CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 17 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN NỘI BỘ SỐ: 01/NTNB-TC74
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Cơng tác đào đất cấp 3 hố móng thân cống, móng (tường đầu, tường cánh) thượng
hạ lưu, móng hố thu thượng lưu và móng gia cố hạ lưu cống trịn 2D150 Km: 149+580.52
cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a. Ban điều hành cơng trường:
Ơng: Phan Minh Vũ
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
b.Đội thi cơng:
Ơng: Ngũ Trọng Hiệp
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Kỹ thuật thi công
Bắt đầu: 15h00” ngày 17 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 16h00” ngày 17 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4.Căn cứ nghiệm thu:
Hồ sơ thiết kế giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công đã được Bộ tổng tham mưu phê
duyệt theo quyết định số 2068/QĐ-TM ngày 15 tháng 1 năm 2008 (Bản vẽ số 137 thuộc tập
II quyển II.1);
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Công tác đất thi công và nghiệm thu TCVN-4447/1987;
Nhật ký thi công của đơn vị thi công;
5.Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Sơ họa:
293
114
690
400
574
112
151
474
154
152
235
848
238
490
50
673
160
802
140
397
b. Kích thước hình học:
+ Kích thước hình học:
Chiều dài, chiều rộng
Hố móng thượng lưu (hố thu)
Tường đầu thượng lưu
Thiết kế(m)
3,87x6,90(8,48) 3,87x6,90(8,48)
Hố móng thân cống
Tường đầu hạ lưu
Sân cống hạ lưu
Gia cố sân cống hạ lưu
+ Cao độ:
Thực tế(m)
Điểm đo
Chênh lệch
0,00
1,14x6,90
1,14x6,90
0,00
4,74x4,90
4,74x4,90
0,00
1,12x6,73
1,12x6,73
0,00
2,38x6,73(802)
2,38x6,73(802)
0,00
3,94x8,02
3,94x8,02
0,00
Thiết kế(m)
Thực tế(m)
Chênh lệch
1.213,92
1.213,922
0,002
1213,33
1213,331
0,001
Móng tường đầu hạ lưu
1.213,40
1213,403
0,003
1.212,53
1.212,53
0,001
Sân cống hạ lưu
1.212,44
1.212,44
0,00
Chân khay gia cố HL
1212,24
1212,24
0,00
1212,14
1212,14
0.00
Móng đáy hố thu TL
Móng đáy tường đầu TL
Móng thân cống tại điểm tim dọc
Móng gia cố HL đá hộc
Ghi chú
Ghi chú
- Kiểm tra cao độ, kích thước hình học : Đạt u cầu
- Vị trí tim hố móng: sai lệch so với chiều dọc: không, sai lệch so với phương ngang :
Khơng
- Địa chất hố móng: Đất cấp 3
- Tình hình trạng thái nước ngầm: Khơng có nước thấm
- Độ ổn định của vách hố móng: Khơng sạt lở
- Khối lượng: đất cấp 3: 282,43 m3
6.Kết luận nghiệm thu:
Chấp nhận nghiệm thu. Đồng ý cho đội triển khai công tác tiếp theo.
BAN ĐIỀU HÀNH CT
Phan Minh Vũ
Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng;
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
ĐỘI THI CÔNG
Ngũ Trọng Hiệp
TỔNG CÔNG TY THÀNH AN
CÔNG TY CPXL THÀNH AN 96
CỘNG HOµ x· HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/PYC.
Kon Tum, ngày 17 tháng 10 năm 2012
PHIẾU U CẦU NGHIỆM THU
Cơng trình: Đường TTBG Đồn 669 - ĐăkNhoong - Tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Từ Km 145+00 -:- Km 154+00
Địa điểm xây dựng: Huyện ĐăkGlei - Tỉnh Kon Tum.
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
KÝnh gửi: Văn Phòng T Vấn Giám Sát Dự án đồn 669 - ĐăkNhoong
1.Nội dung nghiệm thu: Cng trũn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
- Đào đất hố móng đất cấp 3;
2. Thời gian nghiệm thu:
- 7 giờ 00 ngày 18 tháng 10 năm 2012
3. Địa điểm nghiệm thu:
- Tại vị trí lắp đặt cng trũn 2D150 Km: 149+580.52 cc (TC74).
4. í kiến của Tư vấn giám sát:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THI CƠNG
Lê Văn Đồn
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 18 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: 01/NTCV-TC74
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Cơng tác đào đất cấp 3 hố móng thân cống, móng (tường đầu, tường cánh) thượng
hạ lưu, móng hố thu thượng lưu và móng gia cố hạ lưu cống tròn 2D150 Km: 149+580.52
cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Tư vấn giám sát: Công ty CPTVXDCTGT2 (TECCO2)
Ơng: Lê Văn Đồn
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
b.Đơn vị thi công: Công ty CPXL Thành An 96 - Tổng cơng ty Thành An.
Ơng: Phan Minh Vũ
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Bắt đầu: 7h00” ngày 18 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 8h30”ngày 18 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4.Căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số 01/PYC ngày 17 tháng 10 năm 2012 của đơn vị thi
công;
Hồ sơ thiết kế giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công đã được Bộ tổng tham mưu phê
duyệt theo quyết định số 2068/QĐ-TM ngày 15 tháng 1 năm 2008 (Bản vẽ số 137 thuộc tập
II quyển II.1);
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Công tác đất thi công và nghiệm thu TCVN-4447/1987;
Nhật ký thi công của đơn vị thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư;
Biên bản nghiệm thu công việc nội bộ số 01/NTNB-TC74 ngày 17 tháng 10 năm
2012 của đơn vị thi công.
5.Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Sơ họa:
293
114
690
400
574
112
151
474
154
152
235
848
238
490
50
673
160
802
140
397
b. Kích thước hình học:
+ Kích thước hình học:
Chiều dài, chiều rộng
Hố móng thượng lưu (hố thu)
Tường đầu thượng lưu
Thiết kế(m)
3,87x6,90(8,48) 3,87x6,90(8,48)
Hố móng thân cống
Tường đầu hạ lưu
Sân cống hạ lưu
Gia cố sân cống hạ lưu
+ Cao độ:
Điểm đo
Móng đáy hố thu TL
Móng đáy tường đầu TL
Thực tế(m)
Móng thân cống tại điểm tim dọc
Chênh lệch
Ghi chú
0,00
1,14x6,90
1,14x6,90
0,00
4,74x4,90
4,74x4,90
0,00
1,12x6,73
1,12x6,73
0,00
2,38x6,73(802)
2,38x6,73(802)
0,00
3,94x8,02
3,94x8,02
0,00
Thiết kế(m)
Thực tế(m)
Chênh lệch
1.213,92
1.213,922
0,002
1213,33
1213,331
0,001
1.213,40
1213,403
0,003
Ghi chú
Móng tường đầu hạ lưu
1.212,53
1.212,53
0,001
Sân cống hạ lưu
1.212,44
1.212,44
0,00
Chân khay gia cố HL
1212,24
1212,24
0,00
1212,14
1212,14
0.00
Móng gia cố HL đá hộc
- Kiểm tra cao độ, kích thước hình học : Đạt u cầu
- Vị trí tim hố móng: sai lệch so với chiều dọc: không, sai lệch so với phương ngang :
Không
- Địa chất hố móng: Đất cấp 3
- Tình hình trạng thái nước ngầm: Khơng có nước thấm
- Độ ổn định của vách hố móng: Khơng sạt lở
- Khối lượng: đất cấp 3: 282,43 m3
6.Kết luận nghiệm thu:
Chấp nhận nghiệm thu. Đồng ý cho đơn vị triển khai công tác tiếp theo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Lê Văn Đồn
Hồ sơ nghiệm thu cơng việc xây dựng gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu;
Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 18 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN NỘI BỘ SỐ: 02/NTNB-TC74
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Đá dăm đệm móng thân cống, móng (tường đầu, tường cánh) thượng hạ lưu, móng
hố thu thượng lưu, sân cống hạ lưu cống tròn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a. Ban điều hành cơng trường:
Ơng: Phan Minh Vũ
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
b.Đội thi cơng:
Ơng: Ngũ Trọng Hiệp
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Kỹ thuật thi công
Bắt đầu: 14h00’ ngày 18 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 15h00’ngày 18 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4.Căn cứ nghiệm thu:
Hồ sơ thiết kế giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công đã được Bộ tổng tham mưu phê
duyệt theo quyết định số 2068/QĐ-TM ngày 15 tháng 1 năm 2008 (Bản vẽ số 137 thuộc tập
II quyển II.1);
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Nhật ký thi công của đơn vị thi công;
5.Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
Sơ họa:
400
293
574
114
151
474
154
152
235
747
112
590
238
390
50
573
160
702
140
397
+ Kích thước hình học:
Chiều dài, chiều rộng
Hố móng thượng lưu (hố thu)
Tường đầu thượng lưu
Thiết kế(m)
3,97x5,90(7,48) 3,97x5,90(7,48)
Hố móng thân cống
Tường đầu hạ lưu
Sân cống hạ lưu
Điểm đo
Chênh lệch
1,14x5,90
0,00
5,74x3,90
4,74x4,90
0,00
1,12x5,73
1,12x5,73
0,00
4,00x7,02
4,00x7,02
0,00
0,00
Thiết kế(m)
Thực tế(m)
Chênh lệch
1.214,02
1.214,022
0,002
1213,43
1213,431
0,001
Móng tường đầu hạ lưu
1.213,50
1213,503
0,003
1.212,63
1.212,63
0,001
Sân cống hạ lưu
1.212,54
1.212,54
0,00
Chân khay gia cố HL
1212,34
1212,44
0,00
1212,14
1212,24
0.00
Móng đáy hố thu TL
Móng đáy tường đầu TL
Móng thân cống tại điểm tim dọc
Móng gia cố HL đá hộc
Ghi chú
0,00
1,14x5,90
2,93x5,73(7,02) 2,93x5,73(7,02)
Gia cố sân cống hạ lưu
+ Cao độ:
Thực tế(m)
Ghi chú
- Kiểm tra cao độ, kích thước hình học : Đạt yêu cầu
- Độ chặt: đạt yêu cầu
- Khối lượng: 7,75 m3
6.Kết luận nghiệm thu:
Chấp nhận nghiệm thu. Đồng ý cho đội triển khai công tác tiếp theo.
BAN ĐIỀU HÀNH CT
Phan Minh Vũ
Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng;
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
ĐỘI THI CÔNG
Ngũ Trọng Hiệp
TỔNG CÔNG TY THÀNH AN
CÔNG TY CPXL THÀNH AN 96
CỘNG HOµ x· HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 02/PYC.
Kon Tum, ngày 18 tháng 10 năm 2012
PHIẾU U CẦU NGHIỆM THU
Cơng trình: Đường TTBG Đồn 669 - ĐăkNhoong - Tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Từ Km 145+00 -:- Km 154+00
Địa điểm xây dựng: Huyện ĐăkGlei - Tỉnh Kon Tum.
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
KÝnh gửi: Văn Phòng T Vấn Giám Sát Dự án đồn 669 - ĐăkNhoong
1.Nội dung nghiệm thu: Cng trũn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
- Đá dăm đệm móng cống.
2. Thêi gian nghiệm thu:
- 7 giờ 30 ngày 19 tháng 10 năm 2012
3. Địa điểm nghiệm thu:
- Tại vị trí lắp đặt cống tròn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
4. Ý kiến của Tư vấn giám sát:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THI CÔNG
Lê Văn Đoàn
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: 02/NTCV-TC74
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Đá dăm đệm móng thân cống, móng (tường đầu, tường cánh) thượng hạ lưu, móng
hố thu thượng lưu cống trịn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Tư vấn giám sát: Công ty CPTVXDCTGT2 (TECCO2)
Ơng: Lê Văn Đồn
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
b.Đơn vị thi công: Công ty CPXL Thành An 96 - Tổng cơng ty Thành An.
Ơng: Phan Minh Vũ
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Bắt đầu: 7h30”ngày 19 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 8h30” ngày 19 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4.Căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số 02/PYC ngày 18 tháng 10 năm 2012 của đơn vị thi
công;
Hồ sơ thiết kế giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công đã được Bộ tổng tham mưu phê
duyệt theo quyết định số 2068/QĐ-TM ngày 15 tháng 1 năm 2008 (Bản vẽ số 137 thuộc tập
II quyển II.1);
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Nhật ký thi công của đơn vị thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư;
Biên bản nghiệm thu công việc nội bộ số 01/BBNTNB-HTTN ngày 17 tháng 10
năm 2012 của đơn vị thi công.
5.Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
Sơ họa:
400
293
574
114
151
474
154
152
235
747
112
590
238
390
50
573
160
702
140
397
+ Kích thước hình học:
Chiều dài, chiều rộng
Hố móng thượng lưu (hố thu)
Tường đầu thượng lưu
Thiết kế(m)
3,97x5,90(7,48) 3,97x5,90(7,48)
Hố móng thân cống
Tường đầu hạ lưu
Sân cống hạ lưu
Điểm đo
Chênh lệch
1,14x5,90
0,00
5,74x3,90
4,74x4,90
0,00
1,12x5,73
1,12x5,73
0,00
4,00x7,02
4,00x7,02
0,00
0,00
Thiết kế(m)
Thực tế(m)
Chênh lệch
1.214,02
1.214,022
0,002
1213,43
1213,431
0,001
Móng tường đầu hạ lưu
1.213,50
1213,503
0,003
1.212,63
1.212,63
0,001
Sân cống hạ lưu
1.212,54
1.212,54
0,000
Móng đáy hố thu TL
Móng đáy tường đầu TL
Móng thân cống tại điểm tim dọc
Ghi chú
0,00
1,14x5,90
2,93x5,73(7,02) 2,93x5,73(7,02)
Gia cố sân cống hạ lưu
+ Cao độ:
Thực tế(m)
Ghi chú
Chân khay gia cố HL
Móng gia cố HL đá hộc
1212,34
1212,440
0,000
1212,14
1212,240
0.000
- Kiểm tra cao độ, kích thước hình học : Đạt yêu cầu
- Độ chặt: đạt yêu cầu
- Khối lượng: 7,75 m3
6.Kết luận nghiệm thu:
Chấp nhận nghiệm thu. Đồng ý cho đơn vị triển khai công tác tiếp theo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Lê Văn Đồn
Hồ sơ nghiệm thu cơng việc xây dựng gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu;
Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
Phan Minh Vũ
TỔNG CƠNG TY THÀNH AN
CỘNG HOµ x· HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CPXL THÀNH AN 96
Số: 03/PYC.
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2012
PHIẾU U CẦU NGHIỆM THU
Cơng trình: Đường TTBG Đồn 669 - ĐăkNhoong - Tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Từ Km 145+00 -:- Km 154+00
Địa điểm xây dựng: Huyện ĐăkGlei - Tỉnh Kon Tum.
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
KÝnh gửi: Văn Phòng T Vấn Giám Sát Dự án đồn 669 - ĐăkNhoong
1.Nội dung nghiệm thu: Cng trũn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
- Ván khn móng thân cống, móng tường đầu thượng, hạ lưu, sân cống, gia cố hạ lưu
- Vật liệu đổ BT móng thân cống, móng tường đầu thượng, hạ lưu, sân cống, gia cố
sân cống hạ lưu.
- Chuẩn bị thiết bị đổ BT móng thân, móng tường đầu thượng, hạ lưu, sân cống, gia
cố sân cống hạ lu.
2. Thời gian nghiệm thu:
- 10giờ 00 ngày 19 tháng 10 năm 2012
3. Địa điểm nghiệm thu:
- Tại vị trí lắp đặt cng trũn 2D150 Km: 149+580.52 cc (TC74).
4. í kiến của Tư vấn giám sát:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THI CƠNG
Lê Văn Đồn
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: 03/NTCV-TC74
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Ván khn móng thân, móng tường đầu, tường cánh thượng hạ lưu và móng sân cống,
gia cố sân cống hạ lưu cống tròn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Tư vấn giám sát: Cơng ty CPTVXDCTGT2 (TECCO2)
Ơng: Lê Văn Đồn
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
b.Đơn vị thi công: Công ty CPXL Thành An 96 - Tổng cơng ty Thành An.
Ơng: Phan Minh Vũ
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Bắt đầu: 10h00” ngày 19 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: .11h30”ngày 19 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4.Căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số 03/PYC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của đơn vị thi
công;
Hồ sơ thiết kế giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công đã được Bộ tổng tham mưu phê duyệt
theo quyết định số 2068/QĐ-TM ngày 15 tháng 1 năm 2008 (Bản vẽ số 137 thuộc tập II quyển
II.1);
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA 47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Quy trình thi công và nghiệm thu - Kết cấu BT và BTCT tồn khối TCVN 4453-1995;
Nhật ký thi cơng của đơn vị thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư.
Căn cứ vào thực tế thi công tại công trường.
5.Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Kích thước hình học: Đạt u cầu
b. Chất lượng ván khuôn:
- Đôi ổn đinh: Đạt yêu cầu
- Độ bằng phẳng: Phẳng, nhẵn đạt yêu cầu
c. Khối lượng cơng việc thực hiện:
- Ván khn móng thân cống : 10,95 m2
- Ván khn móng tường đầu TL: 14,08 m2
- Ván khn móng tường đầu HL: 13,84 m2
- Ván khn móng sân cống HL: 14,51 m2
- Ván khn gia cố sân cống hạ lưu : 13,69 m2
6.Kết luận nghiệm thu:
Chấp nhận nghiệm thu. Đồng ý cho đơn vị triển khai cơng tác tiếp theo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Lê Văn Đồn
Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu;
Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: 04/NTCV-TC74
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống tròn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Vật liệu trước khi đổ bê tơng móng thân, móng tường đầu, tường cánh thượng hạ lưu
và móng sân cống, gia cố sân cống hạ lưu cống tròn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Tư vấn giám sát: Công ty CPTVXDCTGT2 (TECCO2)
Ơng: Lê Văn Đồn
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
b.Đơn vị thi công: Công ty CPXL Thành An 96 - Tổng cơng ty Thành An.
Ơng: Phan Minh Vũ
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Bắt đầu: 13h00” ngày 19 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 14h00” ngày 19 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4.Căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số 03/PYC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của đơn vị thi
công;
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Quy phạm thi công và nghiệm thu – Kết cấu BT và BTCT toàn khối TCVN 44531995;
Thư chấp thuận thiết kế cấp phối bê tông mác M150 số 02/VLG2/TVGS ngày 17
tháng 04 năm 2010 của trưởng tư vấn giám sát;
Các kết quả thí nghiệm vật liệu, thiết kế cấp phối đã được chấp thuận;
Nhật ký thi công của đơn vị thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư;
5.Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Đá: - Loại đá: 4x6
- Nguồn gốc mỏ: Mỏ Km 143+200
- Khối lượng: 46 m3
b. Cát: - Loại cát: Cát vàng
- Nguồn gốc mỏ: Sông Đăk Pô Cô
- Khối lượng: 27 m3
c. Xi măng: - Loại xi măng: PC 30
- Nhãn hiệu: Hải Vân
- Khối lượng: 14500 kg
d. Nước: - Nguồn gốc: Suối Đăk Cai
e. Đánh giá:
- Vật liệu đã tập kết tại công trường đảm bảo đủ khối lượng cho việc thi công cống.
- Chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của dự án.
6. Kết luận nghiệm thu:
- Chấp thuận nghiệm thu. Đồng ý cho đơn vị triển khai công việc tiếp theo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Lê Văn Đồn
Hồ sơ nghiệm thu cơng việc xây dựng gồm:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu;
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: 05/NTCV-TC74
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Cơng tác chuẩn bị trước khi đổ BT móng thân, móng tường đầu, tường cánh thượng
hạ lưu và móng sân cống, gia cố sân cống hạ lưu cống tròn 2D150 Km: 149+580.52 cọc
(TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Tư vấn giám sát: Công ty CPTVXDCTGT2 (TECCO2)
Ơng: Lê Văn Đồn
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
b.Đơn vị thi công: Công ty CPXL Thành An 96 - Tổng cơng ty Thành An.
Ơng: Phan Minh Vũ
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Bắt đầu: 16h30” ngày 19 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 17h30” ngày 19 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4. Căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số 03/PYC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của đơn vị thi
công;
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu - Kết cấu BT và BTCT toàn khối TCVN 44531995;
Biện pháp tổ chức thi công được duyệt.
Nhật ký thi công của đơn vị thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư.
5. Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Thiết bị:
- Máy trộn chính: loại 750 lít (02 máy), tình trạng hoạt động bình thường.
- Máy trộn dự phịng: loại 750 lít (01 máy), tình trạng hoạt động bình thường.
- Thiết bị đầm: loại đầm dùi R= 0,75 cm số lượng 03, tình trạng hoạt động bình
thường.
- Dụng cụ đong vật liệu: cân 100kg, hộc gỗ.
- Phương tiện vận chuyển bê tông: xe rùa
- Nguồn cung cấp điện: Máy phát điện.
- Dụng cụ thí nghiệm: 01 bộ phễu đo độ sụt và 09 khuôn lấy mẫu.
- Dụng cụ chống mưa, nắng: Bạt nhựa
b. Đánh giá:
- Công tác chuẩn bị tốt phù hợp với biện pháp tổ chức thi công đã được duyệt.
6.Kết luận nghiệm thu:
- Đồng ý cho đơn vị triển khai công việc tiếp theo.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THI CƠNG
Lê Văn Đồn
Phan Minh Vũ
Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
TỔNG CƠNG TY THÀNH AN
CỘNG HOµ x· HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG TY CPXL THÀNH AN 96
Số: 04/PYC.
Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2012
PHIẾU U CẦU NGHIỆM THU
Cơng trình: Đường TTBG Đồn 669 - ĐăkNhoong - Tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Từ Km 145+00 -:- Km 154+00
Địa điểm xây dựng: Huyện ĐăkGlei - Tỉnh Kon Tum.
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống trịn
.
1.Néi dung nghiƯm thu: Cống trịn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
- Theo dõi q trình đổ bê tơng móng thân cống, tường đầu, tường cánh, sân cống,
gia cố sân cống thượng, hạ lưu.
2. Thêi gian nghiƯm thu:
- 7giê 00 ngµy 20 tháng 10 năm 2012
3. Địa điểm nghiệm thu:
- Tại vị trí lắp đặt cng trũn 2D150 Km: 149+580.52 cc (TC74).
4. Ý kiến của Tư vấn giám sát:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐƠN VỊ THI CƠNG
Lê Văn Đồn
Phan Minh Vũ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 20 tháng 10 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: 05/NTCV-TC74
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Cơng trình: Dự án đường TTBG đồn 669 Đăk Nhoong, tỉnh Kon Tum
Gói thầu : Số 02 Km 145 -:- Km 154
Địa điểm xây dựng: Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Hạng mục cơng trình: Hệ thống thốt nước - Thi cơng lắp đặt cống tròn
1.Đối tượng nghiệm thu:
Theo dõi đổ bê tơng móng thân, móng tường đầu, tường cánh thượng hạ lưu và móng
sân cống, gia cố sân cống hạ lưu cống tròn 2D150 Km: 149+580.52 cọc (TC74).
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Tư vấn giám sát: Cơng ty CPTVXDCTGT2 (TECCO2)
Ơng: Lê Văn Đoàn
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
b.Đơn vị thi công: Công ty CPXL Thành An 96 - Tổng công ty Thành An.
Ông: Phan Minh Vũ
3.Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
Bắt đầu: 8h00” ngày 20 tháng 10 năm 2012
Kết thúc: 17h30” ngày 20 tháng 10 năm 2012.
Địa điểm: hiện trường thi công cống Km149+580,52 đường TTBG đồn 669 – Đăk
Nhoong – Tỉnh Kon Tum.
4. Căn cứ nghiệm thu:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu số 04/PYC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của đơn vị thi
công;
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công, kiểm tra và nghiệm thu Đường tuần tra biên giới
được ban hành theo quyết định số 34/QĐ-BQL47 ngày 18 tháng 1 năm 2009 của BQLDA
47;
Quy trình thi cơng và nghiệm thu cầu cống 22TCN 166-2000;
Quy phạm thi công và nghiệm thu - Kết cấu BT và BTCT toàn khối TCVN 44531995;
Thư chấp thuận thiết kế cấp phối bê tông mác M150 số 02/VLG2/TVGS ngày 17
tháng 04 năm 2010 của trưởng tư vấn giám sát
Biện pháp tổ chức thi công được duyệt;
Nhật ký thi công của đơn vị thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư.
5. Đánh giá về chất lượng của công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Phương pháp đổ bê tông và khối lượng bê tông theo thiết kế:
- Phương pháp đổ bê tông: Trên cạn tại công trường
- Khối lượng bê tông theo thiết kế: 42,33 m3.
b. Tỷ lệ cấp phối cho một mẻ trộn:
Đá 4x6
: 712,353 Kg
: 0,491 m3
Cát vàng
: 412,941 Kg
: 0,293 m3
Xi măng PC30
: 150 Kg
: 150 kg
Nước suối
: 97 lít
:97 lít
- Bảng theo dõi q trình đổ:
Số mẻ
trộn
Độ sụt
(cm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
2,8
3,1
3
3,2
3,5
3,7
3,6
3,4
3,5
3,6
3,7
3,4
2,9
3
3,5
3,8
3,3
3,1
3
3,3
3,5
3,8
3,4
3,2
3,8
3,4
Thể tích
từng
mẻ(m3)
Thể tích
tích
lũy(m3)
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
1,136
1,705
2,273
2,841
3,409
3,977
4,545
5,114
5,682
6,25
6,818
7,386
7,955
8,523
9,091
9,659
10,227
10,795
11,364
11,932
12,5
13,068
13,636
14,205
14,773
Thời gian đổ bê tơng
Bắt đầu
7h08
Kết thúc
7h
8
7h
16
7h
24
7h
32
7h
40
7h
48
7h
56
8h
4
8h
12
8h
20
8h
28
8h
36
8h
44
8h
52
9h
0
9h
8
9h
16
9h
24
9h
32
9h
40
9h
48
9h
56
10h
4
10h
12
10h
20
10h
28
Ghi chú
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
3,2
3,4
2,9
3
3,5
3,8
3,3
3,1
3
3,3
3,5
3,5
3,3
3,1
3
3,3
3,5
3,8
3,4
3,2
3,4
3,1
3,2
3,1
3,5
3,3
3,1
3
3,3
3,5
3,8
3,4
3,2
3,4
2,9
3
3,5
3,8
3,3
3,1
3
3,3
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
0,568
15,341
15,909
16,477
17,045
17,614
18,182
18,75
19,318
19,886
20,455
21,023
21,591
22,159
22,727
23,295
23,864
24,432
25
25,568
26,136
26,705
27,273
27,841
28,409
28,977
29,545
30,114
30,682
31,25
31,818
32,386
32,955
33,523
34,091
34,659
35,227
35,795
36,364
36,932
37,5
38,068
38,636
10h
10h
10h
11h
11h
11h
11h
11h
11h
11h
11h
12h
12h
12h
12h
12h
12h
12h
13h
13h
13h
13h
13h
13h
13h
13h
14h
14h
14h
14h
14h
14h
14h
15h
15h
15h
15h
15h
15h
15h
15h
16h
36
44
52
0
8
16
24
32
40
48
56
4
12
20
28
36
44
52
0
8
16
24
32
40
48
56
4
12
20
28
36
44
52
0
8
16
24
32
40
48
56
4
Lấy 1 TH
mẫu