết bị thi cơng:
- Nhân công vận hành dây chuyền thảm: 14 người
- Máy rải BTN ATLAS COPCO : 01 chiếc
- Lu sơ bộ 2 bánh thép HAMM HD70 : 01 chiếc
- Lu bánh lốp 16T Dynapac CP271 : 01 chiếc
- Lu bánh lốp 25T HAMM GRW18 : 01 chiếc
- Lu hoàn thiện Sakai R2
- Ơ tơ tự đổ: 08 chiếc
- Máy thổi bụi : 01 chiếc
- Máy cắt thảm : 01 chiếc
Và một số thiết bị thủ công: cào, xẻng, xe cutkit.
+ Dụng cụ thí nghiệm: 01 bộ (nhiệt kế, cân điện tử, ...)
+ Máy thủy bình : 01bộ; thước nhơm 3m: 01cái
+ Thiết bị phun tưới, ván khuôn.
4. Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công
+ Mặt bằng và hồ sơ lớp BTNC19 đầy đủ theo đúng bản vẽ thiết kế.
+ Khơi phục lại tim, vai đường bằng máy tồn đạc và thước dây
+ Bề mặt khô và được vệ sinh, thổi sạch bụi.
+ Định vị lưới cao độ thi công, đóng đinh căng dây chuẩn dọc theo mép đường sao cho dây
chuẩn căng, thật thẳng và bằng cao độ thiết kế mặt BTNC12.5 (Có tính tới hệ số lu lèn được xác
định bởi đoạn rải thử)
+ Bên mép vệt thảm được dùng bằng các thanh thép V có chiều dày ≥ với chiều dày của BTN
được đóng định vị chắc chắn bằng đinh mũ, bề mặt bên trong của cốp pha tiếp xúc với BTN có quét
một lớp dầu chống dính, để tiện cho việc tháo dỡ và khơng làm ảnh hưởng đến kết cấu của BTN.
+ Đóng cọc phân đoạn và đánh dấu tên cọc lý trình trung bình 20m một.
+ Đoạn thi công rải thử lớp BTNC12.5 từ Km91+800 -:- Km91+900,24 phía phải tuyến dài
L=100,24 (m).
+ Chiều dày lớp BTNC12.5 là 5cm.
+ Dùng sơn đỏ vạch sẵn cao độ thi công (cao độ sau khi rải) và cao độ thiết kế (cao độ sau
khi lu lèn chặt) lên ván khn (Phía lề) tại các cọc 20m.
5. Biện pháp thi công:
- Công tác chuẩn bị: Vệ sinh thổi bụi và tưới nhũ tương dính bám trên bề mặt BTNC19 đã
rải.
- Vận chuyển hỗn hợp bê tông nhựa bằng ô tô tự đổ. Trước khi đổ BTN vào phễu của máy rải
tiến hành kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bằng nhiệt kế. Cho máy rải hoạt động không tải 10 - 15 phút
để kiểm tra máy, sự hoạt động của guồng xoắn, băng chuyền, đốt nóng bàn là.
- Dùng 1 máy rải hoạt động và rải thành 1 vệt rải .
- Ơ tơ chở hỗn hợp BTN lùi vào phễu của máy rải, bánh sau tiếp xúc với hai trục lăn của máy
rải, điều khiển cho thùng ben đổ từ từ hỗn hợp xuống giữa phễu máy rải. Khi hỗn hợp đã phân đều
và ngập 2/3 guồng xoắn thì máy rải bắt đầu tiến về phía trước theo chiều dày có kể đến hệ số lu lèn
K = 1.25 (Là hệ số tạm tính). Trong suốt thời gian rải hỗn hợp BTN để thanh đầm của máy rải hoạt
động liên tục và thường xuyên dùng que sắt đã đánh dấu chiều cao = 6.25 cm để kiểm tra chiều dầy
lớp rải. Nhân công đi sau máy rải để bù phụ những vị trí lồi lõm, phân tầng của vệt rải.
- Lu lèn: lu theo đúng trình tự và kỹ thuật lu lèn, lu từ mép vào tim đường vệt lu sau chờm
lên vệt lu trước >20cm.
Lu lèn sơ bộ bằng Lu bánh thép HAM HD70 với 3 – 4 lượt/điểm tốc độ 1.5 - 2km/h cho
BTN ổn định.
Lu lèn thứ cấp bằng 2 lu bánh lốp lu 16 - 20 lượt/điểm. Đầu tiên cho lu bánh lốp 16T
Dynapac CP271 vào lu với tốc độ lu 2km/h trong 6 - 8 lượt đầu, sau đó cho lu bánh lốp 25T HAMM
GRW18 vào lu với tốc độ tăng lên 3 - 5km/h trong 10 - 12 lượt.
Lu hoàn thiện: lu là phẳng bằng lu bánh sắt 12T lu 4 - 6 lượt/điểm
- Sau khi lu lèn hồn thiện, tiến hành làm thí nghiệm khoan xác định chiều dày lớp bê tông
nhựa và xác định tính chất cơ lý mẫu khoan bao gồm: chiết suất hàm lượng nhựa, độ chặt, độ rỗng
dư và một số chỉ tiêu cơ lý khác (có phiếu kết quả thí nghiệm kèm theo). Kiểm tra cao độ, độ dốc
ngang bằng máy thủy bình, kiểm tra độ bằng phẳng bằng thước dài 3m, bề rộng bằng thước thép (có
phụ lục kèm theo).
- Khi tìm ra được hệ số lèn ép mới thì ta áp dụng cho việc thi công đại trà (tức là mỗi lớp
BTN cần rải một chiều dầy bằng t = h x để sau khi lu lèn đạt độ chặt thì chiều dầy cịn lại là 5cm.
Hệ số rải (hệ số lu lèn) Krải được xác định dựa vào các số liệu cao độ trên cùng một mặt
cắt tại các điểm tương ứng như sau:
K r ải
C Đ r ả i - C § mb
C § lu -C § mb
trong đó:
CĐmb:
CĐrải:
CĐlu:
Là cao độ mặt bằng thi công, m;
Là cao độ bề mặt lớp BTN sau khi rải, m;
Là cao độ bề mặt lớp BTN sau khi lu lèn xong (đã đạt độ chặt yêu cầu), m.
Tương quan giữa số lần lu lèn (hoặc công lu) và độ chặt đạt được;
Số lượng phương tiện vận chuyển tham gia vào dây truyền.
Tiến hành hiệu chỉnh sơ đồ thi cơng thí điểm để áp dụng cho thi công đại trà.
Kiểm tra bề mặt của lớp hỗn hợp để điều chỉnh sự không đồng đều.
6. Thời gian rải thử:
- Thời gian dự kiến bắt đầu rải thử lúc 8h30’ ngày 5 tháng 3 năm 2018./
NHÀ THẦU THI CÔNG
Phan Văn Nghĩa
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Trần Đức Đương
Nguyễn Quốc Phong
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Đinh, ngày 5 tháng 3 năm 2018
BIÊN BẢN KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ XE VẬN CHUYỂN BÊ TƠNG NHỰA
Cơng trình : Dự án cải tạo nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A.
Giai đoạn 1 (Điều chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600
Phân đoạn Km88+00 -:- Km92+100
1. Đối tượng lấy mẫu : Thảm BTNC12.5 (Đoạn rải thử)
2. Hạng mục
: Mặt đường
3. Lý trình
: Gói thầu số 11 : Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao
thông đoạn tuyến tránh TP Nam Định Km88+00 - :- Km92+100.
4. Vị trí kiểm tra
: Tại hiện trường (Km91+800 -:- Km91+900,24)
I/. THÀNH PHẦN THAM GIA KIỂM TRA:
1. Đại diện tư vấn giám sát : Liên danh Công ty CP TVXDCT Nam Việt và
Cơng ty CP TV&XDCT - UTT
Ơng
: Trần Đức Đương
Chức vụ : Tư vấn giám sát trưởng
Ông
: Bùi Mạnh Hà
Chức vụ: Tư vấn giám sát hiện trường
2. Đại diện phịng thí nghiệm : LAS - XD 726
Ơng
: Nguyễn Đình Quang
Chức vụ : Thí nghiệm viên
Ơng
: Đỗ Văn Hưng
Chức vụ : Thí nghiệm viên
3. Đại diện đơn vị thi cơng : Tổng cơng ty Thăng Long - CTCP
Ơng
: Phan Văn Nghĩa
Chức vụ : Chỉ huy trưởng
Ông
: Nguyễn Xuân Trưởng
Chức vụ : Cán bộ kỹ thuật
II/. NỘI DUNG KIỂM TRA :
Thời gian
nhận thảm
tại hiện
trường
Biển số xe vận
chuyển
8h00 ngày
01/3/2018
17C-001.03
8h10 ngày
01/03/2018
17L-1074
8h20 ngày
01/03/2018
18C-005.26
Khối
lượng
thảm
(tấn)
10,5
Nhiệt độ đo
Nhiệt độ đo
khi xả hỗn
khi xả hỗn
hợp từ xe ô
hợp vào
thùng xe ô tô vào phễu
tô (oC)
máy rải (oC)
Điều kiện
thời tiết
khi nhận
thảm
(oC)
148
128
34
11
152
127
34
10
147
129
35
Ghi chú
8h30 ngày
01/03/2018
17C-044.86
10,7
150
128
35
8h45 ngày
01/03/2018
17C-054.10
10,6
151
129
35
9h00 ngày
01/03/2018
90C-6600
11
150
128
35
9h15 ngày
01/03/2018
17C-001.03
150
128
35
9h30 ngày
01/03/2018
17L-1074
11
149
128
35
18C-005.26
10,5
152
127
34
9h40 ngày
01/03/2018
10
III/. KẾT LUẬN : Nhiệt độ bê tông nhựa đảm bảo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM
ĐƠN VỊ THI CƠNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày 05 tháng 03 năm 2018
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG
Cơng trình : Dự án cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A.
Giai đoạn 1 (Điều chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600.
Gói thầu số 11: Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thơng đoạn tuyến tránh TP
Nam Định (Km88+00 -:- Km92+100).
1. Đối tượng lấy mẫu : Thảm BTNC12.5 (Đoạn rải thử)
2. Hạng mục
: Mặt đường
3. Lý trình
: Gói thầu số 11 : Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo GT đoạn
tuyến tránh TP Nam Định (Km88+00 - :- Km92+100).
4. Vị trí lấy mẫu
: Tại hiện trường (Km91+800 -:- Km91+900,24)
I/. THÀNH PHẦN THAM GIA KIỂM TRA LẤY MẪU :
1. Đại diện tư vấn giám sát : Liên danh Công ty CP TVXDCT Nam Việt và
Công ty CP TV&XDCT - UTT
Ông
: Trần Đức Đương
Chức vụ : Tư vấn giám sát trưởng
Ơng
: ……………..
Chức vụ: …………………….
2. Đại diện phịng thí nghiệm : LAS - XD 726
Ơng
: Nguyễn Đình Quang
Chức vụ : Thí nghiệm viên
Ơng
: Đỗ Văn Hưng
Chức vụ : Thí nghiệm viên
3. Đại diện đơn vị thi cơng : Tổng cơng ty Thăng Long - CTCP
Ơng
: Phan Văn Nghĩa
Chức vụ : Chỉ huy trưởng
Ông
: Nguyễn Xuân Trưởng
Chức vụ : Cán bộ kỹ thuật
II/. NỘI DUNG :
Các bên tiến hành lấy mẫu thí nghiệm với các nội dung sau:
- Loại mẫu
: Thảm BTNC12.5.
- Vị trí lấy mẫu
: Hiện trường
- Qui cách lấy mẫu : Theo qui trình
- Yêu cầu
: Kiểm tra thành phần hạt, các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu.
Các mẫu thí nghiệm trên được thực hiện theo qui trình kỹ thuật, được bảo quản đem về phịng thí
nghiệm.
Biên bản làm xong hồi : ..giờ……ngày 05 tháng 03 năm 2018.
Các bên thông qua và cùng thống nhất ký vào biên bản.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM
ĐƠN VỊ THI CÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày 07 tháng 03 năm 2018
BIÊN BẢN KHOAN LẤY MẪU
Cơng trình : Dự án cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A.
Giai đoạn 1 (Điều chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600.
Gói thầu số 11: Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thông đoạn tuyến tránh TP
Nam Định (Km88+00 -:- Km92+100).
1. Đối tượng lấy mẫu : Thảm BTNC12.5 (Đoạn rải thử)
2. Hạng mục
: Mặt đường
3. Lý trình
: Gói thầu số 11 : Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo GT đoạn
tuyến tránh TP Nam Định (Km88+00 - :- Km92+100).
4. Vị trí lấy mẫu
: Tại hiện trường (Km91+800 -:- Km91+900)
I/. THÀNH PHẦN THAM GIA KHOAN LẤY MẪU :
1. Đại diện tư vấn giám sát : Liên danh Công ty CP TVXDCT Nam Việt và
Cơng ty CP TV&XDCT - UTT
Ơng
: Trần Đức Đương
Chức vụ : Tư vấn giám sát trưởng
Ông
: Bùi Mạnh Hà
Chức vụ: Tư vấn giám sát hiện trường
2. Đại diện phịng thí nghiệm : LAS - XD 726
Ơng
: Nguyễn Đình Quang
Chức vụ : Thí nghiệm viên
Ơng
: Đỗ Văn Hưng
Chức vụ : Thí nghiệm viên
3. Đại diện đơn vị thi cơng : Tổng cơng ty Thăng Long - CTCP
Ơng
: Phan Văn Nghĩa
Chức vụ : Chỉ huy trưởng
Ông
: Nguyễn Xuân Trưởng
Chức vụ : Cán bộ kỹ thuật
II/. NỘI DUNG :
Các bên tiến hành lấy mẫu thí nghiệm với các nội dung sau:
- Loại mẫu
: Thảm BTNC12.5.
- Vị trí khoan lấy mẫu :
Lý trình
Khoảng cách tới tim
Chiều dày mẫu BTN
Sự dính bám với lớp
(m)
(cm)
CPĐD
- Quy cách khoan lấy mẫu : Theo quy trình.
- Số lượng mẫu : 03
- Yêu cầu : Kiểm tra độ chặt, chiều dày, các chỉ tiêu cơ lý của BTNC12.5
Các mẫu thí nghiệm trên được thực hiện theo qui trình kỹ thuật, được bảo quản đem về phịng thí
nghiệm.
Biên bản làm xong hồi : ..giờ……ngày 07 tháng 03 năm 2018.
Các bên thông qua và cùng thống nhất ký vào biên bản.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM
ĐƠN VỊ THI CÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
--------------o0o-------------
Nam Định, ngày 07 tháng 03 năm 2018
BIÊN BẢN KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG TÁC RẢI THỬ
1. Đối tượng nghiệm thu:
- Cơng trình : Dự án cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A. Giai đoạn 1 (Điều
chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600 (Phân đoạn Km88+00 -:- Km92+100).
- Hạng mục : Thi công thử BTNC12.5
- Lý trình : Gói thầu số 11 thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thơng đoạn tuyến
tránh TP Nam Định (Km88+00 -:- Km92+100).
- Vị trí: Từ Cọc H8 -:- Cọc H9 (Km91+800 -:- Km91+900,24) phía phải tuyến, bề rộng rải
thử là 4.00m, chiều dài thi công thử là L = 100,24 m.
Địa điểm xây dựng: Huyện Mỹ lộc, huyện Vụ Bản – Nam Định.
2. Thành phần nghiệm thu:
a. Đại diện Chủ đầu tư: Ban QLDA giao thông Nam Định
- Ơng: Nguyễn Văn Hiền
Chức vụ: Phó Giám đốc phụ trách
- Ông: Nguyễn Quốc Việt
Chức vụ: Cán bộ ban quản lý
- Ông: Trần Đức Đương
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
- Ông: Nguyễn Quốc Phong
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
- Ông: Bùi Mạnh Hà
Chức vụ: Tư vấn giám sát hiện trường
- Ông: Phan Văn Nghĩa
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
- Ông: Nguyễn Xuân Trưởng
Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
b. Đại diện Tư vấn giám sát: Liên danh Công ty CP TVXD cơng trình Nam Việt và
Cơng ty CP TV & XD cơng trình UTT
c. Đại diện Nhà thầu thi công: Tổng công ty Thăng Long - CTCP
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: .......... ngày 07 tháng 03 năm 2018
Kết thúc: ......... ngày 07 tháng 03 năm 2018
Tại: Hiện trường
4. Nội dung kiểm tra :
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
- Kết quả thí nghiệm vật liệu: (độ chặt, Marshall, các chỉ tiêu cơ lý của mẫu Bê tông nhựa
hiện trường, thí nghiệm tần suất vật liệu, ...)
b. Vị trí thi cơng thử:
- Cơng trình: Dự án cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A. Giai đoạn 1 (Điều
chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600 (Phân đoạn Km88+00 -:- Km92+100).
- Hạng mục : Thi cơng thử BTNC12.5
- Lý trình: Gói thầu số 11 thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thông đoạn tuyến
tránh TP Nam Định (Km88+00 -:- Km92+100).
- Vị trí: Từ Cọc H8 -:- Cọc H9 (Km91+800 -:- Km91+900,24) phía phải tuyến, bề rộng rải
thử là 4.00m, chiều dài thi công thử là L = 100,24 m.
Địa điểm xây dựng: Huyện Mỹ lộc, huyện Vụ Bản – Nam Định.
- Chiều dày lớp BTNC12.5 thi công thử sau khi lu lèn chặt là: 5cm
- Chiều dày rải lớp BTNC12.5 chưa lu lèn là 6,25cm (Hệ số lu lèn tạm tính là 1.25)
c. Thời gian rải thử: Bắt đầu rải lúc 8h30’ ngày 05 tháng 03 năm 2018.
d. Nhân lực, máy móc thiết bị thi cơng:
- Nhân công vận hành dây chuyền thảm: 14 người
- Máy rải BTN ATLAS COPCO : 01 chiếc
- Lu sơ bộ 2 bánh thép HAMM HD70 : 01 chiếc
- Lu bánh lốp 16T Dynapac CP271 : 01 chiếc
- Lu bánh lốp 25T HAMM GRW18 : 01 chiếc
- Lu hoàn thiện Sakai R2
- Ô tô tự đổ: 08 chiếc
- Máy thổi bụi : 01 chiếc
- Máy cắt thảm : 01 chiếc
Và một số thiết bị thủ công: cào, xẻng, xe cutkit.
+ Dụng cụ thí nghiệm: 01 bộ (nhiệt kế, cân điện tử, ...)
+ Máy thủy bình : 01 bộ; thước nhơm 3m: 01cái
+ Thiết bị phun tưới, ván khuôn.
e. Biện pháp thi công:
- Công tác chuẩn bị: Vệ sinh thổi bụi và tưới nhũ tương dính bám.
- Vận chuyển hỗn hợp bê tơng nhựa bằng ô tô tự đổ. Trước khi đổ BTN vào phễu của máy rải
tiến hành kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bằng nhiệt kế. Cho máy rải hoạt động không tải 10 – 15
phút để kiểm tra máy, sự hoạt động của guồng xoắn, băng chuyền, đốt nóng bàn là.
- Dùng 1 máy rải hoạt động và rải thành 1 vệt rải
- Ơ tơ chở hỗn hợp BTN lùi vào phễu của máy rải, bánh sau tiếp xúc với hai trục lăn của máy
rải, điều khiển cho thùng ben đổ từ từ hỗn hợp xuống giữa phễu máy rải. Khi hỗn hợp đã phân đều
và ngập 2/3 guồng xoắn thì máy rải bắt đầu tiến về phía trước theo chiều dày có kể đến hệ số lu lèn
K = 1.25(Là hệ số tạm tính). Trong suốt thời gian rải hỗn hợp BTN để thanh đầm của máy rải hoạt
động liên tục và thường xuyên dùng que sắt đã đánh dấu chiều cao = 6,25 cm để kiểm tra chiều dầy
lớp rải. Nhân công đi sau máy rải để bù phụ những vị trí lồi lõm, phân tầng của vệt rải.
- Lu lèn: Lu theo đúng trình tự và kỹ thuật lu lèn, lu từ mép vào tim đường vệt lu sau chờm
lên vệt lu trước tối thiểu 20 cm, lu từ mép đường vào tim đường.
Lu lèn sơ bộ bằng Lu bánh thép HAM HD70 với 3 – 4 lượt/điểm tốc độ 1.5 - 2km/h cho
BTN ổn định.
Lu lèn thứ cấp bằng 2 lu bánh lốp lu 16 - 20 lượt/điểm. Đầu tiên cho lu bánh lốp 16T
Dynapac CP271 vào lu với tốc độ lu 2km/h trong 6 - 8 lượt đầu, sau đó cho lu bánh lốp 25T HAMM
GRW18 vào lu với tốc độ tăng lên 3 - 5km/h trong 10 - 12 lượt.
Lu hoàn thiện: lu là phẳng bằng lu bánh sắt 12T lu 4 - 6 lượt/điểm.
f. Kết quả
Hệ số rải tại mặt cắt cọc H8, Lý trình: Km91+799,97 cách tim 4,0 m ( Phía phải tuyến )
Krải1=
CDrai CDmb 2,043 1,98
1,25
2,03 1,98
CDlu CDmb
Hệ số rải tại mặt cắt cọc 14A, Lý trình:Km91+821,73 cách tim 2,0 m (Phía phải tuyến)
Krải2=
CDrai CDmb 2,102 2,039
1,25
CDlu CDmb 2,089 2,039
Hệ số rải tại mặt cắt cọc 14B, Lý trình: Km91+841,73 cách tim 0 m (Phía phải tuyến)
Krải3=
CDrai CDmb 2,154 2,091
1,25
CDlu CDmb 2,141 2,091
Hệ số rải tại mặt cắt cọc 14C, Lý trình: Km91+861,73 cách tim 4,0 m (Phía phải tuyến)
Krải4=
CDrai CDmb 2,092 2,029
1,25
CDlu CDmb 2,079 2,029
Hệ số rải tại mặt cắt cọc 15, Lý trình: Km91+871,73 cách tim 2,0 m ( Phía phải tuyến )
Krải5=
CDrai CDmb 2,144 2,081
1,25
CDlu CDmb 2,131 2,081
Hệ số rải tại mặt cắt cọc H9, Lý trình: Km91+900,24 cách tim 0 m ( Phía phải tuyến )
Krải6=
CDrai CDmb 2,205 2,143
1,25
CDlu CDmb 2,192 2,143
Hệ số rải tại trung bình.
KrảiTB
1,25 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25
1,25
6
Trong quá trình thi công thường xuyên làm ẩm bánh thép bằng nước đối với lu bánh thép; đối với lu
bánh hơi dùng dầu chống dính bám bơi mặt lốp vài lượt đầu, khi lốp có nhiệt độ xấp xỉ bằng nhiệt độ
của hỗn hợp BTN thì thơi. Kiểm tra nhiệt độ của BTN thường xuyên trong quá trình lu.
Hệ số lu lèn K rải = 1,25
5. Kết luận:
- Lớp BTNC12.5 được rải thử tuân thủ quy trình mặt đường bê tơng nhựa nóng - u cầu thi
công và nghiêm thu TCVN 8819-2011 và Quyết định số 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 của Bộ
Giao thông vận tải.
ĐD CHỦ ĐẦU TƯ
Nguyễn Quốc Việt
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT
Trần Đức Đương
ĐD ĐƠN VỊ THI CÔNG
Phan Văn Nghĩa
Nguyễn Quốc Phong
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày 4 tháng 3 năm 2018 04/03/2018
PHIẾU U CẦU NGHIỆM THU
Kính gửi:
Văn phịng TVGS - Liên danh Công ty CP TVXDCT Nam Việt và
Công ty CP TV&XDCT - UTT.
Dự án: Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 38B đoạn từ QL10 đến QL1A
Giai đoạn 1 ( Điều chỉnh, bổ sung ): Đoạn từ Km88+00 -:- Km111+600
Phân đoạn: Km88+00 -:- Km92+100.
1. Nội dung: Nhà thầu Tổng công ty Thăng Long - CTCP đề nghị TVGS kiểm tra, nghiệm thu:
TT
Hạng mục
Cơng việc nghiệm thu
Lý trình
Thời gian NT
1
Mặt đường
- Lớp BTNC19 dày 7cm
Km91+800 -:Km91+900,24
04/03/2018
2. Địa điểm nghiệm thu: Tại hiện trường thi công.
3. Hồ sơ, tài liệu kèm theo: Bản vẽ, nhật ký thi cơng.
3
ĐƠN VỊ THI CƠNG
04/03/2018
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT: ………………………………….
TƯ VẤN GIÁM SÁT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày 4 tháng 3 năm 2018
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Dự án: Cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A
Giai đoạn 1 ( Điều chỉnh, bổ sung ): Đoạn từ Km 88+00 -:- Km 111+600
Phân đoạn: Km 88+00 -:- Km 92+100
Hạng mục: Mặt đường
1. Đối tượng nghiệm thu:
- Công việc nghiệm thu: Lớp BTNC19 dày 7cm
- Lý trình: Km91+800 -:- Km91+900,24
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Đại diện tư vấn giám sát: Liên danh Công ty CP TVXDCT Nam Việt và
Cơng ty CP TV&XDCT - UTT.
Ơng : Trần Đức Đương
Chức vụ: TVGS trưởng
Ông : Nguyễn Quốc Phong
Chức vụ: TVGS trưởng
Ông : Bùi Mạnh Hà
Chức vụ : TVGS hiện trường
b) Nhà thầu thi cơng: Tổng cơng ty Thăng Long - CTCP
Ơng : Phan Văn Nghĩa
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Ông : Nguyễn Xuân Trưởng
Chức vụ : Cán bộ kỹ thuật
3. Thời gian, địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Tại: Hiện trường thi công
Ngày 4 tháng 3 năm 2018
Ngày 4 tháng 3 năm 2018
4. Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng ;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp
thuận;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành ;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng của cơng trình;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong q trình xây dựng
;
- Nhật ký thi cơng và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu ;
- Các phụ lục kèm theo.
5. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng :
a. Về chất lượng công việc xây dựng ( Đối chiếu đồ án thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ
thuật của cơng trình xây dựng) : Đạt u cầu.
b. Các ý kiến khác : Không.
6. Kết luận: Đồng ý nghiệm thu công việc để nhà thầu triển khai các công việc tiếp theo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
NHÀ THẦU THI CÔNG
04/03/2018
LIST THÍ NGHIỆM : RẢI THỬ BTNC12.5 DÀY 5CM
Dự án: Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 38B đoạn từ QL10 đến QL1A, giai đoạn 1 (Km88+00 -:- Km111+600)
Hạng mục
Lý trình
Mặt đường
Gói thầu số 11 thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thông đoạn tuyến tránh TP Nam Định (Km88+00 -:Km92+100)
Km91+799,97 -:- Km91+900,24 phía bên phải tuyến
Vị trí rải thử
Tên trạm trộn
Tên tư vấn giám sát :
Tên cán bộ nhà thầu :
Tên cán bộ thí nghiệm :
TT
Nội dung
Lý trình
1
TN các chỉ tiêu cơ lý mẫu khoan
BTNC19 dày 7cm; KT độ bằng phẳng
bằng thước 3m
Km91+799,97 -:Km91+900,24 phải tuyến
2
Hàm lượng nhũ tương dính
bám(0,5kg/m2)
Km91+799,97 -:Km91+900,24 phải tuyến
3
4
Đá dăm: TP hạt, hàm lượng thoi dẹt, hàm
lượng chung bụi bùn sét
Tại khu vực tập kết trạm
Bột đá: Thành phần hạt, hệ số đương
BTN Đại Phong
lượng ES
Nhựa đường: Độ kim lún, điểm hóa mềm
Vật liệu tại các phễu nóng: TP hạt
Tại phễu nóng trạm BTN
Đại Phong
Ngày lấy mẫu Ngày có kết quả
04/03/2018
04/03/2018
Ghi chú
Bảng chi tiết
04/03/2018
04/03/2018 Bảng chi tiết
03/03/2018
03/03/2018
05/03/2018
05/03/2018
5
TN các chỉ tiêu mẫu BTNC12.5 lấy tại
hiện trường
Km91+799,97 -:Km91+900,24 phải tuyến
05/03/2018
05/03/2018
6
Kiểm tra chỉ tiêu khoan mẫu BTNC12.5
Km91+799,97 -:Km91+900,24 phải tuyến
07/03/2018
07/03/2018 Bảng chi tiết
- Ngày rải thử
05/03/2018
- Anh làm cho em kết quả thiết kế sơ bộ, thiết kế hoàn chỉnh và phê duyệt công thức BTNC12.5 hàm lượng nhựa 5.3
- Anh đẩy ngày cho em theo mốc thời gian là ngày rải thử nhé.
DANH MỤC ĐĂNG KÝ THÍ NGHIỆM
HẠNG MỤC: MẶT ĐƯỜNG
NHÀ THẦU : TỔNG CƠNG TY THĂNG LONG - CTCP
Thành phần kí hồ sơ:
1. Tư vấn giám sát :
2. Đơn vị thi cơng :
Mẫu khoan BTNC19 dày 7cm
STT
LÝ TRÌNH THI CƠNG
NGÀY LẤY MẪU
SỐ LƯỢNG MẪU
VỊ TRÍ LẤY MẪU
K/C TỚI TIM
ĐƯỜNG
Km91+824
2.00
Km91+874
3.50
Km91+890
1.00
VỊ TRÍ LẤY MẪU
K/C TỚI TIM
ĐƯỜNG
NGÀY CÓ KẾT QUẢ
GHI CHÚ
Km89+900 -:- Km90+00 phải tuyến
1
4/3/2018
3
04/03/2018
Độ bằng phẳng mặt đường BTNC19
STT
LÝ TRÌNH THI CƠNG
NGÀY LẤY MẪU
SỐ LƯỢNG MẪU
NGÀY CÓ KẾT QUẢ
GHI CHÚ
Km89+900 -:- Km90+00 phải tuyến
1
4/3/2018
3
Km91+825
04/03/2018
Km91+878
Km91+885
Hàm lượng tưới nhũ tương dính bám
STT
LÝ TRÌNH THI CƠNG
NGÀY LẤY MẪU
SỐ LƯỢNG MẪU
VỊ TRÍ LẤY MẪU
Page 1
Hàm lượng
(kg/m2)
NGÀY CĨ KẾT QUẢ
GHI CHÚ
Km91+799,97 -:- Km91+900,24 Phải tuyến
4/3/2018
3
Km91+820 cách tim
1,2m
0.52
Km91+855 cách tim
3m
0.51
Km91+880 cách tim
3,75m
0.51
04/03/2018
Mẫu khoan BTNC12.5 dày 5cm
STT
LÝ TRÌNH THI CƠNG
NGÀY LẤY MẪU
SỐ LƯỢNG MẪU
VỊ TRÍ LẤY MẪU
K/C TỚI TIM
ĐƯỜNG
NGÀY CĨ KẾT QUẢ
Km91+799,97 -:- Km91+900,24 Phải tuyến
7/3/2018
3
Km91+825
0.50
Km91+850
3.00
Km91+875
3.50
Page 2
07/03/2018
GHI CHÚ
SƠ ĐỒ LU SƠ CẤP
Dự án: Khu đô thị thương mại, căn hộ và shophouse Diamond Park
Hạng mục: Thi công hạ tầng kỹ thuật khu Shophouse
Vị trí: tuyến QH-03
Lý trình: Từ Cọc 3 -:- Cọc 11
2,50 m
Sơ họa phần diện tích thi cơng BTN
5,5 m
2,75 m
Hướng lu
Vỉa hè
Vỉa hè
150 cm
25
100cm
25
125cm
100cm
125cm
- Kích thước được thể hiện là cm
- 3 hành trình lu đầm được 1 lượt/điểm xuống toàn bộ mặt đường rộng 2,75 m
SƠ ĐỒ LU THỨ CẤP
Dự án: Khu đô thị thương mại, căn hộ và shophouse Diamond Park
Hạng mục: Thi công hạ tầng kỹ thuật khu Shophouse
Vị trí: tuyến QH-03
Lý trình: Từ Cọc 3 -:- Cọc 11
Sơ họa phần diện tích thi cơng BTN
5,25 m
2,75 m
2,50 m
Lề đường
Lề đường
210 cm
20
145cm
20
190cm
190cm
5
- Kích thước được thể hiện là cm
- 3 hành trình lu đầm được 1 lượt/điểm xuống toàn bộ mặt đường rộng 5,25 m
SƠ ĐỒ LU HỒN THIỆN
Dự án: Khu đơ thị thương mại, căn hộ và shophouse Diamond Park
Hạng mục: Thi công hạ tầng kỹ thuật khu Shophouse
Vị trí: tuyến QH-03
Lý trình: Từ Cọc 3 -:- Cọc 11
Sơ họa phần diện tích thi cơng BTN
5,25 m
2,75 m
2,50 m
Lề đường
Lề đường
210 cm
20
145cm
20
190cm
190cm
5
- Kích thước được thể hiện là cm
- 3 hành trình lu đầm được 1 lượt/điểm xuống toàn bộ mặt đường rộng 5,25 m
SƠ ĐỒ LU HỒN THIỆN
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A. Giai đoạn 1 (Điều chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:Km111+600
Hạng mục: Mặt đường - Rải thử BTNC 19
Lý trình: Gói thầu số 11 Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thơng đoạn tuyến tránh TP Nam Định
(Km88+00 -:- Km92+100)
Vị trí: Từ Cọc H9 -:- Cọc Km90 (Km89+900 -:- Km90+00) phía phải tuyến
Sơ họa phần diện tích thi cơng BTN
8,0 m
4,0 m
4,0 m
210 cm
Lề đường phải
Lề đường trái
Hướng lu
20
190cm
Ghi chú :
- Kích thước được thể hiện là cm
- 2 hành trình lu đầm được 1 lượt/điểm xuống toàn bộ mặt đường rộng 4,0 m
190cm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU KIỂM TRA ĐỘ DỐC NGANG MẶT ĐƯỜNG BTNC12.5
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp QL38B đoạn từ QL10 đến QL1A. Giai đoạn 1 (Điều
chỉnh, bổ sung): Km88+00 -:- Km111+600.
1. Hạng mục: Mặt đường
2. Lý trình : Gói thầu số 11 Thi cơng xây dựng cơng trình và đảm bảo giao thông đoạn
tuyến tránh TP Nam Định (Km88+00 -:- Km92+100)
3. Vị trí:
Km91+799,97 -:- Km91+900,24 phía bên phải tuyến
Thời gian nghiệm thu: Ngày …… tháng…….năm 2018
Tên
cọc
Lý trình
H8
14A
14B
14C
15
H9
Km91 + 799.97
Km91 + 821.73
Km91 + 841.73
Km91 + 861.73
Km91 + 871.73
Km91 + 900.24
Phải tuyến
i% T/kế
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
4. Kết luận: Đảm bảo yêu cầu.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
i% T/tế
2.02
2.00
2.02
2.02
2.00
2.02
Ghi chú
Sai số
0.02
0.00
0.02
0.02
0.00
0.02
NHÀ THẦU THI CÔNG