tọng cỏng ty vinaconex
cỏng ty xày dỳng sõ 7
hó sỗ thi cỏng
nhựng quy ẵnh chung
phãn kỵ thut xày dỳng
cỏng trệnh :
lin hỡp nhĂ ờ
cỏng vin hoĂng gia
hó tày , quăng b , hĂ nổi
Nhựng ẵiậu quy ẵnh chung.
Quy ẵnh chung nĂy ẵừỡc xem xắt gn liận vối cc Quy ẵ nh n u
trong Hỡp ẵóng vĂ cc băn v . iậu nĂo ẵĩ chừa chì rò trong băn v củng
nhừ cc tĂi liẻu hỡp ẵóng khc thệ cc ẵiậu quy ẵ nh dừối ẵày phăi ẵừỡc
NhĂ thãu ẵp ửng nhừ lĂ mổt phãn ca Cỏng tc thi cỏng kặt cảu
vĂ lĂ phãn nm trong th tũc ca Hỡp ẵóng nĂy.
1. Kièm tra kẽch thừốc vĂ cao trệnh .
NhĂ thãu phăi kièm tra cc kẽch thừốc vĂ cao trệnh t i cỏng trừộng
vĂ cùng quyặt ẵnh cc khc biẻt vối Kiặn trợc sừ/Kỵ sừ trừốc khi b t ẵãu
tiặn hĂnh cỏng viẻc.
Ghi chợ ca ngừội dch : Kiặn trợc sừ hoc Kỵ sừ nu dừối lĂ ngừội
do Ch ãu từ chì ẵnh phăi chu trch nhiẻm tọng thè vậ chảt lừỡng cỏng
trệnh.
2. Băn vkặt cảu .
Băn v chì rò cc chi tiặt ẵnh hệnh vĂ chi tiặt chung c a cỏng trệnh.
Khi cc ẵiậu kiẻn cĩ tẽnh chảt từỗng tỳ vối cc chi tiặt ẵơ chì rò thệ khỏng
cãn ghi li nhừng viẻc sứ dũng s do Kỵ sừ quyặt ẵ nh . Trừốc khi tiặn hĂnh
cỏng viẻc , NhĂ thãu phăi kièm tra mi kẽch thừốc vĂ cao trệnh ghi trong
băn v ca Hỡp ẵóng. Cc khc biẻt trong băn v thảy ẵừỡc khi kièm tra phăi
lừu ỷ cho Kiặn trợc sừ/Kỵ sừ.
3. Băn vtrièn khai thi cỏng .
NhĂ thãu lĂ ngừội phăi chu trch nhiẻm băo ẵăm sỳ phõi hỡp tọng
thè vậ mi cỏng viẻc vĂ biẻn php trièn khai ra hiẻn trừộng trừốc ti n l p
băn v trièn khai thi cỏng vĂ trừốc khi chặ to.
NhĂ thãu phăi giăi trệnh trong băn v thi cỏng vậ c c thừỗng phám ẵ
c biẻt nhừ viẻc lĂm ửng suảt trừốc , từộng ngn ... ẵè Kiặn trợc sừ/Kỵ sừ
kièm tra vĂ bọ sung trừốc khi thi cỏng. C c băn v trièn khai thi cỏng ẵừỡc
giăi trệnh cĩ ẵãy ẵ cc chi tiặt nõi vĂo cc bổ phn kặt cảu nhừ c c v t cĂi
nhói, tảm k ...
4. Sỳ phõi hỡp cc yu cãu vậ cỗ khẽ vĂ cỏng trệnh kỵ thut vĂo trong
ngỏi nhĂ.
Bn thi cỏng ( nhĂ thãu ) lĂ ngừội duy nhảt ch u tr ch nhiẻm vậ băo
ẵăm sỳ phõi hỡp tọng thè vậ kặt cảu , cỗ khẽ vĂ cỏng trệnh kỵ thu t vĂo
trong cc băn v sứ dũng vĂ ẵừa ra ỷ kiặn trong băn v thi cỏng trệnh cho
Kiặn trợc sừ/Kỵ sừ sot li vĂ duyẻt trừốc khi thi cỏng. Cc băn v thi cỏng
phăi phõi hỡp cc cỏng tc vậ cỗ khẽ, ẵiẻn vĂ trang b vẻ sinh s ẵ t trong
b tỏng , củng nhừ ẵè cc lồ chữa cho viẻc lp õng dỳa vĂo c c y u cãu
trong băn v cỗ khẽ , cỏng trệnh kỵ thut ẵơ cĩ. NhĂ thãu s kièm tra
vĂ phàn tẽch cc sai sĩt cho Kỵ sừ trừốc khi ẵọ b tỏng.
5. Chuán bnận cho cc bổ phn kặt cảu .
Cho loi băn tỹ thng trn ẵảt:
Trữ khi ẵừỡc ghi chợ khc , chì cãn mổt lốp ẵỗn polythene dĂy 0,25
mm hay lốp vt liẻu do-do-nhiẻt từỗng ẵừỗng trăi trn lốp ct trổn h t cửng
ẵãm cht dĂy 150 mm ẵè phíng sỳ mảt ẵi vựa lịng thảm vĂo ẵảt , lốp nĂy sứ
dũng cho mt ẵảt ờ mi chồ cĩ ẵt cc băn tỹ thng trn ẵảt .
Cho cc trừộng hỡp khc:
Trữ khi cĩ cc ghi chợ khc, lĂm mổt lốp b tỏng lĩt dĂy 50mm cừộng
ẵổ mạu lp phừỗng ẵt 15N/mm2 cho mt ẵảt khi trn ẵĩ cĩ ẵt cc cảu kiẻn b
tỏng.
6. Nận dừối cc bổ phn kặt cảu .
Nỗi mĂ nhĂ thãu cĩ yu cãu ẵĂo chuyèn ẵảt ẵi hoc lảp ẵảt phũ th m
trn nận ẵảt ẵè thi cỏng ẵĂi cc/từộng/dãm/băn ,nhĂ thãu phăi băo ẵăm
rng viẻc lảp s dùng loi vt liẻu ẵừỡc chảp thun vĂ phăi ẵãm cht cho mổt
lốp dĂy 150mm. NhĂ thãu phăi lĂm tht chu ẵ o vĂ cán th n tr nh hừ hịng
sinh ra do viẻc phăi lĂm tiặp nĂy cho cc kặt cảu ẵơ cĩ ờ ngay st bn .
7. Chõng ám cho cc kặt cảu .
NhĂ thãu phăi ẵậ xuảt băn v thi cỏng nu phừỗng php ( chõng ám
cho kặt cảu) ẵè Kỵ sừ duyẻt trừốc khi thi cỏng. Chi tiặt băn v thi cỏng ẵừỡc
yu cãu bao góm khỏng chì giối h n trong viẻc sứ lỷ cc miặng tỏn chn nừốc
ờ khe mch ( lợn,co dơn) , tảm ngn nừốc ờ khe nõi ,mĂ că cho chồ nừốc xàm
nhp qua từộng , qua băn , hõ mĩng vĂ hõ chửa nừốc bán , hõ thang m y , bè
nừốc v.v...
Mi sỳ thảm qua cc bổ phn kặt cảu phăi ẵừỡc ch n lảp , ẵừỡc che
bc, ẵừỡc xăm chắt theo cch ẵừỡc duyẻt.
Nặu nhĂ thãu vệ lỷ do nĂo ẵĩ khỏng ẵt ẵừỡc tảm ngn nừốc ờ khe nõi
nhừ ẵơ chì rò trong băn v ,phăi tỳ tră tiận ẵè lĂm cc õng hửng nừốc thảm
cho ẵè chõng thảm cho loi nừốc cĩ p băo ẵăm chõng ẵừỡc nừốc thảm qua
khe nõi. Nhựng õng ẵè hửng nừốc thảm nĂy phăi ẵnh dảu vĂ ẵừỡc băo vẻ
chõng sỳ b lĂm thĂnh liận khõi ( mảt ỷ nghỉa ca khe nõi).
Cc cỏng tc lĂm kẽn ờ mt ẵửng ẵừỡc thi cỏng ngay sau khi lĂm cc
biẻn php ngn thảm mĂ Kỵ sừ ẵơ ẵóng ỷ.
8. Khe dững thi cỏng :
NhĂ thãu phăi lp băn v thi cỏng cho m t b ng ẵọ b tỏng cĩ chì rò
v trẽ mch dững thi cỏng hoc ờ trn mt bng sĂn hoc trn mt ẵửng bổ
phn kặt cảu ẵè Kỵ sừ duyẻt trừốc khi tiặn hĂnh thi cỏng.
Ti cc v trẽ mĂ NhĂ thãu bõ trẽ m ch dững nm ngang theo chiậu
sàu thiặt kặ ca ẵĂi cc , NhĂ thãu phăi bị chi phẽ ca mệnh ẵè lĂm cc lin
kặt chu lỳc ct ẵè truyận ẵừỡc lỳc ct qua m ch dững thi cỏng ca ẵĂi cc
ẵp ửng ẵừỡc iậu 3,4,5 ca BS 8110(1985).
Phăi bõ trẽ thm cc ẵon thắp 16 cch 300 mm nõi hai phãn m ch
ngững ẵè chõng co ngĩt cho mồi mt ca khe nõi ngang.
9. Thắp chộ cho từộng vĂ cổt :
Thắp chộ ờ từộng b tỏng cõt thắp hay cổt phăi ẵ sõ thanh , lo i thanh
vĂ kẽch thừốc cho từộng hoc cổt. Cc thanh thắp chộ cho cỏng viẻc chừa
thi cỏng trong mổt thng sau khi ẵt thắp phăi cĩ lốp bc băo vẻ b ng c ch
quắt 2 lãn sựa xi mng nguyn chảt . Lốp băo vẻ nĂy phăi băo trệ thừộng
xuyn ẵè gện giự ẵừỡc cho cc thanh thắp. Cc thanh thắp cừộng ẵổ cao
khỏng ẵừỡc ẵè b cong ẵi hoc b hừ hịng khi b phỗi lổ nhừ thặ.
Trừốc khi thi cỏng ẵọ b tỏng phăi c o táy sch lốp băo vẻ nĂy củng
nhừ cc lốp bm ph khc ẵp ửng yu cãu ca Kỵ sừ.
10. Tăi trng thi cỏng vĂ chảt nng :
Chảt hot tăi trn sĂn ẵỗn khỏng qu 1,5 kN/m2. Trữ khi cĩ chì ẵ nh
khc ca Kỵ sừ , tỉnh tăi ca sĂn phăi ẵừỡc chõng trỳc tiặp xuõng sĂn b n
dừối nĩ.
Cc thanh chõng cho dãm vĂ sĂn khỏng ẵừỡc dở ẵặn khi hai tãng sĂn
trỳc tiặp trn nĩ ẵ chu ẵừỡc củng nhừ khỏng ẵừỡc ẵt thm tăi l n trong
qợa trệnh thi cỏng.
Viẻc dở cày chõng khi cừộng ẵổ b tỏng phăi ẵt ẵ 28 ngĂy nhừng
củng khỏng chì giối hn nhừ thặ , khă nng chu tăi thiặt kặ ca sĂn phăi
kièm tra vĂ hoĂn chình viẻc cng ửng suảt trừốc vĂ cc cỏng ẵo n bỗm vựa
ẵõi vối sĂn cĩ thiặt kặ ửng suảt trừốc.
Cày chõng ẵè chu tăi trng thi cỏng phăi ẵừỡc Kỵ sừ duyẻt.
Cày chõng cc kặt cảu cỏng-sỏn ờ bảt kỹ sĂn nĂo ẵậu phăi giự ẵặn
khi bt ẵãu tiặn hĂnh viẻc hoĂn thiẻn t i cao trệnh ảy. Cày chõng chì dở khi
bt ẵãu lĂm hoĂn thiẻn.
NhĂ thãu phăi băo ẵăm rng sỳ vừỡt tăi trong ẵo n 5 m tc ẵổng ln
từộng mĩng phăi nhị hỗn 10 kN/m2 trong giai ẵon thi cỏng.
11. Cc thanh to cửng , cc thanh xĂ ,tảm lanh tỏ trong từộng gch :
Cc thanh to cửng ( sừộn) bng b tỏng cõt thắp bõ trẽ cho mi sĂn
vối khoăng cch trũc tim ca thanh khỏng xa hỗn 5m hoc ờ ẵãu mợt từộng
mĂ ti ẵĩ khỏng cĩ từộng nõi to gĩc . Băn c nõi phăi lĂ thắp dĂy 3mm ẵt
trong thanh to cửng bng b tỏng cõt thắp , trong từộng,trong cổt cch ẵậu
ẵè gn chc vối từộng gch quy ẵnh trong toĂn bổ thiặt kặ.
Cc thanh lanh tỏ ngang bõ trẽ cho cc tãng sĂn cĩ lồ cứa ẵi ho c cứa
sọ nm ring biẻt. Thm nựa ,phăi lĂm cc thanh b tỏng cõt thắp n m
ngang ( dng ging) cho gn vĂo thanh to cửng, từộng hay cổt ẵõi vối cc
từộng gch cao qu 3 mắt.
12. Cc quy phm .
Cãn sứ dũng cc tiu chuán vậ tăi trng, vt liẻu , nhàn cỏng phù hỡp
vối cc quy phm sau ẵày:
A. Tăi trng theo BS 6399 : Phãn 1 : 1984
B. B tỏng cho kặt cảu dùng BS 8110 : 1985
C. Cõt thắp theo BS 4449 : 1978
D. Thắp cho kặt cảu theo BS 5950 : 1985
E. Gồ dùng cho kặt cảu theo SSCP7 : 1978
F. Kẽch thừốc uõn vĂ sỗ ẵó cõt thắp theo BS 4466 : 1981
G. Quy phm phíng chy cho cỏng trệnh : 1991
( Phàn viẻn Kièm ẵnh cỏng trệnh vĂ pht trièn,PWD, Singapore).
13. Cừộng ẵổ vt liẻu .
B tỏng
Cừộng ẵổ nắn ẵièn hệnh tõi thièu ờ 28 ngĂy tuọi ca mạu hệnh l p
phừỗng ca b tỏng cho cc bổ phn kặt cảu theo quy ẵ nh dừối ẵày , trữ khi
cĩ quy ẵnh khc:
Cỏng trệnh ch chõt :
B tỏng khõi lốn :
Dãm , băn vĂ từộng ngoĂi
Cổt , từộng lòi cửng vĂ từộng lóng thang
20 N/mm2
30 N/mm2
30 N/mm2
Từộng mĩng
Cc chồ khc ( kè că cỏng tc bn ngoĂi)
30 N/mm2
30 N/mm2
Mĩng :
ặ mĩng
Ăi cc
Cc b tỏng cõt thắp chặ sn
30 N/mm2
30 N/mm2
35 N/mm2
Cõt thắp :
Trữ khi cĩ quy ẵnh khc , thanh cở ẵừộng kẽnh 10 mm hay lốn hỗn cĩ
cừộng ẵổ cao , thắp gai , chng loi II ( thắp AII). Cừộng ẵổ ờ ẵièm chăy tõi
thièu ca thắp thanh phăi theo nhừ sau:
Thắp trín trỗn
Thắp gai cừộng ẵổ cao ( AII)
250 N/mm2
410 N/mm2
Thắp lừối
485 N/mm2
Gồ :
Gồ lĂm kặt cảu phăi cĩ cừộng ẵổ thuổc nhĩm A vĂ cảp loi nu trong
SSCP7 : 1978 vĂ ca tiu chuán cao hỗn hoc cảp lo i cao hỗn cĩ ẵổ ám
khỏng qu 19%.
14. Lốp btỏng băo vẻ .
Khi lốp b tỏng băo vẻ cõt thắp danh ẵnh qu 40 mm ( lĂ 45 mm
hay trn nựa) , ẵt mổt lốp lừối A6 cĩ lốp b tỏng bn ngoĂi lĂ 20mm ờ m t
b tỏng. ừộng kẽnh thanh thắp ghi ờ dừối ẵày lĂ ẵừộng kẽnh thanh ẵỗn .
Khi dùng bĩ thanh thệ tẽnh ẵừộng kẽnh từỗng ẵừỗng.
A. Băn b tỏng cõt thắp
Lốp băo vẻ cho mi thanh:
25mm )
Băn phỗi lổ mi thội tiặt :
25 mm hay bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
30 mm bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Kặt cảu nm dừối ẵảt khi ẵọ cĩ vn khuỏn:
40 mm
B. Dãm b tỏng cõt thắp :
Lốp băo vẻ cho mi thanh( kè că thắp ẵai):
30 mm hay bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Băn phỗi lổ mi thội tiặt :
30 mm bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Kặt cảu nm dừối ẵảt khi ẵọ cĩ vn khuỏn:
45 mm
C. Cổt
Lốp băo vẻ cho mi thanh( kè că thanh nõi ):
25 mm hay bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Băn phỗi lổ mi thội tiặt :
30 mm bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Kặt cảu nm dừối ẵảt khi ẵọ cĩ vn khuỏn:
50 mm
D. Từộng :
Lốp băo vẻ cho mi thanh:
25mm )
Băn phỗi lổ mi thội tiặt :
25 mm hay bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
30 mm bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Kặt cảu nm dừối ẵảt khi ẵọ cĩ vn khuỏn:
40 mm
E . ặ mĩng :
Lốp băo vẻ cho mi thanh:
25mm )
Băn phỗi lổ mi thội tiặt :
25 mm hay bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
30 mm bng ẵừộng kẽnh thanh
( nặu ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn
25mm )
Kặt cảu nm dừối ẵảt khi ẵọ cĩ vn khuỏn:
40 mm
15. Thanh dơn cch :
Cc thanh dơn cch giựa 2 hay nhiậu lốp cõt thắp phăi b ng 25mm
hay bng ẵừộng kẽnh thanh ( khi ẵừộng kẽnh thanh lốn hỗn 25 mm) trong
ẵon dĂi 1,5 m.
16. Thanh phàn bõ trong băn :
Nặu khỏng cĩ ghi chợ khc hoc ghi trong băn v , m i thanh phàn bõ
trong băn theo ẵnh hệnh nhừ dừối ẵày ,trữ khi cĩ quy ẵnh trong băn v :
Chiậu dĂy băn (mm)
Thanh phàn bõ tõi thièu
200 hoc dừối
10 - cch ẵậu 300
Lốn hỗn 200 nhừng nhị hỗn hoc bng 250
Lốn hỗn 200 nhừng nhị hỗn hoc bng 300
Lốn hỗn 200 nhừng nhị hỗn hoc bng 400
10- cch ẵậu 250
10 - cch ẵậu 200
10 - cch ẵậu 150
17 . Thắp ẵai , thắp nõi , dày buổc :
Mi thắp ẵai, thắp nõi vĂ dày buổc trong dãm , cổt , từộng chì ẵừỡc ẵ
t cch mt ẵãu mợt ca cc kặt cảu kậ st khỏng qu 75 mm.
18. Vặt nửt do co ngĩt :
Vặt nửt do co ngĩt ẵỏi lợc khỏng trnh khịi . Nhựng vặt nĂy khỏng cĩ
ănh hừờng xảu cho cừộng ẵổ vĂ ănh hừờng cho sỳ toĂn vn c a kặt cảu
vĂ phăi ẵừỡc bỗm cĩ p lỳc loi hó -pỏ-xi vĂo lảp vặt nửt.
19. Cc lốp ẵọ :
Cc lốp ẵọ nghing vĂ cc khe thi cỏng nghing ẵậu phăi trnh. Cc
lốp ẵọ nm ngang khỏng ẵừỡc dĂy qu 0,6 m trữ khi ẵừỡc Kỵ sừ cho phắp.
20. Săn phám mua vậ :
NhĂ thãu lĂ ngừội chu trch nhiẻm vậ an toĂn tọng thè cho cc
hĂng mua vậ ẵừa vĂo cỏng trệnh nhừ tảm nhỏm bc , ẵ õp , từộng ng n . . .
vĂ phăi ẵo ti chồ hay ừốm ti chồ trừốc khi ẵừa vĂo băn v thi cỏng , trừốc
khi lp vĂo khung hay ẵọ b tỏng.
21. on neo vĂ ẵon nõi :
băng s1
nõi
Neo chu kắo/Chiậu dĂi
ổ dĂi neo
Neo chu nắn/chiậu dĂi nõi
( Chì vối cảu kiẻn ẵửng )
Chiậu dĂi nõi ổ dĂi neo
(xem ghi chợ
1)
Chiậu dĂi nõi
Thắp mậm
trín trỗn
36 lãn
50 lãn
29 lãn
36 lãn
Thắp gai A II
37 lãn
52 lãn
29 lãn
37 lãn
Thắp cn
29 lãn
29 lãn
Ghi chợ 2
23 lãn
29 lãn
Ghi chợ 2
Ghi chợ 1:
Thanh trn ờ gĩc trong dãm cĩ lốp băo vẻ nhị hỗn 2 lãn ẵừộng
kẽnh thanh vĂ khoăng cch giựa cc thanh nhị hỗn 75 mm hay 6 lãn ẵừộng
kẽnh ( nặu lốn hỗn 75mm), chiậu dĂi ẵon nõi chu kắo phăi nhàn vối 1,4
nựa.
Ghi chợ 2 :
Chiậu dĂi ẵon nõi cho thắp cn tõi thièu lĂ 250mm.
Chiậu dĂi ẵon thắp nõi ẵc trừng lảy theo ẵnh hệnh vĂ bõ trẽ cho
mi thanh kè că cc thanh thng ẵửng trong cổt vĂ từộng.
Khỏng ẵừỡc nõi ờ chồ cĩ ửng suảt cỳc ẵi , nhừ lĂ trong dãm vĂ băn ,
cc thanh trn khỏng ẵừỡc nõi ờ khu vỳc gõi tỳa củng nhừ khỏng ẵừỡc nõi
cc thanh dừối ờ khu vỳc giựa dãm. Mõi nõi thắp nn bõ trẽ lẻch nhau ( ờ
cc mt ct khc nhau ca kặt cảu).
Thanh khỏng b mắo vn qu mửc ẵổ 1 phãn 10.
băng s2
Cở thanh
(mm)
10
13
16
20
25
32
mĩc uõn
tiu chuán
( cho ẵãu
neo)
Uõn 90o
chuán
A
170
240
290
340
460
590
R
30
40
50
60
100
130
Uõn 180o
chuán
B
170
250
340
400
530
690
C
80
120
140
160
230
300
A
Uõn 90o
Tiặt diẻn tối hn
( mt từộng,cổt,dãm)
Uõn 180o
B
C
R: Bn kẽnh tõi thièu ca ẵãu uõn.
22. Cỏng tc lĂm kặt cảu thắp:
( Tham khăo thm cc quy ẵnh cho cc yu cãu khc)
A. Chảt lừỡng ca thắp dùng cho kặt cảu phù hỡp vối Tiu chuán Anh quõc
BS 4360-1979 cảp 43 vĂ phăi ẵt ẵừỡc cc chì tiu ca nhĂ săn xuảt.
B. Cc viẻc hĂn phăi tuàn theo BS 5135 :1974 cc yu cãu chung vậ hĂn hó
quang ca cc thắp mậm.
C. Khỏng hĂn ti chồ trữ khi ẵừỡc phắp.
D. Cc bậ mt thắp kặt cảu khỏng ph bc phăi ẵừỡc lĂm s ch cán thn bng
cch lĂm sch thọi khẽ theo Tiu chuán BS 4252 1967. Tham khăo cc quy
ẵnh vậ yu cãu cho viẻc sỗn.
E. NhĂ thãu lp trệnh tỳ lp rp do chi phẽ tỳ bị ra kè că viẻc lĂm hẻ thõng
băo ẵăm ọn ẵnh vĂ viẻc tẽnh ton ẵè Kỵ sừ duyẻt vĂ bọ sung trừốc khi tiặn
hĂnh lp rp. Mi chi phẽ do bn NhĂ thãu chu.
F. NhĂ thãu chu trch nhiẻm viẻc chõng ẵở vĂ li n kặt trong qu trệnh thi
cỏng ẵè chu tăi trng giĩ vĂ cc tăi trng khc xăy ra khi thi cỏng.
NhĂ thãu phăi lp băn v thi cỏng giăi trệnh viẻc chõng ẵở ẵè Kỵ sừ thỏng
qua trừốc khi chặ to kặt cảu.
G. NhĂ thãu phăi kièm tra kẽch thừốc kặt cảu thắp ti chồ vĂ ẵậ xuảt cc sai
lẻch cho Kiặn trợc sừ/Kỵ sừ trừốc khi bt ẵãu cỏng viẻc.
H. Kẽch thừốc ghi theo milimắt , trữ khi cĩ chì dạn khc.
I. Phăi lp băn v thi cỏng vĂ tẽnh ton ẵè giăi trệnh vĂ phăi ẵừỡc duyẻt
trừốc khi chặ to.
J. Cc mõi hĂn bao góm mõi hĂn gĩc hay hĂn ẵp ẵõi ẵãu phăi ẵừỡc thứ
kièu thẽ nghiẻm khỏng ph hy mạu do phíng thẽ nghiẻm cĩ từ cch hĂnh
nghậ ẵè chửng tị tệnh trng tõt ca mõi hĂn do sỳ càn nhc ca Kỵ sừ theo
cc cch sau ẵày:
1) Tõi thièu 10% cho loi mõi nõi hĂn kièu ẵp ẵõi ẵãu phăi thứ phĩng
x hoc siu àm.
2) Cc kièu nõi hĂn khc phăi thứ bng thẽ nghiẻm dùng h t nhim tữ
hay phừỗng php ẵừỡc thỏng qua khc.
NhĂ thãu phăi giăi trệnh cc kặt quă thẽ nghiẻm hĂn gõc cho Kỵ sừ
xem xắt trừốc khi lp cc cảu kiẻn thắp.
K. Khă nng chu lỳc ẵãy ẵ ca cc cảu kiẻn ẵừỡc sứ dũng trong tẽnh to n
cc mõi nõi. Cc tẽnh ton vậ mõi nõi phăi ẵừỡc giăi trệnh cho Kỵ sừ xem
xắt trừốc khi chặ to kặt cảu thắp.
L. NhĂ thãu ẵậ ngh mổt phừỗng php thẽch hỡp ẵè nàng cáu v t liẻu , thiặt
b ln sĂn cỏng trệnh nỗi cãn thiặt . NhĂ thãu phăi ẵừa ra cc ẵiậu cãn lừu
tàm vậ quy ẵnh an toĂn .
M. Sỳ nõi khỏng ẵừỡc thỳc hiẻn ờ v trẽ cĩ ửng suảt cỳc ẵ i. NhĂ thãu phăi
xc ẵnh rò chẽnh xc v trẽ nõi vĂ chi etiặt nõi trong băn v thi cỏng ẵè Kỵ
sừ thỏng qua trừốc khi chặ to.
N. Bu lỏng ẵừỡc chn dùng cĩ phám cảp 8.8 bu lỏng cừộng ẵổ cao theo BS
3692 ẵừỡc xiặt cht ẵặn hặt phãn phăi lp xiặt ,trữ khi cĩ quy ẵnh khc.
P. NhĂ thãu phăi tiặn hĂnh cc phắp ẵo kièm t i hiẻn trừộng trừốc khi tiặn
hĂnh lĂm cc bổ phn g lp bng thắp ẵè nõi, lĂm cc khung phũ . . .phũc
vũ cho cc viẻc khc .
Q. Trữ khi cĩ quy ẵnh khc, mi viẻc vậ kặt cảu thắp trừốc ti n phăi lĂm
lốp ph ngoĂi bng sỗn lĩt pỏxi giĂu km ( dùng lo i nm trong khoăng
NLA112/NLA066 theo sỗn quõc tặ) vĂ sỗn loi sỗn tõt trong xày dỳng chửa
pỏxy cĩ mica ỏxỷt st ( loi EPA 001/ EPA 740 theo sỗn quõc tặ ).
Khi dùng sỗn từỗng ẵừỗng khc cãn cĩ thịa thun ca Kỵ sừ.
R. ừộng hĂn ẵậu lĂ hĂn ẵãy cĩ chiậu cao ẵừộng hĂn 6 mm trữ khi cĩ quy
ẵnh khc.
S. ãu mợt ca cc bổ phn thắp rồng ẵừỡc bt kẽn bng tảm thắp b t ẵãu
mợt rói hĂn kièu mõi hĂn ẵãy khỏng ẵửt quơng bc kẽn.
T. Sai lẻch tõi ẵa ca cc bổ phn kặt cảu thắp theo v trẽ nhừ sau :
DĂn :
3 mm theo phừỗng nm ngang ti gõi ẵở , từỗng ửng vối bổ phn ẵở ho
c kặt cảu ẵở ; 6mm cho bổ phn ẵở nm thng ẵửng.
Phãn Quy ẵnh chung ẵừỡc dch trong bổ " Băn sao cho ngừội ẵảu thãu "lp
ngĂy 4 thng Chẽn nm 1995 ca Cỏng trệnh Lin hỡp NhĂ ờ Cỏng vin
HoĂng gia , Hó Tày , Quăng B , HĂ nổi , Viẻt nam . Băn v sõ G-1. Ngừội
thiặt kặ : CHAN . Ngừội v : LPS/CEA.
Ngừội dch : L Kiậu
Băn tin lừỡng dùng lp gi thãu
Cho Dỳ n Lin hỡp NhĂ ờ Cỏng vin HoĂng gia
Do Cỏng ty Từ vản NORTHCROFT lp
Mỏ tă
Khõi
lừỡng
ỗn v
Cỏng tc ẵảt
Quy ẵnh chung
A. Trừốc khi bt ẵãu cỏng viẻc , NhĂ thãu phăi trệnh bĂy trệnh tỳ c c
cỏng tc cho Kiặn trợc sừ/ Kỵ sừ thỏng qua .
iậu
khoăn
quy ẵnh
B. Cĩ ẵièm gệ khỏng rò hay thiặu nhảt qun phăi lừu ỷ cho Kiặn trợc sừ
vĂ sỳ lĂm sng tị nhựng ẵiậu nĂy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh trừốc khi bt
iậu
khoăn
quy ẵnh
ẵãu bảt kỹ viẻc nĂo. Mi chi phẽ do phăi sứa cho tõt nhựng sai hịng
hay khuyặt tt do sỳ chừa rò hay sỳ thiặu nhảt qu n nĩi tr n gày ra
mĂ NhĂ thãu tỳ tiặn hĂnh tệm hièu thệ NhĂ thãu phăi chu. Sỳ kắo
dĂi thội gian s khỏng ẵừỡc thữa nhn trong nhựng trừộng hỡp nĂy.
iậu
khoăn
quy ẵnh
C. NhĂ thãu phăi ẵặn hiẻn trừộng ẵè phàn tẽch vĂ tệm hièu chc chn
thỳc trng vĂ lừỡng ẵnh cc cỏng tc trừốc khi dỳ thãu. Trong gi dỳ
thãu phăi bao góm că chi phẽ dn s ch vĂ di chuyèn cc dng vt liẻu
góm că viẻc ẵĂo bị cc mt ẵừộng củ , v.v... ẵè lĂm thun lỡi cho cỏng
tc thi cỏng. Mi yu sch dỳa vĂo sỳ khỏng biặt , nặu khỏng ẵừỡc
phăn ănh trong băn v dỳ thãu hay tỡ dỳ toĂn tin lừỡng nĂy thệ củng
khỏng ẵừỡc chảp nhn.
iậu
khoăn
quy ẵnh
D . Tp bo co vậ khăo st ẵảt ẵai cãn ẵừỡc treo t i Vn phíng Kỵ sừ
trong giộ lĂm viẻc .
iậu
khoăn
quy ẵnh
E . Băn sao mt bng trc ẵa ca hiẻn tr ng cỏng trừộng phăi treo ti
Vn phíng Kiặn trợc sừ trong cc giộ lĂm viẻc.
Mỏ tă
A.
NhĂ thãu tiặn hĂnh viẻc ẵĂo ẵảt vĂ cc cỏng viẻc khc mổt c ch
cán thn trnh sỳ gày ra hừ hịng hay lĂm nhiu lo n hẻ cp ngãm , hẻ thot
nừốc hoc cc dch vũ khc. Trch nhiẻm ca NhĂ thãu lĂ nm cc thỏng
tin vĂ kièm tra cc thỏng tin nĂy do Kiặn trợc sừ/ Kỵ sừ cung cảp cùng
vối Chẽnh quyận a phừỗng ẵè giăi quyặt cc hẻ thõng sn cĩ nm dừối
ẵảt hoc trn khỏng. NhĂ thãu ẵừỡc phắp chi theo y u cãu ẵè lĂm nhựng
chì dạn cãn thiặt phũc vũ cho cc viẻc ẵơ nu.
Sõ
luỡng
ỗn v
iậu
khoăn
quy ẵnh
Khăo st cao trệnh khu ẵảt :
B . NhĂ thãu phăi tiặn hĂnh lp cao trệnh hiẻn trng theo lừối ỏ chia ẵậu
trừốc khi tiặn hĂnh cỏng viẻc. Viẻc ẵo ẵc do Nhàn vin Khăo st cĩ
chửng chì hĂnh nghậ thỳc hiẻn vĂ mt bng Trc ẵa lp bng m y
tẽnh s ẵừỡc sao thĂnh 4 băn cĩ sỳ duyẻt li ca Nhàn vin nĂy ẵè giăi
trệnh cho Kiặn trợc sừ rò.
iậu
khoăn
quy ẵnh
Chuán bẵãu cc :
C . Lin hẻ vối bn thi cỏng cc trong mi cỏng tc nhừ Kỵ sừ yu cãu.
Ăo mĩng :
iậu
khoăn
quy ẵnh
Ăo mĩng ti khu ẵĩng cc trn cỗ sờ cao trệnh hệnh thĂnh mĩng , cĩ cc
viẻc ẵĂo bĩc ẵảt , mổt phãn chuyèn ẵặn ,mổt phãn lảp li , ẵãm nắn tõt ,
chuyèn ẵảt thữa khịi cỏng trừộng.
C. Ăi cc
D. ổ sàu 0m - 2,00 m
E. ổ sàu 2,00 - 4,00 m
m3
2.599
Cổng mang sang
Mỏ tă
m3
422
Khõi
lừỡng
ỗn v
Dãm mĩng
A. ổ sàu 0m - 2.00 m
556
m3
12
m3
71
m3
43
m3
Dãm dõc nghing
B.ổ sàu 0m - 2.00
Dãm chuyèn tiặp
C.ổ sàu 0 m - 2,00 m
Băn dõc nghing
D. ổ sàu 0 m - 2,00 m
Lảp ẵảt
Viẻc lảp ẵảt ẵem tữ nỗi khc ẵặn do nguón ca NhĂ thãu, cảt chửa
thĂnh mị ẵảt, san răi , lảy cao ẵổ vĂ ẵãm cỗ giối vĂ lĂm ch t tững lốp
150 mm ẵt ẵặn ẵổ cao (Tm Thội).
E . Khoăng ẵổ
166
m3
Thot nừốc mt
iậu
khoăn
quy ẵnh
Kè ẵặn viẻc bỗm ẵ thot nừốc t m vĂ cc cỏng tc cãn lĂm ẵè giự cho
mt bng cỏng trừộng , mĩng vĂ cc hõ ẵĂo khỏ r o bng bỗm hay
bng phừỗng php khc khi thi cỏng
( Xem thm mũc " giự cho
cỏng trừộng khỏ ro" trong Phiặu No1 Phãn Mờ ãu )
Sứ lỷ chõng mõi .
iậu
khoăn
quy ẵnh
Kè ẵặn cch sứ lỷ chõng mõi cho ẵảt tiặp xợc vối băn b tỏng vĂ c c
diẻn tẽch khc do cc chuyn gia yu cãu ( cho diẻn tẽch khoăng ẵổ
878 m2 ẵo theo hệnh chiặu bng ca băn v )
Cổng mang sang
Mỏ tă
khõi
lừỡng
ỗn v.
Btỏng toĂn khõi
Ghi chợ : NhĂ thãu ẵừỡc phắp tẽnh chi phẽ ẵè lĂm nhựng lồ qua kặt cảu
vĂ lin hẻ vối Cn bổ từ vản ẵè biặt v trẽ vĂ cc y u cãu ẵè cho c c õng
qua b tỏng ti chồ bao góm că viẻc gia cừộng quanh lồ vĂ to cho cỏng
viẻc ẵừỡc tõt .
A. Cc lồ nhị hỗn 0,1 m2 phũc vũ cỏng tc cỗ khẽ vĂ ẵiẻn
iậu
khoăn
quy ẵnh
B tỏng lĩt ( Mc 100 )
DĂy 50 mm
1.411
B. Lĩt ẵĂi cc
950
C. Lĩt Dãm mĩng
D. Lĩt Dãm dõc
13
E. Lĩt băn mĩng
3.910
m2
m2
m2
m2
F. Lĩt Băn chuyèn tiặp
838
m2
G. Lĩt cho cc bổ phn nhỏ ca mĩng
577
m2
H . Lĩt cho băn dõc
49
m2
B tỏng khõi lốn ( Mc 200 )
Phãn b tỏng lĂm ũ cao kè că phãn lĂm xộm mt ẵè ẵĩn b tỏng
vĂ phãn xoa nhn mt trn ca ũ ẵè to thĂnh mt nhn ( tm tẽnh )
J. Loi rổng 1,00 m x cao 150 mm
38
m2
173
m2
Kh.lg
ỗnv
1.722
m3
17
m3
616
m3
10
m3
F. Loi dĂy 100 mm
46
m2
G. Loi dĂy 125 mm
509
m2
H. Loi dĂy 150 mm
712
m2
J. Loi dĂy 175 mm
1.355
m2
Lốp b tỏng trn mt băn kè că cỏng lĂm xộm bậ mt ẵè nõi vối b
tỏng mối.
A. DĂy 100 mm
Cổng mang sang
Mỏ tă
B tỏng cõt thắp ( Mc 300 )
Tọng thè
B. Ăi cc
C. Chàn cổt
D. Dãm mĩng
E. Dãm dõc
Băn mĩng.
K. Loi dĂy 200 mm
2.239
m2
577
m2
577
m
Băn chuyèn tiặp
L. Loi dĂy 150 mm
ãu nõi
M. 150 x 300 mm
Băn dõc
N. Loi dĂy 150 mm
15
m2
P. Loi dĂy 200 mm
41
m2
Cổng mang sang
Trang 7A 6
Từộng mĩng
A. DĂy 250 mm
10m3
Từộng hõ thang my
B. DĂy 200 mm
107 m2
Lốp băn trn cùng cĩ ẵnh mĂu khi mt b tỏng cín ừốt thĂnh lốp mt nhn.
C. Tọng thè lĂ
1.969 m2.
Lốp băn trn cùng to ẵừộng k chắo cch nhau 150 mm chõng trỗn lĂm hệnh xừỗng c
ẵặn chồ dõc.
D. Rơnh k sàu 15mm,rổng 15 mm
trn diẻn tẽch 56 m2.
Lốp băn trn cùng ẵt ẵữỗng thot nừốc kè că viẻc lĂm vn khuỏn nặu cãn:
E. Rổng100 mm x sàu 50 mm ( sàu trung bệnh)
20 m
F. Rổng 230 mm sàu 50 mm ( trung bệnh )
752 m
Bĩ vìa kè că lĂm khuỏn cho hai mt
G. Rổng 300 mm x Cao 500 mm
322 m
Cỏng tc cõt thắp
Ghi chợ :
Ngừỡc vối Phừỗng php tiu chuán ẵè ẵo ẵ c cỏng trệnh , cc thanh cõt thắp ẵừỡc xặp
thĂnh nhĩm bảt kè nhựng thắp nĂy ờ dng thanh hay dng cuổn .
Loi thanh thắp cừộng ẵổ cao lĂm cõt thắp .
LĂm ẵĂi cc :
A.
B.
C.
12
16
20
24.410 kg
25.263 kg
64.223 kg
D.
E.
Φ 25
Φ 32
36.079 kg
5.507 kg
L¡m ph·n chµn cæt :
L.
M.
N.
P.
Q.
R.
Φ 10
Φ 13
Φ 16
Φ 20
Φ 25
Φ 32
25.272
6.776
21.885
4.203
18.344
48.458
kg
kg
kg
kg
kg
kg
L¡m ê cŸc chå nâi :
B.
C.
Φ 10
Φ 13
2.951 kg
1.804 kg
D·m dâc :
D.
E.
F.
G.
H.
Φ 10
Φ 16
Φ 20
Φ 25
Φ 32
662 kg
515 kg
270 kg
270 kg
1.029 kg
B¨n mÜng:
J.
K.
L.
Φ 10
Φ 13
Φ 25
48.327 kg
23.417 kg
3.107 kg
B¨n chuyÌn tiÆp
M.
N.
Φ 10
Φ 13
3.025 kg
2.904 kg
B¨n dâc
P.
Q.
Φ 10
Φ 13
308 kg
720 kg
Tõéng mÜng
R.
S.
Φ 10
Φ 13
475 kg
713 kg
Trang 7A9
Từộng hõ thang my
A.
B.
13
20
1.348 kg
899 kg
Bĩ vìa ẵừộng
C.
13
7.i00 kg
Cỏp pha cãn cừa ct
Cnh thng ẵửng
D. Cho ẵĂi cc
2.328 m2
E. Cho chàn cổt
329 m2
F. Cho dãm mĩng
3.051 m2
G. Cho dãm nghing
44 m2
H. Cho từộng mĩng
76 m2
J. Cho từộng hõ thang my 214 m2
Cho cc cnh vĂ cc chồ khoắt ờ băn mĩng/ ờ băn chuyèn tiặp/ ờ cc chồ nõi
K. Cao tữ 0 mm ẵặn 100 mm
L. Cao tữ 0 mm ẵặn 100 mm mt bng lừỡn trín
M. Cao tữ 100 mm ẵặn 200 mm
N. Cao tữ 200 mm ẵặn 300 mm
P. Cao tữ 200 mm ẵặn 300 mm cĩ mt bng lừỡn trín
146 m
28 m
6 m.
775 m
978 m
Trang 7A10
Hẻ thõng chõng thảm
NhĂ thãu vĂ NhĂ chuyn mỏn phăi băo hĂnh 10 ( mừội ) nm vĂ phăi bói thừộng nhừ
chì rò trong Phũ lũc FT/G vĂ viẻc khai gi nhừ trong Phiặu ( bin) sõ 1 - Mũc ãu tin.
Chuán b vĂ sứ dũng loi vt liẻu chõng thảm " Dituthene 3000" hay lo i khc phăi theo
Chì dạn Sứ dũng bao góm că viẻc chuán b m t b tỏng , c ch d n trăi c c lốp , c ch băo
dừởng giự gện v.v... phù hỡp vối Băn Chì dạn in sn ca Hơng săn xuảt .
A. Cho cc mt bn ca hõ thang my
B. Cho cc mt ngoĂi ca từộng mĩng
112 m2
38 m2
MĂng ngn hỗi nừốc (tữ ẵảt ln)
MĂng ngn Polythene dĂy 250 micron trăi dn ờ c c chồ nõi vĂ trăi l n m t b tỏng lĩt (
ẵừỡc ẵo ring ) ờ cc chồ cĩ ẵọ băn mĩng ( ẵừỡc ẵo diẻn tẽch t nh khỏng tẽnh dung sai
hay chồ chóng nõi ).
Tọng thè
C. Trăi dừối băn mĩng / băn nghing
D. Trăi dừối ví cnh cău dãm mĩng/dãm nghing
Nhựng viẻc lt vt khc :
4.088 m2
3.766 m2
Chồ dững xe
B tỏng ẵợc sn mc 25 lĂm ờ nỗi dững xe kè că khuỏn ẵọ , cõt thắp ... viẻc t o mt hoĂn
thiẻn cho cc nỗi mt bng cĩ gn ẵinh 12 mm , ẵt ờ c c v trẽ vĂ chỏn trong vựa xi
mng 1:3 nhừ v chi tiặt trong băn v V/9421/D/90
A. ToĂn bổ bng cc tảm kẽch thừốc 500 mm x 300 mm dĂy 125 mm
Sõ tảm
352.
Cc tảm ghi bng thắp mậm , nng , cĩ t o gàn ờ mt kè că viẻc to hệnh gàn, sỗn lĩt , sỗn
vĂ lp ẵt vĂo v trẽ
B. t trn rơnh thot nừốc rổng trn 230 mm chiậu dĂi
190 m
Trang 7A12
Hẻ thõng thot nừốc mt ẵảt
Phm vi Cỏng tc :
Ghi chợ : Cc õng thu gom dãu (PI) , hõ kièm tra ( IC) vĂ hõ thm (MH)
trong kặt cảu b tỏng lĂm treo hoc khỏng treo dc theo ẵừộng ỏ tỏ lĂ mổt phãn c a
cỏng viẻc xày dỳng do nhĂ thãu chẽnh ẵăm nhiẻm .
Cc cỏng viẻc nm trong cc viẻc ca NhĂ thãu chẽnh vậ xày dỳng cc PI , IC , MH bao
góm că ẵĂo ẵảt , cc viẻc b tỏng cõt thắp , v n khuỏn . . . theo nhừ c c Quy ẵ nh Kỵ
thut vĂ cc hừống dạn. Cỏng viẻc ca NhĂ thãu chẽnh củng góm că viẻc lĂm c c ẵừộng
bao băo vẻ bng b tỏng cõt thắp vĂ cc băn chuyèn tiặp ( chì rò trong c c băn v Kỵ
thut ) vậ õng thu gom dãu, hõ kièm tra , hõ thm .
NhĂ thãu phũ vậ lĂm ẵừộng õng cảp nừốc vĂ vẻ sinh , phm vi cc viẻc vậ mũc nĂy chì
lĂ ẵt ẵừộng õng , cung cảp vĂ lp ẵt cc np cho PI , IC vĂ MH.
NhĂ thãu ẵt gi yu cãu cho cc viẻc lp ẵt cc PI , IC vĂ MH bao góm că c c viẻc li n
hẻ vối phãn xày dỳng ẵừộng õng vĂ Vẻ sinh do nhĂ thãu phũ tiặn hĂnh ẵè hoĂn chình
toĂn bổ cc cỏng tc nu ờ ẵày.
Chi phẽ vt liẻu ẵè xày dỳng PI,IC vĂ MH ẵừỡc nu trong Phiặu ( bill )sõ 3 .
Trang 7A13:
õng thu gom dãu :
(Xem băn v ,PI A lĂ õng thu dãu kỷ hiẻu A)
A. PI.A vối cõt líng cõng ngãm 98.76
B. PI.C1 vối cõt líng cõng ngãm 98.85
C. PI.C2 vối cõt líng cõng ngãm 98.85
D. PI D vối cõt líng cõng ngãm 98.60
Hõ kièm tra :
(Xem băn v ,IC17 lĂ hõ kièm tra kỷ hiẻu 17)
E. IC 17 vối cõt líng cõng ngãm 99.09
F. IC 18 vối cõt líng cõng ngãm 99.03
G. IC 22 vối cõt líng cõng ngãm 98.27
H. IC 26 vối cõt líng cõng ngãm 98.66
I. IC A6 vối cõt líng cõng ngãm 98.65
J. IC B5 vối cõt líng cõng ngãm 98.70
K. IC C3 vối cõt líng cõng ngãm 99.03
L. IC C6 vối cõt líng cõng ngãm 98.85
Hõ ga :
M. MH 12 vối cõt líng cõng ngãm 97.42
Trang 7B1
Viẻc btỏng ti chồ :
NhĂ thãu ẵừỡc phắp tẽnh chi phẽ ẵè lĂm nhựng lồ qua kặt cảu vĂ li n hẻ vối C n bổ từ vản
ẵè biặt v trẽ vĂ cc yu cãu ẵè cho cc õng qua b tỏng t i chồ bao góm că viẻc gia cừộng
quanh lồ vĂ to cho cỏng viẻc ẵừỡc tõt .
Tọng qut:
A. Nhựng lồ nhị hỗn 0,1 m2
B tỏng cõt thắp mc 300
Tọng qut:
B. Cổt
646 m3
Từộng cĩ lòi :
C. Từộng dĂy 200 mm
1.200 m2
Gộ lanh tỏ mt nghing ẵợc ờ mt từộng t i lồ hờ ẵè vĂo thang my góm că khàu vn
khuỏn nặu cãn :
D. Rổng 100 mm x cao 250 mm
tọng dĂi 118 m.
Ghi chợ :
Ngừỡc vối Phừỗng php tiu chuán ẵè ẵo ẵ c cỏng trệnh , cc thanh cõt thắp ẵừỡc xặp
thĂnh nhĩm bảt kè nhựng thắp nĂy ờ dng thanh hay dng cuổn .
Loi thanh thắp cừộng ẵổ cao lĂm cõt thắp.
tọng cỏng ty vinaconex
cỏng ty xày dỳng sõ 7
hó sỗ thi cỏng
nhựng quy ẵnh kỵ thut
ph ã n kỵ thut xày dỳng
( Phãn xày )
cỏng trệnh :
lin hỡp nhĂ ờ
cỏng vin hoĂng gia
hó tày , quăng b , hĂ nổi
D ch ra tiặng Viẻt : L Kiậu
hĂ nổi th ng 4-1996
iậu khoăn
A
khẽ. Blõc
Mỏ tă quy ẵ nh
Gch blõc b tỏng
Gch blõc b tỏng lĂ lo i Ytỏng ho c lo i từỗng ẵừỗng
ẵừỡc chặ t o theo kièu blõc b tỏng chừng hảp
b tỏng phăi tõt , nuổt nĂ , cửng , vuỏng , hệnh d ng
nghi m , phù hỡp theo BS 8110 vĂ do Hơng Hong Leong
săn xuảt ho c ẵừỡc nhĂ săn xuảt ẵóng ỷ.
Mạu kièm tra g ch blõc b tỏng ẵừỡc lảy ngạu nhi n ẵè
lĂm chuán cho gch s dùng ẵừỡc Kiặn trợc sừ ẵóng ỷ sứ
dũng cho xày vĂ nh n hĂng vậ theo ẵợng mạu chuán
nĂy.
Mạu ẵè kièm tra chảt lừỡng phăi lảy 50 mạu cho 30.000
vi n giao ẵặn cỏng trừộng vĂ viẻc lảy mạu thứ vĂ c ch
thứ theo BS 1257 hay SS 76M:1975 . mạu g ch blõc b
tỏng phăi ẵ p ửng c c thẽ nghiẻm sau :
a) Cừộng ẵổ vở tõi thièu 5,0 N/mm2
b) Hợt nừốc theo tr ng lừỡng khỏng qu 3% vĂ khỏng
qu sõ % c a mạu ẵè lĂm chuán .
Nặu mạu gch blõc b tỏng khỏng ẵ t y u cãu khi thẽ
nghiẻm ẵừỡc thứ mạu thử hai . Nặu că hai mĂ vạn khỏng
ẵt thệ hĂng s b tữ chõi khỏng cho dùng.
Chừa xày khõi g ch blõc b tỏng chờ ẵặn khi chừa thẽ
nghiẻm kièm tra chảt lừỡng vĂ thảy r ng chảt lừỡng ảy
ẵt y u cãu.
NhĂ thãu ẵừỡc tẽnh chi phẽ vậ thẽ nghiẻm g ch theo y u
cãu c a Kiặn trợc sừ trong gi thĂnh cỏng t c xày , ẵừa
mạu ẵặn phíng thẽ nghiẻm vĂ chi phẽ li n quan ẵặn thẽ
nghiẻm.
Gch blõc b tỏng do ngừội cung cảp giao ẵặn cỏng
trừộng vĂ xặp cán th n khi xuõng hĂng . G ch blõc b
tỏng phăi to ẵừỡc vặt c t ẵp khi ch t b ng dao xày hay
lảy vi n kh c ẵ p vĂo . Nhựng tảm g ch blõc b tỏng
phăi từối ám khi xày.
iậu khoăn
B
Mỏ tă
Gch thỏng dũng
Gch thỏng dũng phăi tõt , nuổt nĂ , cửng , vuỏng vửc
,hệnh dng nghi m chình phù hỡp vối Ti u chuán Anh
quõc BS 3921 hay Ti u chuán Singapore SS103:1974
vĂ do nhĂ m y cung cảp.
Mạu gch thỏng dũng lảy ngạu nhi n trong ẵõng g ch
vĂ phăi giăi trệnh cho Kiặn trợc sừ vĂ ẵừỡc ẵóng ỷ trừốc
khi sứ dũng vĂo xày vĂ khi giao hĂng phăi theo ẵợng
ti u chuán vậ mạu.
Mạu ẵè thẽ nghiẻm vậ chảt lừỡng phăi lảy 50 vi n cho lỏ
hĂng 30.000 vi n giao ẵặn cỏng trừộng vĂ viẻc lỳa ch n
củng nhừ thẽ nghiẻm ẵơ ẵừỡc n u rò trong BS 1257. Mạu
y u cãu phăi ẵ t nhựng thẽ nghiẻm sau :
a) Cừộng ẵổ khi vở tõi thièu ẵ t 20,68N/mm2
b) Hợt nừốc theo tr ng lừỡng khỏng qu 3% vĂ khỏng
qu sõ % c a mạu ẵè lĂm chuán .
Nặu mạu gch ẵừỡc thẽ nghiẻm khỏng ẵ t y u cãu thệ thẽ
nghiẻm ẵừỡc thứ mạu thử hai . Nặu că hai mĂ vạn khỏng
ẵt thệ hĂng s b tữ chõi khỏng cho dùng.
Chừa thi cỏng khi chừa thẽ nghiẻm mạu vĂ mạu ẵ t y u
cãu.
NhĂ thãu phaì giăi trệnh c c mạu ẵừa thẽ nghiẻm khi
Kiặn trợc sừ y u cãu , chuyèn mạu ẵặn phíng thẽ nghiẻm
vĂ tră chi phẽ cho m i viẻc li n quan ẵặn phíng thẽ
nghiẻm.
Gch do ngừội cung ửng ẵừa ẵặn cỏng trừộng vĂ ẵỳỗc xặp
ẵõng cán th n khi ẵừa ẵặn . G ch phăi cĩ vặt c t g n ẵp
khi c t b ng dao xày hay ẵ p b ng vi n g ch kh c. G ch
phăi từối ám khi xày.
NhĂ thãu phăi ẵăm băo r ng từộng g ch b n ngoĂi khỏng
ngảm nừốc vĂ khỏng ẵ ng nừốc. Từộng ngoĂi phăi lĂ lo i
gch ẵ c, khỏng dùng g ch cĩ lồ.
t dỳng vĂ thay ẵọi khoăng diẻn tẽch xày mạu cho từộng
ngoĂi ẵè x c ẵ nh c c m ch xày s theo y u cãu c a Kiặn
trợc sừ.
Xày gch nĩi chung:
A
iậu quan tàm c a nhĂ thãu lĂ chuyèn tữ băn v ra thỳc
tặ c c ẵừộng õng , dày c p ẵiẻn ... ẵ t trong õng phăi g n
vĂ nõi trừốc khi l p c c phãn l i vĂ c c từộng c a õng
vĂ nhĂ thãu ẵừỡc ẵừa vĂo gi nhựng chi phẽ th m do
phăi ẵ t th m trong cỏng trệnh nhựng chi tiặt õng qua
từộng quanh õng, c p v.v...
Chi phẽ cho cỏng t c xày ẵè lĂm hõ th m góm că lĂm
c c lồ qua từộng cho õng tho t nừốc vĂ lĂm cuõn ờ mổt
sõ chồ cãn thiặt.
B
Xi m ng:
Xi m ng ẵơ mỏ tă trong c c quy ẵ nh kỵ thu t c a phãn
b tỏng.
C
C t :
C t ẵơ mỏ tă trong phãn b tỏng trữ phãn nĩi vậ bị c t
m n.
E
Vựa :
Vựa phăi trổn ẵậu cán th n tr n sĂn gồ vĂ tững cõi nhị
theo y u cãu.
C t vĂ xi m ng ẵong theo thè tẽch b ng hổc ẵíng ri ng
cho tững lo i v t liẻu , kẽch thừốc ngoĂi lĂ 0,0283 m3 ( 1
foot khõi ) , vựa phăi trổn khỏ trừốc , cho nừốc vĂo dùng
bệnh từối hừỗng sen , sau ẵĩ phăi trổn tr n ba lãn .
Dùng nừốc cho vữa ẵ ,cho th m nừốc khi dùng vựa do.
Phăi giự gện cán th n ẵè vựa cửng tõt.
Khỏng dùng vựa ẵơ cửng rói ẵ p nhị dùng l i.
Khỏng dùng chảt hĩa do cho vựa trữ khi cĩ v n băn cho
phắp c a Kiặn trợc sừ.
Vựa dùng theo tý lẻ 1:3 mĂ 1 phãn xi m ng , ba phãn c t.
A
Lảy cự :
NhĂ thãu lĂm nhựng thừốc cự ẵè xày vĂ nhựng thừốc cự
cho viẻc xày nhựng lồ trõng , nhựng ẵổ cao , ẵừộng gộ ,
lanhtỏ vĂ ẵè xày c c bửc từộng cĩ c c chiậu dĂy , cổt cĩ
ẵổ dĂy , chiậu rổng vĂ chiậu cao nhừ chì trong băn v.
Xày từộng s b t mị cĂng cao cĂng tõt vĂ khỏng mị d t
nĂo ẵừỡc xày cao hỗn 1 mắt tr n ẵo n từộng xày nõi phẽa
dừối. Mị d t cĩ bừốc nàng dĂi vĂ khỏng ẵừỡc lĂm mị
nanh .
Từộng ẵừỡc xày nàng cao ẵậu quanh că sĂn . Từộng xày
theo theo tững tãm xày mồi tãm xày khỏng qu 300 mm.
Mch xày :
B
C c từộng xày con kiặn vĂ từộng xày dỳng g ch phăi xày
b ng vựa xi m ng c t ( 1 : 3 ) theo kièu càu m ch mĂ vi n
tr n ẵ l n vi n dừối nứa chiậu dĂi vi n.
Từộng xày dĂy că vi n g ch phọ thỏng ẵừỡc xày theo kièu
mch c a Anh.
[ Giăi thẽch c a ngừội d ch : M ch xày kièu Anh lĂ lo i
xày cĩ mch góm c c lốp g ch xày ngang ( headers) vĂ lốp
gch d c ( stretchers) , nhừ kièu b n ta g i lĂ xày mổt
hĂng d c l i ẵặn ngay mổt hĂng ngang .]
Từộng xày dĂy mổt vi n g ch b ng g ch clanh-ke thệ m ch
xày theo kièu Flam ng.
[ Giăi thẽch c a ngừội d ch : Xày kièu Flam ng lĂ kièu
xày trong mổt hĂng xày cĩ c c vi n d c xen k vối c c
vi n ngang , nhừ b n ta g i lĂ xày chự cỏng , mổt vi n
d c l i ẵặn mổt vi n ngang .]
Xày cổt , chồ từộng giao nhau ,chồ gĩc từộng phăi xày cĩ
c c vi n càu.
C c ẵừộng thăng ẵửng , ẵừộng gộ lổ ,gĩc ngoĂi c a từộng
vĂ c c gĩc c nh kh c c a từộng phăi n theo d i vĂ rảt
vuỏng vửc .
Khỏng dùng g ch vở ho c g ch ch t trữ nhựng nỗi t o mch
càu ờ c c gĩc , c c chồ m ch nõi . . .
C
Gch cĩ cõt thắp :
Nhựng bửc từộng xày con kiặn ẵừỡc cĩ cõt thắp kièu cõt
thắp Exmet , nghỉa lĂ cử 4 hĂng xày l i ẵ t mổt m ch cĩ
thắp mĂ mch thắp ẵ t dừối cùng c ch m t sĂn hay m t
mĩng 150 mm.
Thắp ẵ t ẵừỡc ph 150 mm ờ c c m ch vĂ d c suõt m ch
ẵặn ẵãu từộng ờ gĩc vĂ chõ nõi.
Chồ từộng con kiặn giao nhau vối từộng dĂymổt vi n g ch
thắp thệ thắp trong m ch vựa phăi ẵàm xuõt vĂo từộng
dĂy mổt vi n g ch cho ẵ 220 mm.
A
C c thanh gia cừộng cửng b ng b tỏng cõt thắp :
Khi từộng cĩ kẽch thừốc dĂi tr n 3.500 mm vĂ/hay
lĂ 3.500 mm cao phăi bõ trẽ theo phừỗng ẵửng ho c
phừỗng ngang nhựng thanh gia cừộng cửng g n vối kặt
cảu.
NhĂ thãu giăi trệnh cho Kiặn trợc sừ trong băn v vậ chồ
ẵ t , kẽch thừốc vĂ cảu t o c a nhựng thanh gia cừộng
cửng nĂy vĂ c ch g n kặt nhựng phãn xày vối nhựng